- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1401/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1800/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 06 tháng 7 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1401/QĐ-BTP ngày 21/6/2022 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 41/TTr-STP ngày 03/6/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 14 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực luật sư; 01 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực giám định tư pháp được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp.
(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh đăng tải nội dung Quyết định lên Trang văn bản quy phạm pháp luật của tỉnh theo địa chỉ http://qppl.vpubnd.quangnam.vn để các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập, tải về triển khai thực hiện.
2. Sở Tư pháp có trách nhiệm:
- Hoàn chỉnh đầy đủ, chính xác nội dung cấu thành thủ tục hành chính, cập nhật lên Trang thông tin điện tử của Sở; đồng thời, gửi về Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Thông tin và Truyền thông (kèm bản mềm đến địa chỉ email: congpc2@quangnam.gov.vn và binhtt@quangnam.gov.vn), Trung tâm Phục vụ hành chính công Quảng Nam chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực để đăng tải công khai và niêm yết dữ liệu đúng theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử cấp tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ Quyết định số 2146/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp.
Bãi bỏ 01 thủ tục hành chính số thứ tự 03, Mục 2 tại Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 2412/QĐ-UBND ngày 24/8/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-UBND ngày 06/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Cách thức thực hiện | Thời gian giải quyết (ngày làm việc) | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (đồng) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC LUẬT SƯ | ||||||
1. | 1.002010.000 .00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 50.000 | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư và Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
2. | 1.002032.000 .00.00.H47 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 50.000 | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư và Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
3. | 1.002055.000 .00.00.H47 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 50.000 | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư và Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
4. | 1.002079.000 .00.00.H47 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 50.000 | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư và Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
5. | 1.002099.000 .00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 50.000 | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư và Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
6. | 1.002153.000 .00.00.H47 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Không quy định | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006 được sửa đổi, bổ sung bởi Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư và Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
7. | 1.002181.000 .00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 2.000.000 | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư và Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
8. | 1.002198.000 .00.00.H47 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | 03 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 1.000.000 | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006. Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20/11/2012. - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư và Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
9. | 1.002218.000 .00.00.H47 | Hợp nhất công ty luật | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Không quy định | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư và Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
10. | 1.002234.000 .00.00.H47 | Sáp nhập công ty luật | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | 10 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Không quy định | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư và Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
11. | 1.008709.000 .00.00.H47 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Không quy định | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư và Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. |
12. | 1.002398.000 .00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 50.000 | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp. |
13. | 1.002384.000 .00.00.H47 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | 07 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 600.000 | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư và Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư |
14. | 1.002368.000 .00.00.H47 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | 05 | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | 2.000.000 | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29 tháng 6 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Luật sư số 20/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012; - Thông tư số 05/2021/TT-BTP ngày 24/6/2021 của Bộ Tư pháp hướng dẫn một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư và Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Luật sư. - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư. |
II | LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP | ||||||
1 | 2.000890.000 .00.00.H47 | Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến, dịch vụ bưu chính công ích | Trong thời hạn 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (159B Trần Quý Cáp, Tp. Tam Kỳ, tỉnh Quảng Nam) | Không | - Luật Giám định tư pháp năm 2012. - Luật số 56/2020/QH14 ngày 10/6/2020 của Quốc hội khóa IVX sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giám định tư pháp. - Nghị định số 85/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật giám định tư pháp. |
- 1Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 4Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
- 5Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 1Quyết định 2146/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung/bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 2412/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới, sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ trong lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 3Quyết định 2054/QĐ-UBND năm 2023 về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 1401/QĐ-BTP năm 2022 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 7Quyết định 2400/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực luật sư thuộc thẩm quyền của Sở Tư pháp trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 8Quyết định 1883/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Luật sư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh An Giang
- 9Quyết định 2035/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Hải Dương
Quyết định 1800/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 1800/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/07/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/07/2022
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết