- 1Thông tư 11/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 2Thông tư 05/2017/TT-BNV sửa đổi Thông tư 11/2014/TT-BNV và 13/2010/TT-BNV về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 1Thông tư 79/2005/TT-BNV hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước do Bộ nội vụ ban hành
- 2Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 3Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 5Thông tư 12/2012/TT-BNV quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 8Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 9Quyết định 4713/QĐ-UBND năm 2018 về ủy quyền cho Thủ trưởng các sở - ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1800/QĐ-SLĐTBXH | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 01 năm 2019 |
GIÁM ĐỐC SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Quyết định số 37/2017/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyên công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức;
Căn cứ Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;
Căn cứ Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp.
Căn cứ Quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền cho Thủ trưởng Sở - Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Sở tại Tờ trình số 46/TTr-VP ngày 16 tháng 01 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 01 năm 2019.
| GIÁM ĐỐC |
BỔ NHIỆM NGẠCH, CHUYỂN NGẠCH CÔNG CHỨC VÀ BỔ NHIỆM CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP, CHUYỂN CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP ĐỐI VỚI CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI THEO ĐỀ ÁN ỦY QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1800/QĐ-SLĐTBXH ngày 18 tháng 01 năm 2019 của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội)
- Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định chi tiết một số điều về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
- Thông tư số 79/2005/TT-BNV ngày 10 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp nhà nước;
- Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
- Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức;
- Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;
- Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố về ban hành Quy định về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp.
- Quyết định số 4713/QĐ-UBND ngày 20/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ủy quyền cho Thủ trưởng Sở - Ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố;
- Công chức giữ ngạch chuyên viên chính và tương đương trở xuống;
- Viên chức từ hạng II và tương đương trở xuống, kể cả các chức danh nghề nghiệp có hạng cao hơn nhưng hệ số lương tương đương ngạch chuyên viên chính.
- Đối với bổ nhiệm ngạch Công chức: Đảm bảo điều kiện tiêu chuẩn ngạch quy định tại Thông tư số 11/2014/TT-BNV ngày 09/10/2014, Thông tư số 05/2017/TT-BNV ngày 15/08/2017 của Bộ Nội vụ và khung năng lực vị trí việc làm.
- Đối với chuyển ngạch Công chức: phù hợp trình độ chuyên môn và đảm bảo điều kiện tiêu chuẩn ngạch quy định với vị trí việc làm dự kiến bố trí.
- Đối với bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức: Đảm bảo điều kiện tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp do các bộ ngành quy định và khung năng lực vị trí việc làm.
- Đối với chuyển (thay đổi) chức danh nghề nghiệp viên chức: phù hợp trình độ chuyên môn và đảm bảo điều kiện tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp quy định với vị trí việc làm dự kiến bố trí.
a. Đối với bổ nhiệm ngạch Công chức:
Thành phần chung:
- Sơ yếu lý lịch theo mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ;
- Bản photo quyết định tuyển dụng của cơ quan, đơn vị (theo mẫu của Sở Nội vụ tại Công văn số 1997/SNV-CCVC ngày 09 tháng 6 năm 2015);
- Bản sao Hộ khẩu;
- Văn bằng, chứng chỉ theo tiêu chuẩn ngạch đề nghị bổ nhiệm (chuyên môn, nghiệp vụ; ngoại ngữ, tin học). Đối với trường hợp có văn bằng do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp thì phải bổ sung giấy công nhận văn bằng của Cục trưởng Cục Khảo thí và Kiểm định chất lượng giáo dục thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Chứng chỉ hoàn thành lớp bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước theo ngạch (hoặc chứng nhận đang theo học của cơ sở đào tạo);
- Bản photo sổ Bảo hiểm xã hội;
* Đối với trường hợp thực hiện chế độ tập sự:
+ Bản sao Quyết định phân công công chức hướng dẫn tập sự (theo mẫu của Sở Nội vụ tại Công văn số 1997/SNV-CCVC ngày 09 tháng 6 năm 2015);
+ Báo cáo kết quả của người tập sự;
+ Bản nhận xét, đánh giá của người hướng dẫn tập sự;
+ Bản nhận xét của Thủ trưởng cơ quan sử dụng công chức;
- Đối với trường hợp miễn tập sự:
+ Bản sao Hợp đồng lao động ở cơ quan, đơn vị công tác trước đây phù hợp vị trí trúng tuyển.
+ Quyết định hoặc văn bản xác thực về việc chấm dứt hợp đồng lao động;
b. Đối với chuyển ngạch Công chức:
- Sơ yếu lý lịch theo mẫu 2C-BNV/2008 của Bộ Nội vụ;
- Bản photo quyết định bổ nhiệm ngạch đang hưởng của cơ quan có thẩm quyền;
- Bản photo quyết định bổ nhiệm chức vụ, chức danh mới và miễn nhiệm chức vụ, chức danh cũ (nếu có);
- Quyết định tiếp nhận và điều động (nếu có);
- Bản photo quyết định lương hiện hưởng;
- Bản sao chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước theo ngạch đề nghị chuyển (hoặc giấy chứng nhận đang theo học lớp bồi dưỡng của cơ sở đào tạo);
- Bản sao có chứng thực các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của ngạch đề nghị chuyển
c. Đối với bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức:
Thành phần chung:
- Công văn đề nghị;
- Sơ yếu lý lịch theo Mẫu số 2 (ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ);
- Bản sao hộ khẩu thường trú;
- Bản sao các văn bằng, chứng chỉ theo yêu cầu của vị trí dự tuyển.
Trường hợp thực hiện chế độ tập sự: Ngoài thành phần chung còn có:
- Bản sao Hợp đồng làm việc;
- Báo cáo kết quả của người tập sự và nhận xét đánh giá của người hướng dẫn tập sự có xác nhận của Thủ trưởng đơn vị sự nghiệp.
Trường hợp được miễn thực hiện chế độ tập sự: Ngoài thành phần chung còn có:
- Hợp đồng lao động hoặc các văn bản của cơ quan cũ phân công công việc trước khi tham gia tuyển dụng;
- Các Quyết định nghỉ việc ở cơ quan cũ;
- Bản sao sổ bảo hiểm xã hội
d. Chuyển (thay đổi) chức danh nghề nghiệp viên chức:
- Văn bản báo cáo quá trình tổ chức thực hiện xét chuyển chức danh nghề nghiệp đối với viên chức;
- Quyết định thành lập Hội đồng và Biên bản của Hội đồng xét chuyển chức danh nghề nghiệp (trong đó nếu rõ ý kiến của các thành viên Hội đồng; nội dung và kết quả phỏng vấn hoặc thực hành...);
- Sơ yếu lý lịch theo mẫu số 02 ban hành kèm theo Thông tư số 12/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ;
- Văn bằng, chứng chỉ theo tiêu chuẩn của chức danh nghề nghiệp dự kiến được bổ nhiệm;
- Bản photo Quyết định tuyển dụng viên chức; Quyết định nâng bậc lương;
- Bản nhận xét, đánh giá của Trưởng khoa, phòng nơi viên chức đang công tác;
- Bản photo Sổ bảo hiểm xã hội.
4. Số lượng hồ sơ: 1 bộ.
- Bổ nhiệm ngạch công chức: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Chuyển ngạch công chức: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Chuyển (thay đổi) chức danh nghề nghiệp viên chức: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Nơi tiếp nhận: bộ phận Văn thư - Văn phòng Sở;
- Nơi trả kết quả: bộ phận Tổ chức Cán bộ - Văn phòng Sở.
STT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian (ngày làm việc) | Biểu mẫu/Kết quả |
A | Bổ nhiệm ngạch công chức: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
Bước 1 | 1. Đối với các trường hợp tập sự. Sau khi công chức hoàn thành thời gian tập sự thực hiện báo kết quả thực hiện công việc. Đồng thời kèm bản nhận xét, đánh giá của người hướng dẫn tập sự và có ý kiến của Trưởng phòng về việc tuyển dụng chính thức hoặc không tuyển dụng 2. Đối với trường hợp miễn chế độ tập sự, theo thành phần hồ sơ mục 3 gửi về Văn phòng Sở | Công chức tập sự | 01 ngày | Thành phần hồ sơ mục 3 |
Bước 2 | Phòng chuyên môn có văn bản đề nghị Giám đốc Sở xem xét, bổ nhiệm ngạch công chức | Phòng chuyên môn | 01 ngày | Văn bản đề nghị |
Bước 3 | Tiếp nhận, đóng dấu vào sổ văn bản đến, trình Giám đốc Sở bút phê chỉ đạo. | Đ/c Cổ Ngọc Mỹ -0906.920.707 | 01 ngày | - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét, chỉ đạo thực hiện | Đ/c Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở | 01 ngày | Văn bản có bút phê chỉ đạo |
Bước 5 | Tiếp nhận, phân công chuyên viên thụ lý | Đ/c Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng 0918.403.246 | 01 ngày | Văn bản có bút phê chỉ đạo |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ 1. Nội dung thẩm định: a) Tính hợp pháp của hồ sơ; b) Căn cứ thẩm định: theo Cơ sở pháp lý 2. Xử lý kết quả thẩm định a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện, lập phiếu hướng dẫn và nêu rõ lý do. b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo. 3. Dự thảo Quyết định. | Đ/c Trần Quyền Trang 0989842312 | 02 ngày | Dự thảo quyết định |
Bước 7 | Xem xét hồ sơ: - Nếu chấp thuận đề xuất và ký bản đề xuất thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Giám đốc Sở. - Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý lại. | Đ/c Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng 0918.403.246 | 01 ngày | Dự thảo Quyết định |
Bước 8 | Phê duyệt hồ sơ: - Nếu không đồng ý: có ý kiến trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở ký phê duyệt quyết định. | Đ/c Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở | 01 ngày | Quyết định bổ nhiệm ngạch công chức |
Bước 9 | Tiếp nhận văn bản phê duyệt, lấy số, vào Sổ theo dõi và phát hành. Lưu hồ sơ theo dõi. | Đ/c Trần Quyền Trang 0989842312 | 01 ngày | Quyết định bổ nhiệm ngạch công chức |
B | Chuyển ngạch công chức: 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
Bước 1 | Căn cứ đề án vị trí việc làm và Quyết định điều động, phân công công tác để lập danh sách, tổng hợp báo cáo Chánh Văn phòng Sở xem xét, quyết định việc chuyển ngạch để phù hợp với vị trí công tác và dự thảo Quyết định chuyển | Đ/c Trần Quyền Trang 0989842312 | 02 ngày | - Thành phần hồ sơ mục 3 - Dự thảo Quyết định |
Bước 2 | Xem xét hồ sơ: - Nếu chấp thuận đề xuất và ký bản đề xuất thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Giám đốc Sở. - Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý lại. | Đ/c Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng 0918.403.246 | 01 ngày | Dự thảo quyết định |
Bước 3 | Phê duyệt hồ sơ: - Nếu không đồng ý: có ý kiến trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở ký phê duyệt quyết định. | Đ/c Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở | 01 ngày | Quyết định chuyển ngạch |
Bước 4 | Tiếp nhận văn bản phê duyệt, lấy số, vào Sổ theo dõi và phát hành. Lưu hồ sơ theo dõi. | Đ/c Trần Quyền Trang 0989842312 | 01 ngày | Quyết định chuyển ngạch |
C | Bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp viên chức: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
Bước 1 | Sau khi viên chức hết thời gian tập sự theo quy định, Giám đốc các đơn vị đánh giá phẩm chất và kết quả công việc của người tập sự; làm văn bản đề nghị Giám đốc Sở quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương đối với viên chức được tuyển dụng | Đơn vị thực hiện | 07 ngày | Hồ sơ theo mục 3 |
Bước 2 | Tiếp nhận, đóng dấu vào sổ văn bản đến, trình Giám đốc Sở bút phê chỉ đạo. | Đ/c Cổ Ngọc Mỹ - 0906.920.707 | 01 ngày | - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 3 | Xem xét, chỉ đạo thực hiện | Đ/c Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở | 01 ngày | Văn bản có bút phê chỉ đạo |
Bước 4 | Tiếp nhận, phân công chuyên viên thụ lý | Đ/c Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng 0918.403.246 | 01 ngày | Văn bản có bút phê chỉ đạo |
Bước 5 | Thẩm định hồ sơ 1. Nội dung thẩm định: a) Tính hợp pháp của hồ sơ; b) Căn cứ thẩm định: theo Cơ sở pháp lý 2. Xử lý kết quả thẩm định a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện, tham mưu thông báo cho bằng văn bản và nêu rõ lý do. b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo 3. Lập danh sách, tổng hợp, tờ trình dự thảo Quyết định | Đ/c Hoàng Thị Huệ 035.620.6271 | 15 ngày | - Thành phần hồ sơ theo Mục 3. - Văn bản trả lại hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết. - Dự thảo Quyết định. |
Bước 6 | Xem xét hồ sơ: - Nếu chấp thuận đề xuất và ký bản đề xuất thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Giám đốc Sở. - Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý lại. | Đ/c Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng 0918.403.246 | 01 ngày | - Thành phần hồ sơ theo Mục 3. - Dự thảo Quyết định. |
Bước 7 | Phê duyệt hồ sơ: - Nếu không đồng ý: có ý kiến trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở ký phê duyệt quyết định. | Đ/c Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở | 01 ngày | - Dự thảo Quyết định |
Bước 8 | Tiếp nhận văn bản phê duyệt, lấy số, vào Sổ theo dõi và phát hành. Lưu hồ sơ theo dõi. | Đ/c Hoàng Thị Huệ 035.620.6271 | 01 ngày | Quyết định Bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp |
D | Chuyển (thay đổi) chức danh nghề nghiệp viên chức: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||
Bước 1 | Trên cơ sở triển khai Kế hoạch của Sở và trên nhu cầu công tác, các đơn vị thực hiện rà soát, lập danh sách viên chức tại đơn vị có nhu cầu chuyển đổi chức danh nghề nghiệp. Tổ chức xem xét các văn bằng, chứng chỉ đào tạo, bồi dưỡng của viên chức; kiểm tra, sát hạch về hiểu biết, về chuyên môn, nghiệp vụ và các yêu cầu khác theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp tương ứng với vị trí việc làm mới bằng hình thức phỏng vấn hoặc thực hành; | Đơn vị thực hiện | 10 ngày | - Kế hoạch - Danh sách rà soát, thống kê - Biên bản kiểm tra, sát hạch |
Bước 2 | Nếu viên chức đáp ứng đủ tiêu chuẩn của chức danh nghề nghiệp tương ứng với vị trí việc làm mới thì Thủ trưởng đơn vị lập văn bản, hồ sơ đề nghị Giám đốc Sở xem xét, quyết định bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp mới | Đơn vị thực hiện | 02 ngày | - Văn bản đơn vị - Danh sách trích ngang - Biên bản họp |
Bước 3 | Tiếp nhận, đóng dấu vào sổ văn bản đến, trình Giám đốc Sở bút phê chỉ đạo. | Đ/c Cổ Ngọc Mỹ - 0906.920.707 | 01 ngày | - Sổ theo dõi hồ sơ |
Bước 4 | Xem xét, chỉ đạo thực hiện | Đ/c Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở | 01 ngày | Văn bản có bút phê chỉ đạo |
Bước 5 | Tiếp nhận, phân công chuyên viên thụ lý | Đ/c Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng 0918.403.246 | 01 ngày | Văn bản có bút phê chỉ đạo |
Bước 6 | Thẩm định hồ sơ 1. Nội dung thẩm định: a) Tính hợp pháp của hồ sơ; b) Căn cứ thẩm định: theo Cơ sở pháp lý 2. Xử lý kết quả thẩm định a) Trường hợp từ chối, hoặc cần bổ sung hoàn thiện, tham mưu thông báo cho bằng văn bản và nêu rõ lý do. b) Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thực hiện bước tiếp theo 3. Lập danh sách, tổng hợp, tờ trình dự thảo Quyết định | Đ/c Hoàng Thị Huệ 035.620.6271 | 10 ngày | - Thành phần hồ sơ theo Mục 3. - Văn bản trả lại hồ sơ chưa đủ điều kiện giải quyết |
Bước 7 | Xem xét hồ sơ: - Nếu chấp thuận đề xuất và ký bản đề xuất thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên trình Giám đốc Sở. - Nếu không chấp nhận thì chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý lại. | Đ/c Huỳnh Lê Như Trang - Chánh Văn phòng 0918.403.246 | 01 ngày | - Thành phần hồ sơ theo Mục 3. - Dự thảo Quyết định |
Bước 8 | Phê duyệt hồ sơ: - Nếu không đồng ý: có ý kiến trực tiếp lên văn bản và chuyển cho phòng ban soạn thảo hoàn thiện. - Nếu hồ sơ hợp lệ, Giám đốc Sở ký phê duyệt quyết định. | Đ/c Lê Minh Tấn - Giám đốc Sở | 01 ngày | Quyết định chuyển công tác thay đổi chức danh nghề nghiệp |
Bước 9 | Tiếp nhận văn bản phê duyệt, lấy số, vào Sổ theo dõi và phát hành. Lưu hồ sơ theo dõi. | Đ/c Hoàng Thị Huệ 035.620.6271 | 01 ngày |
|
- 1Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025
- 2Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc, khung năng lực, ngạch công chức cao nhất và cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 3Quyết định 308/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp
- 1Thông tư 79/2005/TT-BNV hướng dẫn chuyển xếp lương đối với cán bộ, công chức, viên chức khi thay đổi công việc và các trường hợp được chuyển công tác từ lực lượng vũ trang, cơ yếu và công ty nhà nước vào làm việc trong các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp của nhà nước do Bộ nội vụ ban hành
- 2Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức
- 3Thông tư 13/2010/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định 24/2010/NĐ-CP quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 5Thông tư 12/2012/TT-BNV quy định về chức danh nghề nghiệp và thay đổi chức danh nghề nghiệp đối với viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6Thông tư 15/2012/TT-BNV hướng dẫn về tuyển dụng, ký kết hợp đồng làm việc và đền bù chi phí đào tạo, bồi dưỡng đối với viên chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 7Thông tư 11/2014/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch và tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành hành chính do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 8Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Quy định về tuyển dụng, chuyển công tác viên chức và xếp lương khi bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp do thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- 9Thông tư 05/2017/TT-BNV sửa đổi Thông tư 11/2014/TT-BNV và 13/2010/TT-BNV về tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn, bổ nhiệm ngạch và xếp lương đối với ngạch công chức chuyên ngành hành chính và việc tổ chức thi nâng ngạch công chức do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10Quyết định 37/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 4713/QĐ-UBND năm 2018 về ủy quyền cho Thủ trưởng các sở - ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện thực hiện một số nhiệm vụ, quyền hạn của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh
- 12Quyết định 2341/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt điều chỉnh danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức và biên chế công chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hưng Yên giai đoạn 2022-2025
- 13Quyết định 1988/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục vị trí việc làm; bản mô tả công việc, khung năng lực, ngạch công chức cao nhất và cơ cấu ngạch công chức của từng vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Yên Bái
- 14Quyết định 308/QĐ-UBND-HC năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức, danh mục vị trí việc làm của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Đồng Tháp
Quyết định 1800/QĐ-SLĐTBXH năm 2019 về Quy trình bổ nhiệm ngạch, chuyển ngạch công chức và bổ nhiệm chức danh nghề nghiệp, chuyển chức danh nghề nghiệp đối với viên chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh theo Đề án ủy quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố
- Số hiệu: 1800/QĐ-SLĐTBXH
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/01/2019
- Nơi ban hành: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Thành phố Hồ Chí Minh
- Người ký: Lê Minh Tấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/01/2019
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực