Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1826/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH CỤC BỘ (LẦN 2) PHƯƠNG ÁN CHIA Ô VÀ KIẾN TRÚC CẢNH QUAN TẠI 02 LÔ ĐẤT CC6 VÀ CC5B THUỘC ĐỒ ÁN ĐIỀU CHỈNH QHCTXD KHU DU LỊCH SINH THÁI ĐẠI LẢI (KHU A) TẠI XÃ NGỌC THANH, THỊ XÃ PHÚC YÊN - TỶ LỆ 1/500.
UỶ BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND các cấp ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng; Luật Đất dai; Luật Quy hoạch đô thị;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính Phủ về quản lý quy hoạch đô thị; Thông tư số 10/2010/TT -BXD ngày 11/8/2010 của Bộ Xây dựng về việc quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 56/2006/QĐ-UBND ngày 18/8/2006 V/v ban hành quy định quản lý quy hoạch xây dựng và cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh; Quyết định số 2467/QĐ-UBND ngày 15/9/2011 V/v Phê duyệt điều chỉnh QHCT Khu du lịch sinh thái Đại Lải, tỷ lệ 1/500 (Khu A) tại xã Ngọc Thanh – thị xã Phúc Yên do Công ty Cổ phần Hồng Hạc Đại Lải làm chủ đầu tư; Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 27/4/2012 V/v Phê duyệt điều chỉnh cục bộ phương án chia ô và kiến trúc cảnh quan tại 02 lô đất có ký hiệu CC5A và CC5C thuộc đồ án điều chỉnh QHCT Khu du lịch sinh thái Đại Lải, tỷ lệ 1/500 (Khu A) tại xã Ngọc Thanh, thị xã Phúc Yên – Tỷ lệ 1/500 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
Xét đề nghị tại của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1361/TTr-SXD ngày 09/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng (QHCTXD) tỷ lệ 1/500, gồm những nội dung chủ yếu sau:
1. Tên đồ án: Điều chỉnh cục bộ (lần 2) phương án chia ô và kiến trúc cảnh quan tại 02 lô đất có ký hiệu CC6 và CC5B thuộc đồ án điều chỉnh QHCTXD Khu du lịch sinh thái Đại Lải ( Khu A) tại xã Ngọc Thanh, thị xã Phúc Yên - tỷ lệ 1/500.
2. Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Hồng Hạc Đại Lải.
3. Vị trí điều chỉnh: Tại 02 lô đất có ký hiệu CC6 và CC5B.
4. Điều chỉnh cục bộ QHCT chia ô:
4.1. Lý do điều chỉnh:
- Để đáp ứng các nhu cầu về nghỉ dưỡng, du lịch của nhiều đối tượng, tạo điều kiện thuận lợi về kinh doanh, xây dựng và quản lý dự án; phù hợp không gian kiến trúc cảnh quan khu du lịch sinh thái Đại Lải.
4.2.Nội dung điều chỉnh:
- Lô đất CC5B: Theo quy hoạch được duyệt có tổng diện tích là 40.557m2, được bố trí xây dựng các công tình dịch vụ Resort trung tâm với mật độ xây dựng gộp là 28%, tổng diện tích xây dựng là 11.250m2, tầng cao từ 01 đến 02 tầng. Sau khi điều chỉnh, tổng diện tích đất xây dựng các công trình dịch vụ dạng Biệt thự Resort là 16.715m2, được chia thành 49 ô đất có diện tích từ 300m2 đến 625m2 với tầng cao xây dựng là 02 tầng, mật độ xây dựng thuần đối với các ô đất là 50%, tổng diện tích xây dựng là 8.357,5m2, mật độ xây dựng gộp là 20,61% (giảm 7,39% so với quy hoạch được duyệt); diện tích đất cây xanh cảnh quan và giao thông nội bộ là 23.842m2.
- Lô đất CC6: Theo đồ án được duyệt có tổng diện tích là 3.800m2, nằm trong lô đất cây xanh - vườn rừng VR9, được bố trí xây dựng công trình dịch vụ thư viện tập trung với mật độ xây dựng gộp là 43%, tổng diện tích xây dựng là 1.634m2, tầng cao công trình là 2 tầng. Được điều chỉnh chia thành 43 ô đất xây dựng công trình dịch vụ Bungalow (diện tích các ô từ 60m2 đến 74m2, cao 01 tầng) và 01 ô đất xây dựng công trình dịch vụ kết hợp thư viện trung tâm (diện tích là 960m2, cao 02 tầng), bố trí phân tán trong lô đất cây xanh - vườn rừng VR9 với tổng diện tích không thay đổi là 3.800m2, mật độ xây dựng các ô đất là 50%, tổng diện tích xây dựng là 1.900m2.
BẢNG TỔNG HỢP QUY HOẠCH ĐIỀU CHỈNH
Số TT | TÊN LÔ ĐẤT | QH ĐƯỢC DUYỆT | ĐIỀU CHỈNH QH | |||||
DIỆN TÍCH LÔ ĐẤT (M2) | MĐXD (%) | DIỆN TÍCH XD (M2) | DIỆN TÍCH LÔ ĐẤT (M2) | TỶ LỆ (%) | MĐXD (%) | DIỆN TÍCH XD (M2) | ||
I | Resort trung tâm CC5B | 40.557 | 28 | 11.250 | 40.557 | 100 | 20,61 | 8.357,5 |
1 | Biệt thự Resort CC5B1 | - | - | - | 1.500 | 3,70 | 50 | 750 |
2 | Biệt thự Resort CC5B2 | - | - | - | 625 | 1,54 | 50 | 312,5 |
3 | Biệt thự Resort CC5B3 | - | - | - | 2.100 | 5,18 | 50 | 1.050 |
4 | Biệt thự Resort CC5B4 | - | - | - | 2.400 | 5,92 | 50 | 1.200 |
5 | Biệt thự Resort CC5B5 | - | - | - | 1.950 | 4,81 | 50 | 975 |
6 | Biệt thự Resort CC5B6 | - | - | - | 1.750 | 4,31 | 50 | 875 |
7 | Biệt thự Resort CC5B7 | - | - | - | 3.240 | 7,99 | 50 | 1.620 |
8 | Biệt thự Resort CC5B8 | - | - | - | 1.750 | 4,31 | 50 | 875 |
9 | Biệt thự Resort CC5B9 | - | - | - | 1.400 | 3,45 | 50 | 700 |
TỔNG | - | - | - | 16.715 | 41,21 | 50 | 8.357,5 | |
10 | Đất cây xanh + GT nội bộ | - | - | - | 23.842 | 58,79 | 0 | 0 |
II | Dịch vụ kết hợp thư viện | 3.800 | 43 | 1.634 | 3.800 | 100 | 50 | 1.900 |
11 | Dịch vụ Bungalow CC6-1 | - | - | - | 461 | 12,13 | 50 | 230,5 |
12 | Dịch vụ Bungalow CC6-2 | - | - | - | 592 | 15,58 | 50 | 296 |
13 | Dịch vụ Bungalow CC6-3 | - | - | - | 270 | 7,11 | 50 | 135 |
14 | Dịch vụ Bungalow CC6-4 | - | - | - | 648 | 17,05 | 50 | 324 |
15 | Dịch vụ Bungalow CC6-5 | - | - | - | 444 | 11,69 | 50 | 222 |
16 | Dịch vụ Bungalow CC6-6 | - | - | - | 425 | 11,18 | 50 | 212,5 |
17 | Dịch vụ kết hợp Thư viện CC6-7 | - | - | - | 960 | 25,26 | 50 | 480 |
TỔNG | 44.357 |
| 12.884 | 44.357 |
|
| 10.257,5 |
5. QH hệ thống hạ tầng kỹ thuật: Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Khu du lịch sinh thái Đại Lải (Khu A) tại xã Ngọc Thanh, thị xã Phúc Yên được giữ nguyên theo Quyết định phê duyệt số 2467/QĐ-UBND ngày 15/9/2011 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Khi thực hiện Điều chỉnh cục bộ tại lô đất CC5B và CC6, các đường ống cấp nước, hệ thống cống thoát nước thải, nước mưa phục vụ cho khu vực được kết nối đồng bộ và phù hợp với quy hoạch được duyệt; hệ thống đường giao thông nội bộ được quy hoạch cụ thể để tiếp cận đến từng hạng mục công trình bằng xe điện, xe đạp hay đi bộ, không sử dụng cho xe ô tô. (Chi tiết được thể hiện tại bản vẽ ký hiệu HT-01A đến HT-05A đối với lô đất CC5B và tại các bản vẽ HT-01C đến HT-05C đối với lô đất CC6).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Trong quá trình lập dự án đầu tư xây dựng trong khu vực quy hoạch, chủ đầu tư dự án phải tuân thủ theo QHCTXD TL1/500 được phê duyệt điều chỉnh tại quyết định này, chịu trách nhiệm toàn bộ về những thiệt hại do không thực hiện đúng quy hoạch được duyệt. Giao chủ đầu tư dự án tổ chức công bố công khai quy hoạch chi tiết TL1/500 đã được điều chỉnh tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các ngành: Xây dựng, Tài nguyên - Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Văn hóa – Thể thao và du lịch; UBND thị xã Phúc Yên; UBND xã Ngọc Thanh; Cổ phần Hồng Hạc Đại Lải và Thủ trưởng các cơ quan và đơn vị có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 64/2003/QĐ-UB phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu liên hợp thể thao quốc gia Tỷ lệ 1/2000 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 164/2002/QĐ-UB phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết khu vực hồ Ba Giang, quận Đống Đa, Hà Nội -Tỷ lệ 1/500 do Ủy ban Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 123/2002/QĐ-UB phê duyệt điều chỉnh cục bộ qui hoạch chi tiết khu phố mới Trung Yên tỷ lệ 1/500 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 4Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050, tỷ lệ 1/10.000
- 5Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 nút giao thông khu vực Bến xe thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 6Quyết định 1767/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch tỷ lệ 1/500 khu tái định cư hồ chứa nước Đồng Mỏ (lần 1) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 1Quyết định 64/2003/QĐ-UB phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết Khu liên hợp thể thao quốc gia Tỷ lệ 1/2000 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 164/2002/QĐ-UB phê duyệt Điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết khu vực hồ Ba Giang, quận Đống Đa, Hà Nội -Tỷ lệ 1/500 do Ủy ban Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
- 3Quyết định 123/2002/QĐ-UB phê duyệt điều chỉnh cục bộ qui hoạch chi tiết khu phố mới Trung Yên tỷ lệ 1/500 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 4Luật Đất đai 2003
- 5Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 6Luật xây dựng 2003
- 7Luật Quy hoạch đô thị 2009
- 8Nghị định 37/2010/NĐ-CP về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị
- 9Quyết định 56/2006/QĐ-UBND ban hành Quy định quản lý quy hoạch xây dựng và cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 10Thông tư 10/2010/TT-BXD quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị do Bộ Xây dựng ban hành
- 11Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chung thị xã Tây Ninh, tỉnh Tây Ninh đến năm 2020 và tầm nhìn đến năm 2050, tỷ lệ 1/10.000
- 12Quyết định 1394/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 nút giao thông khu vực Bến xe thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 13Quyết định 1767/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch tỷ lệ 1/500 khu tái định cư hồ chứa nước Đồng Mỏ (lần 1) do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Quyết định 1826/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh cục bộ (lần 2) phương án chia ô và kiến trúc cảnh quan tại 02 lô đất CC6 và CC5B thuộc đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu du lịch sinh thái Đại Lải (Khu A) tại xã Ngọc Thanh, thị xã Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc - tỷ lệ 1/500
- Số hiệu: 1826/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 17/07/2013
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Phùng Quang Hùng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra