Hệ thống pháp luật

 ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2025/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 08 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2024/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 10 NĂM 2024 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Nhà ở ngày 27 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 95/2024/NĐ-CP ngày 24 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở;

Căn cứ Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 06/TTr-SXD ngày 16 tháng 01 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 54/2024/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Sửa đổi, bổ sung Điều 4 như sau:

“Điều 4. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp

1. Khung giá cho thuê nhà ở xã hội

Đơn vị tính: đồng/m2/tháng.

STT

Nhà ở xã hội

Mức giá tối thiểu

Mức giá tối đa

I

Loại nhà ở riêng lẻ, nhà nhiều tầng, nhiều căn hộ

 

 

1

Nhà 01 tầng

12.700

13.700

2

Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực bê tông cốt thép; tường bao xây gạch; sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ không có tầng hầm

32.800

56.500

3

Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu khung chịu lực bê tông cốt thép; tường bao xây gạch; sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ có 01 tầng hầm

41.200

70.900

4

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực bê tông cốt thép; tường bao xây gạch; sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ không có tầng hầm

 

 

 

Diện tích xây dựng dưới 50m2

35.700

57.000

Diện tích xây dựng từ 50 - dưới 70m2

33.300

53.100

Diện tích xây dựng từ 70 - dưới 90m2

30.600

48.800

Diện tích xây dựng từ 90 - dưới 140m2

29.900

47.700

Diện tích xây dựng từ 140 - dưới 180m2

29.000

46.300

Diện tích xây dựng từ 180m2 trở lên

27.700

44.200

5

Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu khung chịu lực bê tông cốt thép; tường bao xây gạch; sàn, mái bê tông cốt thép đổ tại chỗ có 01 tầng hầm

 

 

 

Diện tích xây dựng dưới 50m2

39.500

62.900

Diện tích xây dựng từ 50 - dưới 70m2

36.100

57.500

Diện tích xây dựng từ 70 - dưới 90m2

35.300

56.200

Diện tích xây dựng từ 90 - dưới 140m2

34.700

55.300

Diện tích xây dựng từ 140 - dưới 180m2

34.000

54.200

Diện tích xây dựng từ 180m2 trở lên

32.900

52.500

II

Loại nhà chung cư

 

 

1

Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm

31.200

53.800

2

Số tầng ≤ 5 có 01 tầng hầm

36.500

62.900

3

5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm

40.300

69.400

4

5 < số tầng ≤ 7 có 01 tầng hầm

43.100

74.200

5

7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm

41.500

71.500

6

7 < số tầng ≤ 10 có 01 tầng hầm

43.400

74.800

7

10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm

43.500

74.900

8

10 < số tầng ≤ 15 có 01 tầng hầm

44.700

77.000

9

15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm

48.400

83.400

10

15 < số tầng ≤ 20 có 01 tầng hầm

52.800

84.800

2. Khung giá cho thuê nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp

Đơn vị tính: đồng/m2/tháng.

STT

Nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp

Mức giá tối thiểu

Mức giá tối đa

1

Số tầng ≤ 5 không có tầng hầm

31.200

53.800

2

5 < số tầng ≤ 7 không có tầng hầm

40.300

69.400

3

7 < số tầng ≤ 10 không có tầng hầm

41.500

71.500

4

10 < số tầng ≤ 15 không có tầng hầm

43.500

74.900

5

15 < số tầng ≤ 20 không có tầng hầm

48.400

83.400

Điều 2. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 5 năm 2025.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Nông nghiệp và Môi trường; Trưởng Ban quản lý các Khu công nghiệp Bình Thuận, Giám đốc Công an tỉnh, thủ trưởng các sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, chủ tịch ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; chủ tịch ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Báo Bình Thuận;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, ĐTQH. T

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Hải

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 18/2025/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 54/2024/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành

  • Số hiệu: 18/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
  • Người ký: Nguyễn Hồng Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản