Hệ thống pháp luật

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 181/QĐ-NHNN

Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 20/2022/TT-NHNN NGÀY 30/12/2022 CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ngày 16 tháng 6 năm 2010;

Căn cứ Nghị định số 102/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 09/2019/TT-NHNN ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quy định về chế độ báo cáo định kỳ của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 20/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn hoạt động chuyển tiền một chiều từ Việt Nam ra nước ngoài và thanh toán, chuyển tiền cho các giao dịch vãng lai khác của người cư trú là tổ chức, cá nhân;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối và Chánh Văn phòng Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố 01 báo cáo định kỳ quy định tại Thông tư số 20/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam hướng dẫn hoạt động chuyển tiền một chiều từ Việt Nam ra nước ngoài và thanh toán, chuyển tiền cho các giao dịch vãng lai khác của người cư trú là tổ chức, cá nhân.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 02 năm 2023.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Quản lý ngoại hối, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, các ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được phép kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thống đốc NHNN (để báo cáo);
- PTĐ Đào Minh Tú;
- Lưu: VP, VP4(LTHVân), QLNH3(NTHuyền).

KT. THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC




Đào Minh Tú

 

DANH MỤC

CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 20/2022/TT-NHNN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 181/QĐ-NHNN ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

STT

Tên báo cáo

Tần suất thực hiện

Đối tượng thực hiện báo cáo

Cơ quan nhận báo cáo

Thời gian chốt số liệu

Thời hạn nộp báo cáo

Phương thức gửi, nhận

Mẫu biểu báo cáo

1

Báo cáo về tình hình mua, chuyển, mang ngoại tệ ra nước ngoài của người cư trú là tổ chức cho mục đích tài trợ, viện trợ ra nước ngoài

Định kỳ hàng tháng

Các ngân hàng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài được phép kinh doanh, cung ứng dịch vụ ngoại hối

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)

Thời gian chốt số liệu báo cáo được tính từ ngày 15 của tháng trước đến ngày 14 của tháng báo cáo

Chậm nhất trước ngày 20 của tháng báo cáo

Báo cáo được gửi theo phương thức thư điện tử về địa chỉ hộp thư điện tử baocaongoaite@sbv.gov.vn của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Phụ lục đính kèm

 

PHỤ LỤC

(kèm theo Thông tư số 20/2022/TT-NHNN ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam)

TÊN NGÂN HÀNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số:

…, ngày ... tháng .... năm ...

 

BÁO CÁO VỀ TÌNH HÌNH MUA, CHUYỂN, MANG NGOẠI TỆ RA NƯỚC NGOÀI CỦA NGƯỜI CƯ TRÚ LÀ TỔ CHỨC CHO MỤC ĐÍCH TÀI TRỢ, VIỆN TRỢ RA NƯỚC NGOÀI

Tháng ... năm ...

Kính gửi: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (Vụ Quản lý ngoại hối)

STT

Tên tổ chức chuyển tiền

Số tiền mua, chuyển, mang ra nước ngoài (Quy USD)

Mục đích mua, chuyển, mang phân loại theo quy định tại Điều 4 Thông tư

Nguồn tiền

Nước chuyển đến

Tổ chức, cá nhân nước ngoài nhận tiền tài trợ, viện trợ

Ngày thực hiện chuyển, mang ngoại tệ

Từ ngân sách

Từ tổ chức viện trợ, tài trợ

Huy động, tiếp nhận từ các tổ chức, cá nhân trong nước

Tiếp nhận từ người không cư trú là tổ chức ở nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LẬP BIỂU

KIỂM SOÁT

NGƯỜI ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP
(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)