Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1805/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 20 tháng 10 năm 2017 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 (chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2);
Căn cứ Thông tư 08/2015/TT-BXD ngày 29 tháng 12 năm 2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg ngày 10 tháng 8 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015;
Căn cứ Công văn số 1881/BXD-QLN ngày 24 tháng 8 năm 2015 của Bộ Xây dựng về lập Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo;
Căn cứ Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2016 của UBND tỉnh Cao Bằng phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định số 33/2015/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo 167, giai đoạn 2);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Điều chỉnh giảm các hộ không đúng đối tượng hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 và các hộ không có nhu cầu vay vốn hỗ trợ là: 963 hộ (Danh sách các hộ giảm tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này).
2. Bổ sung các hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 có khó khăn về nhà ở là: 428 hộ (Danh sách bổ sung tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
3. Điều chỉnh tổng số hộ nghèo thuộc diện được hỗ trợ, vốn vay hỗ trợ, chi phí quản lý, tiến độ huy động vốn hàng năm như sau:
Nội dung | Đã phê duyệt tại Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của UBND tỉnh Cao Bằng | Điều chỉnh, |
1. Tổng số hộ nghèo thuộc diện được hỗ trợ nhà ở theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg | 4.320 hộ | 3.759 hộ |
2. Vốn hỗ trợ xây dựng nhà ở (Vốn vay tín dụng ưu đãi) | 108 tỷ đồng | 93,975 tỷ đồng |
3. Chi phí quản lý dự án | 0,27 tỷ đồng | 0,235 tỷ đồng |
4. Tiến độ vốn huy động hàng năm: |
|
|
- Năm 2016 | 10,8 tỷ đồng | 5 tỷ đồng |
- Năm 2017 | 21,6 tỷ đồng | 24 tỷ đồng |
- Năm 2018 | 27 tỷ đồng | 22,737 tỷ đồng |
- Năm 2019 | 27 tỷ đồng | 22,738 tỷ đồng |
- Năm 2020 | 21,6 tỷ đồng | 19,5 tỷ đồng |
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC HỘ KHÔNG ĐÚNG ĐỐI TƯỢNG THUỘC CHUẨN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2011-2015 VÀ CÁC HỘ KHÔNG CÓ NHU CẦU VAY VỐN HỖ TRỢ
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017)
TT | Họ và tên | Địa chỉ | Tổng số hộ |
| |||
I | Xã Cô Mười | 37 | |
1 | Hoàng Thị Kín | Xóm Cô Mười |
|
2 | Sầm Văn Thắng | Xóm Cô Mười |
|
3 | Dương Văn Sàu | Xóm Cô Mười |
|
4 | Hoàng Thị Thu | Xóm Cô Mười |
|
5 | Dương Văn Xuân | Xóm Cô Mười |
|
6 | Nông Văn Trường | Xóm Cô Mười |
|
7 | Trương Thị Phiần | Xóm Cô Mười |
|
8 | Trương Văn Sấu | Xóm Cô Mười |
|
9 | Đàm Văn Rí | Xóm Lũng Táo |
|
10 | Trương Văn Phiần | Xóm Lũng Táo |
|
11 | Trương Văn Nèn | Xóm Lũng Táo |
|
12 | Nông Văn Lùng | Xóm Lũng Táo |
|
13 | Hoàng Văn Lịang | Xóm Lũng Táo |
|
14 | Hoàng Thị Lỷ | Xóm Lũng Táo |
|
15 | Nông Văn Kiáng | Xóm Bản Tám |
|
16 | Nguyễn Văn Hải | Xóm Bản Tám |
|
17 | Nguyễn Văn Thắng | Xóm Bản Tám |
|
18 | Nông Văn Sáng | Xóm Bản Tám |
|
19 | Nguyễn Văn Rám | Xóm Bản Tám |
|
20 | Lý Văn Pháng | Xóm Co Tó B |
|
21 | Đặng Văn Nần | Xóm Co Tó B |
|
22 | Đặng Văn Lằm | Xóm Co Tó B |
|
23 | Đặng Văn Lù | Xóm Co Tó B |
|
24 | Hoàng Trường Dũng | Xóm Bó Hoạt |
|
25 | Đàm Văn Hản | Xóm Bó Hoạt |
|
26 | Đặng văn Phương | Xóm Bó Hoạt |
|
27 | Phương Thị Sải | Xóm Bó Hoạt |
|
28 | Đặng Văn Nam | Xóm Bó Hoạt |
|
29 | Đặng Văn Thượng | Xóm Bó Hoạt |
|
30 | Hoàng Văn Bằng | Xóm Bó Hoạt |
|
31 | Đàm Văn Xính | Xóm Co Tó A |
|
32 | Nông Văn Thiệu | Xóm Co Tó A |
|
33 | Phương Văn Sỉnh | Xóm Co Tó A |
|
34 | Phương Văn Hàn | Xóm Co Tó A |
|
35 | Phương Văn Dũng | Xóm Co Tó A |
|
36 | Nông Văn Riấn | Xóm Co Tó A |
|
37 | Nguyễn Thị Yến | Xóm Vạc Khoang |
|
II | Xã Quang Vinh | 1 | |
1 | Vương Văn Đèn | Xóm Cả Pắng |
|
III | Xã Quang Hán | 2 | |
1 | Vi Văn Chầu | Xóm Đông Rìa |
|
2 | Dương Văn Quán | Xóm Đông Rìa |
|
IV | Xã Quốc Toản | 22 | |
1 | Phùng Thị Bông | Xóm Nhòm Nhèm |
|
2 | Vương Văn Dương | Xóm Nhòm Nhèm |
|
3 | Long Thị Nình | Xóm Nhòm Nhèm |
|
4 | Phùng Văn Hoàn | Xóm Nhòm Nhèm |
|
5 | Đàm Văn Đình | Xóm Pác Vầu |
|
6 | Đàm Văn Chiều | Xóm Pác Vầu |
|
7 | Hoàng Văn Tuân | Xóm Pác Vầu |
|
8 | Sầm Văn Tiến | Xóm Lũng Táo |
|
9 | Vi Văn Độ | Xóm Lũng Đẩy Trên |
|
10 | Vương Văn Trường | Xóm Lũng Đẩy Trên |
|
11 | Nông Văn Thắng | Xóm Lũng Đẩy Trên |
|
12 | Sầm Văn Hành | Xóm Cốc Phát |
|
13 | Đàm Văn Niên | Xóm Cao Xuyên |
|
14 | Đàm Văn Nam | Xóm Cao Xuyên |
|
15 | Đàm Văn Nhậm | Xóm Cao Xuyên |
|
16 | Đàm Thị Mẹt | Xóm Cao Xuyên |
|
17 | Bế Văn Ninh | Xóm Cao Xuyên |
|
18 | Đàm Văn Lập | Xóm Cao Xuyên |
|
19 | Đàm Văn Hưng | Xóm Cao Xuyên |
|
20 | Đàm Văn Hiến | Xóm Cao Xuyên |
|
21 | Hoàng Văn Mừng | Xóm Cao Xuyên |
|
22 | Hoàng Thị Dí | Xóm Lũng Giang |
|
V | Xã Lưu Ngọc | 3 | |
1 | Hoàng Thị Xuân | Xóm Lũng Quýn |
|
2 | Hoàng Văn Ngọc | Xóm Lũng Cưởm |
|
3 | Trương Văn Đòng | Xóm Lũng Cưởm |
|
VI | Xã Tri Phương | 48 | |
1 | Hoàng Văn Sảng | Xóm Củng Kẹo |
|
2 | Hoàng Thị Thìao | Xóm Củng Kẹo |
|
3 | Hoàng Văn Tỉnh | Xóm Củng Kẹo |
|
4 | Nông Văn Dũng | Xóm Củng Kẹo |
|
5 | Nông Văn Đình | Xóm Nà Đán |
|
6 | Nông Văn Sao | Xóm Nà Đán |
|
7 | Cam Thị Sinh | Xóm Nà Đán |
|
8 | Sầm Văn Cát | Xóm Nà Đán |
|
9 | Đàm Thị Nớp | Xóm Nà Đán |
|
10 | Ngô Thị Khâm | Xóm Nà Đán |
|
11 | Nông Văn Trưởng | Xóm Nà Đán |
|
12 | Hoàng Văn Thống | Xóm Lũng Nặm |
|
13 | Hoàng Văn Pà | Xóm Lũng Nặm |
|
14 | Đàm Văn Phí | Xóm Lũng Nặm |
|
15 | Hoàng Văn Huần | Xóm Lũng Năm |
|
16 | Nông Văn Rám | Xóm Lũng Lão |
|
17 | Lục Văn Phúng | Xóm Bình Chỉnh trên |
|
18 | Lục Văn Phúc | Xóm Bình Chỉnh trên |
|
19 | Hoàng Văn Píao | Xóm Bình Chỉnh trên |
|
20 | Hoàng Văn Khí | Xóm Bình Chỉnh trên |
|
21 | Lục Văn Min | Xóm Bình Chỉnh trên |
|
22 | Hoàng Văn Nú | Xóm Bình Chỉnh trên |
|
23 | Lục Văn Ngán | Xóm Bình Chỉnh trên |
|
24 | Hoàng Văn Khèn | Xóm Bình Chỉnh trên |
|
25 | Lục Văn Ngần | Xóm Bình Chỉnh trên |
|
26 | Nguyễn Văn Pèng | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
27 | Nông Văn Rán | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
28 | Đinh Văn Ky | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
29 | Nông Văn Hò | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
30 | Luông Văn Cháng | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
31 | Nông Văn Tùi | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
32 | Nông Văn Tìn | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
33 | Nguyễn Văn Phài | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
34 | Nông Văn Huỳnh | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
35 | Nguyễn Văn Hưởng | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
36 | Nguyễn Văn Chủng | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
37 | Triệu Văn Cộ | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
38 | Hoàng Văn Thím | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
39 | Nông Văn Sín | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
40 | Nông Văn Chán | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
41 | Ngô Văn Nện | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
42 | Nông Văn Phủng | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
43 | Nông Văn Rin | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
44 | Nông Thị Tăng | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
45 | Lý Văn Điều | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
46 | Hoàng Văn Dài | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
47 | Nông Văn Cứ | Xóm Lũng Pàu Thiến |
|
48 | Nông Văn Thải | Xóm Lũng Năm |
|
VII | Xã Xuân Nội | 2 | |
1 | Trương Văn Quẩy | Xóm Làn Hoài |
|
2 | Đàm Văn Hải | Xóm Súm Trên |
|
| |||
I | Xã Cải Viên | 16 | |
1 | Sầm Văn Khèn | Xóm Tả Piẩu |
|
2 | Hoàng Văn Tó | Xóm Nặm Niệc |
|
3 | Dương Văn Sán | Xóm Nặm Niệc |
|
4 | Dương Văn Síu | Xóm Nặm Niệc |
|
5 | Hoàng Văn Sình | Xóm Lũng Pán |
|
6 | Hoàng Văn Đức | Xóm Lũng Pán |
|
7 | Lâm Văn Hàn | Xóm Lũng Pán |
|
8 | Nông Văn Hiền | Xóm Lũng Pán |
|
9 | Nông Văn Lần | Xóm Lũng Pán |
|
10 | Dương Văn Sàng | Xóm Lũng Pán |
|
11 | Hoàng Văn Thắng B | Xóm Lũng Pán |
|
12 | Nông Văn Hùng | Xóm Lũng Pán |
|
13 | Hoàng Thị Kè | Xóm Chông Mạ |
|
14 | Lý Văn Tinh | Xóm Chông Mạ |
|
15 | Dương Văn Phù B | Xóm Chông Mạ |
|
16 | Dương Văn Học | Xóm Chông Mạ |
|
II | Xã Hồng Sỹ | 2 | |
1 | Triệu Văn Phủng | Xóm Pác Táng |
|
2 | Triệu Văn Màu | Xóm Pác Táng |
|
III | Xã Sỹ Hai | 5 | |
1 | Nông Văn Hứng | Xóm Lũng Quảng |
|
2 | Đào Văn Lầu | Xóm Lũng Bông |
|
3 | Hoàng Văn Trường | Xóm Nặm Thuổm |
|
4 | Nông Văn Lâm | Xóm Lũng Bông |
|
5 | Nông Văn Phủng | Xóm Kính Trên |
|
IV | Thị trấn Xuân Hòa | 34 | |
1 | Hoàng Thị Lê | Tổ Xuân Trường |
|
2 | Hứa Văn Lệ | Tổ Xuân Trường |
|
3 | Triệu Văn Cạu | Xóm Mai Nưa |
|
4 | Bế Đình Văn | Xóm Nà Vạc 2 |
|
5 | Lục Bế Chuyên | Xóm Nà Vạc 2 |
|
6 | Hứa Văn Mái | Xóm Nà Vạc 2 |
|
7 | Bế Văn Khí | Xóm Nà Vạc 2 |
|
8 | Bế Thị Tuyết | Xóm Nà Vạc 2 |
|
9 | Bế Văn Cảnh | Xóm Nà Vạc 1 |
|
10 | Nông Văn Nằng | Xóm Nà Vạc 1 |
|
11 | Trần Thị Lẹn | Xóm Nà Chang |
|
12 | Đinh Văn Mộc | Xóm Nà Chang |
|
13 | Trương Văn phóong | Xóm Tả Pàng |
|
14 | Lương Văn Thành | Tổ Xuân Vinh |
|
15 | Hoàng Văn Quảng | Xóm Nà Ngần |
|
16 | Triệu Trung Bộ | Xóm Nà Ngần |
|
17 | Sỹ Văn Quý | Xóm Nà Ngần |
|
18 | Hoàng Văn Kẹn | Xóm Yên Luật 1 |
|
19 | Hứa Quang Lìu | Xóm Yên Luật 1 |
|
20 | Hứa Văn Trình | Xóm Yên Luật 1 |
|
21 | Hoàng Văn Xuất | Xóm Yên Luật 1 |
|
22 | Bế Văn Phấn | Tổ Xuân Lộc |
|
23 | Dương Thị Hải | Xóm Bản Giàng 1 |
|
24 | Tô Văn Lê | Xóm Bản Giàng 1 |
|
25 | Mã Thị Hiếu | Xóm Bản Giàng 1 |
|
26 | Nông Văn Thòng | Xóm Bản Giàng 2 |
|
27 | Nông Ngọc Văn | Xóm Bản Giàng 2 |
|
28 | Sầm Thị Thịch | Xóm Bản Giàng 2 |
|
29 | Dương Văn Dũng | Xóm Bản Giàng 2 |
|
30 | Phương Đàm Tùy | Xóm Đôn Chương |
|
31 | Lục Văn Tướng | Xóm Yên Luật 2 |
|
32 | Hoàng Văn Duẩn | Xóm Yên Luật 2 |
|
33 | Hoàng Liêu Cương | Xóm Yên Luật 2 |
|
34 | Hoàng Văn Long | Tổ Xuân Đại |
|
V | Xã Tổng Cọt | 30 | |
1 | Trương Văn Hòa | Xóm Pài Bá |
|
2 | Khằm Văn Thín | Xóm Pài Bá |
|
3 | Khằm Văn Quốc | Xóm Pài Bá |
|
4 | Dương Văn Trung | Xóm Ngườm Luông |
|
5 | Lầm Văn Quyết | Xóm Ngườm Luông |
|
6 | Lục Văn Dếnh | Xóm Thiêng Ngọa |
|
7 | Lục Văn Đội | Xóm Thiêng Ngọa |
|
8 | Dương Văn Món | Xóm Thiêng Ngọa |
|
9 | Lục Văn Xìu | Xóm Thiêng Ngọa |
|
10 | Lục Văn Hính | Xóm Thiêng Ngọa |
|
11 | Lục Văn Quyềnh | Xóm Thiêng Ngọa |
|
12 | Sái Văn Phú | Xóm Lũng Rì |
|
13 | Đặng Văn Xíu | Xóm Lũng Rì |
|
14 | Sái Văn Bào | Xóm Lũng Rì |
|
15 | Dương Văn Rín | Xóm Rằng Đán |
|
16 | Chung Văn Quý | Xóm Rằng Đán |
|
17 | Hoàng Thị Phiần | Xóm Rằng Đán |
|
18 | Lục Thị Thải | Lũng Túm Mẳn |
|
19 | Đặng Văn Sơn | Xóm Lũng Giỏng |
|
20 | Dương Văn Miạo | Xóm Lũng Giỏng |
|
21 | Vương Văn Xìu | Xóm Kéo Sỹ |
|
22 | Lục Văn Vinh | Xóm Kéo Sỹ |
|
23 | Hoàng Thị Phấn | Xóm Kéo Sỹ |
|
24 | Vương Đức Mạnh | Xóm Kéo Sỹ |
|
25 | La Thị Trang | Xóm Lũng Ái |
|
26 | La Thị Xiêm | Xóm Lũng Ái |
|
27 | Phan Thị Lợi | Xóm Lũng Ái |
|
28 | Nông Văn Nam | Xóm Lũng Ái |
|
29 | Sầm Văn Trường | Xóm Lũng Tao |
|
30 | Lý Thị Và | Xóm Cọt Nưa |
|
VI | Xã Hạ Thôn | 2 | |
1 | Triệu Văn Sơn | Xóm Chắm Ché |
|
2 | Đào Văn Hồng | Xóm Cốc Sa |
|
VII | Xã Lũng Nặm | 1 | |
1 | Lương Văn Định | Xóm Cả Má |
|
VIII | Xã Nà Sác | 2 | |
1 | Đòa Trần Hùng | Xóm Cốc Sâu |
|
2 | Nhan Văm Thúy | Xóm Lũng Pỉa |
|
IX | Xã Nội Thôn | 5 | |
1 | Hoàng Văn Dinh | Xóm Làng Lỷ |
|
2 | Đặng Văn Lãng | Xóm Lũng Rại |
|
3 | Vương Văn Lâm | Xóm Cả Tiểng |
|
4 | Đinh Văn Loòng | Xóm Rủ Rả |
|
5 | Đinh Văn Roỏng | Xóm Rủ Rả |
|
X | Xã Vân An | 1 | |
1 | Đinh Văn Dũng | Xóm Lũng Rẩu |
|
XI | Xã Hạ Thôn | 1 | |
1 | Lý Văn De | Xóm Rằng Khoen |
|
XII | Xã Thượng Thôn | 2 | |
1 | Liêu Thị Ngò | Xóm Thượng Sơn |
|
2 | Lương Văn Quý | Xóm Lũng Hóng |
|
XIII | Xã Mã Ba | 2 | |
1 | Nông Văn Phóong | Xóm Keng Cả |
|
2 | Đào Thị Sóng | Xóm Lũng Rản |
|
| |||
I | Xã Mỹ Hưng | 8 | |
1 | Lý Văn Dần | xóm Bản Mới |
|
2 | Lý Văn Toàn | xóm Bản Mới |
|
3 | Nông Văn Bảo | xóm Pò Hẩu |
|
4 | Hoàng Văn Trình | xóm Bản Đâư - Lũng Nặm |
|
5 | Hoàng Văn Tôn | xóm Bản Đâư - Lũng Nặm |
|
6 | Hà Thị Len | xóm Bản Đâư - Lũng Nặm |
|
7 | Hoàng Văn Phùng | xóm Bản Đâư - Lũng Nặm |
|
8 | Hoàng Văn Ích | xóm Bản Đâư - Lũng Nặm |
|
II | Xã Lương Thiện | 8 | |
1 | Lâm Văn Bắc | xóm Bản Rằm |
|
2 | Lý Văn Pảu | xóm Bản Chang |
|
3 | Hoàng Văn Hòa | xóm Bản Chang |
|
4 | Lý Văn Quyền | xóm Nà Dạ |
|
5 | Lâm Văn Chăn | xóm Nà Dạ |
|
6 | Lâm Văn Mèn | xóm Nà Dạ |
|
7 | Thạch Văn Nam | xóm Lũng Cọ |
|
8 | Lục Văn Đồng | xóm Lũng Cọ |
|
III | Xã Cách Linh | 14 | |
1 | Long Văn Tiệp | Xóm Noọc Tổng |
|
2 | Đinh Thị Phiêu | xóm Bản Mển |
|
3 | Nông Văn Phương | xóm Khuổi Luông |
|
4 | Mông Văn Soòng | Xóm Lũng Vài |
|
5 | Chu Thế Độ | Xóm Lăng Hoài Đâư |
|
6 | Nông Riều Mình | Phố 1, xã Cách Linh |
|
7 | Đinh Thị Phong | xóm Bản Men |
|
8 | Đàm Công Chức | xóm Bản Mỏ |
|
9 | Hứa Văn Trường | xóm Đông Chiêu |
|
10 | Đàm Văn Nghiệm | xóm Đông Chiêu |
|
11 | Đàm Thị Xi | Phố 2 |
|
12 | Nông Thị Xím | Phố 2 |
|
13 | Triệu Thị Ngọc | Phố 2 |
|
14 | Lã Sảo Khuay | Phố 2 |
|
IV | Xã Hồng Đại | 5 | |
1 | Hoàng Văn Đại | xóm Cốc Đứa |
|
2 | Hà Văn Đô | xóm Nà Suối B |
|
3 | La Thị Bách | xóm Nà Suối B |
|
4 | Đàm Thị Lẹn | xóm Tà Lạc |
|
5 | Đàm Văn Đinh | xóm Khưa Mạnh |
|
V | Xã Triệu Âu | 26 | |
1 | Hoàng Văn Đức | Xóm Tha Miang |
|
2 | Triệu Văn Đoàn | Xóm Ròng Pàng |
|
3 | Đàm Văn Hằng | Xóm Bản Co |
|
4 | Lương Văn Hoan | Xóm Bản Co |
|
5 | Đàm Văn Điền | Xóm Bản Co |
|
6 | Bế Thị Hóa | Xóm Bản Co |
|
7 | Bế Văn Vị | Xóm Bản Co |
|
8 | Đàm Văn Bảy | Xóm Bản Co |
|
9 | Sầm Văn Tuyên | Xóm Bản Co |
|
10 | Lương Văn Quyết | Xóm Bản Co |
|
11 | Nguyễn Văn Nhan | Xóm Bản Sàng |
|
12 | Đinh Thị Tằm | Xóm Bản Buống |
|
13 | Bế Văn Văn | Xóm Bản Buống |
|
14 | Bế Văn Vị | Xóm Bản Buống |
|
15 | Bế Văn Hoan | Xóm Bản Buống |
|
16 | Bế Văn Nam | Xóm Bản Buống |
|
17 | Bế Văn Trôi | Xóm Bản Buống |
|
18 | Bế Văn Mô | Xóm Bản Buống |
|
19 | Bế Thị Non | Xóm Nà Lòa |
|
20 | Đinh Thị Ý | Xóm Nà Lòa |
|
21 | Đàm Thị Hằng | xóm Roỏng Pàng |
|
22 | Đàm Văn Vĩ | xóm Bản Co |
|
23 | Đàm Văn Nhâư | xóm Bản Co |
|
24 | Đàm Văn Luân (Tám) | xóm Bản Co |
|
25 | Hoàng Thị Tiệm | xóm Bản Sàng |
|
26 | Nông Văn Hải | xóm Phia chiếu |
|
VI | Xã Tiên Thành | 22 | |
1 | Đinh Xuân Nghiêu | Xóm Nà Phia |
|
2 | Đinh Văn Nhân | Xóm Ba Liên |
|
3 | Đinh Văn khánh | Xóm Ba Liên |
|
4 | Đinh Văn Duy | Xóm Ba Liên |
|
5 | Đinh Văn Quảng | Xóm Ba Liên |
|
6 | Đinh Văn Viên | Xóm Ba Liên |
|
7 | Đinh Văn Thế | Xóm Ba Liên |
|
8 | Đinh Văn Bắc | Xóm Ba Liên |
|
9 | Hoàng Văn Thượng | Xóm Ba Liên |
|
10 | Đinh Văn Lai | Xóm Nưa Khau |
|
11 | Đinh Văn Cuộc | Xóm Nưa Khau |
|
12 | Lương Văn Thể | Xóm Nưa Khau |
|
13 | Đinh Văn Thao | Xóm Nưa Khau |
|
14 | Nông Văn Hoàn | Xóm Ngườm Cuông |
|
15 | Nông Văn Bường | Xóm Ngườm Cuông |
|
16 | Nguyễn Đinh Nhoong | Xóm Ngườm Cuông |
|
17 | Đinh Văn Định | Xóm Ngườm Cuông |
|
18 | Nông Lôi Thủy | Xóm Ngườm Cuông |
|
19 | Đinh Văn Thấm | xóm Ba Liên |
|
20 | Đinh Ngọc Thắng | xóm Ba Liên |
|
21 | Đinh Đức Thuận | xóm Nưa Khau |
|
22 | Định Văn thuận | xóm Bản Giuồng |
|
V | Thị Trấn Hòa Thuận | 1 | |
1 | Hoàng Thị Sỉnh | Xóm Bản Cải |
|
|
| ||
I | Xã Thắng Lợi | 6 | |
1 | Nguyễn Văn Chúa | Xóm Rặc Giang |
|
2 | Ngọc Văn Thiện | Bản Un (Un thôm) |
|
3 | Bế Thị Loan (b) | Bản Phạn |
|
4 | Thẩm Đức Hiệp | Bản Phạn |
|
5 | Bế Đức Chuyền | Bản Phạn |
|
6 | Bế Thị Loan (a) | Bản Phạn |
|
II | Xã Minh Long | 1 | |
1 | Hoàng Hồng Hay (CN) | Xóm Bản Suối |
|
III | Xã Việt Chu | 17 | |
1 | Đường Thị Lén | Xóm Nà Đắng Tính |
|
2 | Lục Văn Đạt | Xóm Nà Đắng Tính |
|
3 | Hoàng Văn thuận | Xóm Nà Đắng Tính |
|
4 | Hoàng Văn Nghệ | Xóm Nà Đắng Tính |
|
5 | Hoàng Văn Hơn | Xóm Nà Đắng Tính |
|
6 | Hà Văn Hòa | Xóm Nà Đắng Tính |
|
7 | Phùng Văn Tuấn | Xóm Nà Đắng Tính |
|
8 | Hoàng Văn Bảo | Xóm Nà Đắng Tính |
|
9 | Hoàng Thị Chăm | Xóm Nà Đắng Tính |
|
10 | Hoàng Văn Tôn | Xóm Nà Đắng Tính |
|
11 | Hoàng Văn Hoàn | Xóm Nà Đắng Tính |
|
12 | Nông Thị Hệ | Xóm Bản Các |
|
13 | Tô Văn Quyết | Xóm Thôm Tháy |
|
14 | Tô Văn Công | Xóm Thôm Tháy |
|
15 | Vi Văn Quáng | Xóm Bản Khoỏng |
|
16 | Nông Thị Nhâm | Xóm Bản Khoỏng |
|
17 | Nông Thị Sau | Xóm Bản Khoỏng |
|
IV | Xã Đức Quang | 7 | |
1 | Hoàng Văn Thảy | Xóm Nà Pác |
|
2 | Hoàng Đức Văn (CN) | Xóm Nà Pác |
|
3 | Nông Văn Cầu | Xóm Pò Sao |
|
4 | Nông Văn Tiên (CN) | Xóm Bản Nhăng |
|
5 | Nông Văn Núm | Xóm Bản Nhăng |
|
6 | Triệu Thị Nhèo (CN) | Xóm Bản Sùng |
|
7 | Nông Văn Nghiệp (CN) | Xóm Coỏng Hoài |
|
V | Xã Thị Hoa | 1 | |
1 | Nông Văn Dền | Cốc Nhan |
|
VI | Xã Kim Loan | 2 | |
1 | Nông Văn Hiển | Gia Lường |
|
2 | Nông Văn Nhinh | Âu Kít |
|
VII | Xã Vinh Quý | 2 | |
1 | Phùng Thị Mào | Khâu Lừa |
|
2 | Hà Văn Đại | Bản Mỉn |
|
| |||
I | Xã Yên Thổ | 25 | |
1 | Hoàng Văn Phon | Xóm Bản Nghõe |
|
2 | Trương Văn Chảy | Xóm Bản Nghõe |
|
3 | Trang A Sì | Xóm Lũng Liềm |
|
4 | Ma A Tú | Xóm Lũng Liềm |
|
5 | Sùng A Chạ | Xóm Lũng Liềm |
|
6 | Lý A Páo (b) | Xóm Lũng Liềm |
|
7 | Vừ A Chấu | Xóm Lũng Liềm |
|
8 | Vừ A Sính (a) | Xóm Lũng Liềm |
|
9 | Lý Dào Tỉnh | Xóm Bản Búng |
|
10 | Lầu A Giàng | Xóm Bản Búng |
|
11 | Phùng Kiềm Phâu | Xóm Bản Búng |
|
12 | Phón Văn Chiến | Xóm Khâu Han |
|
13 | Mã Văn Long | Xóm Khâu Han |
|
14 | Hứa Văn Bảo | Xóm Khâu Han |
|
15 | Đặng Văn Hồng | Xóm Khuổi Chuồng |
|
16 | Lý Văn Các | Xóm Khuổi Chuồng |
|
17 | Lý Văn Điền (b) | Xóm Khuổi Chuồng |
|
18 | Sùng Thị Đâư | Xóm Khuổi Chuồng |
|
19 | Hoàng Văn Xanh | Xóm Cà Tắm |
|
20 | Trần Quầy Piao | Xóm Cà Tắm |
|
21 | Hoàng Văn Siểm | Xóm Lũng Cuổi |
|
22 | Hà Thị Chẳm | Xóm Lũng Cuổi |
|
23 | Tạ Văn Sỷ | Xóm Khên Lền |
|
24 | Sầm Văn Long | Xóm Bản Đuốc |
|
25 | Vương Văn Xướng | Xóm Bản Đuốc |
|
II | Xã Đức Hạnh | 44 | |
1 | Chung Văn Bình | Xóm Cà Pẻn A |
|
2 | Châu Văn Phiên | Xóm Cà Pẻn A |
|
3 | Tô Văn Rụng | Xóm Cà Pẻn A |
|
4 | Tô Văn Lè | Xóm Cà Pẻn A |
|
5 | Châu Văn Lính | Xóm Cà Pẻn A |
|
6 | Lăng Thị Nhính | Xóm Cà Pẻn A |
|
7 | Tô Văn Rụng | Xóm Cà Pẻn A |
|
8 | Hâừ Mí Ná | Xóm Nà Hu |
|
9 | Sần Mí Lỳ | Xóm Nà Hu |
|
10 | Lăng Văn Viện | Xóm Cà Đổng |
|
11 | Cự A Quyền | Xóm Cà Đổng |
|
12 | Vừ Mí Sá | Xóm Cà Đổng |
|
13 | Vừ Mí Sùng | Xóm Cà Đổng |
|
14 | Sần Mí Chứ | Xóm Cà Đổng |
|
15 | Linh Văn Cường | Xóm Nà Và |
|
16 | Thò Mì Sình | Xóm Khuổi Sang |
|
17 | Vừ Mí Slính | Xóm Khuổi Sang |
|
18 | Ma Thị Mảy | Xóm Khuổi Sang |
|
19 | Sần Mí Mùa | Xóm Khuổi Sang |
|
20 | Vừ Mí Po | Xóm Khuổi Sang |
|
21 | Sần Mí Po | Xóm Khuổi Sang |
|
22 | Thò Mí Chính | Xóm Khuổi Sang |
|
23 | Thò Mí Chứ | Xóm Khuổi Sang |
|
24 | Nông Văn Thoa | Xóm Cà Mèng |
|
25 | Ma Văn Thu | Xóm Cà Mèng |
|
26 | Nông Văn Vẽ | Xóm Cà Mèng |
|
27 | Sần Mí Và | Xóm Chè Lỳ A |
|
28 | Thào Mí Già | Xóm Chè Lỳ A |
|
29 | Lăng Văn Hình | Xóm Cà Pẻn B |
|
30 | Nông Văn Thinh | Xóm Cà Pẻn B |
|
31 | Châu Văn Dèn | Xóm Cà Pẻn B |
|
32 | Sần Mí Tủa | Xóm Cà Pẻn B |
|
33 | Sần Mí Vừ | Xóm Cà Pẻn B |
|
34 | Sần Mí Nù B | Xóm Cà Pẻn B |
|
35 | Vừ Mí Già B | Xóm Cà Pẻn B |
|
36 | Sần Mí Lúa | Xóm Cà Pẻn B |
|
37 | Thào Mí Sính C | Xóm Cà Pẻn B |
|
38 | Thào Mí Sình C | Xóm Cà Pẻn B |
|
39 | Châu Văn Thần | Xóm Cà Pẻn B |
|
40 | Ma Thị Sải | Xóm Cà Pẻn B |
|
41 | Sần Mí Ná | Xóm Lũng Mần |
|
42 | Thào Mí Lúa | Xóm Dình Phà |
|
43 | Sần Mí Lúa | Xóm Dình Phà |
|
44 | Chu Văn Tượng | Xóm Cà Lung |
|
III | Xã Mông Ân | 26 | |
1 | Lầu A Chả | Xóm Phiêng Mẹng |
|
2 | Lý Hồng Vàng | Xóm Phiêng Mẹng |
|
3 | Vừ Sùng Páo | Xóm Phiêng Mẹng |
|
4 | Hoàng A Giang | Xóm Phiêng Mẹng |
|
5 | Thào Văn Dẩư | Xóm Đon Sài |
|
6 | Hoàng Súa Ve | Xóm Đon Sài |
|
7 | Hoàng Chống Dẩư | Xóm Đon Sài |
|
8 | Hoàng Văn Vàng | Xóm Đon Sài |
|
9 | Hoàng Văn Sùng (2) | Xóm Đon Sài |
|
10 | Trương Văn Hồng (2) | Xóm Đon Sài |
|
11 | Hoàng Văn Lành (3) | Xóm Đon Sài |
|
12 | Sùng Văn Nồng | Xóm Đon Sài |
|
13 | Thào Thị Sông | Xóm Đon Sài |
|
14 | Lương Văn Ú | Xóm Nà Pết |
|
15 | Lý Văn Kìan | Xóm Nà Pồng |
|
16 | Ban Văn Ỏn | Xóm Khau Pìo |
|
17 | Lý Văn Giang | Xóm Khau Pìo |
|
18 | Tẩn Văn Lai | Xóm Phia Mản |
|
19 | Triệu Văn Thánh | Xóm Phia Mản |
|
20 | Nông Văn Thần | Xóm Phia Mản |
|
21 | Tần Văn Quấy | Xóm Phia Mản |
|
22 | Hoàng Văn Bằng | Xóm Khau Lạ A |
|
23 | Thào Văn Dinh | Xóm Nà Làng |
|
24 | Thào A Gau | Xóm Nà Làng |
|
25 | Lầu A Dí | Xóm Nặm Ngoại |
|
26 | Hoàng Văn Dính (a) | Xóm Phia Phi |
|
IV | Xã Thái Sơn | 20 | |
1 | Trương A Vừ | Xóm Khuổi Dùa |
|
2 | Hoàng A Vàng | Xóm Sáng Xoáy |
|
3 | Sùng A Sính | Xóm Sáng Xoáy |
|
4 | Nông Văn Cảnh | Xóm Nà Nàng |
|
5 | Ban Văn Phong | Xóm Nà Nàng |
|
6 | Ma A Cháng (A) | Khau Dề |
|
7 | Vừ A Dình | Khau Dề |
|
8 | Đặng Văn Giều | Nà Bó |
|
9 | Lý A Hầư | Bản Lìn |
|
10 | Lý Vần Kiêm | Bản Là |
|
11 | Triệu Vần Phâu | Bản Là |
|
12 | Ma A Xóa | Lũng Vài |
|
13 | Ma A Dỉa | Lũng Vài |
|
14 | Hâừ A Chảo | Lũng Vài |
|
15 | Trang A Làu | Lũng Chang |
|
16 | Hầu A Vừ | Lũng Chang |
|
17 | Hầu A Khư | Lũng Chang |
|
18 | Hầu A Lù | Lũng Chang |
|
19 | Hoàng Văn Páo | Lũng Chang |
|
20 | Trang A Dỉa (b) | Lũng Chang |
|
V | Xã Vĩnh Phong | 16 | |
1 | Hầu A Lữ | Xóm Bản Phườn |
|
2 | Hoàng Văn Phong | Xóm Bản Phườn |
|
3 | Nông Văn Tuyên | Xóm Bản Phườn |
|
4 | Nông Văn Bằng | Xóm Én Ngoại |
|
5 | Chảo Vần Piao | Xóm Nặm Luống |
|
6 | Chảo Sành Phỉn | Xóm Nặm Luống |
|
7 | Thào A Ké | Xóm Én Cổ |
|
8 | Giàng A Dù | Xóm Phia Tráng |
|
9 | Chảo Trồng Quẩy | Én Ngoại |
|
10 | Vàng A Quả | Nặm Tăn |
|
11 | Giàng A Tú | Lũng Háng |
|
12 | Hoàng Thị Yên | Phiêng Diềm |
|
13 | Anh Văn Anh | Én Nội |
|
14 | Vàng Lềnh Nẩn | Phiêng Phổi |
|
15 | Thào A Vàng | Phiêng Phổi |
|
16 | Giàng A Dù | Lũng Háng |
|
VI | Xã Quảng Lâm | 10 | |
1 | Vừ Đồng Lềnh | Xóm Cốc Lùng |
|
2 | Lý Sáu Thanh | Xóm Nà Luông |
|
3 | Hoàng Văn Phong | Xóm Bản Nà |
|
4 | Sùng Xía Pá | Xóm Cốc Lùng |
|
5 | Sùng Văn Lý | Xóm Cốc Lùng |
|
6 | Vừ Khái Sinh | Xóm Cốc Lùng |
|
7 | Hoàng Thị Xía | Xóm Nà Kiềng |
|
8 | Vương Thị Mỵ | Xóm Nà Kiềng |
|
9 | Dương Văn Tu | Xóm Nà Kiềng |
|
10 | Lý Thị Kia | Xóm Bản Nà |
|
VII | Xã Thạch Lâm | 32 | |
1 | Giàng Thị Dùa | Xóm Nặm Tàu |
|
2 | Vừ Thị Día | Xóm Lũng Rịa |
|
3 | Đào Văn Lý | Xóm Lũng Rịa |
|
4 | Lý Thị Día | Xóm Lũng Rịa |
|
5 | Hoàng Ghè Tu | Xóm Lũng Rịa |
|
6 | Lý Vẹ Giàng | Xóm Nà Hôm |
|
7 | Lầu Giống Lỷ | Xóm Nà Ó |
|
8 | Giàng Mí Tụa | Xóm Nà Ó |
|
9 | Lý Văn Lý | Xóm Nà Ó |
|
10 | Hầu Phái Lồng | Xóm Sác Ngà |
|
11 | Sình Phái Pá | Xóm Sác Ngà |
|
12 | Lầu Mí Chi | Xóm Sác Ngà |
|
13 | Sình Mí Chủ | Xóm Sác Ngà |
|
14 | Hoàng Giống Hanh | Xóm Sác Ngà |
|
15 | Sùng Chá Dì | Xóm Sác Ngà |
|
16 | Hầu Văn Thành | Xóm Sác Ngà |
|
17 | Hầu Mí Chư | Xóm Sác Ngà |
|
18 | Lý Văn Sinh | Xóm Sác Ngà |
|
19 | Lý Văn Tuấn | Xóm Sác Ngà |
|
20 | Thào Mí Pá | Xóm Sác Ngà |
|
21 | Lý Văn Chung | Xóm Sác Ngà |
|
22 | Hoàng Pề Lự | Xóm Sác Ngà |
|
23 | Lý Văn Sà | Xóm Sác Ngà |
|
24 | Vàng Mí Vả | Xóm Sác Ngà |
|
25 | Lầu Va Tu | Xóm Sác Ngà |
|
26 | Hầu Vạ Nô | Xóm Sác Ngà |
|
27 | Hoàng Phái Sông | Xóm Sác Ngà |
|
28 | Giàng Sáu Vàng | Xóm Nặm Pục |
|
29 | Lý Vẹ Sinh | Xóm Nặm Pục |
|
30 | Trương Thi Dê | Xóm Khau Ca |
|
31 | Dương Ghề Lầu | Xóm Khau Ràng |
|
32 | Nguyễn Văn Bình | Xóm Bản Luầy |
|
VIII | Xã Vĩnh Quang | 84 | |
1 | Dương Văn Chản | Xóm Nà Phíao |
|
2 | Mỏ Văn Bến | Xóm Bản Miều |
|
3 | Vừ Thào Pá | Xóm Cốc Tém |
|
4 | Hầư A Vừ | Xóm Cốc Tém |
|
5 | Vừ A Tú (c) | Xóm Cốc Tém |
|
6 | Hầu A Dính | Xóm Cốc Tém |
|
7 | Vừ Thào Pá | Xóm Cốc Tém |
|
8 | Hầu A Vừ | Xóm Cốc Tém |
|
9 | Lý A Ký | Xóm Cốc Tém |
|
10 | Vừ A Tú (c) | Xóm Cốc Tém |
|
11 | Lầu Thị Dé | Xóm Nà Hiên |
|
12 | Vừ A Pá (d) | Xóm Nà Hiên |
|
13 | Vừ A Pá (b) | Xóm Nà Hiên |
|
14 | Vừ A Pá (d) | Xóm Nà Hiên |
|
15 | Vừ A Pá (b) | Xóm Nà Hiên |
|
16 | Vừ A Dính (a) | Xóm Nà Hiên |
|
17 | Vừ A Dính (a) | Xóm Nà Hiên |
|
18 | Lý Kiềm Vầy | Xóm Đông Kẹn |
|
19 | Lý Vần Hiang | Xóm Đông Kẹn |
|
20 | Đặng Dào Nhàn | Xóm Đông Kẹn |
|
21 | Sần Quầy Kiêm | Xóm Đông Kẹn |
|
22 | Đặng Sùn Quang | Xóm Đông Kẹn |
|
23 | Chảo Sềnh Mình | Xóm Đông Kẹn |
|
24 | Đặng Dào Nhàn | Xóm Đông Kẹn |
|
25 | Đặng Sùn Mình | Xóm Đông Kẹn |
|
26 | Phủng Trần Phin | Xóm Đông Kẹn |
|
27 | Sần Quầy Kiêm | Xóm Đông Kẹn |
|
28 | Lý Vần Hiang | Xóm Đông Kẹn |
|
29 | Lý Kiềm Vầy | Xóm Đông Kẹn |
|
30 | Chảo Sành Tòong | Xóm Đông Kẹn |
|
31 | Sần Quầy Mềnh | Xóm Đông Kẹn |
|
32 | Chảo Khì Piao | Xóm Đông Kẹn |
|
33 | Phủng Trần Lìn | Xóm Nà Lầu |
|
34 | Đặng Trần Lìn | Xóm Nà Lầu |
|
35 | Quan Văn Khôi | Xóm Nà Ngà |
|
36 | Hoàng Văn Tường | Xóm Nà Ngà |
|
37 | Ma Văn Lâm | Xóm Nà Ngà |
|
38 | Hoàng A Pá | Xóm Nà Ngà |
|
39 | Lục Thanh Chài | Xóm Nà Ngà |
|
40 | Trương Văn Cảnh | Xóm Nà Ngà |
|
41 | Quan Văn Hạnh | Xóm Nà Ngà |
|
42 | Trương Văn Bằng | Xóm Nà Ngà |
|
43 | Ma A Pá (b) | Xóm Thiêng Nà |
|
44 | Sùng A Lự | Xóm Thiêng Nà |
|
45 | Sùng A Sếnh | Xóm Thiêng Nà |
|
46 | Lầu A Qủa | Xóm Thiêng Nà |
|
47 | Ma A Dùa | Xóm Thiêng Nà |
|
48 | Ma Vàng Pá | Xóm Thiêng Nà |
|
49 | Ma A Sếnh (a) | Xóm Thiêng Nà |
|
50 | Ma A Sếnh (b) | Xóm Thiêng Nà |
|
51 | Sùng A Pá | Xóm Thiêng Nà |
|
52 | Sùng Lỳ Pá | Xóm Thiêng Nà |
|
53 | Ma A Sếch | Xóm Thiêng Nà |
|
54 | Lục Thanh Chài | Xóm Bản Miều |
|
55 | Triệu Sành Ú | Xóm Khuổi Rò |
|
56 | Chảo Trần Cản | Xóm Khuổi Rò |
|
70 | Chảo Chằn Lìn | Xóm Khuổi Rò |
|
71 | Chảo Sành Phấu | Xóm Khuổi Rò |
|
57 | Vừ A Dính | Xóm Nà Tốm |
|
58 | Lầu A Vàng | Xóm Nà Tốm |
|
59 | Đặng Sùn Quang | Xóm Phiêng Rù |
|
60 | Đặng Sùn Tỉnh | Xóm Phiêng Rù |
|
61 | Chảo Sềnh Mình | Xóm Phiêng Rù |
|
62 | Bàn Sành Cản | Xóm Bản Chang |
|
63 | Chảo Trằn Trình | Xóm Bản Chang |
|
64 | Bàn Sành Nần | Xóm Bản Chang |
|
65 | Bàn Văn Chản | Xóm Bản Chang |
|
66 | Chảo Chằn Châu | Xóm Bản Chang |
|
72 | Phủng Trần Phin | Xóm Bản Chang |
|
73 | Bàn Sành Piao | Xóm Bản Chang |
|
74 | Bàn Sành Hiang | Xóm Bản Chang |
|
67 | Chảo Tòn Nhẩy | Xóm Bản Chang |
|
68 | Vừ A Lừ | Xóm Nặm Lạn |
|
69 | Hoàng A Cư | Xóm Ắc È |
|
75 | Đặng Dùn Chán | Xóm Nặm Uốm |
|
76 | Bàn Sềnh Sang | Xóm Nặm Uốm |
|
77 | Chảo Vần Sơn | Xóm Nặm Uốm |
|
78 | Chảo Chằn Chòi | Xóm Nặm Uốm |
|
79 | Vàng A Xóa | Xóm Nà Phíao |
|
80 | Vàng A Lý | Xóm Nà Phíao |
|
81 | Chảo Phù Nần | Xóm Nà Lầu |
|
82 | Vàng Pá Lý | Xóm Khuổi Náy |
|
83 | Vừ A Sài | Xóm Nặm Lạn |
|
84 | Lý Thị Cáy | Xóm Thiêng Nà |
|
IX | Xã Nam Quang | 18 | |
1 | Phủng Mùi Sâu | Xóm Nà Héng |
|
2 | Tẩn Phụ Kiêm | Xóm Nà Héng |
|
3 | Chảo Kiềm Siang | Xóm Nà Héng |
|
4 | Lý Kiếm Phồng | Xóm Nà Héng |
|
5 | Chảo Sành Kiêm | Xóm Nà Héng |
|
6 | Hoàng Văn Dằn | Xóm Nặm Ròm |
|
7 | Sầm Văn Minh | Xóm Nặm Ròm |
|
8 | Chảo Sành Tỉnh | Xóm Nặm Ròm |
|
9 | Trang Văn Ỏn | Xóm Nặm Ròm |
|
10 | Triệu Văn Kiển | Xóm Nặm Ròm |
|
11 | Đặng Văn Ỏn | Xóm Nặm Ròm |
|
12 | Hoàng Văn Pá (c) | Xóm Nà Viềng |
|
13 | Nông Văn Chung | Xóm Nà Viềng |
|
14 | Lầu Văn Sự | Xóm Nà Viềng |
|
15 | Phủng Tài Chiều | Xóm Nà Viềng |
|
16 | Lầu Văn Pá | Xóm Pác Ròm |
|
17 | Lý Văn Vạnh | Xóm Pác Ròm |
|
18 | Lý Văn Ngài | Xóm Pác Ròm |
|
X | Xã Nam Cao | 12 | |
1 | Trang Văn Sỏng | Xóm Khẩu Cắm |
|
2 | Nguyễn Văn Dăn | Xóm Khẩu Cắm |
|
3 | Lý Mí Co | Xóm Phia Cò |
|
4 | Giàng Sái Câu | Xóm Phia Cò |
|
5 | Giàng Mí Dia | Xóm Phia Cò |
|
6 | Sùng Chúng Sò | Xóm Phia Cò |
|
7 | Sùng Mí Phư | Xóm Phia Cò |
|
8 | Sùng Chứ Gió | Xóm Phia Cò |
|
9 | Vàng Chá Sính | Xóm Phia Cò |
|
10 | Lý Thị Châư | Xóm Phia Cò |
|
11 | Chá Só Cá | Xóm Phia Cò |
|
12 | Lý Chá Cậư | Xóm Phia Cò |
|
XI | Xã Tân Việt | 54 | |
1 | Vừa A Tú | Xóm Khuổi Hẩu |
|
2 | Vừa Thị Dua | Xóm Khuổi Hẩu |
|
3 | Vừa A Cấu | Xóm Khuổi Hẩu |
|
4 | Vừa A Quân | Xóm Khuổi Hẩu |
|
5 | Vừa A Hòa | Xóm Khuổi Hẩu |
|
6 | Hầu Văn Phúc | Xóm Khuổi Hẩu |
|
7 | Hầu A Cầu | Xóm Khuổi Hẩu |
|
8 | Ma Văn Tuấn | Xóm Khuổi Hẩu |
|
9 | Vừ A Sào | Xóm Khuổi Hẩu |
|
10 | Thào A Hòa | Xóm Khuổi Hẩu |
|
11 | Dương Văn Sùng | Xóm Khuổi Hẩu |
|
12 | Vừ A Giàng | Xóm Khuổi Hẩu |
|
13 | Thào A Chá | Xóm Khuổi Hẩu |
|
14 | Hầu A Giàng | Xóm Khuổi Hẩu |
|
15 | Hầu A Lòng | Xóm Khuổi Hẩu |
|
16 | Vừ A Dính (b) | Xóm Khuổi Hẩu |
|
17 | Sùng Văn Sính | Xóm Khuổi Qua |
|
18 | Vừ A Dé | Xóm Khuổi Qua |
|
19 | Dưng Văn Vũ | Xóm Khuổi Qua |
|
20 | Ma A Giàng (a) | Xóm Khuổi Qua |
|
21 | Hầu A Chính | Xóm Khuổi Qua |
|
22 | Dương Văn Dỉa | Xóm Khuổi Qua |
|
23 | Ma Văn Tuấn | Xóm Khuổi Qua |
|
24 | Dương Văn Cụa | Xóm Khuổi Qua |
|
25 | Sùng A Lợi | Xóm Khuổi Qua |
|
26 | Ma Văn Sấn | Xóm Khuổi Qua |
|
27 | Hầu A Lầu | Xóm Nà Đấng |
|
28 | Lý Văn Chứ | Xóm Nà Pù |
|
29 | Thào A Hầu | Xóm Nà Pù |
|
30 | Thào A Sự (a) | Xóm Nà Pù |
|
31 | Thào A Sự (b) | Xóm Nà Pù |
|
32 | Đào Xuân Lầu | Xóm Nà Pù |
|
33 | Lý A Phứ | Xóm Nà Pù |
|
34 | Dương Văn Quân (a) | Xóm Nà Pù |
|
35 | Thào A Quân | Xóm Nà Pù |
|
36 | Thào A Sóng | Xóm Nà Pù |
|
37 | Dương Văn Lâm | Xóm Nà Pù |
|
38 | Thào A Châư (a) | Xóm Nà Pù |
|
39 | Thào A Vừ (a) | Xóm Nà Pù |
|
40 | Thào A Dì | Xóm Nà Pù |
|
41 | Sùng A Chúng | Xóm Khùng Khoàng |
|
42 | Hầu Văn Páo | Xóm Khùng Khoàng |
|
43 | Hầu Văn Vàng | Xóm Khùng Khoàng |
|
44 | Vương Văn Khìn | Xóm Khùng Khoàng |
|
45 | Ma Văn Cấu | Xóm Khùng Khoàng |
|
46 | Đào Văn Sào | Xóm Lũng Chang |
|
47 | Hoàng Văn Páo | Xóm Lũng Chang |
|
48 | Hầu A Dì | Xóm Nà Đấng |
|
49 | Hầu A Vàng | Xóm Nà Đấng |
|
50 | Dương Văn Lầu | Xóm Nà Đấng |
|
51 | Dương Văn Pá | Xóm Nà Đấng |
|
52 | Hầu A Cầu | Xóm Nà Đấng |
|
53 | Thào A Cầu | Xóm Nà Đấng |
|
54 | Lầu Văn Sùng | Xóm Nà Đấng |
|
XII | Xã Lý Bôn | 1 | |
1 | Ma Văn Hón | Xóm Tổng Ác |
|
XIII | Thị trấn Pác Miầu | 1 | |
1 | Nông Văn Pá | Xóm Lạng Cá |
|
XIV | Xã Thái Học | 2 | |
1 | Triệu Tà Phấu | Xóm Bản Bó |
|
2 | Dương Văn Chương | Xóm Nà Piậy |
|
| |||
I | Xã Cô Ba | 1 | |
1 | Vương Văn Phong | Xóm Nà Bốp |
|
II | Xã Đình Phùng | 3 | |
1 | Đặng Mùi Diết | Xóm Bản Chồi |
|
2 | Phùng Vần Lụa | Xóm Cốc Thốc |
|
3 | Triệu Chiều Kiêm | Xóm Nặm Pắt |
|
III | Xã Phan Thanh | 2 | |
1 | Ma A Sùng (De) | Xóm Thẳm Thon B |
|
2 | Ma A Dính | Xóm Bó Tẹ |
|
IV | Xã Hưng Thịnh | 1 | |
1 | Triệu Vằn Kiêm | Xóm Phiêng Buống |
|
V | Xã Khánh Xuân | 1 | |
1 | Hoàng Văn Chương | Xóm Bản Diềm |
|
VI | Xã Cốc Pàng | 3 | |
1 | Nông Văn Máo | Xóm Cốc Sâu |
|
2 | Nông Văn Hùng | Xóm Khuổi Tằng |
|
3 | Sần Văn Đại | Xóm Nà Nhùng |
|
VII | Xã Hưng Đạo | 1 | |
1 | Lầu A Dầư | Xóm Ngàm Vàng |
|
VIII | Xã Sơn Lập | 53 | |
1 | Hoàng A Hử | Xóm Khuổi Tâư |
|
2 | Sùng A Dẩư | Xóm Khuối Tâư |
|
3 | Hoàng Chứ Lành (A) | Xóm Khuổi Tâư |
|
4 | Giàng A Dẩư | Xóm Khuổi Tâư |
|
5 | Dương Văn Sinh | Xóm Khuổi Tâư |
|
6 | Hoàng Ghẻ Tu | Xóm Khuổi Tâư |
|
7 | Hầư A Mù | Xóm Khuổi Tâư |
|
8 | Hoàng Văn Sung | Xóm Khuổi Tâư |
|
9 | Sùng A Dầư | Xóm Khuổi Tâư |
|
10 | Giàng A Mả | Xóm Khuổi Tâư |
|
11 | Hoàng A Dé (Pù Cà) | Xóm Khuổi Tâư |
|
12 | Hoàng A Tu | Xóm Khuổi Tâư |
|
13 | Thào Tu Sính | Xóm Khuổi Tâư |
|
14 | Hoàng A Danh | Xóm Khuổi Tâư |
|
15 | Hoàng Ka Lý | Xóm Khuổi Tâư |
|
16 | Hoàng A Tu | Xóm Khuổi Tâư |
|
17 | Hoàng A Dé (Khau Ho) | Xóm Khuổi Tâư |
|
18 | Sùng A Dinh | Xóm Khuổi Tâư |
|
19 | Giàng Văn Xuyên | Xóm Khuổi Tâư |
|
20 | Hoàng A Dinh | Xóm Khuổi Tâư |
|
21 | Thào Pá Me | Xóm Khuổi Tâư |
|
22 | Hoàng A Phồng | Xóm Khuổi Tâư |
|
23 | Hoàng A Pá (A) | Xóm Khuổi Tâư |
|
24 | Lầu Văn Danh | Xóm Khuổi Tâư |
|
25 | Hoàng Vệ Kỷ | Xóm Khuổi Tâư |
|
26 | Hoàng A Hòa | Xóm Khuổi Tâư |
|
27 | Hoàng A Dế | Xóm Khuổi Tâư |
|
28 | Hoàng A Sử | Xóm Khuổi Tâư |
|
29 | Thào Sanh Pá | Xóm Khuổi Tâư |
|
30 | Giàng A Dinh | Xóm Khuổi Tâư |
|
31 | Hoàng Hồng Thanh | Xóm Khuổi Tâư |
|
32 | Hoàng A Mê | Xóm Khuổi Tâư |
|
33 | Thào Nhùa Sanh | Xóm Khuổi Tâư |
|
34 | Thào Hồng Tu | Xóm Khuổi Tâư |
|
35 | Hoàng Thị Khìao | Xóm Khuổi Tâư |
|
36 | Thào A Dấu | Xóm Khuổi Tâư |
|
37 | Hoàng Sái Vừ | Xóm Khuổi Tâư |
|
38 | Hoàng Sáu Vè | Xóm Khuổi Tâư |
|
39 | Hoàng A Pá (Gương) | Xóm Khuổi Tâư |
|
40 | Thào A Ngài | Xóm Khuổi Tâư |
|
41 | Hoàng Ân Tu | Xóm Khuổi Tâư |
|
42 | Hoàng A Pá (B) | Xóm Khuổi Tâư |
|
43 | Thào A Thề | Xóm Khuổi Tâư |
|
44 | Hoàng A Vừ | Xóm Khuổi Tâư |
|
45 | Hoàng Quân Sử | Xóm Khuổi Tâư |
|
46 | Hoàng Hồng Dê | Xóm Khuổi Tâu |
|
47 | Thào A Pá (B) | Xóm Khuổi Tâu |
|
48 | Ma A Dẩư | Xóm Ồng Théc |
|
49 | Thào A Thè | Xóm Ồng Théc |
|
50 | Ma A Sìa | Xóm Ồng Théc |
|
51 | Sùng A Tu | Xóm Ồng Théc |
|
52 | Sùng A Thè | Xóm Ồng Théc |
|
53 | Ma A Senh | Xóm Ồng Théc |
|
| |||
I | Xã Đình Phong | 1 | |
1 | Luông Thị Hoa | Xóm Pác Gọn |
|
II | Xã Ngọc Côn | 19 | |
1 | Đinh Văn Sung | Xóm Pò Peo |
|
2 | Trần Văn Thâm | Xóm Bải Miài |
|
3 | Trần Văn Nặng | Xóm Bải Miài |
|
4 | Lương Văn Cứu | Xóm Bải Miài |
|
5 | Trần Văn Bái | Xóm Bải Miài |
|
6 | Trần Văn Tuần | Xóm Bải Miài |
|
7 | Hoàng Văn Thức | Xóm Bải Miài |
|
8 | Đinh Xuân Quạt | Xóm Bo Hay - Pác Ngà |
|
9 | Hà Văn Sông | Xóm Bo Hay - Pác Ngà |
|
10 | Hà Văn Diệu | Xóm Bo Hay - Pác Ngà |
|
11 | Đinh Thị Cưởm | Xóm Bo Hay - Pác Ngà |
|
12 | Vương Văn Thụ | Xóm Bo Hay - Pác Ngà |
|
13 | Đinh Văn Bằng | Xóm Bo Hay - Pác Ngà |
|
14 | Hà Văn Luân | Xóm Bo Hay - Pác Ngà |
|
15 | Hoàng Văn Vĩ | Xóm Khưa Hoi |
|
16 | Nông Văn Toán | Xóm Khưa Hoi |
|
17 | Hoàng Văn Mậu | Xóm Khưa Hoi |
|
18 | Triệu Văn Tuân | Xóm Khưa Hoi |
|
19 | Đinh Văn Cam | Xóm Đông Si - Nà Giào - Tự Bản |
|
III | Xã Phong Nặm | 2 | |
1 | Nông Thị Phượng | Xóm Nà Hâu - Nà Chang |
|
2 | Triệu Văn Đồng | Xóm Cốc Rùng |
|
IV | Xã Ngọc Chung | 7 | |
1 | Nguyễn Văn Dữ | Xóm Pác Quan |
|
2 | Hoàng Văn Lòng | Xóm Giộc Khăm |
|
3 | Lục Thị Mèo | Xóm Giộc Vung |
|
4 | Tô Văn Thành | Xóm Giộc Vung |
|
5 | Tô Văn Đảm | Xóm Giộc Vung |
|
6 | Lục Thị Yi | Xóm Giộc Vung |
|
7 | Hoàng Văn Hi | Xóm Giộc Vung |
|
V | Xã Ngọc Khê | 3 | |
1 | Hoàng Văn Chiến | Xóm Bản Nhom |
|
2 | La Văn Yen | Xóm Nà Bai - Kha Mong |
|
3 | Hoàng Thị Hành | Xóm Giộc Sâu |
|
| |||
I | Xã Lê Lai | 1 | |
1 | Nông Thị Nơm | Xóm Nà Lình |
|
II | Xã Minh Khai | 1 | |
1 | Triệu Văn Chiu | Xóm Pác Duốc |
|
III | Xã Vân Trình | 1 | |
1 | Lương Văn Nhân | Thôn Lũng Chi |
|
IV | Xã Đức Thông | 1 | |
1 | Triệu Văn Viển | Thôn Cẩu Lặn |
|
V | Xã Đức Xuân | 5 | |
1 | Bế Văn Hanh | Thôn Pác khoang |
|
2 | Vi Hải Lệ | Thôn Tục Ngã |
|
3 | Nông thị Liên | Thôn Tục Ngã |
|
4 | Hoàng Đức Hoàn | Nà nhầng |
|
5 | Vi Văn Sủi | Nà nhầng |
|
VI | Xã Trọng Con | 5 | |
1 | Nông Văn Duệ | Xóm Bản Chang |
|
2 | Hoàng Văn Toản | Xóm Nà Ngài |
|
3 | Nông Thị Nụ | Xóm Nà Ngài |
|
4 | Hoàng Văn Ba | Xóm Nà Ngài |
|
5 | Lương Thị Hà | Xóm Nà Ngài |
|
VII | Xã Kim Đồng | 4 | |
1 | Nông Văn Công | Thôn Nà Vai |
|
2 | Nông Văn Nam | Thôn Nà Vai |
|
3 | Chu Lại Yên | Thôn Nà Vai |
|
4 | La Văn Chung | Thôn Nà Vai |
|
VIII | Xã Lê Lợi | 7 | |
1 | Chu Văn Pảu | Thôn Siền Ngoại |
|
2 | Hoàng Văn Hiệp | Thôn Siền Ngoại |
|
3 | Hoàng Văn Đông | Thôn Siền Ngoại |
|
4 | Hoàng Văn Quyến | Thôn Siền Ngoại |
|
5 | Đinh Văn Viên | Thôn Siền Ngoại |
|
6 | Chu Văn Tùng | Thôn Siền Ngoại |
|
7 | Chu Văn Sằn | Thôn Siền Ngoại |
|
IX | Xã Canh Tân | 1 | |
1 | Triệu Thị Sen | Thôn Tân Hòa |
|
| |||
I | Xã Hưng Đạo | 11 | |
1 | Lý Vần Hán | Xóm Khuổi Luông |
|
2 | Phùng Vần Quối | Xóm Khuổi Luông |
|
3 | Triệu Quồi Trang | Xóm Khuổi Luông |
|
4 | Lý Dào Phấy | Xóm Khuổi Luông |
|
5 | Phùng Kiềm Quối | Xóm Khuổi Luông |
|
6 | Lý Phúc Cán | Xóm Khuổi Luông |
|
7 | Bàn Hữu Tuấn | Xóm Nà Rì |
|
8 | Lý Hữu Tuấn | Xóm Bà Rì |
|
9 | Bàn Chiều Tân | Xóm Nà Roỏng |
|
10 | Nông Thị Phấy | Xóm Nà Niếng |
|
11 | Triệu Vần On | Xóm Khuổi Lỉn |
|
II | Xã Lang Môn | 5 | |
1 | Triệu Thị Coi | Xóm Nà Nọi I |
|
2 | Bàn Thị Hỏi | Xóm Nà Nọi I |
|
3 | Triệu Văn Pu | Xóm Nà Nọi I |
|
4 | Triệu Văn Khe | Xóm Nà Nọi I |
|
5 | Trương Văn Sơn | Xóm Nà Nọi II |
|
III | Xã Triệu Nguyên | 4 | |
1 | Triệu Dùn Luồng | Xóm Khau Khít |
|
2 | Đặng Chàn Phu | Xóm Khau Vai |
|
3 | Bàn Phụ Páo | Xóm Khau Vai |
|
4 | Đặng Cùn Mềnh | Xóm Khau Vai |
|
IV | Xã Ca Thành | 5 | |
1 | Hoàng Văn Pá | Xóm Tà Phình |
|
2 | Hoàng Mùi Đất | Xóm Khuổi Trà |
|
3 | Hoàng Mùi Pham | Xóm Khuổi Trà |
|
4 | Hoàng Mùi Nái | Xóm Khuổi Trà |
|
5 | Triệu Văn Piao | Xóm Nộc Soa |
|
V | Xã Yên Lạc | 6 | |
1 | Triệu Vần Chán | Xóm Chỉ Đòi |
|
2 | Đặng Mùi Diết | Xóm Chỉ Đòi |
|
3 | Đặng Vần Quyên | Xóm Lũng Ót |
|
4 | Đặng Vần Kiêm | Xóm Lũng Ót |
|
5 | Hoàng Chàn Phâu | Xóm Lũng Ót |
|
6 | Triệu Vần Lựa | Xóm Lũng Súng |
|
VI | Xã Phan Thanh | 43 | |
1 | Phùng Vần Phấu | Xóm Nà Mùng |
|
2 | Phùng Kiềm Sơn | Xóm Nà Mùng |
|
3 | Phùng Sùn Luồng | Xóm Nà Mùng |
|
4 | Triệu Chòi Kiêm | Xóm Nà Mùng |
|
5 | Phùng Sùn Trình | Xóm Nà Mùng |
|
6 | Phùng Mùi Phấy | Xóm Nà Mùng |
|
7 | Lý Vần Kiêm | Xóm Nà Mùng |
|
8 | Bàn Chàn Khuôn | Xóm Bản Chiếu |
|
9 | Đặng Quầy Páo | Xóm Pác Phắn |
|
10 | Triệu Vần Quyên | Xóm Lũng Cam |
|
11 | Phùng Vần Quyên | Xóm Lũng Cam |
|
12 | Lý Sành Nần | Xóm Lũng Cam |
|
13 | Đặng Phụ Pu | Xóm Phúng Hò |
|
14 | Bàn Mùi Pham | Xóm Phúng Hò |
|
15 | Bàn Phụ Phin | Xóm Phúng Hò |
|
16 | Triệu Vần Piao | Xóm Phúng Hò |
|
17 | Bàn Kiềm Phâu | Xóm Phúng Hò |
|
18 | Triệu Mùi Phấy | Xóm Phúng Hò |
|
19 | Triệu Mùi Mấy | Xóm Phúng Hò |
|
20 | Bàn Mùi Mán | Xóm Phúng Hò |
|
21 | Phùng Kiềm Chấu | Xóm Phúng Hò |
|
22 | Triệu Vần Phín | Xóm Phúng Hò |
|
23 | Páo Thị Nìn | Xóm Phúng Hò |
|
24 | Bàn Tòn Kiều | Xóm Phúng Hò |
|
25 | Triệu Quầy Phu | Xóm Phúng Hò |
|
26 | Bàn Kiềm Vảng | Xóm Phúng Hò |
|
27 | Đặng Tòn Chản | Xóm Phúng Hò |
|
28 | Lý Kiềm Vảng | Xóm Phúng Hò |
|
29 | Lý Kiềm Vảng | Xóm Phúng Hò |
|
30 | Bàn Mùi Sếnh | Xóm Phúng Hò |
|
31 | Phùng Vần Sinh | Xóm Phúng Hò |
|
32 | Triệu Quầy Phấu | Xóm Phúng Hò |
|
33 | Lý Mùi Mui | Xóm Phúng Hò |
|
34 | Triệu Mùi Sếnh | Xóm Bản Chiếu |
|
35 | Lý Tòn Kiều | Xóm Cáng Lò |
|
36 | Lý Sành Chán | Xóm Cáng Lò |
|
37 | Phùng Mùi Phấy | Xóm Nặm Sơ |
|
38 | Triệu Vần Pu | Xóm Phiêng Lầu |
|
39 | Lý Dào Trình | Xóm Phiêng Lầu |
|
40 | Phùng Vần Phâu | Xóm Lũng Chủ |
|
41 | Phùng Kiềm Phin | Xóm Lũng Chủ |
|
42 | Bàn Kiềm Mềnh | Xóm Pác Phắn |
|
43 | Bàn Phụ Sơn | Xóm Pác Phắn |
|
VII | Xã Bắc Hợp | 4 | |
1 | Hoàng Thị Dậư | Xóm Lũng Nặm |
|
2 | Hoàng Văn Quạ | Xóm Lũng Nặm |
|
3 | Ngô - Thanh B | Xóm Minh Long |
|
4 | Hoàng Thị Đâư | Xóm Minh Long |
|
VIII | Xã Tam Kim | 41 | |
1 | Triệu Mùi Nhậy | Xóm Tát Căng |
|
2 | Phùng Kiềm Vạng | Xóm Tát Căng |
|
3 | Phùng Kiềm Quyên | Xóm Tát Căng |
|
4 | Phùng Kiềm Nần | Xóm Tát Căng |
|
5 | Phùng Kiềm Cán | Xóm Tát Căng |
|
6 | Phùng Kiềm Phâu | Xóm Tát Căng |
|
7 | Phùng Kiềm Pu | Xóm Tát Căng |
|
8 | Lý Chằn Tòng | Xóm Tát Căng |
|
9 | Lý Mùi Mủi | Xóm Tát Căng |
|
10 | Phùng Kiềm Phẩu | Xóm Tát Căng |
|
11 | Triệu Dào Sơn | Xóm Tát Căng |
|
12 | Phùng Kiềm Lìn | Xóm Tát Căng |
|
13 | Lý Mùi Kiều | Xóm Tát Căng |
|
14 | Lý Vần Kinh | Xóm Phai Khắt |
|
15 | Trần Thị Duyên | Xóm Phai Khắt |
|
16 | Nông Văn Hoài | Xóm Phai Khắt |
|
17 | Tăng Văn Công | Xóm Phai Khắt |
|
18 | Phùng La Bằng | Xóm Phai Khắt |
|
19 | Lý Văn Lai | Xóm Phai Khắt |
|
20 | Hoàng Tòn Lai | Xóm Nà Múc |
|
21 | Nông Văn Đắc | Xóm Nà Múc |
|
22 | Lưu Văn Thắng | Xóm Nà Múc |
|
23 | Trần Quang Tuyến | Xóm Nà Múc |
|
24 | Lý Tòn Xiên | Xóm Nà Múc |
|
25 | Bàn Tòn Man | Xóm Nà Múc |
|
26 | Bàn Dào Phâu | Xóm Nà Mạ |
|
27 | Bàn Dào Phin | Xóm Nà Mạ |
|
28 | Bàn Dào Trình | Xóm Nà Mạ |
|
29 | Bàn Mùi Tạng | Xóm Nà Mạ |
|
30 | Bàn Dào Pu | Xóm Nà Mạ |
|
31 | Bàn Dào On | Xóm Nà Mạ |
|
32 | Bàn Tòn Nhất | Xóm Nà Mạ |
|
33 | Nông Văn Chấn | Xóm Nà Mạ |
|
34 | Triệu Vần Chòi | Xóm Nà Mạ |
|
35 | Bàn Dào Luổng | Xóm Nà Mạ |
|
36 | Đặng Dào Quặng | Xóm Nà Sang |
|
37 | Lý Thị Bun | Xóm Nà Sang |
|
38 | Lý Dào Phấu | Xóm Nà Sang |
|
39 | Bàn Tòn Man | Xóm Bắc Dài |
|
40 | Đặng Văn Hoàn | Xóm Bản Um |
|
41 | Nông Văn Thầm | Xóm An Mã |
|
IX | Thị trấn Nguyên Bình | 1 | |
1 | Lý Kiềm Tinh | Xóm Khuổi Bó |
|
X | Xã Thành Công | 2 | |
1 | Đặng Sành Sinh | Xóm Bản Đổng |
|
2 | Phùng Sùn Pu | Xóm Nhả Máng |
|
XI | Xã Hoa Thám | 6 | |
1 | Đặng Phụ Thim | Xóm Phiêng Cháu |
|
2 | Bàn Kiềm Phổng | Xóm Phiêng Cháu |
|
3 | Bàn Kiềm Chòi | Xóm Nà Đấu |
|
4 | Lý Tạ Quên | Xóm Nà Đấu |
|
5 | Bàn Văn Sơn | Xóm Cảm Tẹm |
|
6 | Triệu Tòn Diền | Xóm Đông Bao |
|
XII | Xã Quang Thành | 1 | |
1 | Triệu Lồng Chán | Xóm Thôm Ca |
|
| |||
I | Xã Chí Thảo | 1 | |
1 | Hà Quảng Lịch | Xóm Lũng Miêng |
|
II | Xã Quốc Dân | 1 | |
1 | Triệu Thị Sợi | Xóm Lũng Ỏ |
|
III | Xã Hạnh Phúc | 4 | |
1 | Lâm Văn Thài | Xóm Bình Linh |
|
2 | Lâm Văn Dì | Xóm Bình Linh |
|
3 | Lâm Văn Bùi | Xóm Bình Linh |
|
4 | Lâm Trung Đàn | Xóm Bình Linh |
|
| |||
I | Xã Hà Trì | 2 | |
1 | Đàm Văn Dưỡng | Xóm Khuổi Lừa |
|
2 | Nông Công Hoạt | Bản Vạn 2 |
|
| |||
I | Xã Yên Sơn | 3 | |
1 | Đặng Vần Quầy | Xóm Vài Thai |
|
2 | Đặng Tòn Xú | Xóm Ngàm Vạng |
|
3 | Hoàng Văn Pá | Xóm Khao Thượng |
|
II | Xã Thanh Long | 1 | |
1 | Nông Văn Túng | Xóm Lũng Vảy |
|
III | Thị trấn Thông Nông | 1 | |
1 | Hoàng Văn Thái | Xóm Lũng Pảng |
|
IV | Xã Lương Can | 1 | |
1 | Triệu Thị Cúc | Xóm Gặm Dầu |
|
V | Xã Cần Nông | 1 | |
1 | Đặng Văn Sơn | Xóm Khau Dựa |
|
VI | Xã Lương Thông | 2 | |
1 | Hoàng Thị Lá | Xóm Dẻ Gà |
|
2 | Đặng Văn Khiêm | Xóm Tềnh Khoang |
|
VII | Xã Đa Thông | 9 | |
1 | Hoàng Văn Cương | Xóm Cốc Cuổi |
|
2 | Hầu Văn Định (Tu) | Xóm Cốc Cuổi |
|
3 | Hầu Văn Dây | Xóm Lũng Đẩy |
|
4 | Hoàng Văn Sự | Xóm Lũng Đẩy |
|
5 | Hoàng Văn Lự | Xóm Lũng Khỉnh |
|
6 | Mã Thị Tùng | Xóm Lũng Lừa |
|
7 | Vương Văn Vừ | Xóm Lũng Lừa |
|
8 | Lầu Văn Tòng | Xóm Ma Pản |
|
9 | Lầu Văn Ngài (B) | Xóm Ma Pản |
|
VIII | Xã Vị Quang | 2 | |
1 | Triệu Văn Phú | Xóm Xam Kha |
|
2 | Hoàng Văn Sâu | Xóm Xam Kha |
|
Tổng số hộ: | 963 |
DANH SÁCH BỔ SUNG HỘ NGHÈO THUỘC CHUẨN NGHÈO GIAI ĐOẠN 2011-2015 CÓ KHÓ KHĂN VỀ NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 1805/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017)
TT | Họ và tên | Địa chỉ | Tổng số hộ nghèo được hỗ trợ nhà ở đăng ký vốn vay tại QĐ 33/2015/ QĐ-TTG | Phân lại đối tượng ưu tiên | ||||||
Hộ gia đình có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (già cả, neo đơn, tàn tật) | Hộ gia đình là đồng bào dân tộc thiểu số | Hộ gia đình thuộc vùng thường xuyên xảy ra thiên tai | Hộ gia đình đang sinh sống tại các thôn, bản đặc biệt khó khăn | Hộ gia đình đang sinh sống tại các đơn vị hành chính thuộc vùng khó khăn | Hộ gia đình cư trú tại các huyện nghèo theo NQ 30a/2008/ NQ-CP | Hộ gia đình còn lại | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
|
|
| 8 |
| 3 |
|
| 3 | ||
I | Xã Kim Đồng | 4 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nông Thị Hà | Thôn Nặm Thầu |
|
|
|
| x |
|
|
|
2 | Nông Văn thư | Thôn Khuổi Nạng |
|
|
|
|
|
|
| x |
3 | Nông Văn Trường | Thôn Khuổi Nạng |
|
|
|
|
|
|
| x |
4 | Nông Văn Hiếu | Thôn Khuổi Nạng |
|
|
|
|
|
|
| x |
II | Xã Lợi | 7 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Phùng Văn Tuyên | Thôn Siền Ngoại |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Chu Văn Hiến | Thôn Siền Ngoại |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Đinh Văn Dình | Thôn Siền Ngoại |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Phùng Văn Bằng | Thôn Siền Ngoại |
|
| x |
|
|
|
|
|
5 | Chu Văn Diệp | Thôn Siền Ngoại |
|
| x |
|
|
|
|
|
6 | Phan Đức Phong | Thôn Siền Nội |
|
| x |
|
|
|
|
|
7 | Nông Thành Huế | Thôn Siền Nội |
|
| x |
|
|
|
|
|
III | Xã Thái Cường | 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hoàng Văn Hanh | Thôn Lũng Noọc |
|
|
|
| x |
|
|
|
V | Xã Đức Thông | 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Triệu Văn Tấn | Thôn Cẩu Lặn |
|
| x |
|
|
|
|
|
VI | Xã Canh Tân | 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hoàng Văn Hiệu | Thôn Pác pẻn |
|
|
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Xã Quốc Toản | 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hoàng Thị Mầng | Xóm Cao Xuyên |
|
| x |
|
|
|
|
|
II | Xã Tri Phương | 4 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hoàng Văn Sài | Xóm Bình Chỉnh dưới |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Nông Văn Cư | Xóm Lũng Pàu Thiến |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Nông Văn Thái | Xóm Lũng Năm |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Hoàng Văn Ngần | Xóm Bình Chỉnh trên |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Xã Cải Viên | 4 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hoàng Văn Thắng | Xóm Lũng Pán |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Long Thị Tỷ | Xóm Lũng Pán |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Dươmg Văn Phù | Xóm Chông Mạ |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Dương Văn Thái | Xóm Chông Mạ |
|
| x |
|
|
|
|
|
II | Xã Lũng Nặm | 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Lương Văn Ninh | Xóm Cả Má |
|
|
|
| x |
|
|
|
III | Xã Nà Xác | 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đào Trần Hùng | Xóm Cốc Sâu |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Nhan Văn Thúy | Xóm Lũng Pỉa |
|
| x |
|
|
|
|
|
IV | Xã Nội Thôn | 5 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hoàng Văn Dình | Xóm Làng Lý |
|
|
|
| x |
|
|
|
2 | Đặng Văn Láng | Xóm Lũng Rại |
|
|
|
| x |
|
|
|
3 | Vương Văn Thiết | Xóm Cả Tiềng |
|
|
|
| x |
|
|
|
4 | Đinh Văn Liòng | Xóm Rủ Cả |
|
|
|
| x |
|
|
|
5 | Đinh Văn Riỏng | Xóm Rủ Cả |
|
|
|
| x |
|
|
|
V | Xã Sỹ Hai | 3 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hoàng Văn Trường | Xóm nặm Thuổm |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Hoàng Thị Vị | Xóm Lũng Bông |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Nông Văn Phùng | Xóm Kính Trên |
|
| x |
|
|
|
|
|
VI | Xã Vân An | 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Cam Thị Nái | Xóm Lũng Rầu |
| x |
|
|
|
|
|
|
VII | Xã Tổng Cọt | 18 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Sầm Văn Dò | Lũng Túm Mẳn |
| x |
|
|
|
|
|
|
2 | Lương Thị Hoàn | Xóm Lũng Giỏng |
|
|
| x |
|
|
|
|
3 | Dương Văn Mạo | Xóm Lũng Giỏng |
|
|
| x |
|
|
|
|
4 | Khằm Văn Thìn | Xóm Pài Bá |
|
|
| x |
|
|
|
|
5 | Khằm Văn Thén | Xóm Pài Bá |
|
|
| x |
|
|
|
|
6 | Vuông Văn Sìu | Xóm Kéo Sỹ |
|
|
| x |
|
|
|
|
7 | Lục Văn Vịnh | Xóm Kéo Sỹ |
|
|
| x |
|
|
|
|
8 | Hoàng Thị Vấn | Xóm Kéo Sỹ |
|
|
| x |
|
|
|
|
9 | Vương Văn Mạnh | Xóm Kéo Sỹ |
|
|
| x |
|
|
|
|
10 | Lục Thị Thén | Xóm Thiêng Ngọa |
|
|
| x |
|
|
|
|
11 | Lục Văn Quỳnh | Xóm Thiêng Ngọa |
|
|
| x |
|
|
|
|
12 | La Văn Chung | Xóm Lũng Ái |
|
|
| x |
|
|
|
|
13 | La Thị Sâm | Xóm Lũng Ai |
|
|
| x |
|
|
|
|
14 | Nông Văn Hính | Xóm Lũng Ái |
|
|
| x |
|
|
|
|
15 | Nông Văn Huần | Xóm Lũng Ái |
|
|
| x |
|
|
|
|
16 | Vi Thị Huần | Xóm Lũng Tao |
|
|
| x |
|
|
|
|
17 | Sái Văn Quán | Xóm Lũng Rì |
|
|
| x |
|
|
|
|
18 | Lý Thị Phà | Xóm Cọt Nưa |
| x |
|
|
|
|
|
|
VIII | Xã Hạ Thôn | 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Lý Văn Dê | Xóm Rằng Khoen |
|
| x |
|
|
|
|
|
IX | Xã Thượng Thông | 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Liêu Thị Ngò | Xóm Thượng Sơn |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Lương Văn Xìn | Xóm Lũng Hóng |
|
| x |
|
|
|
|
|
X | Xã Mã Ba | 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nông Văn Phóng | Xóm Keng Cả |
|
|
| x |
|
|
|
|
2 | Đào Thị Sống | Xóm Lũng Rản |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Xã Cách Linh | 8 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đinh Văn Phong | xóm Bản Mền |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Đàm Công Chức | xóm Bản Mỏ |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Hứa Mạnh Trường | xóm Đông Chiêu |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Mông Văn Nghiệm | xóm Đông Chiêu |
|
| x |
|
|
|
|
|
5 | Đàm Thị Si | Phố 2 |
|
| x |
|
|
|
|
|
6 | Nông Thị Sín | Phố 2 |
|
| x |
|
|
|
|
|
7 | Mông Văn Nghiệm | Phố 2 |
|
| x |
|
|
|
|
|
8 | Lã Sảo Khoay | Phố 2 |
|
| x |
|
|
|
|
|
II | Xã Hồng Đại | 3 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | La Thị Bách | xóm Nà Suối B |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Đàm Thị Lẹn | xóm Tà Lạc |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Đàm Văn Đinh | xóm Khưa Mạnh |
|
| x |
|
|
|
|
|
III | Xã Tiên Thành | 4 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đinh Văn Thấm | xóm Ba Liên |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Đinh Ngọc Thắng | xóm Ba Liên |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Đinh Đức Thuận | xóm Nưa Khau |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Đinh Văn Thưận | xóm Bản Giuồng |
|
| x |
|
|
|
|
|
IV | Xã Triệu Ầu | 6 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đàm Thị Hằng | xóm Roỏng Pàng |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Đàm Văn Vỹ | xóm Bản Co |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Đàm Quế Dương | xóm Bản Co |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Đàm Văn Luân (Tám) | xóm Bản Co |
|
| x |
|
|
|
|
|
5 | Nguyễn Văn Khâm | xóm Bản Sàng |
|
| x |
|
|
|
|
|
6 | Triệu Thị Nim | xóm Phia chiếu |
|
| x |
|
|
|
|
|
V | Thị trấn Hòa Thuận | 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trịnh Thị Sỉnh | xóm Bản Cải |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Xã Hưng Đạo | 11 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đặng Chòi Lìn | Xóm Khau Pa |
|
|
| x |
|
|
|
|
2 | Hoàng Vần Kinh | Xóm Khau Pa |
|
|
| x |
|
|
|
|
3 | Triệu Dào Liảng | Xóm Khau Pa |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Triệu Dào Pú | Xóm Khau Pa |
|
| x |
|
|
|
|
|
5 | Vừ A Ngài | Xóm Khau Pa |
|
| x |
|
|
|
|
|
6 | Bàn Mùi Sỉ | Xóm Khau Pa |
| x |
|
|
|
|
|
|
7 | Sầm Mùi Liều | Xóm Khau Pa |
| x |
|
|
|
|
|
|
8 | Bàn Sành Phâu | Xóm Khau Pa |
|
|
|
| x |
|
|
|
9 | Đặng Cùn Lìn | Xóm Khau Pa |
|
| x |
|
|
|
|
|
10 | Phùng Tràn Pảo | Xóm Khau Pa |
|
| x |
|
|
|
|
|
11 | Nông Văn Héo | Xóm Phiêng Nà |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Xã Ngọc Côn | 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trần Văn Nặng | Xóm Bản Miài |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Đinh Văn Cam | Đông Sy - Nà Giào - Tự Bản |
| x |
|
|
|
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Xã Nam Cao | 19 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Dương Văn Ninh | Xóm Phia Liềng |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Vừ Sáu Sự | Xóm Phia Liềng |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Đặng Văn Nèn | Xóm Phia Cọ |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Đặng Văn Bắc | Xóm Phia Cọ |
|
| x |
|
|
|
|
|
5 | Đặng Thị Mần | Xóm Phia Cọ |
|
| x |
|
|
|
|
|
6 | Phàn Văn Hăng | Xóm Phia Cọ |
|
| x |
|
|
|
|
|
7 | Ma Văn Huynh | Xóm Bản Bung |
|
| x |
|
|
|
|
|
8 | Giàng Trụ Di | Xóm Phia Cò |
|
| x |
|
|
|
|
|
9 | Vàng Sè Tụa | Xóm Phia Cò |
|
| x |
|
|
|
|
|
10 | Sùng Sính Già (c) | Xóm Phia Cò |
|
| x |
|
|
|
|
|
11 | Sùng Chúng Dính | Xóm Phia Cò |
|
| x |
|
|
|
|
|
12 | Lý Thị Chấu | Xóm Phia Cò |
|
| x |
|
|
|
|
|
13 | Chá So Cá | Xóm Phia Cò |
|
| x |
|
|
|
|
|
14 | Lý Chá Câu | Xóm Phia Cò |
|
| x |
|
|
|
|
|
15 | Lý Văn Đi | Xóm Nà Mon |
|
| x |
|
|
|
|
|
16 | Đặng Văn Diêu | Xóm Nà Mon |
|
| x |
|
|
|
|
|
17 | Đặng Văn Khao | Xóm Khẩu Cắm |
|
| x |
|
|
|
|
|
18 | Nguyễn Văn Dăn | Xóm Khẩu Cắm |
|
| x |
|
|
|
|
|
19 | Ma Văn Cường | Xóm Bản Cao |
|
| x |
|
|
|
|
|
II | Xã Lý Bôn | 9 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đặng Văn San | Xóm Nà Mấư |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Lý Văn Minh | Xóm Nà Mấư |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Lý Văn Pan | Xóm Nà Mấư |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Chảo Văn Hen | Xóm Nà Mấư |
|
| x |
|
|
|
|
|
5 | Chảo Văn Nần | Xóm Nà Mấư |
|
| x |
|
|
|
|
|
6 | Phón Văn Bằng | Xóm Nà Mấư |
|
| x |
|
|
|
|
|
7 | Đặng Văn Sinh | Xóm Nà Mấư |
|
| x |
|
|
|
|
|
8 | Ma Thị Phai | Xóm Khuổi Bon |
|
| x |
|
|
|
|
|
9 | Mã Văn Hón | Xóm Tổng Ác |
|
| x |
|
|
|
|
|
III | Xã Vĩnh Quang | 62 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Diệp Thị Ánh | Xóm Bản Miều |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Thào A Pá | Xóm Bản Miều |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Thào A Chẳng | Xóm Cốc Tém |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Vừ A Páo | Xóm Cốc Tém |
|
| x |
|
|
|
|
|
5 | Vừ A Cừ | Xóm Cốc Tém |
|
| x |
|
|
|
|
|
6 | Vừ A Dính (c) | Xóm Cốc Tém |
|
| x |
|
|
|
|
|
7 | Vừ A Vự | Xóm Cốc Tém |
|
| x |
|
|
|
|
|
8 | Vừ A Vàng | Xóm Cốc Tém |
|
| x |
|
|
|
|
|
9 | Hầư A Sùng | Xóm Cốc Tém |
|
| x |
|
|
|
|
|
10 | Vàng A Lầu | Xóm Cốc Tém |
|
| x |
|
|
|
|
|
11 | Vừ A Dính (b) | Xóm Cốc Tém |
|
| x |
|
|
|
|
|
12 | Thào A Dé | Xóm Cốc Tém |
|
| x |
|
|
|
|
|
13 | Vừ A Châư | Xóm Cốc Tém |
|
| x |
|
|
|
|
|
14 | Vừ A Ngài | Xóm Cốc Tém |
|
| x |
|
|
|
|
|
15 | Vàng A Chản | Xóm Cốc Tém |
|
| x |
|
|
|
|
|
16 | Vừ A Moa | Xóm Cốc Tém |
|
| x |
|
|
|
|
|
17 | Lý A Qua | Xóm Cốc Tém |
|
| x |
|
|
|
|
|
18 | Vàng A Dính | Xóm Cốc Tém |
|
| x |
|
|
|
|
|
19 | Sần Dùn Quẩy | Xóm Khuổi Rò |
|
| x |
|
|
|
|
|
20 | Lý Kiềm Chìu | Xóm Khuổi Rò |
|
| x |
|
|
|
|
|
21 | Phùng Chòi Ú | Xóm Khuổi Rò |
|
| x |
|
|
|
|
|
22 | Sần Dùn Cản | Xóm Khuổi Rò |
|
| x |
|
|
|
|
|
23 | Đặng Phù Pảo | Xóm Khuổi Rò |
|
| x |
|
|
|
|
|
24 | Chảo Chàn Lìn | Xóm Khuổi Rò |
|
| x |
|
|
|
|
|
25 | Chảo Sềnh Phấu | Xóm Khuổi Rò |
|
| x |
|
|
|
|
|
26 | Lữ Văn Chung | Xòm Nà Ngà |
|
| x |
|
|
|
|
|
27 | Hoàng Văn Vượng | Xòm Nà Ngà |
|
| x |
|
|
|
|
|
28 | Hoàng Văn Khiêm | Xòm Nà Ngà |
|
| x |
|
|
|
|
|
29 | Triệu Văn Nguyên | Xòm Nà Ngà |
|
| x |
|
|
|
|
|
30 | Hà Văn Chiến | Xòm Nà Ngà |
|
| x |
|
|
|
|
|
31 | Lục Văn Thắng | Xòm Nà Ngà |
|
| x |
|
|
|
|
|
32 | Lục Văn Điền | Xòm Nà Ngà |
|
| x |
|
|
|
|
|
33 | Hoàng Văn Sơn | Xóm Bản Cài |
|
| x |
|
|
|
|
|
34 | Anh Văn Thương | Xóm Bản Cài |
|
| x |
|
|
|
|
|
35 | Anh Văn Thanh | Xóm Bản Cài |
|
| x |
|
|
|
|
|
36 | Lục Văn Món | Xóm Bản Cài |
|
| x |
|
|
|
|
|
37 | Ma Văn Đương | Xóm Bản Cài |
|
| x |
|
|
|
|
|
38 | Hoàng Thị Lan | Xóm Bản Cài |
|
| x |
|
|
|
|
|
39 | Anh Văn Tuấn | Xóm Bản Cài |
|
| x |
|
|
|
|
|
40 | Sùng A Pá (A) | Xóm Nà Hiên |
|
| x |
|
|
|
|
|
41 | Vừ A Hâừ | Xóm Nà Hiên |
|
| x |
|
|
|
|
|
42 | Vừ A Sếnh (c) | Xóm Nà Hiên |
|
| x |
|
|
|
|
|
43 | Vừ A Dính (c) | Xóm Nà Hiên |
|
| x |
|
|
|
|
|
44 | Vừ A Lầu ( B) | Xóm Nà Hiên |
|
| x |
|
|
|
|
|
45 | Sùng A Pá (B) | Xóm Nà Tốm |
|
| x |
|
|
|
|
|
46 | Ma A Dé | Xóm Nà Tốm |
|
| x |
|
|
|
|
|
47 | Bàn Chằn Dìn | Xóm Bản Chang |
|
| x |
|
|
|
|
|
48 | Chảo Trằn Kinh | Xóm Bản Chang |
|
| x |
|
|
|
|
|
49 | Ma A Sùng (B) | Xóm Thiêng Nà |
|
| x |
|
|
|
|
|
50 | Phủng Trằn Phin | Xóm Bản Chang |
|
| x |
|
|
|
|
|
51 | Bàn Sềnh Piao | Xóm Bản Chang |
|
| x |
|
|
|
|
|
52 | Bàn Sềnh Hiang | Xóm Bản Chang |
|
| x |
|
|
|
|
|
53 | Đặng Dùn Chản | Xóm Nặm Uốm |
|
| x |
|
|
|
|
|
54 | Bàn Sành Sang | Xóm Nặm Uốm |
|
| x |
|
|
|
|
|
55 | Chảo Vần Sân | Xóm Nặm Uốm |
|
| x |
|
|
|
|
|
56 | Chảo Trằn Chòi | Xóm Nặm Uốm |
|
| x |
|
|
|
|
|
57 | Vàng A Sóa | Xóm Nà Phíao |
|
| x |
|
|
|
|
|
58 | Hoàng A Lý | Xóm Nà Phíao |
|
| x |
|
|
|
|
|
59 | Chảo Phụ Nần | Xóm Nà Lầu |
|
| x |
|
|
|
|
|
60 | Vàng Pá Ly | Xóm Khuổi Náy |
|
| x |
|
|
|
|
|
61 | Vừ A Sài | Xóm Nặm Lạn |
|
| x |
|
|
|
|
|
62 | Lý Thị Cáy | Xóm Thiêng Nà |
|
| x |
|
|
|
|
|
IV | Xã Thái Sơn | 20 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Ma Văn Đức | Xóm Nà Nàng |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Lý A Dí | Xóm Bản Lìn |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Lục Văn Hưng | Xóm Bản Lìn |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Đặng Văn Chài | Xóm Bản Lìn |
|
| x |
|
|
|
|
|
5 | Lý A Hầu | Xóm Bản Lìn |
|
| x |
|
|
|
|
|
6 | Hầư A Vàng | Xóm Lũng Vài |
|
| x |
|
|
|
|
|
7 | Hầư A Nùng | Xóm Khau Dề |
|
| x |
|
|
|
|
|
8 | Vừ A Dình | Xóm Khau Dề |
|
| x |
|
|
|
|
|
9 | Đặng Văn Ghiều | Nà Bó |
|
| x |
|
|
|
|
|
10 | Lý Vần Kiêm | Bản Là |
|
| x |
|
|
|
|
|
11 | Triệu Đình Phâu | Bản Là |
|
| x |
|
|
|
|
|
12 | Ma A Xóa | Lũng Vài |
|
| x |
|
|
|
|
|
13 | Năm sinh đúng: 1990 | Lũng Vài |
|
| x |
|
|
|
|
|
14 | Hầu A Chảo | Lũng Vài |
|
| x |
|
|
|
|
|
15 | Trang A Làu | Lũng Chang |
|
| x |
|
|
|
|
|
16 | Hầư A Vừ | Lũng Chang |
|
| x |
|
|
|
|
|
17 | Hầư A Khư | Lũng Chang |
|
| x |
|
|
|
|
|
18 | Hầư A Lù | Lũng Chang |
|
| x |
|
|
|
|
|
19 | Hoàng Văn Páo | Lũng Chang |
|
| x |
|
|
|
|
|
20 | Trang A Dỉa (b) | Lũng Chang |
|
| x |
|
|
|
|
|
V | Xã Mông Ân | 52 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Lý Văn Quả | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Trương Văn Sinh | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Vừ Văn Tu | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Lý Văn Lự | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
5 | Hoàng Chìa Tu | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
6 | Lý Văn Dí | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
7 | Hoàng Văn Tu | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
8 | Hoàng Văn Lành | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
9 | Thào Văn Khiào | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
10 | Hoàng Văn Nồng | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
11 | Hoàng Văn Hầu | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
12 | Trương Văn Bằng | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
13 | Lý Văn Páo | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
14 | Lý Văn Ve | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
15 | Hoàng Văn Dí (a) | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
16 | Sùng Văn Kỷ | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
17 | Thào Văn Dình | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
18 | Sùng Văn Súa | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
19 | Sùng Văn Thắng | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
20 | Lầu Văn Sinh | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
21 | Hoàng Văn Nùng | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
22 | Lý Hồng Tu | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
23 | Trương Văn Lành | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
24 | Hoàng Văn Sùng (2) | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
25 | Trương Văn Hồng (b) | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
26 | Hoàng Văn Lành (3) | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
27 | Sùng Văn Nồng | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
28 | Hoàng Văn Ke | Xóm Đon Sài |
|
| x |
|
|
|
|
|
29 | Sùng Văn Giàng | Xóm Nà Mấư |
|
| x |
|
|
|
|
|
30 | Hoàng văn Dê (b) | Xóm Nà Mấư |
|
| x |
|
|
|
|
|
31 | Nông Văn Trường | Xóm Bản Mỏ |
|
| x |
|
|
|
|
|
32 | Hoàng Văn Khái | Xóm Bản Mỏ |
|
| x |
|
|
|
|
|
33 | Nông Văn Lè | Xóm Bản Mỏ |
|
| x |
|
|
|
|
|
34 | Nông Văn Thùng | Xóm Bản Mỏ |
|
| x |
|
|
|
|
|
35 | Dương Văn Thắng | Xóm Nà Bon |
|
| x |
|
|
|
|
|
36 | Nông Văn Lê | Xóm Nà Bon |
|
| x |
|
|
|
|
|
37 | Sùng A Lồng | Xóm Nà Bon |
|
| x |
|
|
|
|
|
38 | Dương Văn Anh | Xóm Khau Trù |
|
| x |
|
|
|
|
|
39 | Sùng Văn Chư | Xóm Khau Trù |
|
| x |
|
|
|
|
|
40 | Triệu Văn Lai | Xóm Phia Mản |
|
| x |
|
|
|
|
|
41 | Mã Thị Nhình | Xóm Nà Làng |
|
| x |
|
|
|
|
|
42 | Thào A Lự | Xóm Nà Làng |
|
| x |
|
|
|
|
|
43 | Triệu Văn Ngán | Xóm Nà Làng |
|
| x |
|
|
|
|
|
44 | Ngô Văn Hoàn | Xóm Nà Làng |
|
| x |
|
|
|
|
|
45 | Hoàng Văn Vàng | Xóm Khau Lạ A |
|
| x |
|
|
|
|
|
46 | Hoàng Văn Dòng | Xóm Phia Phi |
|
| x |
|
|
|
|
|
47 | Lý Văn Hàn | Xóm Phia Phi |
|
| x |
|
|
|
|
|
48 | Tẩn Văn Quấy | Xóm Phia Mản |
|
| x |
|
|
|
|
|
49 | Thào Văn Dinh | Xóm Nà Làng |
|
| x |
|
|
|
|
|
50 | Thào A Gâu | Xóm Nà Làng |
|
| x |
|
|
|
|
|
51 | Lầu Văn Dí | Nặm Ngoại |
|
| x |
|
|
|
|
|
52 | Hoàng Văn Dính (1) | Phia Phi |
|
| x |
|
|
|
|
|
VI | Xã Yên Thổ | 18 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Trang văn Ong | Xóm Khuổi Chuồng |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Lý Văn Điền (b) | Xóm Khuổi Chuồng |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Thào A Chá | Xóm Khuổi Chuồng |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Nguyễn Văn Khuyên | Xóm Bản Pan |
|
| x |
|
|
|
|
|
5 | Mã Thị Va | Xóm Bản Pan |
|
| x |
|
|
|
|
|
6 | Lục Minh Thông | Xóm Bản Chang I |
|
| x |
|
|
|
|
|
7 | Sùng A Chạ | Xóm Lũng Liềm |
|
| x |
|
|
|
|
|
8 | Lý A Páo (b) | Xóm Lũng Liềm |
|
| x |
|
|
|
|
|
9 | Vừ A Chấư | Xóm Lũng Liềm |
|
| x |
|
|
|
|
|
10 | Vừ A Sính (a) | Xóm Lũng Liềm |
|
| x |
|
|
|
|
|
11 | Mã Văn Long | Xóm Khâu Han |
|
| x |
|
|
|
|
|
12 | Hứa Văn Bảo | Xóm Khâu Han |
|
| x |
|
|
|
|
|
13 | Tạ Văn Sỷ | Xóm Khên Lền |
|
| x |
|
|
|
|
|
14 | Lầu A Giàng | Xóm Bản Búng |
|
| x |
|
|
|
|
|
15 | Phủng Kiềm Phâu | Xóm Bản Búng |
|
| x |
|
|
|
|
|
16 | Sầm Văn Vũ | Xóm Bản Đuốc |
|
| x |
|
|
|
|
|
17 | Vương Văn Xướng | Xóm Bản Đuốc |
|
| x |
|
|
|
|
|
18 | Đăng Văn Nhiêu | Xóm Lũng Cuổi |
|
| x |
|
|
|
|
|
VII | Xã Thạch Lâm | 77 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đào Văn Dỉa | Xóm Lũng Rịa |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Lầu Văn Mái (a) | Xóm Lũng Rịa |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Lý Ngọc Chinh | Xóm Lũng Rịa |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Lầu Văn Mái (b) | Xóm Lũng Rịa |
|
| x |
|
|
|
|
|
5 | Dương Văn Hành | Xóm Bản Luầy |
|
| x |
|
|
|
|
|
6 | Lý Văn Tài | Xóm Bản Luầy |
|
| x |
|
|
|
|
|
7 | Tô Thị Thuyên | Xóm Bản Luầy |
|
| x |
|
|
|
|
|
8 | Anh Trung Nghiêm | Xóm Bản Luầy |
|
| x |
|
|
|
|
|
9 | Anh Văn Quân | Xóm Bản Luầy |
|
| x |
|
|
|
|
|
10 | Dương Văn Anh | Xóm Bản Luầy |
|
| x |
|
|
|
|
|
11 | Trần Thị Biên | Xóm Bản Luầy |
|
| x |
|
|
|
|
|
12 | Dương Văn Tới | Xóm Bản Luầy |
|
| x |
|
|
|
|
|
13 | Dương Thị Vàng | Xóm Bản Luầy |
|
| x |
|
|
|
|
|
14 | Dương Văn Dùng | Xóm Bản Luầy |
|
| x |
|
|
|
|
|
15 | Tô Thị Ất | Xóm Bản Luầy |
|
| x |
|
|
|
|
|
16 | Mã Văn An | Xóm Bản Luầy |
|
| x |
|
|
|
|
|
17 | Lý Văn Anh | Xóm Tổng Dùn |
|
| x |
|
|
|
|
|
18 | Lầy Văn Bình | Xóm Tổng Dùn |
|
| x |
|
|
|
|
|
19 | Lý Sơn Sình | Xóm Phiêng Roỏng |
|
| x |
|
|
|
|
|
20 | Lý Khái Pá | Xóm Phiêng Roỏng |
|
| x |
|
|
|
|
|
21 | Lý Việt Dinh | Xóm Phiêng Roỏng |
|
| x |
|
|
|
|
|
22 | Lý Sính Vàng | Xóm Phiêng Roỏng |
|
| x |
|
|
|
|
|
23 | Lý Quang Vinh | Xóm Phiêng Roỏng |
|
| x |
|
|
|
|
|
24 | Lý Chấư Sự | Xóm Phiêng Roỏng |
|
| x |
|
|
|
|
|
25 | Hoàng Thị Kia | Xóm Phiêng Roỏng |
|
| x |
|
|
|
|
|
26 | Lý Văn Vừ | Xóm Phiêng Roỏng |
|
| x |
|
|
|
|
|
27 | Lý Văn Dỉa | Xóm Phiêng Roỏng |
|
| x |
|
|
|
|
|
28 | Lý Chống Tu | Xóm Phiêng Roỏng |
|
| x |
|
|
|
|
|
29 | Hầu Văn Sinh | Xóm Phiêng Roỏng |
|
| x |
|
|
|
|
|
30 | Nông Thị Mỵ | Xóm Phiêng Roỏng |
|
| x |
|
|
|
|
|
31 | Sùng Nhìa Pá | Xóm Khau Ca |
|
| x |
|
|
|
|
|
32 | Maạ Văn Tu | Xóm Khau Ca |
|
| x |
|
|
|
|
|
33 | Lầu Văn Dinh b | Xóm Khau Ca |
|
| x |
|
|
|
|
|
34 | Lầu Văn Sông | Xóm Khau Ca |
|
| x |
|
|
|
|
|
35 | Hoàng Văn Lầu | Xóm Khau Ca |
|
| x |
|
|
|
|
|
36 | Hoàng Sỹ Dinh | Xóm Khau Ca |
|
| x |
|
|
|
|
|
37 | Hoàng Giống Khiào | Xóm Khau Ca |
|
| x |
|
|
|
|
|
38 | Trương Thị Dê | Xóm Khau Ca |
|
| x |
|
|
|
|
|
39 | Vàng Chứ Tính | Xóm Nặm Tàu |
|
| x |
|
|
|
|
|
40 | Vừ Mí Pá | Xóm Nặm Tàu |
|
| x |
|
|
|
|
|
41 | Hầu Sìa Sải | Xóm Nặm Tàu |
|
| x |
|
|
|
|
|
42 | Vàng Thị Tổng | Xóm Nặm Tàu |
|
| x |
|
|
|
|
|
43 | Lầu Mí Cu | Xóm Nặm Tàu |
|
| x |
|
|
|
|
|
44 | Giàng Chứ Mủa | Xóm Nặm Tàu |
|
| x |
|
|
|
|
|
45 | Lý Thị De | Xóm Nà Hôm |
|
| x |
|
|
|
|
|
46 | Hoàng Dũng Sinh | Xóm Nà Hôm |
|
| x |
|
|
|
|
|
47 | Hoàng Văn Thành b | Xóm Nà Hôm |
|
| x |
|
|
|
|
|
48 | Hoàng Nhè Dỉa | Xóm Nà Hôm |
|
| x |
|
|
|
|
|
49 | Sùng Xìa Mủa | Xóm Nà Hôm |
|
| x |
|
|
|
|
|
50 | Trương Văn Nông | Xóm Nà Hôm |
|
| x |
|
|
|
|
|
51 | Lý Văn Dỉa | Xóm Nà Hôm |
|
| x |
|
|
|
|
|
52 | Sùng Văn Sang | Xóm Nà Hôm |
|
| x |
|
|
|
|
|
53 | Sùng Văn Vàng | Xóm Nà Hôm |
|
| x |
|
|
|
|
|
54 | Lý Tình Sà | Xóm Sác Ngà |
|
| x |
|
|
|
|
|
55 | Đào Minh Dũng | Xóm Sác Ngà |
|
| x |
|
|
|
|
|
56 | Sùng Mí Lự | Xóm Sác Ngà |
|
| x |
|
|
|
|
|
57 | Sùng Chứ Sà | Xóm Sác Ngà |
|
| x |
|
|
|
|
|
58 | Lý Tình Sà | Xóm Sác Ngà |
|
| x |
|
|
|
|
|
59 | Vàng Mí Chả | Xóm Sác Ngà |
|
| x |
|
|
|
|
|
60 | Lầu Vẹ Tu | Xóm Sác Ngà |
|
| x |
|
|
|
|
|
61 | Hầu Vẹ Nò | Xóm Sác Ngà |
|
| x |
|
|
|
|
|
62 | Hầu Phái Sồng | Xóm Sác Ngà |
|
| x |
|
|
|
|
|
63 | Dương Thị Đâư | Xóm Khau Ràng |
|
| x |
|
|
|
|
|
64 | Dương Văn Khì | Xóm Khau Ràng |
|
| x |
|
|
|
|
|
65 | Hoàng Hồng Tu | Xóm Khau Ràng |
|
| x |
|
|
|
|
|
66 | Hoàng Thị Chi | Xóm Khau Ràng |
|
| x |
|
|
|
|
|
67 | Hoàng Giống Pá | Xóm Khau Ràng |
|
| x |
|
|
|
|
|
68 | Dương Ghè Lầu | Xóm Khau Ràng |
|
| x |
|
|
|
|
|
69 | Hoàng Văn Tài | Xóm Nà Thằn |
|
| x |
|
|
|
|
|
70 | Trương Văn Tu | Xóm Nà Thằn |
|
| x |
|
|
|
|
|
71 | Hầu Phái Lử | Xóm Nà Thằn |
|
| x |
|
|
|
|
|
72 | Hầu Thị Dinh | Xóm Nà Thằn |
|
| x |
|
|
|
|
|
73 | Lý Văn Phùng | Xóm Nà Thằn |
|
| x |
|
|
|
|
|
74 | Lý Văn Mỳ | Xóm Nà Ó |
|
| x |
|
|
|
|
|
75 | Sùng Văn Nông | Xóm Nà Ó |
|
| x |
|
|
|
|
|
76 | Lý Minh Lý | Xóm Nà Ó |
|
| x |
|
|
|
|
|
77 | Lý Vảng Sinh | Xóm Nặm Pục |
|
| x |
|
|
|
|
|
VIII | Xã Quảng Lâm | 19 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Sùng Văn Tu | Xóm Nặm Miòong |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Dương Văn Của | Xóm Nặm Miòong |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Hầu Văn Dậư | Xóm Nặm Miòong |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Trương Văn Làu | Xóm Nặm Miòong |
|
| x |
|
|
|
|
|
5 | Hầu Văn Hòa | Xóm Nặm Miòong |
|
| x |
|
|
|
|
|
6 | Ma Văn Phượng | Xóm Tổng Ngoảng |
|
| x |
|
|
|
|
|
7 | Lục Văn Thiên | Xóm Tổng Ngoảng |
|
| x |
|
|
|
|
|
8 | Lâm Thị Hóa | Xóm Tổng Ngoảng |
|
| x |
|
|
|
|
|
9 | Lý Thị Kia | Xóm Bản Nà |
|
| x |
|
|
|
|
|
10 | Vừ Văn Pá | Xóm Bản Nà |
|
| x |
|
|
|
|
|
11 | Nông Văn Sương | Xóm Bản Nà |
|
| x |
|
|
|
|
|
12 | Hoàng Thị Huyên | Xóm Bản Nà |
|
| x |
|
|
|
|
|
13 | Lý Thị Sính | Xóm Bản Nà |
|
| x |
|
|
|
|
|
14 | Sùng Văn Va | Xóm Bản Nà |
|
| x |
|
|
|
|
|
15 | Sùng Thị Dinh | Xóm Bản Nà |
|
| x |
|
|
|
|
|
16 | Hầu Văn Dùng | Xóm Bản Nà |
|
| x |
|
|
|
|
|
17 | Hoàng Văn Chước | Xóm Bản Nà |
|
| x |
|
|
|
|
|
18 | Dương Văn Sinh | Xóm Nà Kiềng |
|
| x |
|
|
|
|
|
19 | Hầu Nhìa Tụa | Xóm Nà Kiềng |
|
| x |
|
|
|
|
|
IX | Xã Tân Việt | 11 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Vừ A Tú | Xóm Khuổi Hẩu |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Vừ Thị Dua | Xóm Khuổi Hẩu |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Vừ A Cấu | Xóm Khuổi Hẩu |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Vừ A Quân | Xóm Khuổi Hẩu |
|
| x |
|
|
|
|
|
5 | Vừ A Hòa | Xóm Khuổi Hẩu |
|
| x |
|
|
|
|
|
6 | Hầu A Phúc | Xóm Khuổi Hẩu |
|
| x |
|
|
|
|
|
7 | Sùng A Sính | Xóm Khuổi Qua |
|
| x |
|
|
|
|
|
8 | Hầu Văn Lầu | Xóm Nà Đấng |
|
| x |
|
|
|
|
|
9 | Lý A Chứ | Xóm Nà Pù |
|
| x |
|
|
|
|
|
10 | Thào A Hầư | Xóm Nà Pù |
|
| x |
|
|
|
|
|
11 | Thào A Sự | Xóm Nà Pù |
|
| x |
|
|
|
|
|
X | Thị Trấn Pác Miầu | 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nông Văn Pá | Xóm Lạng Cá |
| x |
|
|
|
|
|
|
XI | Xã Thái Học | 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Triệu Tà Phấu | Xóm Bản Bó |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Dương Văn Chương (b) | Xóm Nà Piậy |
|
| x |
|
|
|
|
|
XII | Xã Đức Hạnh | 23 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Sùng Mí Lỳ | Xóm Nà Hu |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Sần Mí Nà | Xóm Lũng Mần |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Châu Văn Lĩnh | Xóm Cà Pẻn A |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Lang Văn Nhính | Xóm Cà Pẻn A |
|
| x |
|
|
|
|
|
5 | Tô Văn Rủng | Xóm Cà Pẻn A |
|
| x |
|
|
|
|
|
6 | Sần Mi Tủa | Xóm Chè Lỳ B |
|
| x |
|
|
|
|
|
7 | Sần Mi Vừ | Xóm Chè Lỳ B |
|
| x |
|
|
|
|
|
8 | Sần Mi Nù (b) | Xóm Chè Lỳ B |
|
| x |
|
|
|
|
|
9 | Vừ Mi Già | Xóm Chè Lỳ B |
|
| x |
|
|
|
|
|
10 | Sần Mi Lúa | Xóm Chè Lỳ B |
|
| x |
|
|
|
|
|
11 | Thò Mí Sính | Xóm Chè Lỳ B |
|
| x |
|
|
|
|
|
12 | Thò Mí Sình | Xóm Chè Lỳ B |
|
| x |
|
|
|
|
|
13 | Thào Mí Lua | Dinh Phà |
|
| x |
|
|
|
|
|
14 | Sần Mí Lua | Dinh Phà |
|
| x |
|
|
|
|
|
15 | Và Mi Pó | Xóm Khuổi Sang |
|
| x |
|
|
|
|
|
16 | Sần Mi Pó | Xóm Khuổi Sang |
|
| x |
|
|
|
|
|
17 | Thào Mí Chính | Xóm Khuổi Sang |
|
| x |
|
|
|
|
|
18 | Thào Mí Chứ | Xóm Khuổi Sang |
|
| x |
|
|
|
|
|
19 | Nông Văn Vé | Xóm Cà Mèng |
|
| x |
|
|
|
|
|
20 | Thò Mí Già | Chè Lỳ A |
|
| x |
|
|
|
|
|
21 | Châu Văn Thòn | Xóm Cà Pẻn B |
|
| x |
|
|
|
|
|
22 | Ma Thị Xảy | Xóm Cà Pẻn B |
|
| x |
|
|
|
|
|
23 | Chu Văn Tương | Xóm Cà Lung |
|
| x |
|
|
|
|
|
XIII | Xã Nam Quang | 6 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Lý Kiềm Phổng | Xóm Nà Héng |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Chảo Xành Kiêm | Xóm Nà Héng |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Trang Văn Ỏn | Xóm Nặm Ròm |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Triệu Văn Kiện | Xóm Nặm Ròm |
|
| x |
|
|
|
|
|
5 | Đặng Văn Ỏn | Xóm Nặm Ròm |
|
| x |
|
|
|
|
|
6 | Phùng Tài Chiều | Xóm Nà Viềng |
|
| x |
|
|
|
|
|
XIV | Xã Vĩnh Phong | 5 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hoàng Thị Yến | Phiêng Diềm |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Anh Văn Ánh | Én Nội |
|
| x |
|
|
|
|
|
3 | Vàng Lềnh Nần | Phiêng Phổi |
|
| x |
|
|
|
|
|
4 | Thào A Vàng (a) | Phiêng Phổi |
|
| x |
|
|
|
|
|
5 | Giàng A Dù | Xóm Phia Tráng |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Xã Thị Hoa | 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nông Văn Dần | Cốc Nhan |
|
| x |
|
|
|
|
|
II | Xã Thắng Lợi | 5 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Ngọc Văn Thiên | Bản Un (Un thôm) |
|
|
|
| x |
|
|
|
2 | Bế Văn Chiến | Bản Phạn |
|
|
|
| x |
|
|
|
3 | Thẩm Văn Hiệp | Bản Phạn |
|
|
|
| x |
|
|
|
4 | Bế Văn Thang | Bản Phạn |
|
|
|
| x |
|
|
|
5 | Bế Văn Sơn | Bản Phạn |
|
|
|
| x |
|
|
|
III | Xã Kim Loan | 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Nông Văn Hiện | Gia Lường |
|
|
|
| x |
|
|
|
2 | Nông Văn Nhinh | Âu Kít |
|
|
|
| x |
|
|
|
IV | Xã Vinh Quý | 2 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Hà Văn Lãng | Khâu Lừa |
|
| x |
|
|
|
|
|
2 | Mông Thị Chí | Bản Mìn |
|
| x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| ||
I | Xã Bế Triều | 1 |
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đinh Công Hoạt | Xóm Bản Vạn 2 |
| x |
|
|
|
|
|
|
| Tổng số hộ: | 428 | 7 | 382 | 19 | 17 | 0 | 0 | 3 |
- 1Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 3Quyết định 2996/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 4Quyết định 3081/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 5Quyết định 5139/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg
- 6Kế hoạch 3231/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định 1858/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 7Quyết định 32/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2010/QĐ-UBND về quy định một số điểm trong tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 8Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh mức chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2019-2020
- 9Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2015/QĐ-UBND về chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo thành phố áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 10Quyết định 3608/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017
- 1Quyết định 167/2008/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg giai đoạn 2) do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn 1881/BXD-QLN năm 2015 thực hiện Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về Chính sách hỗ trợ nhà ở với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 do Bộ Xây dựng ban hành
- 5Thông tư 08/2015/TT-BXD hướng dẫn thực hiện Quyết định 33/2015/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành
- 6Quyết định 403/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011 - 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Quyết định 653/QĐ-UBND năm 2016 về Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 8Quyết định 2996/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
- 9Quyết định 3081/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 10Quyết định 5139/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án Hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg
- 11Kế hoạch 3231/KH-UBND năm 2018 thực hiện Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định 1858/QĐ-UBND do tỉnh Hà Nam ban hành
- 12Quyết định 32/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 09/2010/QĐ-UBND về quy định một số điểm trong tổ chức thực hiện chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn do tỉnh Đắk Nông ban hành
- 13Nghị quyết 23/2018/NQ-HĐND về điều chỉnh mức chuẩn hộ nghèo và hộ cận nghèo thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2019-2020
- 14Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 58/2015/QĐ-UBND về chuẩn hộ nghèo, hộ cận nghèo thành phố áp dụng cho giai đoạn 2016-2020 do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 15Quyết định 3608/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung danh sách hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017
Quyết định 1805/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Đề án hỗ trợ nhà ở đối với hộ nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2011-2015 theo Quyết định 33/2015/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (Chương trình hỗ trợ hộ nghèo 167, giai đoạn 2)
- Số hiệu: 1805/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Nguyễn Trung Thảo
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra