Hệ thống pháp luật

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 1810/QĐ-BGTVT

Hà Nội, ngày 22 tháng 6 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUYẾT TOÁN VỐN ĐẦU TƯ HOÀN THÀNH DỰ ÁN QUỐC LỘ 4E ĐOẠN LÀO CAI – CAM ĐƯỜNG TỈNH LÀO CAI

BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22/4/2008 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/04/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn Ngân sách Nhà nước; Thông tư số 98/2007/TT-BTC ngày 09/8/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điểm của Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007;
Xét báo cáo quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành của Sở Giao thông vận tải tỉnh Lào Cai; Báo cáo kiểm toán số 190/BCKT-XD ngày 09/4/2007 và báo cáo bổ sung số 662/BC.KTQT-AASC-KTXD ngày21/11/2008 của Công ty TNHH dịch vụ tư vấn tài chính kế toán và kiểm toán (AASC); Biên bản thẩm tra quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành ngày 11/6/2009 của Tổ tư vấn của Bộ Giao thông vận tải; Ý kiến của các thành viên Hội đồng xét duyệt quyết toán Bộ Giao thông vận tải và uỷ quyền của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ngày 19/6/2009;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành:

Dự án Quốc lộ 4E đoạn Lào Cai – Cam Đường tỉnh Lào Cai.

Chủ đầu tư: Sở Giao thông vận tải Lào Cai.

Địa điểm xây dựng: Thị xã Lào Cai tỉnh Lào Cai.

Thời gian khởi công: Tháng 10/2001.

Thời gian hoàn thành: Tháng 6/2005.

Điều 2. Kết quả đầu tư:

1. Nguồn vốn đầu tư:  

 Đơn vị: đồng

Nguồn

Được duyệt

Thực hiện

1

2

3

Tổng số

160.738.000.000

142.665.742.100

- Vốn Trái phiếu Chính phủ

160.738.000.000

142.665.742.100

2. Chi phí đầu tư:

 Đơn vị: đồng

Nội dung

Tổng dự toán được duyệt

Chi phí đầu tư được quyết toán

1

2

3

Tổng số

337.752.144.000

143.774.816.061

- Xây lắp

300.610.466.000

138.465.390.001

- Chi phí khác

9.843.278.000

5.309.426.060

- Chi phí GPMB

17.445.063.000

 

- Dự phòng

9.853.337.000

 

 (Chi tiết như phụ lục số 01 kèm theo)

3. Chi phí đầu tư được phép không tính vào giá trị tài sản: Không

4. Giá trị tài sản hình thành qua đầu tư:

Đơn vị: đồng

Nội dung

Công trình ( HMCT ) thuộc chủ đầu tư quản lý

Công trình ( HMCT ) giao đơn vị khác quản lý

1

2

3

4

5

Tổng số

0

 

143.774.816.061

 

1. Tài sản cố định

0

 

143.774.816.061

 

2. Tài sản lưu động

0

 

0

 

Điều 3. Trách nhiệm của chủ đầu tư và các đơn vị liên quan:

1. Trách nhiệm của chủ đầu tư:

- Được phép tất toán nguồn và chi phí đầu tư công trình theo đúng quy định.

- Thu hồi nợ phải thu và thanh toán nợ phải trả với các đơn vị có liên quan tính đến ngày 31/01/2008 là:

+ Tổng nợ phải thu: 1.447.331.526 đồng.

+ Tổng nợ phải trả: 2.556.405.487 đồng.

(Chi tiết các khoản công nợ như phụ lục số 02 kèm theo).

2.Trách nhiệm của đơn vị tiếp nhận tài sản: Đơn vị tiếp nhận tài sản có trách nhiệm ghi tăng tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản và quản lý khai thác theo quy định.          

Điều 4. Vụ trưởng Vụ Tài chính, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch đầu tư, Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng và Chất lượng công trình giao thông, Chánh Thanh tra Bộ, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Giám đốc Sở Giao thông vận tải Lào Cai và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Kho bạc Nhà nước Lào Cai;
- Ban QLDA các CTGT Lào Cai;
- Lưu : VT, TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hồng Trường

 

PHỤ LỤC SỐ 01

CHI PHÍ ĐẦU TƯ ĐƯỢC DUYỆT QUYẾT TOÁN
Kèm theo Quyết định số 1810/QĐ-BGTVT ngày 22/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Đơn vị tính : Đồng

TT

Nội dung

Số thẩm tra

1

2

3

A

Xây lắp

138.465.390.001

1

Gói thầu số 01

636.201.189

2

Gói thầu số 02

16.250.274.997

3

Gói thầu số 03

29.673.551.698

4

Gói thầu số 04

17.028.314.414

5

Gói thầu số 05

24.449.627.834

6

Gói thầu số 06

15.678.666.744

7

Gói thầu số 07

33.884.736.125

8

Gói thầu số 09

864.017.000

B

Chi phí khác

5.309.426.060

1

Chi phí khảo sát thiết kế kỹ thuật

2.362.030.519

2

Chi phí khảo sát thiết kế kỹ thuật thi công nhà hạt

83.224.000

3

Chi phí khảo sát thiết kế thi công

957.711.000

4

Chi phí kiểm định chất l­ượng công trình

233.459.000

5

Chi phí giám sát kỹ thuật

892.184.841

6

Chi phí lập hồ sơ mời thầu

7.798.000

7

Chi phí bảo hiểm công trình

527.586.000

8

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

70.060.700

9

Chi phí kiểm toán

175.372.000

 

Cộng (A + B)

143.774.816.061

 

PHỤ LỤC SỐ 02

TÌNH HÌNH CÔNG NỢ
Kèm theo Quyết định số 1810/QĐ-BGTVT ngày 22/6/2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

Đơn vị tính: đồng 

TT

Nội dung

Công nợ

Phải trả

Phải thu

1

2

3

4

A

Xây lắp

2.177.039.045

1.374.407.044

1

Gói thầu số 01

36.201.189

 

2

Gói thầu số 02

 

8.125.003

3

Gói thầu số 03

1.023.551.698

 

4

Gói thầu số 04

496.443.414

 

5

Gói thầu số 05

 

590.018.166

6

Gói thầu số 06

526.825.744

 

7

Gói thầu số 07

 

776.263.875

8

Gói thầu số 09

94.017.000

 

B

Chi phí khác

379.366.441

72.924.481

1

Thẩm định DA đầu t­ư điều chỉnh

 

14.978.000

2

Chi phí khảo sát thiết kế kỹ thuật

 

57.946.481

3

Chi phí khảo sát thiết kế thi công

 

 

4

Chi phí khảo sát thiết kế kỹ thuật thi công nhà hạt

18.224.000

 

5

Chi phí kiểm định chất l­ượng công trình

23.459.000

 

6

Chi phí giám sát kỹ thuật

57.184.841

 

7

Chi phí lập hồ sơ mời thầu

7.798.000

 

8

Chi phí bảo hiểm công trình

107.267.900

 

9

Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán

70.060.700

 

10

Chi phí kiểm toán

95.372.000

 

 

Cộng (A + B)

2.556.405.487

1.447.331.526

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1810/QĐ-BGTVT năm 2009 phê duyệt quyết toán vốn đầu tư hoàn thành dự án quốc lộ 4E đoạn Lào Cai – Cam Đường tỉnh Lào Cai do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 1810/QĐ-BGTVT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/06/2009
  • Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
  • Người ký: Nguyễn Hồng Trường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản