- 1Thông tư 04/2006/TT-BTNMT hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 06/2010/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 5Thông tư liên tịch 50/2012/TTLT-BTC-BTNMT Hướng dẫn cơ chế tài chính và mức kinh phí lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên Môi trường ban hành
- 6Quyết định 784/QĐ-BTNMT năm 2012 quy định về tiêu chuẩn, mức chi thanh toán công tác phí và hội nghị phí sử dụng ngân sách nhà nước trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 7Nghị định 21/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 9Quyết định 2669/QĐ-BTNMT năm 2013 Quy chế quản lý đề án, dự án, nhiệm vụ chuyên môn thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 10Thông tư 09/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
BỘ TÀI NGUYÊN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1819/QĐ-BTNMT | Hà Nội, ngày 10 tháng 07 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Nghị định số 21/2013/NĐ-CP ngày 04 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Thông tư số 04/2006/TT-BTNMT ngày 22 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 06/2010/TT-BTNMT ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT ngày 23 tháng 3 năm 2015 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 50/2012/TTLT-BTC-BTNMT ngày 30 tháng 3 năm 2012 của Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn cơ chế tài chính và mức kinh phí lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược;
Căn cứ Quyết định số 784/QĐ-BTNMT ngày 29 tháng 5 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định về tiêu chuẩn và mức chi thanh toán công tác phí và hội nghị sử dụng ngân sách nhà nước trong các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2669/QĐ-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy chế quản lý các đề án, dự án, nhiệm vụ chuyên môn thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Xét đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai tại Tờ trình số 25/TTr-TCQLĐĐ ngày 20 tháng 5 năm 2015 về việc đề nghị phê duyệt điều chỉnh dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất đến 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia; kết quả thẩm định dự toán kinh phí dự án tại Văn bản số 535/TC ngày 12 tháng 6 năm 2015 và số 594/TC ngày 29 tháng 6 năm 2015 của Vụ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia, với các nội dung chính như sau:
1. Mục tiêu của dự án
1.1 Mục tiêu tổng quát
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia cho phù hợp với các nội dung quy định của Luật Đất đai năm 2013; đáp ứng nhu cầu đất đai cho mục tiêu phát triển kinh tế, quốc phòng, an ninh của cả nước và mục tiêu phát triển của các ngành, các lĩnh vực trong kỳ kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 đảm bảo sử dụng tiết kiệm, hợp lý, có hiệu quả và bền vững nguồn tài nguyên đất đai, bảo vệ môi trường sinh thái; làm cơ sở định hướng cho việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 của các địa phương trong cả nước.
1.2 Mục tiêu cụ thể
- Rà soát, điều chỉnh quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia phù hợp với quy định của Luật Đất đai năm 2013 và đáp ứng nhu cầu đất đai cho mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng, an ninh và mục tiêu phát triển của các ngành, lĩnh vực đến năm 2020 của cả nước;
- Đảm bảo tính đặc thù, liên kết các vùng kinh tế - xã hội. Khai thác có hiệu quả tiềm năng đất đai và lợi thế của đất nước; đảm bảo sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm và hiệu quả;
- Làm cơ sở định hướng cho việc lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của các ngành, các lĩnh vực có sử dụng đất;
- Làm cơ sở định hướng cho việc Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
2. Nội dung, nhiệm vụ của dự án
2.1. Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia
2.1.1. Nội dung công việc thực hiện theo Thông tư số 06/2010/TT- BTNMT:
- Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất.
- Đánh giá bổ sung về tình hình quản lý, sử dụng đất; kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước.
2.1.2. Nội dung công việc thực hiện theo Thông tư số 09/2015/TT- BTNMT:
- Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất.
- Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối.
- Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan.
- Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai.
2.2. Đánh giá môi trường chiến lược Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia.
3. Sản phẩm của dự án
3.1. Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia.
3.2. Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2015 cả nước tỷ lệ 1/1.000.000; 6 vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1/250.000.
3.3. Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của cả nước tỷ lệ 1/1.000.000; 6 vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1/250.000.
3.4 Báo cáo Đánh giá môi trường chiến lược Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia.
4. Đơn vị chủ trì dự án: Tổng cục Quản lý đất đai
5. Phạm vi thực hiện: Dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia được thực hiện trên phạm vi cả nước.
6. Thời gian thực hiện dự án: 2 năm (2015-2016)
7. Tổng dự toán kinh phí:
Tổng kinh phí thực hiện: 13.742.000.000 đồng (Mười ba tỷ bẩy trăm bốn mươi hai triệu đồng).
Kinh phí phân theo các năm:
- Năm 2015 (bao gồm cả kinh phí khảo sát, thẩm định và xét duyệt dự án - thực hiện năm 2014): 13.627.785.000 đồng;
- Năm 2016: 114.215.000 đồng (Kinh phí phục vụ công bố công khai
Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia).
(Chi tiết khối lượng các nội dung công việc, dự toán chi tiết theo từng đơn vị thực hiện theo phụ lục đính kèm).
8. Nguồn kinh phí: Sự nghiệp kinh tế (Loại 430 - Khoản 432).
9. Tổ chức thực hiện
9.1. Đơn vị chủ trì thực hiện dự án: Trung tâm Điều tra, Đánh giá tài nguyên đất - Tổng cục Quản lý đất đai.
9.2 Đơn vị phối hợp thực hiện dự án:
- Các Bộ, ngành liên quan: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng, Bộ Công Thương, Bộ Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ Xây dựng, Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Y tế, Bộ Giao thông,...;
- Ủy ban nhân dân; các sở, ngành có liên quan thuộc 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Viện Chiến lược, Chính sách tài nguyên và môi trường; các đơn vị có liên quan trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng các Vụ: Kế hoạch, Tài chính, Tổng cục trưởng Tổng cục Quản lý đất đai và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
Dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp Quốc gia
(Kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Nội dung công việc | Định biên | Định mức (công nhóm/cả nước) | Tỷ lệ kế thừa (%) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | Đơn vị thực hiện | Ghi chú | |||||||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng số | Trung tâm Điều tra, Đánh giá tài nguyên đất | Viện Chiến lược, chính sách TN&MT | |||||||
A | ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM 2016 - 2020 CẤP QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.011.126.117 | 1.458.122.371 | 13.172.763.876 | 13.172.763.876 |
|
| ||
A1 | CHI PHÍ TRONG ĐƠN GIÁ |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.011.126.117 | 1.458.122.371 | 12.469.248.488 | 12.469.248.488 |
|
| ||
A1.1 | Chi phí trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.172.225.036 | 1.166.497.896 | 10.338.722.932 | 10.338.722.932 |
|
| ||
1 | Nội dung công việc thực hiện theo Thông tư số 06/2010/TT-BNTMT |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.027.491.641 | 478.406.088 | 2.505.897.729 | 2.505.897.729 |
| Đã thực hiện trước ngày 30/4/2015 | ||
1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.001.757.355 | 307.189.587 | 2.308.946.942 | 2.308.946.942 |
|
| ||
1.1 | Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu và bản đồ; đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (Bước 1) |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.013.537.829 | 284.140.267 | 1.297.678.096 | 1.297.678.096 |
|
| ||
- | 1. Điều tra, thu thập bổ sung các thông tin, dữ liệu, bản đồ có liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối cấp quốc gia | 7 | (1KSC3,4KS3,1KTV7, 1Lxe7) | 46 | 245 | 23,81 | 23,81 | 1 398.334 | 1.522.180 | 49.008.277 | 284.140.267 | 333.148.544 | 333.148.544 |
| Kế thừa dự án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất vùng TDMNPB và Tây Nguyên | ||
- | 2. Đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên các nguồn tài nguyên, hiện trạng cảnh quan môi trường và biến đổi khí hậu liên quan đến điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 | (2KSC3,4KS3,1KTV7) | 220 |
| 7,94 | 7,94 | 1.514.771 |
| 306.801.237 |
| 306.801.237 | 306.801.237 |
| Kế thừa dự án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất vùng Tây Nguyên | ||
- | 3. Đánh giá bổ sung về thực trạng phát triển kinh tế - xã hội | 7 | (2KSC3,4KS3,1KTV7) | 310 |
|
|
| 1.514.771 |
| 469.579.010 |
| 469.579.010 | 469.579.010 |
|
| ||
- | 4. Xây dựng các báo cáo đánh giá bổ sung về điều kiện tự nhiên, kinh tế, xã hội và biến đổi khí hậu liên quan đến việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 | (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 120 |
| 7,94 | 7,94 | 1.666.438 |
| 184.101.722 |
| 184.101.722 | 184.101.722 |
| Kế thừa dự án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất vùng Tây Nguyên | ||
- | 5. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo | 1 | (KTV7) | 15 |
|
|
| 183.981 |
| 2.759.716 |
| 2.759.716 | 2.759.716 |
|
| ||
- | 6. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu. | 1 | (KTV7) | 7 |
|
|
| 183.981 |
| 1.287.867 |
| 1.287.867 | 1.287.867 |
|
| ||
1.2 | Đánh giá bổ sung về tình hình (quản lý, sử dụng đất, kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước (Bước 2) |
|
|
|
|
|
|
|
| 988.219.526 | 23.049.320 | 1.011.268.846 | 1.011.268.846 |
|
| ||
- | 1. Phân tích, đánh giá bổ sung tình hình quản lý Nhà nước về đất đai liên quan đến công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất | 7 | (2KSC3, KS3, 1KTV7) | 70 |
| 7.94 | 7.94 | 1.514.771 |
| 97.618.576 |
| 97.618.576 | 97.618.576 |
| Kế thừa dự án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất vùng Tây Nguyên | ||
- | 2. Phân tích, đánh giá hiện trạng sử dụng đất | 7 | (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 90 |
| 7.94 | 7.94 | 1.514.771 |
| 125.509.597 |
| 125.509.597 | 125.509.597 |
| |||
- | 3 Phân tích, đánh giá kết quá thực hiện các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 7 | (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 130 |
| 7.94 | 7.94 | 1.514.771 |
| 181.291.640 |
| 181.291.640 | 181.291 640 |
| |||
- | 4. Đánh giá tổng hợp những mặt tích cực, tồn tại trong việc quản lý, sử dụng đất và thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất kỳ trước | 7 | (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 110 |
|
|
| 1.514.771 |
| 166.624.810 |
| 166.624.810 | 166.624.810 |
|
| ||
- | 5. Xử lý hoàn thiện bản đồ hiện trạng sử dụng đất | 7 | (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, Lxe7) | 140 | 14 |
|
| 1.522.534 | 1.646.380 | 213.154.760 | 23.049.320 | 236.204.080 | 236.204.080 |
|
| ||
- | 6. Xây dựng báo cáo đánh giá tình hình quản lý, sử dụng đất và kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất kỳ trước | 7 | (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 120 |
|
|
| 1.666.438 |
| 199.972.560 |
| 199.972.560 | 199.972.560 |
|
| ||
- | 7. Photo tài liệu, phục vụ hội thảo | 1 | (KTV7) | 15 |
|
|
| 183.981 |
| 2.759.716 |
| 2.759.716 | 2.759.716 |
|
| ||
- | 8. Photo tài liệu, phục vụ đánh giá, nghiệm thu. | 1 | (KTV7) | 7 |
|
|
| 183.981 |
| 1 287.867 |
| 1.287.867 | 1.287.867 |
|
| ||
2 | Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.971.915 | 350.925 | 4.322.840 | 4.322.840 |
| Phụ lục 02 | ||
3 | Chi phí dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.038.201 | 315.838 | 12.354.039 | 12.354.039 |
| Phụ lục 03 | ||
4 | Chi phí thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.724.170 | 170.549.738 | 180.273.908 | 180.273.908 |
| Phụ lục 04 | ||
II | Nội dung công việc thực hiện theo Thông Tư số: 09/2015/TT- BTNMT |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.144.733.395 | 688.091.808 | 7.832.825.203 | 7.832.825.203 |
|
| ||
1 | Chi phí nhân công |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.806.953.743 | 450.317.708 | 7.257.271.451 | 7.257.271.451 |
|
| ||
1.1 | Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch Sử dụng đất (Bước 2) |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.421.396.716 | 242.562.991 | 3.663.959.707 | 3.663.959.707 |
|
| ||
- | 1. Điều chỉnh định hướng sử dụng đất | 6 | (1KSCC3, 2KSC3, 2KS3, 1KTV7) | 284 |
| 7,94 | 7,94 | 1.486.040 |
| 388.525.752 |
| 388.525.752 | 388.525.752 |
|
| ||
7 | (1KSCC3, 2KSC3, 2KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 24 | 7,94 | 7,94 |
| 1.798.047 |
| 39.726.770 | 39.726.770 | 39.726.770 |
| Kế thừa dự án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất vùng Tây Nguyên | ||||
- | 2. Xây dựng phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 6 | (1KSCC3, 2KSC3, 2KS3, 1KTV7) | 729 |
| 7,94 | 7,94 | 1.486.040 |
| 997.307.301 |
| 997.307.301 | 997.307.301 |
| |||
7 | (1KSCC3, 2KSC3, 2KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 60 | 7,94 | 7,94 |
| 1.798.047 |
| 99.316.924 | 99.316.924 | 99.316.924 |
|
| ||||
| 3 Đánh giá bổ sung tác dộng của phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến kinh tế, xã hội và môi trường | 6 | (1KSCC3, 2KSC3, 2KS3, 1KTV7) | 567 |
|
|
| 1.486.040 |
| 842.584.680 |
| 842.584.680 | 842.584.680 |
|
| ||
| 7 | (1KSCC3, 2KSC3, 2KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 24 |
|
|
| 1.798.047 |
| 43.153.128 | 43.153.128 | 43.153.128 |
|
| |||
- | 4. Xác định bổ sung các giải pháp thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 | (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 63 |
|
|
| 1.514.771 |
| 95.430.573 |
| 95.430.573 | 95.430.573 |
|
| ||
- | 5. Xây dựng hệ thống bảng, biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 | (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 162 |
|
|
| 1.514.771 |
| 245.392.902 |
| 245.392.902 | 245.392.902 |
|
| ||
- | 6. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia |
|
|
|
|
|
|
|
| 489.261.204 | 60.366.169 | 549.627.373 | 549.627.373 |
|
| ||
| 6.1. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cả nước | 6 | (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 200 |
|
|
| 1.334.373 |
| 266.874.600 |
| 266.874.600 | 266.874.600 |
|
| ||
+ | 7 | (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 20 |
|
|
| 1.646.380 |
| 32.927.600 | 32.927.600 | 32.927.600 |
|
| |||
+ | 6.2. Lập bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất các vùng kinh tế xã hội | 6 | (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 200 |
| 16.,67 | 16,67 | 1.334.373 |
| 222.386.604 |
| 222.386.604 | 222.386.604 |
| Kế thừa dự án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất vùng Tây Nguyên | ||
7 | (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 20 | 16,67 | 16,67 |
| 1.646.380 |
| 27.438.569 | 27.438.569 | 27.438.569 |
| |||||
- | 7. Xây dựng báo cáo phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 7 | (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 216 |
|
|
| 1.666.438 |
| 359.950.608 |
| 359.950.608 | 359.950.608 |
|
| ||
- | 8. Phục vụ hội thảo | 1 | (1KTV7) | 9 |
|
|
| 183.981 |
| 1.655.829 |
| 1.655.829 | 1.655.829 |
|
| ||
- | 9. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV7) | 7 |
|
|
| 183.981 |
| 1.287.867 |
| 1.287.867 | 1.287.867 |
|
| ||
1.2 | Lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (Bước 3) |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.284.856.676 | 72.751.557 | 1.357.608.233 | 1.357.608.233 |
|
| ||
- | 1 Khái quát phương hướng, mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội trong kỳ kế hoạch | 7 | (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 150 |
|
|
| 1.514.771 |
| 227.215.650 |
| 227.215.650 | 227.215.650 |
|
| ||
- | 2. Xây dựng kế hoạch sử dụng đất | 6 | (2K.SC3, 3KS3, 1KTV7) | 480 |
| 7,94 | 7,94 | 1.334.373 |
| 589.643.416 |
| 589.643.416 | 589.643.416 |
| Kế thừa dự án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất vùng Tây Nguyên | ||
7 | (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 48 | 7,94 | 7.94 |
| 1 646-380 |
| 72.751.557 | 72.751.557 | 72.751.557 |
| |||||
- | 3. Xác định các giải pháp thực hiện kế hoạch sử dụng đất | 7 | (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 79 |
|
|
| 1.514 771 |
| 119.666.909 |
| 119.666.909 | 119.666.909 |
|
| ||
- | 4. Lập hệ thống bảng biểu số liệu phân tích, sơ đồ, biểu đồ | 7 | (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 106 |
| 7,94 | 7,94 | 1.514.771 |
| 147.816.807 |
| 147.816.807 | 147.816.807 |
| Kế thừa dự án quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất vùng Tây Nguyên | ||
- | 5. Xây dựng báo cáo kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 | (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 119 |
|
|
| 1.666.438 |
| 198.306.122 |
| 198.306.122 | 198.306.122 |
| |||
_ | 6. Phục vụ hội thảo | 1 | (1KTV7) | 7 |
|
|
| 183.981 |
| 1.287.867 |
| 1.287.867 | 1.287.867 |
|
| ||
. | 7. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV7) | 5 |
|
|
| 183.981 |
| 919.905 |
| 919.905 | 919.905 |
|
| ||
1.3 | Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp và các tài liệu có liên quan (Bước 4) |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.945.753.443 | 135.003.160 | 2.080.756.603 | 2.080.756.603 |
|
| ||
- | 1. Xây dựng báo cáo thuyết minh tổng hợp | 7 | (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 540 |
|
|
| 1.666.438 |
| 899.876.520 |
| 899.876 520 | 899.876.520 |
|
| ||
- | 2. Hoàn thiện hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ | 7 | (2KSC3, 4KS3, 1KTV7) | 90 |
|
|
| 1.514.771 |
| 136.329.390 |
| 136.329.390 | 136.329.390 |
|
| ||
- | 3. Hoàn thiện hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | 6 | (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 90 |
|
|
| 1.334.373 |
| 120.093.570 |
| 120.093.570 | 120.093.570 |
|
| ||
7 | (2KSC3, 3KS3, 1KTV7, 1Lxe7) |
| 10 |
|
|
| 1.646.380 |
| 16.463.800 | 16.463.800 | 16.463.800 |
|
| ||||
- | 4. Hội thảo | 1 | (1KTV7) | 7 |
|
|
| 183.981 |
| 1.287.867 |
| 1.287.867 | 1.287.867 |
|
| ||
- | 5. Hoàn thiện báo cáo thuyết minh tổng hợp: hệ thống bảng, biểu số liệu, sơ đồ, biểu đồ; hệ thống bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất sau hội thảo | 7 | (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 180 |
|
|
| 1.666.438 |
| 299.958.840 |
| 299.958.840 | 299.958.840 |
|
| ||
- | 6 Lấy ý kiến góp ý nhân dân về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 6 | (2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 270 |
|
|
| 1.334.373 |
| 360.280.710 |
| 360.280.710 | 360.280.710 |
|
| ||
| 7 | (2KSC3, 3KS3, 1KTV71 1Lxe7) |
| 72 |
|
|
| 1 646.380 |
| 118 539.360 | 118.539.360 | 118.539.360 |
|
| |||
- | 7. Dự thảo các văn bản trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 7 | (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 30 |
|
|
| 1.666.438 |
| 49.993.140 |
| 49.993.140 | 49.993.140 |
|
| ||
- | 8. Nhân sao hồ sơ, tài liệu phục vụ trình duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 1 | (1KTV7) | 9 |
|
|
| 183.981 |
| 1.655.829 |
| 1.655.829 | 1.655.829 |
|
| ||
- | 9. Phục vụ báo cáo Chính phủ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối; chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu sau báo cáo Chính phủ | 7 | (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 45 |
|
|
| 1.666 438 |
| 74 989.710 |
| 74.989.710 | 74.989.710 |
|
| ||
| 10. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV7) | 7 |
|
|
| 183.981 |
| 1.287.867 |
| 1.287.867 | 1.287.867 |
|
| ||
1.4 | Thẩm định, phê duyệt và công bố công khai (Bước 5) |
|
|
|
|
|
|
|
| 154.946.908 |
| 154.946.908 | 154.946.908 |
|
| ||
- | 1. Phục vụ việc thẩm định điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trước khi trình Chính phủ | 1 | (1KTV7) | 15 |
|
|
| 183.981 |
| 2.759.716 |
| 2.759.716 | 2.759.716 |
|
| ||
- | 2. Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ, tài liệu điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất để trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định | 7 | (1KSCC3, 2KSC3, 3KS3, 1KTV7) | 90 |
|
|
| 1.666.438 |
| 149.979.420 |
| 149.979.420 | 149.979.420 |
|
| ||
- | 3. Phục vụ công bố công khai điều chỉnh quy hoạch và lặp kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối | 1 | (1KTV7) | 5 |
|
|
| 183.981 |
| 919.905 |
| 919.905 | 919.905 |
|
| ||
- | 4. Phục vụ đánh giá, nghiệm thu | 1 | (1KTV7) | 7 |
|
|
| 183.981 |
| 1.287.867 |
| 1.287.867 | 1.287.867 |
|
| ||
2 | Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
|
|
| 26.148.106 | 816.853 | 26.964.959 | 26.964.959 |
| Phụ lục 05 | ||
3 | Chi phí dụng cụ |
|
|
|
|
|
|
|
| 125.801.096 | 2.795.351 | 128.596.447 | 128.596.447 |
| Phụ lục 06 | ||
4 | Chi phí thiết bị |
|
|
|
|
|
|
|
| 185.830.450 | 234.161.896 | 419.992.346 | 419.992.346 |
| Phụ lục 07 | ||
A.1.2 | Chi phí chung |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.838.901 .081 | 291.624.475 | 2.130.525.556 | 2.130.525.556 |
|
| ||
A2 | CHI PHÍ NGOÀI ĐƠN GIÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 703.515.388 | 703.515.388 |
|
| ||
1 | Chi phí khảo sát, thẩm định và xét duyệt dự án |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 221.865.388 | 221.865.388 |
| Phụ lục 08 | ||
2 | Chi phí thẩm định, xét duyệt sản phẩm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 367.435.000 | 367.435.000 |
| Phụ lục 09 | ||
3 | Chi phí công bố |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 114.215.000 | 114.215.000 |
| Phụ lục 10 | ||
B | ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 VÀ LẬP KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM 2016-2020 CẤP QUỐC GIA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 569.236.124 |
| 569.236.124 | Phụ lục 11 | ||
| TỔNG CỘNG (A+B) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.742.000.00 | 13.172.763.876 | 569.236.124 |
| ||
CHI PHÍ VẬT LIỆU (theo Thông tư số 06/2010/TT- BNTMT)
Dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp Quốc gia
(Kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 07 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Vật liệu | Đơn vị tính | Số lượng (tính cho cả nước) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng số | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 24 |
| 8.000 | 192.000 |
| 192.000 |
2 | USB (4G) | Cái | 7 |
| 300.000 | 2.100.000 |
| 2.100.000 |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 7 | 7 | 8.000 | 56.000 | 56.000 | 112.000 |
4 | Bút chì kim | Cái | 7 | 7 | 20.000 | 140.000 | 140.000 | 280.000 |
5 | Bút xoá | Cái | 14 |
| 12.000 | 168.000 |
| 168.000 |
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 14 |
| 10.000 | 140.000 |
| 140.000 |
7 | Tẩy chì | Cái | 7 | 7 | 5.000 | 35.000 | 35.000 | 70.000 |
8 | Bút bi | Cái | 56 | 14 | 2.000 | 112.000 | 28.000 | 140.000 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0 |
| 700.000 | 147.000 |
| 147.000 |
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 2 |
| 500.000 | 787.500 |
| 787.500 |
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 1 |
| 2.500.000 | 1.500.000 |
| 1.500.000 |
12 | Mực phô tô | Hộp | 6 |
| 250.000 | 1.487.500 |
| 1.487.500 |
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 7 | 7 | 20.000 | 140.000 | 140.000 | 280.000 |
14 | Giấy A3 | Gram | 12 |
| 86.000 | 1.032.000 |
| 1.032.000 |
15 | Giấy A4 | Gram | 90 | 5 | 45.000 | 4.050.000 | 225.000 | 4.275.000 |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 120 |
| 3.000 | 360.000 |
| 360.000 |
17 | Ghim dập | Hộp | 5 |
| 12.000 | 60.000 |
| 60.000 |
18 | Ghim vòng | Hộp | 7 |
| 3.000 | 21.000 |
| 21.000 |
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 300 |
| 2.000 | 600.000 |
| 600.000 |
20 | Cặp 3 dây | Cái | 21 | 7 | 5.000 | 105.000 | 35.000 | 140.000 |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 7 |
| 5.000 | 35.000 |
| 35.000 |
22 | Băng dính to | Cuộn | 7 |
| 5.000 | 35.000 |
| 35.000 |
23 | Bản đồ nền | Tờ | 56 |
| 25.000 | 1.400.000 |
| 1.400.000 |
24 | Vật liệu phụ và hao hụt (tính theo vât liệu chính) | % | 8 |
|
| 1.176.240 | 52.720 | 1.228.960 |
Tổng |
|
|
|
| 15.879.240 | 711.720 | 16.590.960 |
Phân bố theo các bước công việc như sau:
Nội dung | Cơ cấu (%) | Tỷ lệ kế thừa (%) | Thành tiền | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng số | |
Bước 1 | 13,43 | 60,20 | 5,38 | 23,81 | 2.017.839 | 326.442 | 2.344.281 |
Bước 2 | 12,74 | 3,44 | 3,41 |
| 1.954.077 | 24.483 | 1.978.560 |
Bước 3 | 37,47 | 31,45 |
|
|
|
|
|
Bước 4 | 23,06 | 4,91 |
|
|
|
|
|
Bước 5 | 13,30 |
|
|
|
|
|
|
Tổng | 100,00 | 100,00 |
|
| 3.971.915 | 350.925 | 4.322.840 |
CHI PHÍ DỤNG CỤ (theo Thông tư số 06/2010/TT-BNTMT)
Dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp Quốc gia
(Kèm theo Quyết định số: 1819/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức (ca/cả nước) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng số | |||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 3.201,60 |
| 700.000 | 897.885 |
| 897.885 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 3.201,60 |
| 500.000 | 641.346 |
| 641.346 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 533,60 |
| 700.000 | 149.647 |
| 149.647 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 533,60 |
| 500.000 | 106.891 |
| 106.891 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 533,60 |
| 120.000 | 41.046 |
| 41.046 |
6 | Bàn dập gim loại trung bình | Cái | 96 | 26,68 |
| 50.000 | 534 |
| 534 |
7 | Bàn dập gim loại nhỏ | Cái | 96 | 26,68 |
| 30.000 | 321 |
| 321 |
8 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 26,68 |
| 160.000 | 2.736 |
| 2.736 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 1.154,50 |
| 500.000 | 231.270 |
| 231.270 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 1.154,50 |
| 75.000 | 34.691 |
| 34.691 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 3.735,20 | 407,00 | 20.000 | 29.929 | 3.261 | 33.191 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 1.154,50 | 101,75 | 50.000 | 23.127 | 2.038 | 25.165 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
| 407,00 | 150.000 |
| 130.449 | 130.449 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 407,00 | 70.000 |
| 91.314 | 91.314 |
15 | Tất | Đôi | 6 |
| 407,00 | 15.000 |
| 39.135 | 39.135 |
16 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 407,00 | 70.000 |
| 91.314 | 91.314 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 407,00 | 100.000 |
| 260.897 | 260.897 |
18 | Ba lô | Cái | 36 |
| 407,00 | 50.000 |
| 21.741 | 21.741 |
19 | Kéo | Cái | 96 | 26,68 |
| 15.000 | 160 |
| 160 |
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 26,68 |
| 25.000 | 267 |
| 267 |
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 96 | 26,68 |
| 15.000 | 160 |
| 160 |
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 96 | 26,68 |
| 30.000 | 321 |
| 321 |
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 96 |
| 20,35 | 50.000 |
| 408 | 408 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 1.154,50 |
| 120.000 | 148.013 |
| 148.013 |
25 | Ốn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 1.154,50 |
| 970.000 | 448.664 |
| 448.664 |
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 533,60 |
| 1.000.000 | 213.782 |
| 213.782 |
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 1.154,50 |
| 3.000.000 | 2.220.192 |
| 2.220.192 |
28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 230,90 |
| 2.000.000 | 296.026 |
| 296.026 |
29 | Quạt thông gió 0,04 K W | Cái | 60 | 1.154,50 |
| 120.000 | 88.808 |
| 88.808 |
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 96 | 1.154,50 |
| 250.000 | 115.635 |
| 115.635 |
31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 24 | 3.463,50 |
| 120.000 | 666.058 |
| 666.058 |
32 | Điện năng | Kw |
| 23.644,16 |
| 1.767 | 41.769.773 |
| 41.769.773 |
Tổng |
|
|
|
|
| 48.127.283 | 640.558 | 48.767.840 |
Phân bổ theo các bước công việc như sau:
Nội dung | Cơ cấu (%) | Tỷ lệ kế thừa (%) | Thành tiền (đồng) | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng số | |
Bước 1 | 13,43 | 60,20 | 5,38 | 23,81 | 6.115.726 | 293.802 | 6.409.529 |
Bước 2 | 12,74 | 3,44 | 3,41 |
| 5.922.475 | 22.035 | 5.944.510 |
Bước 3 | 37,47 | 31,45 |
|
|
|
|
|
Bước 4 | 23,06 | 4,91 |
|
|
|
|
|
Bước 5 | 13,30 |
|
|
|
|
|
|
Tổng | 100,00 | 100,00 |
|
| 12.038.201 | 315.838 | 12.354.039 |
CHI PHÍ THIẾT BỊ, NĂNG LƯỢNG (theo Thông tư số 06/2010/TT-BNTMT)
Dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp Quốc gia
(Kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (Kw/h) | Số lượng | Định mức (ca/cả nước) | Nguyên giá (đồng) | Đơn giá 1 ca (đồng) | Thành tiền (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng số | |||||||
1 | Điện năng | Kw |
|
| 22.006,15 |
| 1.767 |
| 38.876.065 |
| 38.876.065 |
2 | Xăng | Lít |
|
|
| 16.280,00 | 20.830 |
|
| 339.112.400 | 339.112.400 |
3 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 135,67 | 50.000 |
|
| 6.783.500 | 6.783.500 |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
| 38.876.065 | 345.895.900 | 384.771.965 |
Phân bổ theo các bước công việc như sau:
Nội dung | Cơ cấu (%) | Tỷ lệ kế thừa (%) | Thành tiền (đồng) | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng số | |
Bước 1 | 13,43 | 60,20 | 5,38 | 23,81 | 4.940.137 | 158.650.919 | 163.591.057 |
Bước 2 | 12,74 | 3,44 | 3,41 |
| 4.784.033 | 1 1.898.819 | 16.682.852 |
Bước 3 | 37,47 | 31,45 |
|
|
|
|
|
Bước 4 | 23,06 | 4,91 |
|
|
|
|
|
Bước 5 | 13,30 |
|
|
|
|
|
|
Tổng | 100,00 | 100,00 |
|
| 9.724.170 | 170.549.738 | 180.273.908 |
CHI PHÍ VẬT LIỆU (Áp dụng theo Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT)
Dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp Quốc gia
(Kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Vật liệu | Đơn vị tính | Số lượng (tính cho cả nước) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng số | ||||
1 | Đĩa CD | Cái | 24,00 |
| 8.000 | 192.000 |
| 192.000 |
2 | USB (4G) | Cái | 7,00 |
| 300.000 | 2.100.000 |
| 2.100.000 |
3 | Bút dạ màu | Bộ | 7,00 | 7.00 | 8.000 | 56.000 | 56.000 | 112.000 |
4 | Bút chì kim | Cái | 7,00 | 7.00 | 20.000 | 140.000 | 140.000 | 280.000 |
5 | Bút xoá | Cái | 14,00 |
| 12.000 | 168.000 |
| 168.000 |
6 | Bút nhớ dòng | Cái | 14,00 |
| 10.000 | 140.000 |
| 140.000 |
7 | Tẩy chì | Cái | 7,00 | 7,00 | 5.000 | 35.000 | 35.000 | 70.000 |
8 | Bút bi | Cái | 56,00 | 14,00 | 2.000 | 112.000 | 28.000 | 140.000 |
9 | Mực in A3 Laser | Hộp | 0,19 |
| 700.000 | 134.750 |
| 134.750 |
10 | Mực in A4 Laser | Hộp | 1,44 |
| 500.000 | 721.875 |
| 721.875 |
11 | Mực in Ploter | 4 Hộp | 6,96 |
| 2.500.000 | 17.400.000 |
| 17.400.000 |
12 | Mực phô tô | Hộp | 0,31 |
| 250.000 | 77.500 |
| 77.500 |
13 | Sổ ghi chép | Cuốn | 7,00 | 7,00 | 20.000 | 140.000 | 140.000 | 280.000 |
14 | Giấy A3 | Gram | 0,75 |
| 86.000 | 64.500 |
| 64.500 |
15 | Giấy A4 | Gram | 5,63 | 5,00 | 45.000 | 253.125 | 225.000 | 478.125 |
16 | Giấy in A0 | Tờ | 1.392,00 |
| 3.000 | 4.176.000 |
| 4.176.000 |
17 | Ghim dập | Hộp | 5,00 |
| 12.000 | 60.000 |
| 60.000 |
18 | Ghim vòng | Hộp | 7,00 |
| 3.000 | 21.000 |
| 21.000 |
19 | Túi nylông (clear) | Cái | 300,00 |
| 2.000 | 600.000 |
| 600.000 |
20 | Cặp 3 dây | Cái | 21,00 | 7,00 | 5.000 | 105.000 | 35.000 | 140.000 |
21 | Hồ dán khô | Hộp | 7,00 |
| 5.000 | 35.000 |
| 35.000 |
22 | Băng dính to | Cuộn | 7,00 |
| 5.000 | 35.000 |
| 35.000 |
23 | Bản đồ nền | Tờ | 56,00 |
| 25.000 | 1.400.000 |
| 1.400.000 |
24 | Vật liệu phụ và hao hụt (Tính theo vật liệu chính) | % | 8,00 |
|
| 2.253.340 | 52.720 | 2.306.060 |
Tổng |
|
|
|
| 30.420.090 | 711.720 | 31.131.810 |
Phân bổ theo các bước công việc như sau:
Nội dung | Cơ cấu (%) | Tỷ lệ kế thừa (%) | Thành tiền (đồng) | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng số | |
Bước 1 | 16,84 | 17,75 |
|
|
|
|
|
Bước 2 | 44,99 | 43,79 | 4,57 | 6,72 | 14.695.167 | 551.150 | 15.246.317 |
Bước 3 | 11,04 | 14,20 | 4,72 | 7,94 | 3.199.969 | 93.040 | 3.293.009 |
Bước 4 | 25,16 | 24,26 |
|
| 7.653.695 | 172.663 | 7.826.358 |
Bước 5 | 1,97 |
|
|
| 599.276 |
| 599.276 |
Tổng | 100,00 | 100,00 |
|
| 26.148.106 | 816.853 | 26.964.959 |
CHI PHÍ DỤNG CỤ (Áp dụng theo Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT)
Dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp Quốc gia
(Kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Dụng cụ | Đơn vị tính | Thời hạn sử dụng (tháng) | Định mức (ca/cả nước) | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng số | |||||
1 | Bàn làm việc | Cái | 96 | 12.628 |
| 700.000 | 3.541.462 |
| 3.541.462 |
2 | Ghế văn phòng | Cái | 96 | 12.628 |
| 500.000 | 2.529.615 |
| 2.529.615 |
3 | Bàn để máy tính | Cái | 96 | 12.628 |
| 700.000 | 3.541.462 |
| 3.541.462 |
4 | Ghế máy tính | Cái | 96 | 12.628 |
| 500.000 | 2.529.615 |
| 2.529.615 |
5 | Chuột máy tính | Cái | 60 | 12.628 |
| 120.000 | 971.372 |
| 971.372 |
6 | Bàn dập gim loại trung bình | Cái | 96 | 631 |
| 50.000 | 12.648 |
| 12.648 |
7 | Bàn dập gim loại nhỏ | Cái | 96 | 631 |
| 30.000 | 7.589 |
| 7.589 |
8 | Máy tính Casio | Cái | 60 | 631 |
| 160.000 | 64.758 |
| 64.758 |
9 | Giá để tài liệu | Cái | 96 | 6.923 |
| 500.000 | 1.386.749 |
| 1.386.749 |
10 | Hòm đựng tài liệu | Cái | 96 | 6.923 |
| 75.000 | 208.012 |
| 208.012 |
11 | Cặp đựng tài liệu | Cái | 96 | 23.308 | 2.366 | 20.000 | 186.765 | 18.958 | 205.724 |
12 | Ống đựng bản đồ | Cái | 96 | 6.923 | 592 | 50.000 | 138.675 | 11.849 | 150.524 |
13 | Quần áo bảo hộ lao động | Bộ | 18 |
| 2.366 | 150.000 |
| 758.333 | 758.333 |
14 | Giầy bảo hộ | Đôi | 12 |
| 2.366 | 70.000 |
| 530.833 | 530.833 |
15 | Tất | Đôi | 6 |
| 2.366 | 15.000 |
| 227.500 | 227.500 |
16 | Mũ cứng | Cái | 12 |
| 2.366 | 70.000 |
| 530.833 | 530.833 |
17 | Quần áo mưa | Bộ | 6 |
| 2.366 | 100.000 |
| 1.516.667 | 1.516.667 |
18 | Ba lô | Cái | 36 |
| 2.366 | 50.000 |
| 126.389 | 126.389 |
19 | Kéo | Cái | 96 | 631 |
| 15.000 | 3.794 |
| 3.794 |
20 | Thước eke loại trung bình | Cái | 96 | 631 |
| 25.000 | 6.324 |
| 6.324 |
21 | Thước nhựa 40 cm | Cái | 96 | 631 |
| 15.000 | 3.794 |
| 3.794 |
22 | Thước nhựa 120 cm | Cái | 96 | 631 |
| 30.000 | 7.589 |
| 7.589 |
23 | Thước cuộn vải 50 m | Cái | 96 |
| 118 | 50.000 |
| 2.370 | 2.370 |
24 | Đồng hồ treo tường | Cái | 36 | 6.923 |
| 120.000 | 887.519 |
| 887.519 |
25 | Ổn áp dùng chung 10A | Cái | 96 | 6.923 |
| 970.000 | 2.690.293 |
| 2.690.293 |
26 | Lưu điện cho máy tính | Cái | 96 | 12.628 |
| 1.000.000 | 5.059.231 |
| 5.059.231 |
27 | Máy hút ẩm 2 KW | Cái | 60 | 6.923 |
| 3.000.000 | 13.312.788 |
| 13.312.788 |
28 | Máy hút bụi 1,5 KW | Cái | 60 | 1.385 |
| 2.000.000 | 1.775.038 |
| 1.775.038 |
29 | Quạt thông gió 0,04 KW | Cái | 60 | 6.923 |
| 120.000 | 532.512 |
|
|
30 | Quạt trần 0,1 KW | Cái | 96 | 6.923 |
| 250.000 | 693.374 |
|
|
31 | Bộ đèn neon 0,04 KW | Bộ | 24 | 20.768 |
| 120.000 | 3.993.837 |
| 3.993.837 |
32 | Điện năng | Kw |
| 113.421 |
| 1.767 | 200.369.009 |
| 200.369.009 |
Tổng |
|
|
|
|
| 244.453.825 | 3.723.733 | 246.951.672 |
Phân bổ theo các bước công việc như sau:
Nội dung | Cơ cấu (%) | Tỷ lệ kế thừa (%) | Thành tiền (đồng) | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng số | |
Bước 1 | 16,84 | 17,75 |
|
|
|
|
|
Bước 2 | 44,99 | 43,79 | 4,57 | 6,72 | 67.024.136 | 1.405.188 | 68.429.324 |
Bước 3 | 11,04 | 14,20 | 4,72 | 7,94 | 16.422.374 | 486.786 | 16.909.160 |
Bước 4 | 25,16 | 24,26 |
|
| 39.279.078 | 903.378 | 40.182.455 |
Bước 5 | 1,97 |
|
|
| 3.075.508 |
| 3.075.508 |
Tổng | 100,00 | 100,00 |
|
| 125.801.096 | 2.795.351 | 128.596.447 |
CHI PHÍ THIẾT BỊ, NĂNG LƯỢNG (Áp dụng theo Thông tư số 09/2015/TT-BTNMT)
Dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp Quốc gia
(Kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Thiết bị | Đơn vị tính | Công suất (Kw/h) | Số lượng | Định mức (ca/cả nước) | Nguyên giá (đồng) | Đơn giá 1 ca (đồng) | Thành tiền | |||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng số | |||||||
1 | Điện năng | Kw |
|
| 125.941,87 |
| 1.767 |
| 222.488.908 |
| 222.488.908 |
2 | Xăng | Lít |
|
|
| 13.920,00 | 20.830 |
|
| 289.953.600 | 289.953.600 |
3 | Dầu nhờn | Lít |
|
|
| 116,00 | 50.000 |
|
| 5.800.000 | 5.800.000 |
Tổng |
|
|
|
|
|
|
| 222.488.908 | 295.753.600 | 518.242.508 |
Phân bổ theo các bước công việc như sau:
Nội dung | Cơ cấu (%) | Tỷ lệ kế thừa (%) | Thành tiền (đồng) | ||||
Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Nội nghiệp | Ngoại nghiệp | Tổng số | |
Bước 1 | 16,84 | 17,75 |
|
|
|
|
|
Bước 2 | 44,99 | 43,79 | 4,57 | 6,72 | 100.477.902 | 120.804.253 | 221.282.155 |
Bước 3 | 11,04 | 14,20 | 4,72 | 7,94 | 24.991.307 | 38.662.449 | 63.653.756 |
Bước 4 | 25,16 | 24,26 |
|
| 55.978.209 | 74.695.194 | 130.673.403 |
Bước 5 | 1,97 |
|
|
| 4.383.031 |
| 4.383.031 |
Tổng | 100,00 | 100,00 |
|
| 185.830.450 | 234.161.896 | 419.992.346 |
CHI PHÍ KHẢO SÁT, THẨM ĐỊNH VÀ XÉT DUYỆT DỰ ÁN
Dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp Quốc gia
(Kèm theo Quyết định số 1819 /QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 cùa Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 221.865.388 |
1 | Xây dựng đề cuơng chi tiết | Đề cương | 1 | 1.000.000 | 1.000.000 |
2 | Điều tra khảo sát sơ bộ, thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu, bản đồ cần thiết phục vụ lập dự án đầu tư |
|
|
| 186.920.326 |
2.1 | Điều tra khảo sát tại tỉnh Thái Bình (04 người X 6 ngày) |
|
|
| 10.702.466 |
- | Phụ cấp lưu trú | Ngày | 24 | 100.000 | 2.400.000 |
_ | Khoán ngủ | Đêm | 20 | 200.000 | 4.000.000 |
- | Vé ô tô từ Hà Nội -Thái Bình và ngược lại | Vé | 8 | 80.000 | 640.000 |
- | Công điều tra, khảo sát | Công nhóm 2KS5, 1KS2, 1KS1 | 6 | 610.411 | 3.662.466 |
2.2 | Điều tra khảo sát tại tỉnh Hải Dương (04 người X 6 ngày) |
|
|
| 10.599.672 |
- | Phụ cấp lưu trú | Ngày | 24 | 100.000 | 2.400.000 |
- | Khoán ngủ | Đêm | 20 | 200.000 | 4.000.000 |
- | Vé ô tô từ Hà Nội - Hải Dương và ngược lại | Vé | 8 | 55.000 | 440.000 |
- | Công điều tra, khảo sát | Công nhóm 2KS5, 2KS2 | 6 | 626.612 | 3.759.672 |
2.3 | Điều tra khảo sát tại tỉnh Cao Bằng (04 người X 6 ngày) |
|
|
| 12.375.338 |
- | Phụ cấp lưu trú | Ngày | 24 | 100.000 | 2.400.000 |
- | Khoán ngủ | Đêm | 20 | 200.000 | 4.000.000 |
- | Vé ô tô từ Hà Nội - Cao Bằng và ngược lại | Vé | 8 | 200.000 | 1.600.000 |
- | Công điều tra, khảo sát | Công nhóm (1KSC4,1KS4, 2KS3) | 6 | 729.223 | 4.375.338 |
2.4 | Điều tra khảo sát tại Phú Thọ (04 người X 6 ngày) |
|
|
| 10.702.466 |
- | Phụ cấp lưu trú | Ngày | 24 | 100.000 | 2.400.000 |
- | Khoán ngủ | Đêm | 20 | 200.000 | 4.000.000 |
- | Vé ô tô từ Hà Nội - Phú Thọ và ngược lại | Vé | 8 | 80.000 | 640.000 |
- | Công điều tra, khảo sát | Công nhóm 2KS5,1KS2, 1KS1 | 6 | 610.411 | 3.662.466 |
2.5 | Điều tra khảo sát tại tỉnh Quảng Ninh (04 người X 6 ngày) |
|
|
| 10.959.672 |
- | Phụ cấp lưu trú | Ngày | 24 | 100.000 | 2.400.000 |
- | Khoán ngủ | Đêm | 20 | 200.000 | 4.000.000 |
- | Vé ô tô từ Hà Nội – Quảng Ninh và ngược lại | Vé | 8 | 100.000 | 800.000 |
- | Công điều tra, khảo sát | Công nhóm 2KS5, 2KS2 | 6 | 626.612 | 3.759.672 |
2.6 | Điều tra khào sát tại tỉnh Nghệ An (04 người X 6 ngày) |
|
|
| 12.327.338 |
- | Phụ cấp lưu trú | Ngày | 24 | 100.000 | 2.400.000 |
- | Khoán ngủ | Đêm | 12 | 200.000 | 2.400.000 |
- | Vé tàu Hà Nội - Nghệ An và ngược lại | Vé | 8 | 394.000 | 3.152.000 |
- | Công điều tra, khảo sát | Công nhóm (1KSC4,1KS4, 2KS3) | 6 | 729.223 | 4.375.338 |
2.7 | Điều tra khảo sát tại tỉnh Thừa Thiên Huế (04 người X 7 ngày) |
|
|
| 16.807.672 |
- | Phụ cấp lưu trú | Ngày | 28 | 100.000 | 2.800.000 |
- | Khoán ngủ | Đêm | 16 | 200.000 | 3.200.000 |
- | Vé tàu từ Hà Nội -Thừa Thiên Huế và ngược lại | Vé | 8 | 881.000 | 7.048.000 |
- | Công điều tra, khảo sát | Công nhóm 2KS5, 2KS2 | 6 | 626.612 | 3.759.672 |
2.8 | Điều tra khảo sát tại tinh Bình Định (04 người X 8 ngày) |
|
|
| 21.054.466 |
- | Phụ cấp lưu trú | Ngày | 32 | 100.000 | 3.200.000 |
- | Khoán ngủ | Đêm | 20 | 200.000 | 4.000.000 |
| Vé tàu Hà Nội - Diêu Trì (Bình Định) và ngược lại | Vé | 8 | 1.274.000 | 10.192.000 |
- | Công điều tra, khảo sát | Công nhóm 2KS5, 1KS2, 1 KS1 | 6 | 610.411 | 3.662.466 |
2.9 | Điều tra khảo sát tại tỉnh Khánh Hòa (04 người X 8 ngày) |
|
|
| 26.255.338 |
- | Phụ cấp lưu trú | Ngày | 32 | 100.000 | 3.200.000 |
- | Khoán ngủ | Đêm | 20 | 200.000 | 4.000.000 |
- | Vé tàu Hà Nội - Nha Trang và ngược lại | Vé | 8 | 1.835.000 | 14.680.000 |
- | Công điều tra, khảo sát | Công nhóm (1KSC4,1KS4, 2KS3) | 6 | 729.223 | 4.375.338 |
2.10 | Điều tra khảo sát tại tỉnh Đồng Nai (04 người X 9 ngày) |
|
|
| 27.655.021 |
- | Phụ cấp lưu trú | Ngày | 36 | 100.000 | 3.600.000 |
- | Khoán ngủ | Đêm | 16 | 200.000 | 3.200.000 |
- | Chi phí đi lại |
|
|
| 15.528.000 |
| Vé tàu Hà Nội - TP.HCM và ngược lại | Vé | 8 | 1.891.000 | 15.128.000 |
| Đi ô tô từ TP HCM đến Đồng Nai và ngược lại | Vé | 8 | 50.000 | 400.000 |
- | Công điều tra, khảo sát | Công nhóm 2KS5, 2KS2 | 7 | 761.003 | 5.327.021 |
2.11 | Điều tra khảo sát tại tỉnh Bạc Liêu (04 người X 9 ngày) |
|
|
| 27.480.877 |
- | Phụ cấp lưu trú | Ngày | 36 | 100.000 | 3.600.000 |
- | Khoán ngủ | Đêm | 16 | 200.000 | 3.200.000 |
- | Chi phí đi lại |
|
|
| 16.408.000 |
- | Vé tàu Hà Nội - TP HCM và ngược lại | Vé | 8 | 1.891.000 | 15.128.000 |
- | Đi ô tô từ TP HCM đến Bạc Liêu và ngược lại | Vé | 8 | 160.000 | 1.280.000 |
- | Công điều tra, khảo sát | Công nhóm 2KS5, 1KS2, 1KS1 | 7 | 610.411 | 4.272.877 |
3 | Tổng hợp hoàn chỉnh đề cương tổng quát | Báo cáo | 1 | 4.000.000 | 4.000.000 |
4 | Đề cương dự án | Đề cương | 1 | 12.000.000 | 12.000.000 |
5 | Tổ chức hội thảo, nghiệm thu |
|
|
| 15.240.000 |
5.1 | Hội thảo | Cuộc | 4 | 2.955.000 | 11.820.000 |
| Bình quân 01 cuộc |
|
|
| 2.955.000 |
- | Tài liệu phục vụ hội thảo | Cuốn | 25 | 30.000 | 750.000 |
- | Chủ trì | Người | 1 | 150.000 | 150.000 |
- | Thành viên tham dự | Người | 24 | 70.000 | 1.680.000 |
- | Nước uống | Người | 25 | 15.000 | 375.000 |
5.2 | Nghiệm thu |
|
|
| 3.420.000 |
- | Chủ tịch | Người | 1 | 150.000 | 150.000 |
- | Thư ký, thành viên | Người | 8 | 120.000 | 960.000 |
- | Đại biểu tham dự | Người | 15 | 50.000 | 750.000 |
- | Nước uống | Người | 24 | 15.000 | 360.000 |
- | Phô tô tài liệu | Cuốn | 24 | 50.000 | 1.200.000 |
6 | Vật tư văn phòng phẩm (tạm tính) |
|
|
| 2.705.062 |
CHI PHÍ THẨM ĐỊNH, XÉT DUYỆT SẢN PHẨM ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
Dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp Quốc gia
(Kèm theo Quyết định số 1819/QĐ -BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền |
| TỐNG CỘNG |
|
|
| 367.435.000 |
1 | Chi phí lấy ý kiến góp ý của chuyên gia |
|
|
| 4.400.000 |
- | Bài nhận xét của chuyên gia | Bài | 10 | 200.000 | 2.000.000 |
- | Tài liệu | Quyển | 10 | 240.000 | 2.400.000 |
2 | Chi phí thẩm định |
|
|
| 94.185.000 |
2.1 | Họp Ban chỉ đạo | Cuộc | 3 | 13.455.000 | 40.365.000 |
| Bình quân 01 cuộc |
|
|
| 13.455.000 |
- | Chủ trì | Người | 1 | 200.000 | 200.000 |
- | Thành viên tham dự | Người | 40 | 70.000 | 2.800.000 |
- | Nước uống | Người | 41 | 15.000 | 615.000 |
- | Nhân sao tài liệu | Quyển | 41 | 240.000 | 9.840.000 |
2.2 | Thẩm định của các Bộ, ngành |
|
|
| 13.455.000 |
- | Chủ trì | Người | 1 | 200.000 | 200.000 |
- | Thành viên tham dự | Người | 40 | 70.000 | 2.800.000 |
- | Nước uống | Người | 41 | 15.000 | 615.000 |
- | Nhân sao tài liệu | Quyển | 41 | 240.000 | 9.840.000 |
2.3 | Thẩm định của Chính phủ |
|
|
| 13.455.000 |
- | Chủ trì | Người | 1 | 200.000 | 200.000 |
- | Thành viên tham dự | Người | 40 | 70.000 | 2.800.000 |
- | Nước uống | Người | 41 | 15.000 | 615.000 |
- | Nhân sao tài liệu | Quyển | 41 | 240.000 | 9.840.000 |
2.4 | Thẩm định của Ủy ban Kinh tế của Quốc hội | Cuộc | 2 | 13.455.000 | 26.910.000 |
| Bình quân 1 cuộc |
|
|
| 13.455.000 |
- | Chủ trì | Người | 1 | 200.000 | 200.000 |
- | Thành viên tham dự | Người | 40 | 70.000 | 2.800.000 |
- | Nước uống | Người | 41 | 15.000 | 615.000 |
- | Nhân sao tài liệu | Quyển | 41 | 240.000 | 9.840.000 |
3 | Nhân sao hồ sơ, sản phẩm trình Quốc hội |
|
|
| 246.500.000 |
- | Báo cáo chính | Quyển | 850 | 240.000 | 204.000.000 |
- | Báo cáo tóm tắt | Quyển | 850 | 50.000 | 42.500.000 |
4 | Chi phí in, nhân sao hồ sơ, sản phẩm giao nộp | Bộ | 5 | 4.470.000 | 22.350.000 |
| Bình quân 01 bộ |
|
|
| 4.470.000 |
- | Báo cáo thuyết minh tổng hợp |
|
|
| 270.000 |
+ | Phô tô nội dung báo cáo | Trang | 200 | 500 | 100.000 |
+ | Biểu đồ in màu | Trang | 20 | 5.000 | 100.000 |
+ | Bản đồ màu khổ A3 (Bản đồ hiện trạng, Bản đồ điều chỉnh quy hoạch cả nước) | Trang | 2 | 10.000 | 20.000 |
+ | Đóng quyển báo cáo | Quyển | 1 | 50.000 | 50.000 |
- | Bản đồ hiện trạng cả nước tỷ lệ 1/1.000.000 và 06 vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1/250.000 | Bản đồ | 7 | 300.000 | 2.100.000 |
- | Bản đồ điều chỉnh quy hoạch cả nước tỷ lệ 1/1.000.000 và 06 vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1/250.000 | Bản đồ | 7 | 300.000 | 2.100.000 |
CHI PHÍ CÔNG BỐ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH
Dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp Quốc gia
(Kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 114.215.000 |
1 | Nhân sao hồ sơ, sản phẩm điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 -2020 để công bố công khai tại Bộ Tài nguyên và Môi trường |
|
|
| 74.470.000 |
1.1 | Chi phí nhân sao 01 bộ |
|
|
| 4.470.000 |
- | Báo cáo thuyết minh |
|
|
| 270.000 |
+ | Phô tô nội dung báo cáo | Trang | 200 | 500 | 100.000 |
+ | Biểu đồ in màu | Trang | 20 | 5.000 | 100.000 |
+ | Bản đồ màu khổ A3 (Bản đồ hiện trạng, Bản đồ điều chỉnh quy hoạch cả nước) | Trang | 2 | 10.000 | 20.000 |
+ | Đóng quyển báo cáo | Quyển | 1 | 50.000 | 50.000 |
- | Bản đồ hiện trạng cả nước tỷ lệ 1/1.000.000 và 06 vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1/250.000 | Bản đồ | 7 | 300.000 | 2.100.000 |
- | Bản đồ điều chỉnh quy hoạch cả nước tỷ lệ 1/1.000.000 và 06 vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1/250.000 | Bản đồ | 7 | 300.000 | 2.100.000 |
1.2 | Chi phí đóng khung bản đồ |
|
|
| 70.000.000 |
- | Bản đồ hiện trạng cả nước tỷ lệ 1/1.000.000 và 06 vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1/250.000 | Bản đồ | 7 | 5.000.000 | 35.000.000 |
- | Bản đồ điều chỉnh quy hoạch cả nước tỷ lệ 1/1.000.000 và 06 vùng kinh tế - xã hội tỷ lệ 1/250.000 | Bản đồ | 7 | 5.000.000 | 35.000.000 |
2 | Nhân sao tài liệu gửi các đơn vị trực thuộc Bộ TNMT, các Bộ, ngành và Ủy ban nhân dân các tỉnh thành phố trực thuộc Trung ương | Quyển | 150 | 240.000 | 36.000.000 |
3 | Chi phí chuyển phát gửi tài liệu cho địa phương (tạm tính) |
|
|
| 3.745.000 |
DỰ TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ MÔI TRƯỜNG CHIẾN LƯỢC
Dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp Quốc gia
(Kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT | Nội dung công việc | Đơn vị | Khối lượng | Đơn giá (đồng) | Thành tiền (đồng) |
| TỔNG CỘNG |
|
|
| 569.236.124 |
I | Điều tra, thu thập các thông tin, tài liệu, số liệu hiện trạng môi trường tự nhiên, các nguyên nhân gây ra biến đổi môi trường hiện nay liên quan đến Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 tại các tỉnh, thành phố: Hải Phòng, Hà Tĩnh, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh |
|
|
| 90.894.091 |
1 | Điều tra khảo sát tại thành phố Hải Phòng (04 người X 6 ngày) |
|
|
| 13.486.018 |
- | Phụ cấp lưu trú | Ngày | 24 | 100.000 | 2.400.000 |
- | Khoán ngủ (4 người X 5 đêm) | Đêm | 20 | 200.000 | 4.000.000 |
- | Chi phí đi lại |
|
|
| 2.520.000 |
+ | Vé ô tô từ Hà Nội – Hải Phòng và ngược lại | Vé | 8 | 75.000 | 600.000 |
+ | Đi lại điều tra tại các sở ngành (4 người X 20 ngày X 20 km/người/ngày) | Km | 480 | 4.000 | 1.920.000 |
- | Công điều tra, khảo sát | Công nhóm 2KS5, 2KS2 | 6 | 761.003 | 4.566.018 |
2 | Điều tra tại tỉnh Hà Tĩnh |
|
|
| 15.254.018 |
- | Phụ cấp lưu trú (4 người X 6 ngày) | Ngày | 24 | 80.000 | 1.920.000 |
- | Khoán ngủ (4 người X 5 đêm) | Đêm | 20 | 200.000 | 4.000.000 |
- | Chi phí đi lại |
|
|
| 4.768.000 |
+ | Vé tàu Hà Nội - Hà Tĩnh (4 người X 2 vé) | Vé | 8 | 356.000 | 2.848.000 |
+ | Đi lại điều tra các sở ngành (4 người X 6 ngày X 20 km/người/ngày) | Km | 480 | 4.000 | 1.920.000 |
- | Công điều tra, khảo sát | Công nhóm 2KS5, 2KS2 | 6 | 761.003 | 4.566.018 |
3 | Điều tra tại thành phố Đà Nẵng |
|
|
| 26.824.024 |
- | Phụ cấp lưu trú (4 người X 8 ngày) | Ngày | 32 | 120.000 | 3.840.000 |
- | Khoán ngủ (4 người X 6 đêm) | Đêm | 24 | 300.000 | 7.200.000 |
- | Chi phí đi lại |
|
|
| 9.696.000 |
+ | Đi tàu Hà Nội - Đà Nẵng (4 người X 2 vé) | Vé | 8 | 972.000 | 7.776.000 |
+ | Đi lại điều tra các sở ngành, huyện (4 người X 6 ngày X 20 km/người/ngày) | Km | 480 | 4.000 | 1.920.000 |
- | Công điều tra, khảo sát | Công nhóm 2KS5, 2KS2 | 8 | 761.003 | 6.088.024 |
4 | Điều tra khảo sát tại TP HCM |
|
|
| 35.330.030 |
- | Phụ cấp lưu trú (04 người X 10 ngày) | Ngày | 40 | 120.000 | 4.800.000 |
- | Khoán ngủ (4 người X 6 đêm) | Đêm | 24 | 300.000 | 7.200.000 |
- | Chi phí đi lại |
|
|
| 15.720.000 |
+ | Vé ô tô từ Hà Nội -TP.HCM và ngược tại | Vé | 8 | 1.725.000 | 13.800.000 |
+ | Đi lại điều tra các sở ngành (4 người X 6 ngày X 20 km/người/ngày) | Km | 480 | 4.000 | 1.920.000 |
- | Công điều tra, khảo sát | Công nhóm 2KS5, 2KS2 | 10 | 761.003 | 7.610.030 |
II | Nội nghiệp |
| 71 | 17.323.160 | 411.237.033 |
1 | Xác định các căn cứ pháp luật và kỹ thuật để thực hiện đánh giá môi trường chiến lược; phạm vi nghiên cứu và các vấn đề môi trường chính liên quan đến dự án; xác định mục tiêu, quan điểm và phương hướng phát triển | Công nhóm 6 (2KSC3,4KS3) | 10 | 1.330.790 | 13.307.901 |
2 | Phân tích và dự báo xu hướng của các vấn đề môi trường chính trong trường hợp không thực hiện dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch 5 năm 2016 - 2020 (6 vùng và cả nước) | Công nhóm 6 (2KSC3,4KS3) | 25 | 1.330.790 | 33.269.753 |
3 | Đánh giá tác động của phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 đến môi trường chiến lược |
|
|
| 192.964.566 |
3.1 | Đánh giá sự phù hợp giữa các quan điểm, mục tiêu của dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 với các quan điểm, mục tiêu về bảo vệ môi trường |
|
|
| 66.539.505 |
3.1.1 | Đánh giá các quan điểm, mục tiêu của dự án với các quan điểm, mục tiêu bảo vệ môi trường | Công nhóm 6 (2KSC3,4KS3) | 25 | 1.330.790 | 33.269.753 |
3.1.2 | Dự báo sự tác động, ảnh hưởng của các quan điểm, mục tiêu của dự án với các quan điểm, mục tiêu về bảo vệ môi trường | Công nhóm 6 (2KSC3,4KS3) | 25 | 1.330.790 | 33.269.753 |
3.2 | Đánh giá, so sánh các phương án quy hoạch sử dụng đất và luận chứng phương án chọn | Công nhóm 6 (2KSC3,4KS3) | 30 | 1.330.790 | 39.923.703 |
3.3 | Dự báo xu hướng của các vấn đề môi trường chính trong trường hợp thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia |
|
|
| 86.501.357 |
3.3.1 | Xác định các chương trình, dự án, hoạt động đầu tư sử dụng đất có gây ra vấn đề môi trường chính | Công nhóm 6 (2KSC3,4KS3) | 20 | 1.330.790 | 26.615.802 |
3.3.2 | Dự báo xu hướng các vấn đề môi trường chính do tác động của Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (6 vùng) | Công nhóm 6 (2KSC3,4KS3) | 20 | 1.330.790 | 26.615.802 |
3.3.3 | Dự báo xu hướng các vấn đề môi trường chính trong trường hợp thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất cấp quốc gia | Công nhóm 6 (2KSC3, 4KS3) | 25 | 1.330.790 | 33.269.753 |
4 | Những nội dung của Phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 đã được điều chỉnh trên cơ sở kết quả ĐMC và các giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi truòng |
|
|
| 113.117.159 |
4.1 | Những nội dung của phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia đã được điều chỉnh trong trên cơ sở kết quả thực hiện ĐMC | Công nhóm 6 (2KSC3, 4KS3) | 25 | 1.330.790 | 33.269.753 |
4.2 | Các giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường trong quá trình thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia |
|
|
| 53.231.604 |
4.2.1 | Các giải pháp phòng ngừa, giảm thiểu và khắc phục các tác động tiêu cực đến môi trường (giải pháp về công nghệ, kỹ thuật; quản lý; giải pháp khác) | Công nhóm 6 (2KSC3, 4KS3) | 20 | 1.330.790 | 26.615.802 |
4.2.2 | Định hướng về đánh giá tác động môi trường (ĐTM) | Công nhóm 6 (2KSC3, 4KS3) | 20 | 1.330.790 | 26.615.802 |
4.3 | Đề xuất chương trình quản lý và giám sát môi trường trong quá trình triển khai thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | Công nhóm 6 (2KSC3, 4KS3) | 20 | 1.330.790 | 26.615.802 |
5 | Đánh giá chung về mức độ tác động tiêu cực đến môi trường của phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất | Công nhóm 6 (2KSC3, 4KS3) | 20 | 1.330.790 | 26.615.802 |
6 | Đánh giá hiệu quả của ĐMC | Công nhóm 6 (2KSC3,4KS3) | 15 | 1.330.790 | 19.961.852 |
7 | Xây dựng báo cáo thuyết minh Đánh giá môi trường chiến lược Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia | Báo cáo | 1 | 12.000.000 | 12.000.000 |
III | Tổ chức hội thảo, lấy ý kiến chuyên gia và nghiệm thu |
|
|
| 42.105.000 |
1 | Tổ chức hội thảo, tham vấn chuyên gia và các cơ quan liên quan | Cuộc | 5 | 6.605.000 | 33.025.000 |
| Bình quân 1 cuộc |
|
|
| 6.605.000 |
- | Phô tô tài liệu phục vụ hội thảo | Quyển | 35 | 100.000 | 3.500.000 |
- | Chủ tịch | Người | 1 | 200.000 | 200.000 |
- | Đại biểu | Người | 34 | 70.000 | 2.380.000 |
- | Nước uống | Người | 35 | 15.000 | 525.000 |
2 | Xin ý kiến chuyên gia |
|
|
| 3.000.000 |
- | Phô tô tài liệu xin ý kiến | Quyển | 10 | 100.000 | 1.000.000 |
- | Bài nhận xét của chuyên gia | Bài | 10 | 200.000 | 2.000.000 |
3 | Hội đồng thẩm định báo cáo |
|
|
| 6.080.000 |
- | Chủ tịch | Người | 1 | 200.000 | 200.000 |
- | Thư ký, Ủy viên | Người | 8 | 120.000 | 960.000 |
- | Đại biểu | Người | 21 | 70.000 | 1.470.000 |
- | Nước uống | Người | 30 | 15.000 | 450.000 |
- | Phô tô tài liệu phục vụ hội nghị | Quyển | 30 | 100.000 | 3.000.000 |
IV | Chi khác |
|
|
| 25.000.000 |
- | Vật tư, văn phòng phẩm |
|
|
| 20.000.000 |
- | Nhiên liệu, năng lượng |
|
|
| 5.000.000 |
- 1Nghị quyết số 31/2008/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An do Chính phủ ban hành
- 2Công văn 3308/VPCP-KTN năm 2015 về đăng ký kế hoạch trình Báo cáo điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 3Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2015 về công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Quyết định 1625/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương - dự toán điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 5Quyết định 260/QĐ-UBND-HC năm 2015 phê duyệt Đề cương và dự toán điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp
- 6Nghị quyết 03/2007/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Khánh Hòa
- 7Công văn 4389/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2015 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8Nghị quyết 134/2016/QH13 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia do Quốc hội ban hành
- 9Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11Công văn 8255/VPCP-NN năm 2019 về đề nghị điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp huyện và cập nhật vào Quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh giai đoạn 2021 -2030 do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 1Thông tư 04/2006/TT-BTNMT hướng dẫn phương pháp tính đơn giá dự toán, xây dựng dự toán kinh phí thực hiện lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2Nghị định 204/2004/NĐ-CP về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang
- 3Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị quyết số 31/2008/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối của tỉnh Long An do Chính phủ ban hành
- 5Thông tư 06/2010/TT-BTNMT quy định về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập và điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 6Thông tư liên tịch 50/2012/TTLT-BTC-BTNMT Hướng dẫn cơ chế tài chính và mức kinh phí lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược do Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên Môi trường ban hành
- 7Quyết định 784/QĐ-BTNMT năm 2012 quy định về tiêu chuẩn, mức chi thanh toán công tác phí và hội nghị phí sử dụng ngân sách nhà nước trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 8Nghị định 21/2013/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 9Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 10Luật đất đai 2013
- 11Quyết định 2669/QĐ-BTNMT năm 2013 Quy chế quản lý đề án, dự án, nhiệm vụ chuyên môn thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 12Thông tư 09/2015/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 13Công văn 3308/VPCP-KTN năm 2015 về đăng ký kế hoạch trình Báo cáo điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 14Chỉ thị 08/CT-TTg năm 2015 về công tác điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 15Quyết định 1625/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt đề cương - dự toán điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 16Quyết định 260/QĐ-UBND-HC năm 2015 phê duyệt Đề cương và dự toán điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Đồng Tháp
- 17Nghị quyết 03/2007/NQ-HĐND về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) tỉnh Khánh Hòa
- 18Công văn 4389/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2015 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 19Nghị quyết 134/2016/QH13 điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) cấp quốc gia do Quốc hội ban hành
- 20Công văn 1927/TTg-KTN năm 2016 về phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 21Công văn 5630/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2017 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2018 cấp huyện do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 22Công văn 8255/VPCP-NN năm 2019 về đề nghị điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp huyện và cập nhật vào Quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh giai đoạn 2021 -2030 do Văn phòng Chính phủ ban hành
Quyết định 1819/QĐ-BTNMT năm 2015 phê duyệt dự án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và lập kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2016 - 2020 cấp quốc gia do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- Số hiệu: 1819/QĐ-BTNMT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/07/2015
- Nơi ban hành: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Người ký: Trần Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/07/2015
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực