Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1800/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 31 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CHUYỂN TIẾP, BỔ SUNG VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27/6/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên về phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030; Quyết định số 706/QĐ-UBND ngày 03/4/2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 385/TTr-STNMT ngày 18/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung và điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ bổ sung trong năm kế hoạch:

Tổng diện tích các loại đất phân bổ, bổ sung năm 2024 là 58,31 ha

(Chi tiết tại Phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi bổ sung các loại đất:

Tổng diện tích thu hồi đất bổ sung năm 2024 là 3,27 ha

(Chi tiết tại Phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung:

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất bổ sung năm 2024 là 54,19 ha

(Chi tiết tại Phụ lục III kèm theo)

4. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án thực hiện bổ sung năm 2024 là 15 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 58,31 ha. Trong đó:

- 06 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 5,15 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo)

- 09 công trình, dự án bổ sung năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 53,16 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục V và danh sách chi tiết kèm theo)

5. Điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa

Điều chỉnh tên, diện tích đối với 01 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh.

Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã điều chỉnh tên, diện tích tại Nghị quyết số 48/NQ-HĐND ngày 27 tháng 6 năm 2024.

(Chi tiết tại Phụ lục VI kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật.

3. Việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất phải thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t7

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chu

Xã Trung Lương

Xã Bình Yên

Xã Điềm Mặc

Xã Bộc Nhiêu

Xã Đồng Thịnh

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Xã Phượng Tiến

Xã Thanh Định

Xã Lam Vỹ

Xã Trung Hội

Xã Tân Dương

Xã Bảo Cường

Xã Quy Kỳ

Xã Kim Phượng

Xã Bảo Linh

Xã Linh Thông

Xã Tân Thịnh

Xã Phú Đình

Xã Sơn Phú

Xã Bình Thành

 

Tổng cộng

58,31

1,33

0,15

0,12

0,24

0,09

0,04

0,17

0,11

1,20

0,02

0,09

0,09

1,21

1,40

0,07

0,10

0,06

0,03

0,77

1,10

0,04

49,90

1

Đất nông nghiệp

48,09

-

0,09

-

-

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

47,96

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,13

 

0,09

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

47,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

47,96

2

Đất phi nông nghiệp

10,22

1,33

0,06

0,12

0,24

0,09

0,04

0,17

0,07

1,20

0,02

0,09

0,09

1,21

1,40

0,07

0,10

0,06

0,03

0,77

1,10

0,04

1,94

2.1

Đất ở nông thôn

1,90

 

0,06

0,12

0,24

0,09

0,04

0,17

0,02

0,12

0,02

0,09

0,09

0,03

0,20

0,07

0,10

0,06

0,03

0,07

0,15

0,03

0,12

2.2

Đất ở đô thị

0,32

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

3,11

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

 

 

 

 

 

0,50

0,93

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

2,79

 

 

 

 

 

 

 

 

1,08

 

 

 

0,51

1,20

 

 

 

-

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

1,85

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,01

1,82

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

 

Thị trấn Chợ Chu

Xã Trung Lương

Xã Bình Yên

Xã Điềm Mặc

Xã Bộc Nhiêu

Xã Đồng Thịnh

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Xã Thanh Định

Xã Lam Vỹ

Xã Trung Hội

Xã Tân Dương

Xã Bảo Cường

Xã Quy Kỳ

Xã Kim Phượng

Xã Bảo Linh

Xã Linh Thông

Xã Tân Thịnh

Xã Phú Đình

Xã Sơn Phú

Xã Bình Thành

 

Tổng cộng

3,27

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

0,67

-

-

-

-

-

0,70

0,01

0,02

1,82

1

Đất nông nghiệp

1,79

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

0,02

1,71

1.1

Đất trồng lúa

0,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,91

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,11

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

0,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,75

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

1,48

-

-

-

-

 

-

-

-

-

-

-

0,67

-

-

-

-

-

0,70

-

-

0,11

2.1

Đất ở nông thôn

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất ở đô thị

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

1,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,67

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chu

Xã Trung Lương

Xã Bình Yên

Xã Điềm Mặc

Xã Bộc Nhiêu

Xã Đồng Thịnh

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Xã Phượng Tiến

Xã Thanh Định

Xã Lam Vỹ

Xã Trung Hội

Xã Tân Dương

Xã Bảo Cường

Xã Quy Kỳ

Xã Kim Phượng

Xã Bảo Linh

Xã Linh Thông

Xã Tân Thịnh

Xã Phú Đình

Xã Sơn Phú

Xã Bình Thành

 

Tổng cộng

54,19

0,32

0,15

0,12

0,24

0,09

0,04

0,17

0,11

1,20

0,02

0,09

0,09

0,48

0,20

0,07

0,10

0,06

0,03

0,07

1,09

0,03

49,44

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

6,47

0,32

0,06

0,12

0,24

0,09

0,04

0,17

0,07

1,20

0,02

0,09

0,09

0,48

0,20

0,07

0,10

0,06

0,03

0,07

1,09

0,03

1,85

1.1

Đất trồng lúa

2,45

0,15

0,01

0,04

0,10

0,03

0,02

0,05

-

0,02

 

0,01

0,05

0,48

0,11

0,05

0,03

 

 

0,05

0,28

0,03

0,94

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,70

0,09

0,01

0,01

-

0,03

0,01

0,04

0,01

0,05

 

 

0,01

0,00

0,02

 

 

 

0,01

0,02

0,29

 

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

2,17

0,06

0,04

0,07

0,13

0,03

0,01

0,08

0,05

0,06

0,02

0,08

0,03

 

0,05

0,02

0,07

0,06

 

-

0,52

 

0,81

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

0,52

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,51

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,64

0,02

 

 

 

0,01

 

 

 

0,57

 

 

 

 

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

47,72

 

0,09

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

47,59

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

0,09

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

40,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40,92


PHỤ LỤC IV

DANH MỤC 6 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

5,15

1,55

 

-

3,60

1

Trụ sở công an xã Tân Thịnh

Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa

0,20

 

 

 

0,20

2

Trường THCS Phú Đình

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,93

0,19

 

 

0,74

3

Trường Mầm non Tân Thịnh - Hạng mục: Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng

Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa

0,50

 

 

 

0,50

4

Cụm công nghiệp Tân Dương

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

0,51

0,45

 

 

0,06

5

Dự án Nhà máy gạch không nung

Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

1,20

 

 

 

1,20

6

Mở rộng, tôn tạo cảnh quan di tích "Địa điểm trường Nguyễn Ái Quốc 0949)"

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

1,81

0,91

 

 

0,90

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 09 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI BỔ SUNG NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

53,16

5,07

 

 

48,09

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã Phúc Chu, Trung Lương, huyện Định Hóa

0,13

0,13

 

 

-

2

Khu chăn nuôi tập trung (Khu chăn nuôi lợn giống và thương phẩm ứng dụng công nghệ cao DABACO Thái Nguyên)

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

47,96

4,04

 

 

43,92

3

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,32

0,15

 

 

0,17

4

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa

1,90

0,74

 

 

1,16

5

Xây dựng căn cứ chiến đấu Làng Gầy, xã Phúc Chu

Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa

0,05

 

 

 

0,05

6

Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp và Giáo dục thường xuyên huyện Định Hóa (để giao đất)

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

1,01

 

 

 

1,01

7

Trường Mầm non Tân Dương

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

0,67

 

 

 

0,67

8

Công trình phụ trợ Mỏ đá Keo Hỉn

Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa

1,08

 

 

 

1,08

9

Dự án Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của các đường dây 475 E6.19, 477 E6.19 và 472 TBA 110kV theo phương án đa chia đa nối năm 2024

Các xã Sơn Phú, Phú Đình, Bình Thành, huyện Định Hóa

0,04

0,01

 

 

0,03

 


PHỤ LỤC VI

ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Di tích địa điểm Trường Đảng Nguyễn Ái Quốc

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

1,65

0,91

 

 

0,74

1

Mở rộng, tôn tạo cảnh quan di tích "Địa điểm trường Nguyễn Ái Quốc (1949)"

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

1,81

0,91

 

 

0,90


DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA

(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2024 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất trồng cây hàng năm khác

Sang đất nuôi trồng thủy sản

A

HUYỆN ĐỊNH HÓA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Xã Bảo Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lường Thị Nga

Xã Bảo Linh

96

43

CLN

0,043

0,043

-

 

 

2

Lê Thị Linh

Xã Bảo Linh

259

47

CLN

0,012

0,012

-

 

 

II

Xã Bình Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Đào

Xã Bình Thành

560

5

CLN

0,012

0,012

-

 

 

2

Mai Tất Tùng

Xã Bình Thành

273

116

CLN

0,037

0,037

-

 

 

3

Phạm Mạnh Tuấn

Xã Bình Thành

182

100

ONT+CLN

0,036

0,036

-

 

 

4

Ma Khánh Pháp

Xã Bình Thành

87

84

LUC

0,033

0,033

-

 

 

III

Xã Phú Đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ma Thị Viện

Xã Phú Đình

242

21

ONT+CLN

0,003

0,003

-

 

 

2

Phạm Thị Hậu

Xã Phú Đình

432

47

CLN

0,010

0,010

-

 

 

3

Trịnh Văn Thành

Xã Phú Đình

469

35

LUC

0,020

0,020

-

 

 

5

Nguyễn Văn Chi

Xã Phú Đình

82

37

CLN

0,040

0,040

-

 

 

6

Ma Thị Khải

Xã Phú Đình

19

33

LUK

0,020

0,020

-

 

 

7

Ma Thị Khải

Xã Phú Đình

11

33

LUK

0,020

0,020

-

 

 

8

Ma Thị Lành

Xã Phú Đình

391

46

CLN

0,015

0,015

-

 

 

9

Ma Tuấn Lương

Xã Phú Đình

472

37

LUC

0,020

0,020

-

 

 

IV

Xã Phúc Chu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hồ Nhiếp Đoàn

Xã Phúc Chu

295

24

ONT+CLN

0,011

0,011

-

 

 

2

Ngô Bá Vinh

Xã Phúc Chu

171

33

LUC

0,042

-

0,042

 

 

3

Nông Hồng Nhậm

Xã Phúc Chu

10

23

CLN

0,007

0,007

-

 

 

V

Xã Bảo Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bùi Ngọc Bảo Anh

Xã Bảo Cường

518

39

LUC

0,014

0,014

-

 

 

2

Hoàng Xuân Được

Xã Bảo Cường

525

39

HNK

0,012

0,012

-

 

 

3

Vương Văn Chung

Xã Bảo Cường

539

29

LUC

0,012

0,012

-

 

 

4

Nguyễn Xuân Thủy

Xã Bảo Cường

19

42

LUC

0,010

0,010

-

 

 

5

Nguyễn Văn Tân

Xã Bảo Cường

304

31

NTS

0,016

0,016

-

 

 

6

Ma Văn Thể

Xã Bảo Cường

259+248

29

HNK

0,010

0,010

-

 

 

7

Nguyễn Văn Diểu

Xã Bảo Cường

135

39

LUC

0,010

0,010

-

 

 

8

Lê Thị Hợi

Xã Bảo Cường

224

31

CLN

0,010

0,010

-

 

 

9

Cao Triệu Phong

Xã Bảo Cường

180

10

ONT+CLN

0,040

0,040

-

 

 

10

Hoàng Thị Liên

Xã Bảo Cường

531

30

LUC

0,010

0,010

-

 

 

11

Hoàng Ngọc Hùng

Xã Bảo Cường

505

30

LUC

0,020

0,020

-

 

 

12

Ma Lăng Gia

Xã Bảo Cường

154

30

LUK

0,020

0,020

-

 

 

13

Nguyễn Thị Tám

Xã Bảo Cường

557

39

LUC

0,018

0,018

-

 

 

VI

Thị trấn Chợ Chu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ma Thị Minh Thảo

Thị trấn Chợ Chu

8

10

CLN

0,020

0,020

-

 

 

2

Ma Văn Yên

Thị trấn Chợ Chu

387

10

LUK

0,030

0,030

-

 

 

3

Ma Văn Yên

Thị trấn Chợ Chu

360

10

LUC

0,010

0,010

-

 

 

4

Nguyễn Minh Tú

Thị trấn Chợ Chu

368

10

ODT+HNK

0,025

0,025

-

 

 

5

Ma Đình Hòa

Thị trấn Chợ Chu

22 (721)

15

ODT+CLN

0,020

0,020

-

 

 

6

Ma Văn Hòa

Thị trấn Chợ Chu

212

15

CLN

0,012

0,012

-

 

 

7

Nguyễn Thị Diệu Linh

Thị trấn Chợ Chu

270

15

HNK

0,019

0,019

-

 

 

8

Vũ Văn Giáng

Thị trấn Chợ Chu

890

16

LUC

0,016

0,016

-

 

 

9

Vũ Văn Giáng

Thị trấn Chợ Chu

891

16

LUC

0,016

0,016

-

 

 

10

Nguyễn Văn Thành

Thị trấn Chợ Chu

235

17

LUC

0,024

0,024

-

 

 

11

Lê Tuấn Anh

Thị trấn Chợ Chu

852

17

LUC

0,023

0,023

-

 

 

12

Nguyễn Thị Hồng Luyến

Thị trấn Chợ Chu

846

17

NTS

0,023

0,023

-

 

 

13

Lê Cành Ngọc

Thị trấn Chợ Chu

643 (530)

17

ODT+HNK

0,010

0,010

-

 

 

14

Thái Văn Huấn

Thị trấn Chợ Chu

1135

20

HNK

0,015

0,015

-

 

 

16

Nguyễn Thị Thiết

Thị trấn Chợ Chu

83

22

LUC

0,020

0,020

-

 

 

17

Lý Nhật Bình

Thị trấn Chợ Chu

492 (825)

11

HNK

0,021

0,021

-

 

 

18

Nguyễn Văn Phát

Thị trấn Chợ Chu

11

21

CLN

0,006

0,006

-

 

 

19

Nguyễn Văn Hoa

Thị trấn Chợ Chu

806

12

LUC

0,010

0,010

-

 

 

VII

Xã Bình Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Quang Huy

Xã Bình Yên

285

15

CLN

0,020

0,020

-

 

 

2

Đỗ Quang Duy

Xã Bình Yên

336

25

CLN

0,013

0,013

-

 

 

3

Nguyễn Thị Hương

Xã Bình Yên

279

32

LUK

0,040

0,040

-

 

 

4

Lường Phúc Sà

Xã Bình Yên

398

24

HNK

0,008

0,008

-

 

 

5

Nguyễn Thị Lan

Xã Bình Yên

121

20

CLN

0,010

0,010

-

 

 

6

Nguyễn Thị Luyến

Xã Bình Yên

122

20

CLN

0,025

0,025

-

 

 

7

Ma Khắc Đoàn

Xã Bình Yên

202

16

HNK

0,005

0,005

-

 

 

VIII

Xã Điềm Mặc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Thị Hoài

Xã Điềm Mặc

156

33

CLN

0,013

0,013

-

 

 

2

Nguyễn Văn Hiển

Xã Điềm Mặc

73

13

CLN

0,020

0,020

-

 

 

3

Nguyễn Thị Thủy

Xã Điềm Mặc

385

18

CLN

0,020

0,020

-

 

 

4

Nguyễn Văn Toàn

Xã Điềm Mặc

381

18

CLN

0,010

0,010

-

 

 

5

Đỗ Xuân Hường

Xã Điềm Mặc

506

26

LUK

0,012

0,012

-

 

 

6

Đỗ Xuân Hường

Xã Điềm Mặc

269

26

LUC

0,080

0,080

-

 

 

7

La Công Hiệp

Xã Điềm Mặc

442

12

CLN

0,070

0,070

-

 

 

8

Ma Duy Châm

Xã Điềm Mặc

505

26

LUC

0,010

0,010

-

 

 

IX

Xã Đồng Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lý Văn Thêm

Xã Đồng Thịnh

355

51

CLN

0,012

0,012

-

 

 

2

Lục Văn Tốt

Xã Đồng Thịnh

283

51

HNK

0,007

0,007

-

 

 

3

Phùng Đức Hào

Xã Đồng Thịnh

148

32

LUC

0,020

0,020

-

 

 

X

Xã Phượng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vũ Thanh Nam

Xã Phượng Tiến

526

4

HNK

0,012

0,012

-

 

 

2

Chử Thị Bình

Xã Phượng Tiến

68

2

CLN

0,045

0,045

-

 

 

3

Bùi Thị Sao

Xã Phượng Tiến

515

4

HNK

0,020

0,020

-

 

 

4

Nguyễn Thị Dinh

Xã Phượng Tiến

41

14

CLN

0,010

0,010

-

 

 

5

Mông Đức Luật

Xã Phượng Tiến

150

13

HNK

0,020

0,020

-

 

 

6

Hà Ngọc Nghị

Xã Phượng Tiến

324

49

LUC

0,015

0,015

-

 

 

XI

Xã Lam Vỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Thanh

Xã Lam Vỹ

172

66

CLN

0,080

0,080

-

 

 

2

Vũ Đức Hoàn

Xã Lam Vỹ

263

101

LUC

0,010

0,010

-

 

 

XII

Xã Linh Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ma Văn Thuận

Xã Linh Thông

564

44

NTS

0,020

0,020

-

 

 

2

Hoàng Đình Dương

Xã Linh Thông

236

45

ONT+HNK

0,010

0,010

-

 

 

XIII

Xã Phú Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Xuân Thu

Xã Phú Tiến

275

48

CLN

0,030

0,030

-

 

 

2

Phạm Văn Hồi

Xã Phú Tiến

345

48

HNK

0,020

0,020

-

 

 

3

Lương Văn Chinh

Xã Phú Tiến

102

31

CLN

0,010

0,010

-

 

 

4

Nguyễn Thị Thái

Xã Phú Tiến

150

28

LUC

0,020

0,020

-

 

 

5

Lưu Thị Ngà

Xã Phú Tiến

376

49

LUK

0,015

0,015

-

 

 

7

Nguyễn Thanh Tâm

Xã Phú Tiến

108

43

CLN

0,015

0,015

-

 

 

10

Võ Thị Chung

Xã Phú Tiến

83

27

HNK

0,016

0,016

-

 

 

11

Nguyễn Viết Nhâm

Xã Phú Tiến

418

48

LUK

0,019

0,019

-

 

 

12

Đỗ Thùy Linh

Xã Phú Tiến

131

8

CLN

0,023

0,023

-

 

 

XIV

Xã Tân Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trần Tất Thắng

Xã Tân Dương

131

25

LUC

0,020

0,020

-

 

 

4

Lý Nhật Thuần

Xã Tân Dương

39

24

LUC

0,007

0,007

-

 

 

XV

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Bá Tuấn

Xã Tân Thịnh

428

82

LUC

0,020

0,020

-

 

 

2

Phạm Bá Tuân

Xã Tân Thịnh

133

102

HNK

0,020

0,020

-

 

 

3

Phương Văn Tiến

Xã Tân Thịnh

258

89

LUK

0,030

0,030

-

 

 

XVI

Xã Thanh Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Hiền

Xã Thanh Định

202

59

CLN

0,010

0,010

-

 

 

2

Ma Phúc Lương

Xã Thanh Định

188

59

CLN

0,010

0,010

-

 

 

XVII

Xã Trung Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Vui

Xã Trung Hội

37

6

HNK

0,012

0,012

-

 

 

2

Nguyễn Bá Kết (Mai Thị Thủy)

Xã Trung Hội

622

23

LUC

0,014

0,014

-

 

 

3

Hoàng Thị Anh

Xã Trung Hội

146

27

CLN

0,020

0,020

-

 

 

4

Nguyễn Thanh Ngọc

Xã Trung Hội

463

23

LUK

0,009

0,009

-

 

 

5

Nguyễn Xuân Cường

Xã Trung Hội

332

11

ONT+CLN

0,011

0,011

-

 

 

6

Trần Xuân Nghiêm

Xã Trung Hội

623

23

LUC

0,010

0,010

-

 

 

7

Nguyễn Ngọc Tuyền

Xã Trung Hội

621

23

LUC

0,012

0,012

-

 

 

XVIII

Xã Trung Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hà Thanh Tùng

Xã Trung Lương

155

9

CLN

0,020

0,020

-

 

 

2

Lương Văn Sáng

Xã Trung Lương

384

55

HNK

0,006

0,006

-

 

 

3

Phạm Văn Nho

Xã Trung Lương

383

55

HNK

0,006

0,006

-

 

 

4

Nông Văn Sáng

Xã Trung Lương

358

32

LUC

0,007

0,007

-

 

 

5

Bùi Thị Lai

Xã Trung Lương

229

41

LUC

0,085

-

0,085

 

 

6

Lương Văn Trọng

Xã Trung Lương

8

61

LUC

0,006

0,006

-

 

 

7

Phùng Quang Lộc

Xã Trung Lương

447

14

CLN

0,016

0,016

-

 

 

XIX

Xã Kim Phượng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Kim Phượng

Xã Kim Phượng

81

60(15)

CLN

0,030

0,030

-

 

 

2

Nguyễn Đình Tỉnh

Xã Kim Phượng

5

52 (7)

CLN

0,010

0,010

-

 

 

3

Nguyễn Công Cẩn

Xã Kim Phượng

29

26

LUC

0,030

0,030

-

 

 

4

Hoàng Văn Toàn

Xã Kim Phượng

52

41

ONT+CLN

0,010

0,010

-

 

 

5

Nguyễn Thị Sang

Xã Kim Phượng

239

83

CLN

0,020

0,020

-

 

 

XX

Xã Sơn Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Thị Ánh Linh

Xã Sơn Phú

406

43

LUC

0,007

0,007

-

 

 

2

Nguyễn Trung Hùng

Xã Sơn Phú

180

43

LUC

0,007

0,007

-

 

 

3

Trần Văn Hoa

Xã Sơn Phú

345

43

LUC

0,020

0,020

-

 

 

XXI

Xã Quy Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Trung Dũng

Xã Quy Kỳ

424

128

CLN

0,015

0,015

-

 

 

2

Lê Thị Hạnh

Xã Quy Kỳ

54+55

111

LUC

0,030

0,030

-

 

 

3

Hứa Ngọc Duy

Xã Quy Kỳ

476

111

LUC

0,020

0,020

-

 

 

XXII

Xã Bộc Nhiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Văn Chung

Xã Bộc Nhiêu

181

53

LUC

0,025

0,025

-

 

 

2

Ma Doãn Linh

Xã Bộc Nhiêu

36

47

NTS

0,012

0,012

-

 

 

3

Nguyễn Văn Thái

Xã Bộc Nhiêu

165

47

CLN

0,016

0,016

-

 

 

4

Phạm Văn Sơn

Xã Bộc Nhiêu

64

60

CLN

0,013

0,013

-

 

 

5

Lê Thị Bình

Xã Bộc Nhiêu

281

59

HNK

0,010

0,010

-

 

 

6

Lê Thị Hương

Xã Bộc Nhiêu

192

53

HNK

0,015

0,015

-

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1800/QĐ-UBND phê duyệt chuyển tiếp, bổ sung và điều chỉnh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 1800/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản