Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 182/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 27 tháng 01 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2022 QUY ĐỊNH CHI TIẾT LUẬT, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI; PHÁP LỆNH, NGHỊ QUYẾT CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI; LỆNH, QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH NƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn ban quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2022 quy định chi tiết Luật, Nghị quyết của Quốc hội; Pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội; Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước.
Điều 2. Trách nhiệm xây dựng, theo dõi, đôn đốc việc xây dựng văn bản quy định chi tiết:
1. Cơ quan chủ trì soạn thảo tuân thủ quy định tại khoản 1 Điều 29 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 6 Điều 1 Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật.
2. Xử lý hồ sơ dự thảo văn bản quy phạm pháp luật tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo quy định tại khoản 2 Điều 33 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ.
3. Sở Tư pháp có trách nhiệm theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc soạn thảo văn bản quy định chi tiết, hằng quý báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Tư pháp về tình hình, tiến độ và những vấn đề phát sinh trong quá trình soạn thảo văn bản quy định chi tiết theo quy định tại khoản 3 Điều 29 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2016 của Chính phủ.
Điều 3. Kinh phí thực hiện công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thực hiện theo quy định tại Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật; Nghị quyết số 45/2017/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc và các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2022 QUY ĐỊNH CHI TIẾT LUẬT, NGHỊ QUYẾT CỦA QUỐC HỘI; PHÁP LỆNH, NGHỊ QUYẾT CỦA ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI; LỆNH, QUYẾT ĐỊNH CỦA CHỦ TỊCH NƯỚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 182/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên văn bản | Cơ quan chủ trì soạn thảo | Cơ quan phối hợp | Thời gian ban hành | Căn cứ ban hành |
1 | Quyết định ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (thay thế Quyết định số 32/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng) | Công an tỉnh | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý I | Triển khai quy định tại điểm c khoản 3 Điều 24 Luật Bảo vệ bí mật nhà nước năm 2018: "3.... Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình, có trách nhiệm sau đây: c) Ban hành và tổ chức thực hiện quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của cơ quan, tổ chức, địa phương". |
2 | Quyết định quy định mật độ chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2030 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý III | Triển khai quy định khoản 5 Điều 53 Luật Chăn nuôi năm 2018: "5. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh căn cứ vào mật độ chăn nuôi của vùng quy định mật độ chăn nuôi của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương". |
3 | Quyết định sửa đổi, bổ sung Quyết định số 06/2021/QĐ-UBND ngày 22/02/2021 của UBND tỉnh về ban hành quy định một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng | Sở Xây dựng | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý IV | Triển khai quy định điểm b khoản 1 Điều 94 Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 33 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020: "Điều 94. Điều kiện cấp giấy phép xây dựng có thời hạn... b) Phù hợp với quy mô công trình do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định cho từng khu vực và thời hạn tồn tại của công trình theo kế hoạch thực hiện quy hoạch phân khu xây dựng, quy hoạch phân khu xây dựng khu chức năng hoặc quy hoạch chi tiết, quy hoạch chi tiết xây dựng khu chức năng đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt;" Triển khai quy định khoản 2 Điều 103 Luật Xây dựng năm 2014 được sửa đổi, bổ sung tại khoản 37 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng năm 2020: "2. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh cấp giấy phép xây dựng đối với công trình thuộc đối tượng có yêu cầu phải cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh, trừ công trình quy định tại khoản 3 Điều này. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp, ủy quyền cho Sở Xây dựng, Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện cấp giấy phép xây dựng thuộc chức năng và phạm vi quản lý của cơ quan này.". |
4 | Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Mađaguôi, huyện Đạ Huoai | UBND huyện Dạ Huoai | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý IV | Triển khai khoản 4 Điều 14 Luật Kiến trúc năm 2019: "4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng quy chế quản lý kiến trúc và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua trước khi ban hành;... ". |
5 | Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Đinh Văn, huyện Lâm Hà | UBND huyện Lâm Hà | |||
6 | Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Di Linh, huyện Di Linh | UBND huyện Di Linh | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý IV | Triển khai khoản 4 Điều 14 Luật Kiến trúc năm 2019: "4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng quy chế quản lý kiến trúc và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua trước khi ban hành;... ". |
7 | Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Cát Tiên, huyện Cát Tiên | UBND huyện Cát Tiên | |||
8 | Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Đạ Tẻh, huyện Đạ Tẻh | UBND huyện Đạ Tẻh | |||
9 | Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Lộc Thắng, huyện Bảo Lâm | UBND huyện Bảo Lâm | |||
10 | Quyết định ban bành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Đ'Ran, huyện Đơn Dương | UBND huyện Đơn Dương | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý IV | Triển khai khoản 4 Điều 14 Luật Kiến trúc năm 2019: "4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng quy chế quản lý kiến trúc và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua trước khi ban hành;...". |
11 | Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc đô thị Finôm - Thạnh Mỹ | UBND các huyện: Đức Trọng, Đơn Dương | |||
12 | Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Nam Ban, huyện Lâm Hà | UBND huyện Lâm Hà | |||
13 | Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương | UBND huyện Lạc Dương | Các cơ quan, đơn vị có liên quan | Quý IV | Triển khai khoản 4 Điều 14 Luật Kiến trúc năm 2019: "4. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng quy chế quản lý kiến trúc và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua trước khi ban hành;...". |
14 | Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Liên Nghĩa, huyện Đức Trọng | UBND huyện Đức Trọng | |||
15 | Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Đạ M'ri, huyện Đạ Huoai | UBND huyện Dạ Huoai | |||
16 | Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thị trấn Phước Cát, huyện Cát Tiên | UBND huyện Cát Tiên | |||
17 | Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thành phố Bảo Lộc | UBND thành phố Bảo Lộc | |||
18 | Quyết định ban hành Quy chế quản lý kiến trúc thành phố Đà Lạt | UBND thành phố Đà Lạt |
Tổng số: 18 Quyết định
- 1Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định và phân công trách nhiệm xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết nội dung được Luật giao
- 2Quyết định 654/QĐ-UBND về danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên để quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và Chấp thuận đề nghị xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung trong Quý II năm 2018
- 3Quyết định 346/QĐ-UBND về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và chấp thuận đề nghị xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bổ sung trong Quý I năm 2020
- 1Luật Xây dựng 2014
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 4Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 5Thông tư 338/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Luật Bảo vệ bí mật nhà nước 2018
- 7Quyết định 32/2017/QĐ-UBND Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Luật Chăn nuôi 2018
- 9Nghị quyết 45/2017/NQ-HĐND quy định mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 10Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2018 về danh mục Nghị quyết của Hội đồng nhân dân, Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định và phân công trách nhiệm xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết nội dung được Luật giao
- 11Luật Kiến trúc 2019
- 12Quyết định 654/QĐ-UBND về danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên để quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và Chấp thuận đề nghị xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung trong Quý II năm 2018
- 13Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 14Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 15Luật Xây dựng sửa đổi 2020
- 16Quyết định 346/QĐ-UBND về Danh mục Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết điều, khoản, điểm được giao trong văn bản quy phạm pháp luật của cơ quan nhà nước cấp trên và chấp thuận đề nghị xây dựng Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên bổ sung trong Quý I năm 2020
- 17Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 18Quyết định 06/2021/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 182/QĐ-UBND về danh mục Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng năm 2022 quy định chi tiết Luật, Nghị quyết của Quốc hội; Pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban thường vụ Quốc hội; Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước
- Số hiệu: 182/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/01/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Văn Hiệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra