- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Thủy lợi 2017
- 4Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 5Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 03/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2024/QĐ-UBND | Vĩnh Phúc, ngày 02 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thủy lợi năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi;
Căn cứ Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi; Thông tư số 03/2022/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 05/2018/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 5 năm 2018;
Căn cứ ý kiến của các đồng chí Ủy viên Ủy ban nhân dân tỉnh và báo cáo giải trình, tiếp thu của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn số 101/BC- SNN&PTNT ngày 12 tháng 4 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 16/TTr-SNN&PTNT ngày tháng năm 2024 và (Sở Tư pháp thẩm định tại Báo cáo số 32/BC-STP ngày 24 tháng 01 năm 2024).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, thay thế, bãi bỏ một số điều của Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc ban hành kèm theo Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 của Uỷ ban nhân dân tỉnh với những nội dung sau:
1. Thay thế Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 và Phụ lục số 03 ban hành theo Quyết định số 01/2021/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2021 bằng Phụ lục số 01, Phụ lục số 02 và Phụ lục số 03 kèm theo Quyết định này.
2. Bãi bỏ Điều 6.
3. Sửa đổi Điểm a Khoản 1 Điều 7 như sau:
“a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan tham mưu UBND tỉnh trình Hội đồng nhân dân tỉnh phân cấp đối với việc (thu hồi, điều chuyển, giao quản lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trên địa bàn tỉnh,…) theo thẩm quyền và quy định của pháp luật”.
4. Sửa đổi Điểm b Khoản 4 Điều 7 như sau:
“b) Hằng năm báo cáo tình hình quản lý, khai thác, sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi, gửi về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trước ngày 20 tháng 02 để báo cáo các cơ quan có thẩm quyền theo quy định”.
5. Sửa đổi Điểm đ Khoản 4 Điều 7 như sau:
“đ) Quyết định phương thức giao khai thác công trình thủy lợi được giao quản lý theo quy định tại Điều 23 Luật Thủy lợi và các quy định khác có liên quan”.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 5 năm 2024.
2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Chủ tịch các Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên thủy lợi: Liễn Sơn, Lập Thạch, Tam Đảo, Phúc Yên và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG TỔNG HỢP CÔNG TRÌNH THỦY LỢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
STT | Tên đơn vị | Số lượng hồ, đập | Số lượng trạm bơm |
A | Công trình cấp tỉnh quản lý | 132 | 177 |
I | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | 14 | 87 |
1 | TP Vĩnh Yên | 2 | 8 |
2 | Huyện Vĩnh Tường | 0 | 28 |
3 | Huyện Yên Lạc | 0 | 13 |
4 | Huyện Bình Xuyên | 2 | 7 |
5 | Huyện Tam Dương | 1 | 6 |
6 | Huyện Lập Thạch | 9 | 25 |
II | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | 72 | 50 |
1 | Huyện Lập Thạch | 35 | 15 |
2 | Huyện Sông Lô | 37 | 35 |
III | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo | 37 | 33 |
1 | Huyện Tam Dương | 4 | 2 |
2 | Huyện Tam Đảo | 22 | 16 |
3 | Huyện Bình Xuyên | 11 | 15 |
IV | Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên | 9 | 7 |
B | Công trình cấp huyện quản lý | 320 | 270 |
1 | TP Vĩnh Yên | 1 | 11 |
2 | Huyện Vĩnh Tường | 0 | 53 |
3 | Huyện Yên Lạc | 0 | 57 |
4 | Huyện Bình Xuyên | 19 | 66 |
5 | Huyện Tam Dương | 87 | 29 |
6 | Huyện Lập Thạch | 99 | 19 |
7 | Huyện Sông Lô | 50 | 6 |
8 | Huyện Tam Đảo | 50 | 6 |
9 | TP Phúc Yên | 14 | 23 |
| Tổng cộng | 452 | 447 |
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TƯỚI DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành theo Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên công trình | Địa điểm | Đơn vị quản lý khai thác | Ghi chú | |
A | Trạm bơm cùng hệ thống kênh, công trình trên kênh trước điểm giao nhận sản phẩm dịch vụ thủy lợi quy định tại Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024 của UBND tỉnh | ||||
I | Huyện Vĩnh Tường |
|
|
| |
1 | TB Bạch Hạc | Phường Bạch Hạc | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Liên xã | |
2 | TB Đại Định | Xã Cao Đại | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Liên xã | |
3 | TB Liễu Trì | xã Vĩnh Thịnh | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Liên xã | |
4 | TB Hoàng Xá Đông | xã Vĩnh Thịnh | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Tưới liên xã, tưới cho Phú Đa 10ha | |
5 | TB Khánh Nhi 2 | xã Vĩnh Thịnh | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Tưới hỗ trợ kênh Kênh chính 2 Liễu Trì | |
6 | TB Tiêu Cao Đại | xã Lũng Hòa | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | tiêu | |
7 | TB Đồng Châu | xã Kim Xá | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | tiêu | |
8 | Trạm bơm Cầu Trai | Xã Kim Xá | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
9 | TB Đầm Thùng | xã Lý Nhân | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
10 | TB Vĩnh Sơn | xã Vĩnh Sơn | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Liên xã | |
11 | TB Xóm Cum | xã Vĩnh Sơn | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
12 | TB Ruộng Trũng | xã Vĩnh Sơn | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Tưới + Tiêu kết hợp | |
13 | TB Vân Xuân | xã Vân Xuân | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Liên xã | |
14 | TB Gò Lĩnh | xã Bình Dương | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | (tưới chung vùng kênh chính liễn sơn, hỗ trợ nguồn nước TB Bạch Hạc) | |
15 | TB Lý Tam | TT Thổ Tang | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Liên xã tưới cho Lũng Hòa 26,52ha | |
16 | TBDC Lý Tam | TT Thổ Tang | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
17 | TB tiêu Nhà Cũ | TT Thổ Tang | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
18 | TB Nhà Cũ | TT Thổ Tang | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
19 | TB Đầu Cầu | TT Thổ Tang | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
20 | TB Thượng Đàng | TT Thổ Tang | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
21 | TB tiêu Trổ Cống | TT Thổ Tang | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
22 | TB Bùm Tum | TT Thổ Tang | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
23 | TB Tân Tiến | xã Tân Tiến | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
24 | TB An Tường | xã An Tường | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
25 | TB Quán Lạch | xã Phú Đa | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
26 | TB Đường Đè | xã Phú Đa | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
27 | TB Sào Bốn | xã Phú Đa | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
28 | TB Thôn Mới | xã Ngũ Kiên | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
II | Huyện Yên Lạc |
|
|
| |
1 | TB Lũng Hạ | xã Liên Châu | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Liên xã | |
2 | TB Quán Bạc | xã Nguyệt Đức | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Liên xã | |
3 | TB Cầu Đền | xã Tề Lỗ | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
4 | TB Cây Xoan | xã Đồng Cương | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Liên xã | |
5 | TB Trung Cẩm | xã Đại Tự | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Liên xã | |
6 | TB Minh Tân | TT Yên Lạc | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Liên xã | |
7 | TB Đồng Cương | xã Đồng Cương | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
8 | Trạm bơm Cầu Đền 2 | xã Tề Lỗ | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Nguồn nước Đập Lạc Ý | |
9 | Trạm bơm Đống Cao | Xã Văn Tiến | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | TB liên xã T.Hà+V.Tiến+ Trung Kiên | |
10 | Trạm bơm Phúc Cẩm | Xã Văn Tiến | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | TB liên xã T.Hà+V.Tiến | |
11 | TB Đông Lỗ | xã Trung Nguyên | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
12 | Trạm bơm Cầu Rụp | Xã Yên Đồng | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
13 | TB Đầu Cầu | xã Đồng Cương | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
III | Huyện Lập Thạch |
|
|
| |
1 | TB Tiêu Triệu Đề | xã Triệu Đề | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | tiêu | |
2 | TB Chia Tư | xã Liên Hòa | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
3 | TB Trung Tâm | xã Liên Hòa | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
4 | TB Cầu Đen | xã Liên Hòa | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
5 | TB Ao Căng II | xã Đình Chu | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
6 | TB Cây Gai | xã Bàn Giản | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
7 | TB Đông Lai | xã Bàn Giản | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
8 | TB Ba Cây | xã Đồng Ích | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
9 | TB Cây Dua | xã Đồng Ích | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
10 | TB Bến Lở | xã Đồng Ích | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
11 | TB Xích Thổ | TT Hoa Sơn | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
12 | TB Cầu Đen | TT Hoa Sơn | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
13 | TB Dốc Chùa | TT Hoa Sơn | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
14 | TB Ao Sốc | xã Tiên Lữ | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
15 | TB Ao Vực | xã Tiên Lữ | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
16 | TB Đầu kênh chính Hữu ngạn | xã Thái Hòa | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Liên xã | |
17 | TB Cội Kéo | xã Thái Hòa | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
18 | TB Móng Cầu | xã Thái Hòa | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
19 | TB Ngọc Hà | xã Thái Hòa | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
20 | TB Đồng Quán | xã Thái Hòa | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
21 | TB Đình Tre | xã Thái Hòa | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
22 | TB Phú Bình I | xã Sơn Đông | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
23 | TB Phú Bình II | xã Sơn Đông | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
24 | TB Xe Đình | xã Triệu Đề | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
25 | TB Ao Căng I | xã Đình Chu | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
26 | TB Chằm Vạ | Thị trấn Lập Thạch | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Lấy nước hồ Vân Trục | |
27 | TB Đồng Hầm | TT Lập Thạch | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
28 | TB Phú Đa | xã Sơn Đông | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
29 | TB Hồ Cương | xã Sơn Đông | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
30 | TB Đồng Xuân | xã Văn Quán | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
31 | TB Xuân Lan | xã Văn Quán | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
32 | TB Quảng Cư | xã Quang Sơn | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
33 | TB Bến Mẹt | xã Bắc Bình | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
34 | TB Gốc Gạo | xã Bắc Bình | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
35 | TB Giáp Cõi | xã Bắc Bình | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
36 | TB Đồng Vàng | xã Bắc Bình | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
37 | TB Ba Làng | xã Bắc Bình | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
38 | TB Cầu Hoàng | xã Bắc Bình | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
39 | TB Bỉnh Di | xã Hợp Lý | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
40 | TB Thọ Linh | xã Hợp Lý | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
IV | Huyện Sông Lô |
|
|
| |
1 | TB Phương Khoan | xã Phương Khoan | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Liên xã | |
2 | TB Thôn Thượng | xã Đôn Nhân | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Liên xã | |
3 | TB tiêu Cầu Mai | xã Cao Phong | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | TB tiêu | |
4 | TB Cao Phong I | xã Cao Phong | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Liên xã | |
5 | TB Cao Phong II | xã Cao Phong | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Liên xã | |
6 | TB Đọ | xã Tứ Yên | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Liên xã | |
7 | TB Then I | TT Tam Sơn | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Liên xã | |
8 | TB Then II | xã Tân Lập | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Liên xã | |
9 | TB Hoa Mỹ | xã Yên Thạch | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Liên xã | |
10 | TB Thượng Thọ | xã Đức Bác | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
11 | TB Đồng Mộ | xã Đức Bác | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | TB tiêu | |
12 | TB Đồng Vạy | xã Đức Bác | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | TB tiêu | |
13 | TB Đồng Thịnh I | xã Đồng Thịnh | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
14 | TB Đồng Thịnh II | xã Đồng Thịnh | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
15 | TB Hồ Dưới | xã Đồng Thịnh | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
16 | TB Ngọc Ngà | xã Đồng Thịnh | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
17 | TB Yên Bình | xã Đồng Thịnh | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
18 | TB Yên Lập | xã Tứ Yên | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
19 | TB Yên Mỹ | xã Tứ Yên | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
20 | TB Yên Phú | xã Tứ Yên | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
21 | TB Đồng Xác | xã Tứ Yên | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | TB tiêu | |
22 | TB Sắc Xém | xã Phương Khoan | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
23 | TB Bờ Vai | xã Đôn Nhân | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
24 | TB Chằm Só | xã Quang Yên | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
25 | TB Ao Sen | xã Bạch Lưu | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Lấy nước hồ Sen | |
26 | TB Hùng Mạnh | xã Bạch Lưu | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
27 | TB Bến Chảy | xã Hải Lựu | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
28 | TB Dừa Cả | xã Hải Lựu | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
29 | TB Đồng Chăm | xã Hải Lựu | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
30 | TB Gò Đô | xã Hải Lựu | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
31 | TB Đôn Nhân | xã Đôn Nhân | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
32 | TB Trầm Chuông | xã Đôn Nhân | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Lấy nước hồ Trầm Chuông | |
33 | TB Ngoằng | xã Nhân Đạo | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
34 | TB Tân Lập I | xã Tân Lập | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
35 | TB Tân Lập II | xã Tân Lập | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
V | Huyện Tam Đảo |
|
|
| |
1 | TB Tiêu Đầm Phan | xã Sơn Lôi | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo | tiêu | |
2 | TB Làng Hạ | xã Bồ Lý | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
3 | TB Bồ Ngoài | xã Bồ Lý | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
4 | TB Cầu Chang 1 | xã Bồ Lý | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
5 | TB Cầu Chang 1I | xã Bồ Lý | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
6 | TB Yên Hòa | xã Bồ Lý | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
7 | TB Bồ Ngoài | xã Bồ Lý | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
8 | TB Làng Hạ | xã Bồ Lý | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
9 | TB Yên Hòa | xã Bồ Lý | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
10 | TB Đồng Chùa | xã Yên Dương | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
11 | TB Bến Mẹt | xã Yên Dương | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
12 | TB Bờ Húc | xã Yên Dương | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
13 | TB Đồng Ơn | xã Yên Dương | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
14 | TB Đồng Du | xã Yên Dương | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
15 | TB Hữu tài | xã Đại Đình | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
16 | TB Suối Đùm I | xã Đại Đình | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
VI | Huyện Bình Xuyên |
|
|
| |
1 | TB Tiêu Đầm Cả | TT Hương Canh | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | tiêu | |
2 | TB tiêu Kiền Sơn | TT Đạo Đức | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | tiêu | |
3 | TB Sáu Vó | xã Tân Phong | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
4 | TB Vườn Sống | TT Thanh Lãng | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
5 | TB Quai Vạc | TT Đạo Đức | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Tưới hỗ trợ cấp nước cho TB Kiền Sơn tưới và TB Kiền Sơn tưới ,tiêu | |
6 | TB Đồng Dịch | TT Đạo Đức | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
7 | TB Tây Trại | TT Đạo Đức | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
8 | TB Gốc Nhãn | xã Hương Sơn | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
9 | TB Bến Nứa | xã Hương Sơn | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
10 | TB Tam Lộng | xã Hương Sơn | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
11 | TB Hoàng Oanh | xã Hương Sơn | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
12 | TB Chùa Tiếng | xã Hương Sơn | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
13 | TB Bá Cầu | xã Sơn Lôi | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
14 | TB An Lão | xã Sơn Lôi | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
15 | TB Ái Văn | xã Sơn Lôi | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
16 | TB Ngọc Bảo | xã Sơn Lôi | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
17 | TB Ngoại Trạch | xã Tam Hợp | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
18 | TB Vườn Mía | xã Tam Hợp | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
19 | TB Đầm Sen | xã Tam Hợp | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
20 | TB Hàm Rồng | xã Tam Hợp | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
21 | TB Văn Giáo | Xã Bá Hiến | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
22 | TB Trại Mới | TT Gia Khánh | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
VII | Thành phố Vĩnh Yên |
|
|
| |
1 | TB Cầu Mùi | xã Thanh Trù | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
2 | TB Đồng Năng | xã Thanh Trù | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
3 | Trạm bơm Chắn Voi | xã Thanh Trù | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
4 | TB Xóm Trám | Phường Định Trung | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
5 | TB Quán Trắng | Phường Hội Hợp | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
6 | TB Đồng Đức | Phường Hội Hợp | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
7 | TB Lai Sơn | Phường Đồng Tâm | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Tưới liên xã Đồng Tâm và Thanh Vân |
|
8 | TB Cây Xoan | Phường Đồng Tâm | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
|
|
VIII | Thành phố Phúc Yên |
|
|
|
|
1 | TB Đại Phùng I | Phường Nam Viêm | Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên | tiêu |
|
2 | TB Đại Phùng II | Phường Nam Viêm | Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên | tiêu |
|
3 | TB Đầm Láng | Phường Nam Viêm | Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên | tiêu |
|
4 | TB Đồi Cấm | Phường Trưng Nhị | Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên |
|
|
5 | TB Rạc | Phường Nam Viêm | Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên |
|
|
6 | TB Tiền Châu | Phường Tiền Châu | Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên | diện tích tưới chỉ tính Vĩnh Phúc |
|
7 | TB Múc Nưa | Phường Nam Viêm | Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên |
|
|
IX | Huyện Tam Dương |
|
|
|
|
1 | TB Cống Cần | xã Đồng Tĩnh | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
|
|
2 | TB Bến Lỉnh | xã Đồng Tĩnh | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
|
|
3 | TB Móng Ngang | xã Đồng Tĩnh | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
|
|
4 | TB Cây Vải | xã Đồng Tĩnh | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
|
|
5 | TB Cầu Tó | xã Đồng Tĩnh | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
|
|
6 | TB Kênh Cụt | xã Hoàng Đan | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
|
|
7 | TB Đình Cả | xã Hoàng Hoa | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
|
|
8 | TB Yên Trung | xã Hoàng Hoa | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
|
|
B | Hồ, đập cùng hệ thống kênh, công trình trên kênh trước điểm giao nhận sản phẩm dịch vụ thủy lợi quy định tại Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024 của UBND tỉnh |
| |||
I | Huyện Vĩnh Tường |
|
| ||
II | Huyện Yên Lạc |
| |||
III | Huyện Lập Thạch |
|
|
|
|
1 | Đập Liễn Sơn | xã Thái Hòa, Đồng Tĩnh | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Liên huyện |
|
2 | Hồ Chằm Vàng | xã Liên Hòa | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
|
|
3 | Hồ Đá Bạc II | xã Thái Hòa | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
4 | Hồ Đồng Mồ | xã Liễn Sơn | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
5 | Hồ Bờ Nòng | xã Liễn Sơn | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
6 | Hồ Bồ Cờ | xã Bàn Giản | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn | Tưới Bàn Giản + Liên Hòa | |
7 | Đập Đồng Pheo | xã Đình Chu | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
8 | Hồ Giếng Đồi | xã Đình Chu | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
9 | Đập Cầu Xa | xã Tiên Lữ | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
10 | Hồ Vân Trục | xã Vân Trục | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Liên xã | |
11 | Hồ Đa Mang | xã Văn Quán | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
12 | Hồ Thiên Lĩnh | xã Xuân Hòa | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
13 | Hồ Đồng Khoắm | xã Bắc Bình | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
14 | Hồ Lý Đặng | xã Quang Sơn | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
15 | Hồ Thùng Lùng | xã Quang Sơn | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
16 | Hồ Giếng Giát | xã Quang Sơn | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
17 | Hồ Ngọc Hoa | xã Ngọc Mỹ | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
18 | Đập Thanh Lâu | xã Sơn Đông | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
19 | Hô Đồng Xọm | xã Vân Trục | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
20 | Hồ Đồng Núi | xã Vân Trục | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
21 | Hồ Giếng Trẻ | TT Lập Thạch | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
22 | Hồ Đồng Hầm | TT Lập Thạch | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
23 | Hồ Quặn | xã Xuân Lôi | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
24 | Đập Đồng Giàng | xã Tử Du | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
25 | Hồ Đồng Lâm | Xã Tử Du | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | (tưới xã Xuân Hòa) | |
26 | Hồ Đồng Chủ | xã Xuân Hòa | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
27 | Hồ Ao Phai | xã Xuân Hòa | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
28 | Hồ Bãi Mé | xã Xuân Hòa | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
29 | Hồ Cầu Tre | xã Xuân Hòa | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Chung chuyển | |
30 | Hồ Săn Sắt | xã Xuân Hòa | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
31 | Hồ Hang Trăn | xã Xuân Hòa | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
32 | Hồ Giếng Ông | xã Sơn Đông | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Lấy nước TB Phú Đa | |
33 | Hồ Đồng Hào | xã Bắc Bình | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
34 | Hồ Đồng Chẹo | xã Hợp Lý | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
35 | Hồ Ba Đám | xã Hợp Lý | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
36 | Hồ Rừng Vàu | xã Ngọc Mỹ | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
37 | Hồ Rừng Giòn | xã Ngọc Mỹ | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
38 | Hồ Đồng Dạc | xã Ngọc Mỹ | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
39 | Hồ Đồng Sống | xã Ngọc Mỹ | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
40 | Đập Đồng Rôm | xã Quang Sơn | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Luồng tiêu Đồng Rôm - Suối Cả | |
41 | Đập Đồng Giao | xã Quang Sơn | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Luồng tiêu Đồng Rôm - Suối Cả | |
42 | Đập Phai Bả | xã Quang Sơn | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Luồng tiêu Đồng Rôm - Suối Cả | |
43 | Đập Đồng Chuông | xã Quang Sơn | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Luồng tiêu Đồng Rôm - Suối Cả | |
44 | Hồ Làng Vàng | xã Liên Hòa | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
IV | Huyện Sông Lô |
|
|
| |
1 | Hồ Bò Lạc | xã Đồng Quế | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Liên xã | |
2 | Hồ Suối Sải | xã Lãng Công | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Liên xã | |
3 | Hồ Khuôn | xã Hải Lựu | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
4 | Hồ Ngọc Đá | xã Yên Thạch | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
5 | Hồ Quang Yên | xã Quang Yên | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
6 | Hồ Mả Sảng | xã Quang Yên | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
7 | Đập Áng Là | xã Cao Phong | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
8 | Hồ Tứ Liễu | Thị trấn Tam Sơn | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
9 | Hồ Ngọc Bò | Xã Như Thụy | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
10 | Hồ Cây Lim | Xã Như Thụy | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
11 | Hồ Đầm Miêng | xã Tứ Yên | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Hồ chung chuyển | |
12 | Hồ Thụy Điền | xã Tân Lập | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
13 | Hồ Hang Hủ | xã Tân Lập | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
14 | Hồ Cẩm Bình | xã Tân Lập | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
15 | Hồ Đồng Vều | xã Đồng Quế | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
16 | Hồ Bờ Sắn | Xã Phương Khoan | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Lấy nước TB Phương Khoan | |
17 | Hồ Ngòi Lấp | xã Phương Khoan | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
18 | Hồ Sắc Xém | xã Phương Khoan | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | hồ chung chuyển | |
19 | Hồ Lo Zen | xã Quang Yên | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
20 | Hồ Cây Đa | xã Quang Yên | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
21 | Hồ Dộc Vầu | xã Quang Yên | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
22 | Hồ Đồng Dong | xã Quang Yên | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
23 | Hồ Chằm Xó | xã Quang Yên | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
24 | Hồ Đá Ngang | xã Bạch Lưu | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
25 | Hồ Ao Sen | xã Bạch Lưu | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Cấp nước cho TB Ao Sen | |
26 | Hồ Dộc Mai | xã Hải Lựu | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
27 | Hồ Mả Bạo | xã Nhân Đạo | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
28 | Hồ Mắc Me | xã Nhân Đạo | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
29 | Đập Khu Lê | xã Nhân Đạo | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
30 | Đập Đồng Quan | xã Nhân Đạo | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
31 | Hồ Ngoằng | xã Nhân Đạo | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch | Liên xã, chung chuyển | |
32 | Hồ Trầm Chuông | xã Đôn Nhân | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
33 | Hồ Lòng Thuyền | xã Nhạo Sơn | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
34 | Hồ Đồng Vừng | Xã Cao Phong | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
35 | Hồ Đồng Bàm | Xã Cao Phong | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
36 | Đập Bà Bùi | Xã Cao Phong | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
37 | Hồ Cây Ngái | Xã Cao Phong | Công ty TNHH MTV TL Lập Thạch |
| |
V | Huyện Tam Đảo |
|
|
| |
1 | Hồ Xạ Hương | xã Minh Quang | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo | Liên huyện | |
2 | Hồ Làng Hà | xã Hồ Sơn | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo | Liên huyện | |
3 | Hồ Vĩnh Thành | xã Đạo Trù | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo | Liên xã | |
4 | Hồ Đồng Mỏ | Xã Đạo Trù | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo | Liên xã | |
5 | Hồ Bản Long | Xã Minh Quang | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo | Liên xã | |
6 | Hồ Phân Lân Thượng | xã Đạo Trù | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
7 | Hồ Vai Lửa | xã Hồ Sơn | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
8 | Hồ Miếu Thầy | xã Hồ Sơn | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
9 | Hồ Só Trú | xã Tam Quan | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
10 | Hồ Đồng Nhập | xã Tam Quan | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
11 | Hồ Sang Kén | xã Yên Dương | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
12 | Đập Vai Khoa | xã Đại Đình | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
13 | Vai Làng | xã Đại Đình | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
14 | Vai Trại Mới | xã Đại Đình | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
15 | Hồ Cửu Yên | xã Hợp Châu | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
16 | Đập Vực Chuông | xã Bồ Lý | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
17 | Vai Phồ Ốc Bi | xã Đạo Trù | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
18 | Vai Tân Lập | xã Đạo Trù | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
19 | Vai Thai Bi | xã Đạo Trù | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
20 | Vai Tiên Long | xã Đạo Trù | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
21 | Hồ Phân Lân hạ | xã Đạo Trù | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
22 | Đập Đồng Bùa | Xã Tam Quan | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
VI | Huyện Bình Xuyên |
|
|
| |
1 | Hồ Thanh Lanh | xã Trung Mỹ | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo | Liên xã | |
2 | Hồ Gia Khau | xã Trung Mỹ | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo | Liên xã | |
3 | Đập Thượng | xã Bá Hiến | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
4 | Hồ La Cóc | xã Trung Mỹ | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
5 | Hồ Vĩnh Đồng | xã Trung Mỹ | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
6 | Hồ Rừng Thần | xã Trung Mỹ | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
7 | Đập Trung Mầu | xã Trung Mỹ | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
8 | Đập Na Do | xã Sơn Lôi | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
9 | Đập Bá Cầu | xã Sơn Lôi | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
10 | Hồ Sơn Bỉ | TT Gia Khánh | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
11 | Hồ Hương Đà | xã Thiện Kế | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
12 | Đập Hổ | TT Hương Canh | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
13 | Đập Ná | TT Hương Canh | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
VII | TP Vĩnh Yên |
|
|
| |
1 | Đập Cầu Lĩnh | Phường Định Trung | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
2 | Đập Đồng Giai | Phường Khai Quang | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
VIII | TP Phúc Yên |
|
|
| |
1 | Hồ Đại Lải | xã Ngọc Thanh | Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên | Liên tỉnh | |
2 | Hồ Lập Đinh | Xã Ngọc Thanh | Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên |
| |
3 | Hồ Thanh Cao | xã Ngọc Thanh | Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên |
| |
4 | Hồ Trại Trâu | xã Ngọc Thanh | Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên |
| |
5 | Hồ Đồng Câu | xã Ngọc Thanh | Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên |
| |
6 | Hồ Tân Bình | xã Ngọc Thanh | Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên |
| |
7 | Đập Tân An | xã Ngọc Thanh | Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên |
| |
8 | Hồ Đập Ba | xã Ngọc Thanh | Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên |
| |
9 | Hồ Bến Cả | xã Ngọc Thanh | Công ty TNHH MTV TL Phúc Yên |
| |
IX | Huyện Tam Dương |
|
|
| |
1 | Hồ Rừng Gia | TT Hợp Hòa | Công ty TNHH MTV TL Liễn Sơn |
| |
2 | Hồ Đồng Sào | xã Hoàng Hoa | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
3 | Hồ Bới Hú | xã Hoàng Hoa | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
4 | Hồ Rừng Sặt | xã Hướng Đạo | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
| |
5 | Hồ Đầm Trại | TT Kim Long | Công ty TNHH MTV TL Tam Đảo |
|
BẢNG TỔNG HỢP DANH SÁCH LUỒNG TIÊU, KÊNH TIÊU, CÔNG TRÌNH TRÊN KÊNH DO ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢN LÝ
(Ban hành theo Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Luồng tiêu | Phân loại | Điểm đầu | Điểm cuối | Tổng chiều dài (m) | Cửa thoát ra | Ghi chú | |||
Tổng | Đoạn qua ruộng (đất NN) | Đoạn qua khu dân cư (đất phi NN) | ||||||||
I | Vùng Công ty TNHH MTV thủy lợi Liễn Sơn | 482.842 | 422.267 | 60.275 |
|
| ||||
A | Luồng tiêu liên tỉnh |
|
|
| 3.500 | 1.420 | 2.080 |
|
| |
1 | Sông Mai Khê | LX3 | Nguyệt Đức | S Hồng | 3.500 | 1.420 | 2.080 | Sông Hồng |
| |
B | Luồng tiêu liên huyện |
|
|
| 188.603 | 160.978 | 27.625 |
|
| |
| Huyện Vĩnh Tường |
|
|
| 50.706 | 45.706 | 5.000 |
|
| |
1 | Nghĩa Hưng - Chấn Hưng - Đại Đồng | LH2 | Nghĩa Hưng | Đại Đồng | 6.069 | 5.869 | 200 | ra sông phan |
| |
2 | Tứ Trưng - Ngũ Kiên - Yên Đồng | LH2 | TT Tứ Trưng | Ngũ Kiên | 1.687 | 1.687 |
|
|
| |
3 | Ngũ Kiên - Đại Tự | LH2 | Ngũ Kiên | Đại Tự | 500 | 400 | 100 | Kênh tiêu Nam Yên Lạc |
| |
4 | Yên Đồng - Vân Xuân - Tam Hồng | LH2 | Yên Đồng | Tề Lỗ | 3550 | 3.350 | 200 | Sông Phan |
| |
5 | Sông Phan (địa bàn Vĩnh Tường từ Kim Xá đến Bình Dương) | LH1 | Kim Xá | Bình Dương | 37.000 | 32.500 | 4500 |
|
| |
6 | Chấn Hưng- Yên Bình- Hợp Thịnh | LH2 | Yên Bình | Hợp Thịnh | 1.900 | 1.900 |
|
|
| |
| Huyện Yên Lạc |
|
|
| 36.647 | 31.527 | 5.120 |
|
| |
1 | Sông Phan (địa bàn Yên Lạc từ Tề Lỗ đến Đồng Cương) | LH1 | Tề Lỗ | Đồng Cương | 8.950 | 6.270 | 2.680 |
|
| |
2 | Kênh tiêu Nam Yên Lạc | LH2 | Đại Tự | TT.Yên Lạc | 14.597 | 13.597 | 1.000 | Sáu Vó |
| |
3 | Luồng tiêu đồng Giá + đồng Nung đến cống Sắt | LH2 | Nguyệt Đức | Thanh Lãng | 3.300 | 3.300 |
| Kênh Hợp Lễ |
| |
4 | Nghĩa Hưng Đồng Dăm (Đồng Văn) S. Phan | LH2 | Nghĩa Hưng | Đồng Văn | 2.500 | 2.500 |
| Sông Phan |
| |
5 | Đồng Ấp- cầu Sang | LH2 | Hợp Thịnh | Đồng Văn | 1.600 | 1.600 |
| Sông Phan |
| |
6 | Sông Cà Lồ Cụt (huyện Yên Lạc xã Văn Tiến tính 01 bên bờ thuộc Vĩnh Phúc) | LH1 | Văn Tiến | Phú Xuân | 3.600 | 2.700 | 900 |
|
| |
7 | Ngòi Giữa Đại Tự đi cống Hậu Lộc | LH2 | Đại Tự | Vĩnh Thịnh | 1.500 | 960 | 540 |
|
| |
8 | Luồng tiêu Gồ Mái Cầu Hồ- S.Phan | LH2 | Vân Xuân | Tề Lỗ | 600 | 600 |
| Sông Phan |
| |
9 | Luồng tiêu từ đồng Ghim đi Hang Rắn, đền Thính đến Đầm Khanh | LX2 | Vân Xuân | Tam Hồng | 4.700 | 4.340 | 360 | Đầm Khanh |
| |
10 | Luồng tiêu từ đồng Ngũ Kiên qua đầm lầy thôn xóm mới đến đầm Ấu | LX2 | Ngũ Kiên | Yên Đồng | 1.651 | 931 | 720 | Tiêu Nam YL |
| |
11 | Luồng tiêu Lũ Nông qua xóm Chùa ra kênh tiêu Nam | LX2 | Đại Tự | Yên Đồng | 1.900 | 820 | 1.080 | Tiêu Nam YL |
| |
| Thành phố Vĩnh Yên |
|
|
| 22.200 | 17.175 | 5.025 |
|
| |
1 | Sông Phan địa bàn TP Vĩnh Yên | LH1 | Đồng Cương | Thanh Trù | 12.400 | 11.650 | 750 |
|
| |
2 | Kênh tiêu Bến Tre (địa bàn Vĩnh Yên) | LH1 | Đồng Tâm | Tích Sơn | 3.000 | 1.650 | 1.350 |
|
| |
3 | Quán Tiên ra Trường Lái xe | LH2 | Hội Hợp | Hợp Thịnh | 2.000 | 500 | 1.500 | Liên huyện |
| |
4 | Đồng Giai đi CA tỉnh | LH2 |
|
| 4.000 | 2.575 | 1.425 |
|
| |
5 | Đầm Vạc đi Sông Phan | LH2 | Vĩnh Yên | Đồng Cương | 800 | 800 | - | Sông Phan |
| |
| Huyện Bình Xuyên |
|
|
| 44.350 | 38.500 | 5.850 |
|
| |
1 | Sông Cầu Bòn | LH1 | ĐT Cầu Tôn (Tam Hợp) | TT Hương Canh | 5.200 | 5.200 | - | Sông Phan | 11100 m trước điều tiết Cầu Tôn giao Công ty Tam Đảo quản lý | |
2 | Văn Tiến - Phú Xuân -TB Đầm Cả | LH2 | Văn Tiến | Hương Canh | 5.800 | 5800 |
| Sông Phan |
| |
3 | Cầu Trường Thư - kênh tiêu Sáu Vó | LH2 | Bình Định | Tân Phong | 1.400 | 1400 |
|
| Trùng tuyến Cầu Trường Thư ra cống Trường Thư (400 m cuối kênh đã lấp) | |
4 | Văn Tiến - Cống Sắt - Hợp Lễ - Tiêu Sáu Vó | LH2 | Văn Tiến | Thanh Lãng | 2.850 | 2850 |
|
|
| |
5 | Cà Lồ Cụt (Địa bàn Bình Xuyên Từ Phú Xuân đến Tổ dân phố Hưởng Lộc, Thị trấn Đạo Đức) tính 1 bên bờ bờ bên là Mê Linh | LH1 |
|
| 20.300 | 16070 | 4230 |
|
| |
6 | Sông Phan - địa phận Bình Xuyên | LH1 | Thanh Trù | Thịnh Kỷ | 14.000 | 12380 | 1620 |
|
| |
| Huyện Tam Dương |
|
|
| 34.700 | 28.070 | 6.630 |
|
| |
1 | Sông Phan (địa bàn Tam Dương) | LH1 | An Hòa | Hoàng Lâu | 9.700 | 9.150 | 550 |
|
| |
2 | Kênh Bến Tre (địa bàn Tam Dương) | LH1 | An Hòa | Thanh Vân | 6.500 | 5.300 | 1200 | Đầm Vạc |
| |
3 | Định Trung đi Thanh Vân | LH2 | Định Trung | Thanh Vân | 3.200 | 3.200 |
| K Bến tre |
| |
4 | Duy Phiên -Vân Hội - Hợp Thịnh (kênh thiên tạo) | LH2 | Duy Phiên | Hơp Thịnh | 7.200 | 5.500 | 1700 | Sông Phan |
| |
5 | Trại mới Mai Nham đi Vân Tập đến Đầm Sổ | LH2 | Duy Phiên | Yên Bình | 1.000 | 300 | 700 | Đầm Sổ |
| |
6 | Chấn Yên đi Đồng Tâm | LH2 | Vân Hội | Đồng Tâm | 700 | 700 |
| K Bến tre |
| |
7 | Kênh 2A đồng cửa đi Thiên Tạo | LH2 | Hội Hợp | Hơp Thịnh | 2.100 | 1.420 | 680 |
|
| |
8 | Duy Phiên- Hoàng Lâu- Yên Bình | LH2 | Duy Phiên | Yên Bình | 1.500 | 1.000 | 500 | K Bến tre |
| |
9 | Hoàng Lâu - Yên Bình | LH2 | Hoàng Lâu | Yên Bình | 2.100 | 1.500 | 600 |
|
| |
10 | Kênh Đại Đình đi khu 4 xã Đồng Tĩnh | LH2 | Khu 4 Đồng Tĩnh | Cầu Quýt (đường 309C) | 700 | 0 | 700 |
|
| |
C | Luồng tiêu liên xã |
|
|
| 290.739 | 259.869 | 30.570 |
|
| |
| Huyện Vĩnh Tường |
|
|
| 93.749 | 82.059 | 11.390 |
|
| |
1 | Yên Bình - Kim Xá - Sông Phan | LX2 | Yên Bình | Kim Xá | 2.000 | 2.000 |
| ra sông phan |
| |
2 | (Hoàng Lâu) Yên Bình - Kim Xá - Sông Phan | LX2 | Hoàng Lâu | Kim Xá | 2.206 | 1.156 | 1.050 | ra sông phan |
| |
3 | Tân Phú - Lý Nhân - Thượng Trưng | LX2 | Tân Phú | Thượng Trưng | 2.843 | 2.743 | 100 |
|
| |
4 | Tân Phú - Thượng Trưng | LX2 | Tân Phú | Thượng Trưng | 1.300 | 1.250 | 50 |
|
| |
5 | Tân Phú - Thổ Tang - Thượng Trưng | LX2 | Tân Phú | Thượng Trưng | 1.800 | 1.700 | 100 |
|
| |
6 | Tuân Chính - Lý Nhân - Thượng Trưng | LX2 | Tuân Chính | Thượng Trưng | 2.223 | 1.773 | 450 |
|
| |
7 | Tân Phú - Thượng Trưng - TTVT - Vũ Di - Sông Phan | LX2 | Tân Phú | Vũ Di | 8.924 | 7.484 | 1.440 | ra sông Phan |
| |
8 | Đầm Dưng Tứ Trưng - Tam Phúc - TT Vĩnh Tường - Sông Phan | LX2 | Tứ Trưng | TT Vĩnh Tường | 5.684 | 3.884 | 1.800 | ra sông phan |
| |
9 | Nghĩa Hưng - Tân Tiến - Đại Đồng - Bình Dương - Sông Phan | LX2 | Nghĩa Hưng | Bình Dương | 9.168 | 9.168 |
| ra sông phan |
| |
10 | Việt Xuân - Yên Lập | LX2 | Việt Xuân | Yên Lập | 1.600 | 1.600 |
| ra sông phan |
| |
11 | Việt Xuân - Bồ Sao - Lũng Hòa - Sông Phan | LX2 | Việt Xuân | Lũng Hòa | 2.768 | 2.418 | 350 | ra sông phan |
| |
12 | Tân Phú - Cao Đại - Lũng Hòa | LX2 | Tân Phú | Lũng Hòa | 2.365 | 2.365 |
| TB Cao Đại |
| |
13 | Bồ Sao - Lũng Hòa - Cao Đại (T2) | LX2 | Bồ Sao | Cao Đại | 3.158 | 3.158 |
| Kênh TB Cao Đại |
| |
14 | Bồ Sao - Lũng Hòa - Cống (T1) | LX2 | Bồ Sao | Lũng Hòa | 2.087 | 1.487 | 600 | Kênh TB Cao Đại |
| |
15 | Thổ Tang - Lũng Hòa | LX2 | TT Thổ Tang | Lũng Hòa | 800 | 800 |
| Kênh TB Cao Đại |
| |
16 | Lý Nhân - Tuân Chính - Tam Phúc - Thượng Trưng | LX2 | Lý Nhân | Tuân Chính | 3.993 | 3.643 | 350 |
|
| |
17 | Kênh tiêu vùng Bãi | LX3 | Cao Đại | Vĩnh Thịnh | 14.180 | 12.280 | 1.900 | ra sông Hồng |
| |
18 | Tân Phú - Thượng Trưng - Thổ Tang (Cầu Hương) | LX2 | Tân Phú | Thổ Tang | 2000 | 1.500 | 500 | Sông Phan |
| |
19 | Thổ Tang - Tân Tiến | LX2 | Thổ Tang | Tân Tiến | 2450 | 1.250 | 1200 |
|
| |
20 | Thổ Tang - Vĩnh Sơn | LX2 | Thổ Tang | Vĩnh Sơn | 400 | 350 | 50 |
|
| |
21 | Tứ Trưng -Vũ Di - Vân Xuân | LX2 | Vũ Di | Vân Xuân | 1000 | 1.000 |
| Sông Phan |
| |
22 | Vũ Di - Thượng Trưng - (TB ruộng trũng Vĩnh Sơn) | LX2 | Vũ Di | Thượng Trưng | 2.000 | 2.000 |
| Sông Phan |
| |
23 | Cửa chợ- cửa hàng - Đại Đồng | LX2 | Nghĩa Hưng | Đại Đồng | 1.500 | 1.500 |
| Nghĩa Hưng - ĐĐ |
| |
24 | Tuân Chính - Tam Phúc | LX2 | Tuân Chính | Tam Phúc | 1.000 | 1.000 |
| Sông phan |
| |
25 | Kênh 9 - Ngòi Lẽ- Vĩnh Sơn- Bình Dương | LX2 | Vĩnh Sơn | Bình Dương | 1.600 | 1.600 |
| Sông phan |
| |
26 | Đồng Hương - Đồng Thượng- Thượng Trưng | LX2 | Thổ Tang | Thượng Trưng | 1.250 | 1.250 |
| Tiêu Cầu quan |
| |
27 | Quán Quỳnh- Bù Kho- Đại Đồng | LX2 | Thổ Tang | Đại Đồng | 1.500 | 1.500 |
| T Tang- TT-ĐĐ |
| |
28 | Tân Phú - Thổ Tang (dọc đường đi Cao Đại) | LX2 | Tân Phú | Thổ Tang | 1.000 | 1.000 |
| Sông phan |
| |
29 | Đường 304- Thổ Tang- Tân Tiến | LX2 | Thổ Tang | Tân Tiến | 1.200 | 200 | 1.000 | T Tang- TT- ĐĐ |
| |
30 | Vùng 1 vùng 9 ( Tân Phú xâm canh Cao Đại) | LX2 | Cao Đại | Lũng Hòa | 1.000 | 1.000 |
| TB Đại Định |
| |
31 | Đồng Lồ Trong- Nghĩa Hưng- sông Phan | LX2 | Yên Lập | Nghĩa Hưng | 1.700 | 1.700 |
| Sông phan |
| |
32 | Xóm 3 Phượng Lâu(Việt Xuân)- Yên Lập -Lũng Hòa | LX2 | Việt Xuân | Yên Lập | 850 | 850 |
| Sông phan |
| |
33 | Đồng Sậu đội 3 Cao Đại - Bồ Sao - Lũng Hòa | LX2 | Cao Đại | Bồ Sao | 850 | 850 |
| TB Đại Định |
| |
34 | Vân Hội - Đồng trò - Ma Trang, Yên Bình. | LX2 | Vân Hội | Yên Bình | 2.300 | 2.300 |
| Ngòi Sổ |
| |
35 | Vùng 1 Đội 4 - Cao Đại - Lũng Hòa | LX2 | Cao Đại | Lũng Hòa | 1.300 | 850 | 450 |
|
| |
36 | Yên Bình - Kim Xá - sông Phan | LX2 | Yên Bình | Kim Xá | 1.050 | 1.050 |
|
|
| |
37 | Tân Phú - Thổ Tang - Lũng Hòa | LX2 | Tân Phú | Lũng Hòa | 400 | 400 |
|
|
| |
38 | Kênh tiêu liên xã Bình Dương - Vân Xuân - sông Phan | LX2 | Bình Dương | Vân Xuân | 300 |
|
|
|
| |
39 | Vĩnh Thịnh - An Tường | LX2 | An Tường | Vĩnh Thịnh | 1.480 | 1.100 | 380 | ra kênh tiêu vùng bãi |
| |
| Huyện Yên Lạc |
|
|
| 62.090 | 53.870 | 8.220 |
|
| |
1 | Kênh tiêu Vùng Bãi huyện Yên Lạc | LX3 | Liên Châu | Trung Kiên | 11.000 | 9.400 | 1.600 | Sông Hồng |
| |
2 | Luồng tiêu Đầm Khanh- Đầm Hồn-Đầm Cốc | LX2 | Tam Hồng | Bình Định | 6.500 | 6.400 | 100 | Sáu Vó |
| |
3 | Kênh tiêu Ấp Bắc từ cống ngầm Yên Thư qua tỉnh lộ 303 | LX2 | Yên Phương | Nguyệt Đức | 2.920 | 2.920 |
| Sáu Vó |
| |
4 | Luồng tiêu từ Trại cá Minh Tân đi gạch Tân Thịnh đến cống Ô.Sãi | LX2 | Yên Phương | Nguyệt Đức | 2.900 | 2.900 |
| Sáu Vó |
| |
5 | Luồng tiêu từ kênh N2(Hồng Châu) đến Phương Nha Hồng Phương | LX2 | Hồng Châu | Trung Kiên | 2.800 | 1.300 | 1.500 | Kênh tiêu vùng Bãi |
| |
6 | Luồng tiêu từ Trường cấp 2 Yên Đồng qua đồng Và đến đền Thính | LX2 | Yên Đồng | Tam Hồng | 3.280 | 1.780 | 1.500 | Đầm Khanh |
| |
7 | Luồng tiêu từ đồng dưới Đại Tự qua thôn Nhật Tiến đến kênh tiêu Nam | LX2 | Đại Tự | Yên Đồng | 3.000 | 2.000 | 1.000 | Tiêu Nam YL |
| |
8 | Cánh Dại-Trại Cá đi tiêu Nam Yên Lạc | LX2 | Đại Tự | Yên Đồng | 1.300 | 1.300 |
| Tiêu Nam YL |
| |
9 | Luồng tiêu từ đầm Sung đi Nam Yên Lạc | LX2 | Liên Châu | Tam Hồng | 3.300 | 3.300 |
| Tiêu Nam YL |
| |
10 | Luồng tiêu đồng Yên Tâm qua đầm Nai đến Cầu Trẻ | LX2 | Yên Đồng | Tam Hồng | 3.500 | 2.780 | 720 | Tiêu Nam YL |
| |
11 | Luồng tiêu từ khu đồng chiêm trũng giáp thôn Yên Quán-Vĩnh Đông tới đầm Láng | LX2 | TT.Yên Lạc | Bình Định | 1.200 | 1.200 |
| Sáu Vó |
| |
12 | Kênh tiêu từ hạ lưu cống 7 cửa đến đầm Sáu Vó | LX2 | TT.Yên Lạc | Thanh Lãng | 2.500 | 2.500 |
| Sáu Vó |
| |
13 | Đồng Cốc đi Ấp Bắc | LX2 | Yên Phương | Nguyệt Đức | 1.200 | 1.200 |
| Sáu Vó |
| |
14 | Sông Phan (TB Đồng Cương) đi Đầm Hồn | LX2 | Đồng Cương | Trung Nguyên | 800 | 260 | 540 | Sáu Vó |
| |
15 | Thời Lời đi Sáu Vó | LX2 | Đồng Cương | Bình Định | 1.500 | 1.500 |
| Sáu Vó |
| |
16 | Ao Nha đi Sáu Vó | LX2 | Đồng Cương | Bình Định | 2.500 | 1.780 | 720 | Sáu Vó |
| |
17 | (Hội Hợp) Vùng I Đồng Cương đi Sông Phan | LX2 | Hội Hợp | Đồng Cương | 1.200 | 1.020 | 180 | Sông Phan |
| |
18 | Yên Phương đi cống Phố lồ- sông cà Lồ | LX2 | Yên Phương | Nguyệt Đức | 3.000 | 2.640 | 360 | Cà lồ cụt |
| |
19 | Luồng tiêu Hồng Châu- Trung Kiên - Trung Hà | LX2 | Hồng Châu | Trung Hà | 3.600 | 3.600 |
| Sông Hồng |
| |
20 | Luồng tiêu từ Trụng - Sông Phan | LX2 | Đồng Văn | Tề Lỗ | 710 | 710 |
| Sông Phan |
| |
21 | Luồng tiêu từ đồng Hổ (N.Đức) đi Thiên Lý Mã(H.Phương) | LX2 | Nguyệt Đức | Hồng Phương | 2.030 | 2.030 |
| Gảnh Đá |
| |
22 | Luồng tiêu Hồng Châu, Hồng Phương, Liên Châu | LX2 | Hồng Phương | Liên Châu | 1.350 | 1.350 |
| Gảnh Đá |
| |
| Thành phố Vĩnh Yên |
|
|
| 15.350 | 15.050 | 300 |
|
| |
1 | Kênh tiêu Cầu Quế | LX2 | Định Trung | Tích Sơn | 1.350 | 1.200 | 150 | Đầm Vạc |
| |
2 | Kênh tiêu Phú Ninh | LX2 | Định Trung | Tích Sơn | 7.000 | 7.000 | - |
|
| |
3 | Kênh ruột đầm Mấy-đầm Cói-đầm Vạc | LX2 | Hội Hợp | Đồng Cương | 4.000 | 3.850 | 150 | Đầm Vạc |
| |
4 | Đá đen đá Trắng đi đầm Mấy | LX2 | Hội Hợp | Đồng Cương | 3.000 | 3.000 |
|
|
| |
| Huyện Bình Xuyên |
|
|
| 26.950 | 26.350 | 600 |
|
| |
1 | Vườn quan - Đầm Cả | LX2 | Đạo Đức | Hương Canh | 2.300 | 2300 |
| Sông Phan |
| |
2 | Can Bi - Cầu Ngòi - Đầm Cả | LX2 | Phú Xuân | Hương Canh | 1.800 | 1800 |
| Sông Phan |
| |
3 | Thịnh Đức - Cống Quán Hạnh | LX2 | Phú Xuân | Hương Canh | 1.500 | 1500 |
| Sông Phan |
| |
4 | Đầm Lính đi Thịnh Đức | LX2 | Phú Xuân | Đạo Đức | 1.900 | 1900 |
| Sông Phan |
| |
5 | Gốc Giăng đi Thịnh Đức Đầm Cả | LX2 | Thanh Lang | Tân Phong | 2.800 | 2800 |
| Luông tiêu đầm Cả |
| |
6 | Gốc Giăng đi Thịnh Đức Đầm Cả | LX2 | Thanh Lang | Tân Phong | 2.800 | 2800 |
| Luông tiêu đầm Cả |
| |
7 | Cống 7 cửa - Sáu Vó | LX2 | TT Yên Lạc | Tân Phong | 7.000 | 6650 | 350 |
|
| |
8 | Đống Nhồi - Thịnh Đức | LX2 | Thanh Lang | Tân Phong | 2.800 | 2550 | 250 |
|
| |
9 | Phú Xuân Cống Sặt - Thanh Lãng | LX2 | Phú Xuân | Thanh Lãng | 1.500 | 1500 |
|
|
| |
10 | Thanh Lãng -Phú Xuân- TB Ấu Mâm | LX2 | Thanh Lang | Phú Xuân | 300 | 300 |
|
|
| |
11 | Đầm Bèo Đề Xa (150m) | LX2 | Sơn Lôi | Hương Canh | 750 | 750 |
| Sông Cầu Bòn |
| |
12 | Hồ Đình- Ngọn đề xây - Sông Cánh | LX2 | Tam Hợp | Quất Lưu | 1.500 | 1500 |
| Sông Cầu Bòn |
| |
| Huyện Tam Dương |
|
|
| 49.100 | 44.740 | 4.360 |
|
| |
1 | Z72 đi sông Phan | LX2 | An Hòa | Hoàng Đan | 3.000 | 2.800 | 200 | Sông Phan |
| |
2 | Thôn Giềng - Đồng Vỡ - Yên Mỹ | LX2 | Đạo Tú | Thanh Vân | 5.000 | 3.130 | 1870 | K Bến tre |
| |
3 | Rừng nền đi kênh Bến Tre | LX2 | Thanh Vân | Đạo Tú | 3.000 | 3.000 |
| K Bến tre |
| |
4 | Đại Đình - Cửa chùa - Hoàng Lâu | LX2 | Duy Phiên | Hoàng Lâu | 2.800 | 2.800 |
| Sông Phan |
| |
5 | Cửa Đồng Diên Lâm đi Đầm Nhị Hoàng | LX2 | Duy Phiên | Hoàng Đan | 1.700 | 1.200 | 500 | Sông Phan |
| |
6 | Núi Vua (306) qua kênh Liễn Sơn | LX2 | Duy Phiên | Hoàng Đan | 3.600 | 3.400 | 200 | Sông Phan |
| |
7 | Thôn Mới Duy Phiên đi Mương Đỏ ra Thiên Tạo | LX2 | Duy Phiên | Yên Bình | 3.000 | 3.000 |
| ngòi thiên tạo |
| |
8 | Ma Lác đi thiên Tạo | LX2 | Duy Phiên | Vân Hội | 3.300 | 2.950 | 350 | ngòi thiên tạo |
| |
9 | Tiêu Cầu Củi | LX2 | Yên Bình | Hơp Thịnh | 4.300 | 4.300 |
| ngòi thiên tạo |
| |
10 | Luồng tiêu hồ khu 2 Hoàng Hoa đi Đồng Diện xã Đồng Tĩnh | LX2 | Hoàng Hoa | Đồng Tĩnh | 700 | 700 |
|
|
| |
11 | Kênh tiêu Yên trung - Hoàng Hoa - Đồng Tĩnh di Cầu Gáo | LX2 | Tam Quan | Hoàng Hoa | 4.000 | 3.460 | 540 |
|
| |
12 | Kênh Bới Hú đi Cống 3 cửa An Hạ | LX2 | Hoàng Hoa | An Hòa | 8.300 | 7.600 | 700 | Sông Phan |
| |
13 | Hồ Sơn Cao (Lan Đình) đi Đạo Tú | LX2 | Kim Long | Đạo Tú | 1.600 | 1.600 |
|
|
| |
14 | Hồ Làng Trước đi Đạo Tú (Bến Tre) | LX2 | Hướng Đạo | Đạo Tú | 1.800 | 1.800 |
|
|
| |
15 | Tuyến Yên Bình - Hợp Thịnh | LX2 | Yên Bình | Hơp Thịnh | 1.000 | 1.000 |
|
|
| |
16 | Tuyến Bảo Trúc - Kênh Bến Tre | LX2 |
|
| 2.000 | 2.000 |
|
|
| |
| Huyện Lập Thạch |
|
|
| 43.500 | 37.800 | 5.700 |
|
| |
1 | Làng Bến đi Cầu Lông | LX2 | Liên Hòa | Bản Giản | 2.500 | 2.150 | 350 |
|
| |
2 | Đông Môn đi Cầu Sa Tiên Lữ | LX2 | Bản Giản | Tiên Lữ | 5.400 | 5.150 | 250 |
|
| |
3 | Luồng tiêu Vạn Trài | LX2 | Sơn Đông | Triệu Đề | 2.900 | 2.900 |
|
|
| |
4 | Đồng Chằm Văn Quán đi Tiên Lữ | LX2 | Văn Quán | Tiên Lữ | 2.200 | 1.800 | 400 | TT Cầu Triệu |
| |
5 | Trục tiêu Cầu Đen | LX3 | Liễn Sơn | TT Hoa Sơn | 5.600 | 4.150 | 1450 |
|
| |
6 | Trục tiêu Cầu Rong | LX3 | Xuân Hòa | Liên Hòa | 7.100 | 5.250 | 1850 |
|
| |
7 | Liên Hòa đi Cầu Lông | LX2 | Liên Hòa | Bản Giản | 1.300 | 1.300 |
|
|
| |
8 | Trục tiêu Cầu Triệu | LH2 | Xuân Lôi | Triệu Đề | 9.500 | 8.100 | 1400 | TB Triệu Đề |
| |
9 | Cao Phong - Láng Trạ thôn Đẽn - cống Đè Thõng, Sơn Đông | LX2 | Cao Phong | Sơn Đông | 4.000 | 4.000 |
|
|
| |
10 | Cao Phong - Yên Hòa cống Đè Nang, Sơn Đông | LX2 | Cao Phong | Sơn Đông | 3.000 | 3.000 |
|
|
| |
D | Các công trình trên các luồng tiêu do Công ty quản lý | Cống 3 cửa An Hạ, cống 5 cửa Đạo Tú, điều tiết 0/4 Sông Phan, điều tiết K3 đầu kênh Bến Tre, Điều tiết Kim Xá, Vĩnh Sơn, Lạc Ý, Quất Lưu, Sáu Vó, các cống dưới kênh đối với các công trình được giao quản lý, khai thác … và toàn bộ các công trình trên các luồng tiêu trong phạm vi quản lý trừ các đập đã giao cấp huyện quản lý tại phụ lục 3 kèm theo quyết định này; Quản lý các cống dưới đê, lòng luồng tiêu ngoài phạm vi bảo vệ đê theo Quyết định của UBND tỉnh Quy định về quản lý các tuyến đê và hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V và tuyến đê sông Phan - Sáu Vó trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
| |||||||
II | Vùng Công ty TNHH MTV thủy lợi Lập Thạch |
|
| 134.298 | 118.878 | 15.420 |
|
| ||
A | Luồng tiêu liên tỉnh |
|
|
| 2.250 | 2.050 | 200 |
|
| |
1 | Đồng Rôm đi Suối Cả | LX1 | Tuyên Quang | Quang Sơn | 2.250 | 2.050 | 200 |
|
| |
B | Luồng tiêu liên huyện |
|
|
| 14.400 | 11.500 | 2.900 |
|
| |
| Huyện Lập Thạch |
|
|
| 5.900 | 4.500 | 1.400 |
|
| |
1 | Trục tiêu Cầu Nóng (hồ Thiên Lĩnh) | LH2 | Xuân Hòa | Tân Lập | 5.900 | 4.500 | 1400 | Cầu Đọ |
| |
2 | Trục tiêu Cầu Rong | LX3 | Xuân Hòa | Liên Hòa | 500 | 500 |
|
|
| |
3 | Liên Hòa đi Cầu Lông | LX2 | Liên Hòa | Bản Giản | 1.200 | 1.200 |
|
|
| |
| Huyện Sông Lô |
|
|
| 8.500 | 7.000 | 1.500 |
|
| |
1 | Trục tiêu cầu Đọ | LH2 | Tân Lập | Yên Thạch | 8.500 | 7.000 | 1500 | Sông Lô |
| |
C | Luồng tiêu liên xã |
|
|
| 117.648 | 105.328 | 12.320 |
|
| |
| Huyện Lập Thạch |
|
|
| 40.700 | 38.630 | 2.070 |
|
| |
1 | Tràn Vân Trục đi Cầu Nóng | LX2 | Vân Trục | TT Lập Thạch | 2.900 | 2.900 |
|
|
| |
2 | Hồ Đồng Xoạn đi Cầu Nóng | LX2 | Vân Trục | Xuân Hòa | 2.100 | 2.100 |
|
|
| |
3 | Ngọc Mỹ đi Vân Trục | LX2 | Ngọc Mỹ | Vân Trục | 6.100 | 6.100 |
| Hồ Vân Trục |
| |
4 | Suối Cả đi sông Phó Đáy | LX1 | Ngọc Mỹ | Quang Sơn | 7.200 | 6.480 | 720 | Sông Phó Đáy |
| |
5 | Hợp Lý đi Suối Cả | LX1 | Hợp Lý | Quang Sơn | 2.800 | 2.550 | 250 |
|
| |
6 | Cây Tranh - Cầu Ổi | LX1 | Hợp Lý | Bắc Bình | 4.500 | 4.300 | 200 | S Phó Đáy |
| |
7 | TT Lập Thạch đi Cầu Triệu | LX2 | TT Lập Thạch | Xuân Lôi | 4.100 | 4.100 |
| Cầu Triệu |
| |
8 | Hồ Tai Khỉ đi Tử Du | LX2 | Xuân Hòa | Tử Du | 4.300 | 3.750 | 550 | Cầu Triệu |
| |
9 | Liên Hòa - Tử Du - Bản Giản | LX2 | Liên Hòa | Bản Giản | 6.700 | 6.350 | 350 |
|
| |
| Huyện Sông Lô |
|
|
| 76.948 | 66.698 | 10.250 |
|
| |
1 | Trục tiêu Cầu Mai | LX3 | Đồng Thịnh | Cao Phong | 7.200 | 5.940 | 1260 | Sông Lô |
| |
2 | Kênh Tứ Yên đi Đức Bác | LX2 | Tứ Yên | Đức Bác | 4.900 | 4.360 | 540 |
|
| |
3 | Như Thụy đi Đồng Thịnh | LX2 | Như Thụy | Đồng Thịnh | 2.500 | 2.500 |
|
|
| |
4 | Như Thụy đi Yên Thạch | LX2 | Như Thụy | Yên Thạch | 2.900 | 2.000 | 900 |
|
| |
5 | Yên Thạch đi Đồng Thịnh | LX2 | Yên Thạch | Đồng Thịnh | 1.800 | 1.800 |
|
|
| |
6 | Cống Trằm dâu đi cầu Đá | LX2 | Phương Khoan | Tam Sơn | 3.300 | 2.400 | 900 |
|
| |
7 | Quán Trúc- Cầu Dát- Cầu dài | LX2 | Đồng Quế | Tam Sơn | 3.400 | 2.860 | 540 |
|
| |
8 | Tân Lập đi Tam Sơn | LX2 | Tân Lập | Tam Sơn | 6.000 | 6.000 |
|
|
| |
9 | Đồng Quế đi Nhạo Sơn | LX2 | Đồng Quế | Nhạo Sơn | 1.800 | 150 | 1650 |
|
| |
10 | Trục tiêu Cầu Ngạc | LX3 | Lãng Công | Phương Khoan | 9.900 | 9.540 | 360 | Sông Lô |
| |
11 | Nhân Đạo - Phương Khoan | LX2 | Nhân Đạo | Phương Khoan | 4.900 | 3.460 | 1440 |
|
| |
12 | Đồng Quế - Phương Khoan | LX2 | Đồng Quế | Phương Khoan | 4.000 | 2.740 | 1260 |
|
| |
13 | Trục tiêu cầu Dừa | LX2 | Hải lựu | S Lô | 2.700 | 2.500 | 200 | Sông Lô |
| |
14 | Trục tiêu Đá Ngang | LX2 | Bạch Lưu | S Lô | 1.700 | 1.200 | 500 | Sông Lô |
| |
15 | Trục tiêu Cầu Sắt | LX2 | Bạch Lưu | S Lô | 2.200 | 1.500 | 700 | Sông Lô |
| |
16 | Luồng tiêu hồ Cây Đa Quang Yên - Đồng Măn Lãng Công | LX2 | Quang Yên | Lãng Công | 4.500 | 4.500 |
| Cầu Ngạc |
| |
17 | Cầu Đõ đến Cầu Lóng xã Nhân Đạo đi Phương Khoan | LX2 | Nhân Đạo | Phương Khoan | 4.610 | 4.610 |
| Cầu Ngạc |
| |
18 | Tuyến kênh tiêu Cây Bòng đến Đồng Mua | LX2 | Yên Thạch | Đồng Thịnh | 350 | 350 |
|
|
| |
19 | Tuyến Đồng Việc đi Như Thuỵ đi đồng Thậm | LX2 | Yên Thạch | Như Thụy | 2.300 | 2.300 |
|
|
| |
20 | Luồng tiêu từ Đồng Mùi xã Đồng Quế đi Nhạo Sơn | LX2 | Đồng Quế | Nhạo Sơn | 1.800 | 1.800 |
|
|
| |
21 | Luồng tiêu Cầu Quân: Từ Nhân Đạo đi Phương Khoan chảy xuống Nhân Đạo | LX2 | Nhân Đạo | Nhân Đạo | 208 | 208 |
|
|
| |
22 | Luông tiêu Phương Khoan - Đồng Quế - Tam Sơn | LX2 | Phương Khoan | Tam Sơn | 380 | 380 |
|
|
| |
23 | Luồng tiêu Đồng Thịnh đi Yên Thạch - về hồ Ơn Đồng Thịnh(Bồ Cúp) | LX2 | Đồng Thịnh | Đồng Thịnh | 1.800 | 1.800 |
|
|
| |
24 | Tuyến kênh tiêu Đồng Viều, Đồng Quế đi Hóc Ma, Phương Khoan | LX2 | Đồng Quế | Phương Khoan | 1.800 | 1.800 |
|
|
| |
D | Các công trình trên các luồng tiêu do Công ty quản lý | Các cống dưới kênh đối với các công trình được giao quản lý, khai thác … và toàn bộ các công trình trên các luồng tiêu trong phạm vi quản lý trừ các đập đã giao cấp huyện quản lý tại phụ lục 3 kèm theo quyết định này; Quản lý các cống dưới đê, lòng luồng tiêu ngoài phạm vi bảo vệ đê theo Quyết định của UBND tỉnh Quy định về quản lý các tuyến đê và hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V và tuyến đê sông Phan - Sáu Vó trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
| |||||||
III | Công ty TNHH MTV thủy lợi Tam Đảo |
|
|
| 177.270 | 137.250 | 25.620 |
|
| |
A | Luồng tiêu liên tỉnh |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
| |
B | Luồng tiêu liên huyện |
|
|
| 49.800 | 33.050 | 2.350 |
|
| |
| Huyện Bình Xuyên |
|
|
| 47.800 | 31.050 | 2.350 |
|
| |
1 | Lưu Quang - Hồ Sen | LH2 | Minh Quang |
| 2.350 | 1450 | 900 | Sông Cầu Bòn |
| |
2 | Lưu quang qua sơn Bỉ đến S.Cầu Bòn | LH2 | Minh Quang | Gia Khánh | 4.950 | 4950 |
| Sông Cầu Bòn |
| |
3 | Sông Bá Hanh đoạn từ Trung Mỹ đến hết xã Bá Hiến (ngã ba sông) | LH1 |
|
| 14.400 |
|
|
|
| |
| Trong đó Sông Bá Hanh đoạn qua xã Sơn Lôi | LH1 |
|
| 4.400 |
|
|
|
| |
4 | Sông Cầu Bòn | LH1 |
|
| 11.100 | 11.100 | - |
| 5200 m sau điều tiết Cầu Tôn giao Công ty Liễn Sơn quản lý | |
5 | Sông Tranh | LH1 |
|
| 15.000 | 13550 | 1450 |
|
| |
| Huyện Tam Dương |
|
|
| 2.000 | 2.000 | 0 |
|
| |
1 | Đại Đình đi Khu 4 Đồng Tĩnh | LH2 | Đại Đình | Đồng Tĩnh | 2.000 | 2.000 |
|
|
| |
C | Luồng tiêu liên xã |
|
|
| 127.470 | 104.200 | 23.270 |
|
| |
| Huyện Bình Xuyên |
|
|
| 26.100 | 12.000 | 14.100 |
|
| |
1 | Minh quang đến hồ Gốc Gạo - Cầu Bòn | LX2 | Minh Quang | Gia Khánh | 1.100 | 900 | 200 | Sông Cầu Bòn |
| |
2 | Đồng Giang - Cầu đen - Sông Ba Hanh | LX2 | Trung Mỹ | Bá Hiến | 3.500 | 2.600 | 900 |
|
| |
3 | Dộc Trong - Đầm Chiên - Sông Cầu Bòn | LX2 | Tam Hợp | Hương Sơn | 800 | 600 | 200 | Sông Cầu Bòn |
| |
4 | Đầm Ô Trên - Sông Tranh | LX2 | Thiện Kế | Tam Hợp | 1.700 | 1.700 | - |
|
| |
5 | Từ tràn Thanh Lanh - Sông Tranh | LX2 | Trung Mỹ | Bá Hiến | 14.000 | 5.000 | 9.000 |
|
| |
6 | Từ tràn Gia Khau - Sông Cầu Bòn | LX2 | Trung Mỹ | Thiện Kế | 5.000 | 1.200 | 3.800 |
|
| |
| Huyện Tam Dương |
|
|
| 17.550 | 15.250 | 2.300 |
|
| |
1 | Kênh Tam Quan - Hướng | LX2 | Tam Quan | Hướng Đạo | 5.200 | 4.400 | 800 |
|
| |
| Đạo (N2 Bến Tre) |
|
|
|
|
|
|
|
| |
2 | Kênh tiêu Kiên Tháp đến K4 Hoàng Hoa | LX2 | Tam Quan | Hướng Đạo | 2.400 | 2.400 | 0 |
|
| |
3 | Suối Cửu Yên ( Hợp Châu - Kim Long-Hương Sơn) | LX2 | Kim Long | Hương Sơn | 5.200 | 3.700 | 1500 | S Cầu Bòn |
| |
3 | Kênh tiêu Yên Trung - Hoàng Hoa - Đồng Tĩnh đi Cầu Gáo | LX2 | Tam Quan | Hoàng Hoa | 3.200 | 3.200 | 0 |
| TLLS quản lý 4000m | |
4 | Kênh Bới Hú đi Cống 3 cửa An Hạ | LX2 | Hoàng Hoa | Đồng Tĩnh | 1.550 | 1.550 | 0 |
| TLLS quản lý 8300m; Giảm 950m kênh Bới Hú chuyển huyện quản lý | |
5 | Tam Quan - Hợp Châu -Kim Long | LX2 | Tam Quan | Kim Long | 4.200 | 3.700 | 500 | Sông Cầu Bòn |
| |
| Huyện Tam Đảo |
|
|
| 83.820 | 76.950 | 6.870 |
|
| |
1 | Luồng tiêu Suối Lạnh từ Hồ Vĩnh Thành- S Phó đáy | LX1 | Hồ Vĩnh Thành | Sông Phó Đáy | 3.300 | 2.460 | 840 | Sông Phó Đáy |
| |
2 | Luồng tiêu Tràn Vĩnh Thành - Sông Phó đáy | LX1 | Tràn Vĩnh Thành | Sông Phó Đáy | 7.600 | 7.100 | 500 | Sông Phó Đáy |
| |
3 | Hồ Phân Lân - Suối Son | LX1 | Hồ Phân Lân | Suối Son | 2.100 | 1.500 | 600 | Suối Son |
| |
4 | Phồ Ốc Bi- Suối Son | LX1 | Phồ ốc bi | Suối Son | 2.100 | 1.700 | 400 | Suối Son |
| |
5 | Hồ Thai lét- Vực Chuông- Suối Son | LX1 | Vực Chuông | Suối Son | 3.640 | 3.590 | 50 | Suối Son |
| |
6 | Bến Tắm- Vực Chuông- Suối Son | LX1 | Vực Chuông | Suối Son | 5.180 | 4.780 | 400 | Suối Son |
| |
7 | Suối Đền Thõng- Đền Cả- Sông Phó Đáy | LX1 | Đền Thõng | Sông Phó Đáy | 9.100 | 8.400 | 700 | Sông Phó Đáy |
| |
8 | Suối Lõng Sâu - Đền Cả- Sông Phó Đáy | LX1 | Đền Cả | Sông Phó Đáy | 3.100 | 2.800 | 300 | Sông Phó Đáy |
| |
9 | Suối Đồng Bùa - Đền Cả- Sông Phó Đáy | LX1 | Đền Cả | Sông Phó Đáy | 4.500 | 3.900 | 600 | Sông Phó Đáy |
| |
10 | Kênh tiêu Làng Tam Quan- Hoàng Hoa | LX2 | Tam Quan | Hoàng Hoa | 2.800 | 2.700 | 100 |
|
| |
11 | Kênh tiêu từ Tam Quan- Hồ Sơn- Kim Long- Kim Sơn | LX2 | Tam Quan | Kim Long | 4.000 | 3.900 | 100 |
|
| |
12 | Suối Làng Hà- Cửu Yên- Vai số 9- sông Cầu Bòn | LX1 | Làng Hà | sông Cầu Bòn | 10.000 | 9.500 | 500 |
|
| |
13 | Kênh tiêu từ làng Mạ Tam Quan- vai Cửu Yên xã Hợp Châu | LX2 | Tam Quan | cửa Yên xã Hợp Châu | 4.200 | 3.640 | 560 |
|
| |
14 | Kênh tiêu từ đồng bùa Tam Quan- Vai lửa Hồ Sơn | LX2 | Tam Quan | vai lửa Hồ Sơn | 3.100 | 2.880 | 220 |
|
| |
15 | Kênh tiêu máng Sòng Minh Quang- Bả Phác Hợp Châu | LX2 | Minh Quang | Hợp Châu | 2.600 | 2.400 | 200 |
|
| |
16 | Suối từ tràn hồ Xạ Hương- suối Hát- cầu Bòn | LX1 | Xạ Hương | cầu Bòn | 9.200 | 8.900 | 300 |
|
| |
17 | Suối từ tràn hồ Bản Long- suối Hát Thiện Kế- cầu Bòn | LX1 | Hồ Bản Long | cầu Bòn | 3.300 | 3.300 |
|
|
| |
18 | Kênh tiêu từ trạm Y tế Minh Quang- suối hồ Gốc Gạo Gia Khánh | LX2 | Minh Quang | Gia Khánh | 4.000 | 3.500 | 500 |
|
| |
D | Các công trình trên các luồng tiêu do Công ty quản lý | Điều tiết Cầu Tôn, các cống dưới kênh đối với các công trình được giao quản lý, khai thác ... và toàn bộ các công trình trên các luồng tiêu trong phạm vi quản lý trừ các đập đã giao cấp huyện quản lý tại phụ lục 3 kèm theo quyết định này; Quản lý các cống dưới đê, lòng luồng tiêu ngoài phạm vi bảo vệ đê theo Quyết định của UBND tỉnh Quy định về quản lý các tuyến đê và hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V và tuyến đê sông Phan - Sáu Vó trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
| |||||||
IV | Công ty TNHH MTV thủy lợi Phúc Yên |
|
|
| 65.000 | 50.690 | 14.310 |
|
| |
A | Luồng tiêu liên tỉnh |
|
|
| 34.300 | 24.800 | 9.500 |
|
| |
1 | Sông Cà Lồ | LH1 | Thịnh Kỷ | Phúc Thắng |
|
| 4200 |
|
| |
|
|
|
|
| 13.600 | 9.400 |
|
|
| |
2 | Sông Cà Lồ Cụt (địa bàn Phúc Yên từ giao cắt QL2 đến đập Thịnh kỷ) | LH1 | Tiền Châu | Thịnh Kỷ | 7.600 | 4.100 | 3500 |
|
| |
3 | Suối Đồng Đò | LH3 | Ngọc Thanh | Sông Đại Nạn | 2.200 | 2.200 |
| Sông Đại Nạn |
| |
4 | Sông Đại Nạn | LH3 | S Đồng Đò | S Cà Lồ | 7.100 | 6.300 | 800 | S Cà Lồ |
| |
5 | Đầm Rượu - TB Tam Báo | LH2 | Tiền Châu | Mê Linh -HN | 3.800 | 2.800 | 1000 |
|
| |
B | Luồng tiêu liên huyện |
|
|
| 11.900 | 11.300 | 600 |
|
| |
| Thành phố Phúc Yên |
|
|
| 11.900 | 11.300 | 600 |
|
| |
1 | Sông Ba Hanh ( Bình Xuyên 1 bờ & Phúc Yên 01 bờ ) tổng 18.400 m, phân như sau | LH1 | H Đồng Câu | S Cà Lồ |
|
|
| S Cà Lồ |
| |
| Đoạn từ Trung Mỹ đến hết xã Bá Hiến (ngã ba sông) | LH1 |
|
|
|
|
|
|
| |
| Đoạn từ xã Bá Hiến đến hết giao với S Cà Lồ | LH1 |
|
| 9.400 | 9.400 |
|
|
| |
2 | Kênh tiêu TB Đầm Láng | LH2 | Cao Minh | Nam Viêm | 2.500 | 1.900 | 600 |
|
| |
C | Luồng tiêu liên xã |
|
|
| 18.800 | 14.590 | 4.210 |
|
| |
| Thành phố Phúc Yên |
|
|
| 18.800 | 14.590 | 4.210 |
|
| |
1 | Suối Lập Đinh | LX1 | Ngọc Thanh | Đồng Xuân | 4.000 | 3.500 | 500 | Sông Đại Nạn |
| |
2 | Lập Đinh sông Đại Nạn | LX2 | Ngọc Thanh | Sóc Sơn | 5.000 | 3.000 | 2000 | Sông Đại Nạn |
| |
3 | Kênh tiêu TB Đại Phùng 2 | LX2 | Trưng Nhị | Nam Viêm | 2.000 | 1.670 | 330 | S Cà Lồ |
| |
4 | Kênh tiêu TB Đại Phùng 1 | LX2 | Trưng Nhị | Phúc Thắng | 2.200 | 1.700 | 500 | S Cà Lồ |
| |
5 | Luông tiêu Cao Quang - Cống Cùa | LX2 | Cao Minh | Nam Viêm | 3.300 | 2.420 | 880 |
|
| |
6 | Luồng tiêu Long Bả - Đầm Láng | LX2 | Cao Minh | Nam Viêm | 2.300 | 2.300 |
|
|
| |
D | Các công trình trên các luồng tiêu do Công ty quản lý | Điều tiết Cầu Sắt, các cống dưới kênh đối với các công trình được giao quản lý, khai thác ... và toàn bộ các công trình trên các luồng tiêu trong phạm vi quản lý trừ các đập đã giao cấp huyện quản lý tại phụ lục 3 kèm theo quyết định này; Quản lý các cống dưới đê, lòng luồng tiêu ngoài phạm vi bảo vệ đê theo Quyết định của UBND tỉnh Quy định về quản lý các tuyến đê và hành lang bảo vệ đối với đê cấp IV, cấp V và tuyến đê sông Phan - Sáu Vó trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc |
| |||||||
| Tổng cộng |
|
|
| 859.410 | 729.085 | 115.625 |
|
| |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BẢNG TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI DO ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ
(Ban hành theo Quyết định số 18/2024/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2024 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
STT | Tên công trình | Địa điểm | Ghi chú |
A | CÔNG TRÌNH TƯỚI |
|
|
I | Huyện Vĩnh Tường |
|
|
I.1 | Trạm bơm |
|
|
1 | Trạm bơm Cây Đề | Thị trấn Vĩnh Tường |
|
2 | Trạm bơm Cổng Trường | Thị trấn Vĩnh Tường |
|
3 | TB Dã chiến Vùng Bãi | Xã Việt Xuân |
|
4 | Trạm bơm Đồng Rổ | Xã Kim Xá |
|
5 | Trạm bơm Ma Đỏ | Xã Kim Xá |
|
6 | Trạm bơm Đồng Mai | Xã Kim Xá |
|
7 | Trạm bơm Xe Tư | Xã Kim Xá |
|
8 | Trạm bơm DC Bãi Vạt | Xã Kim Xá |
|
9 | Trạm bơm Hoàng Thượng | Xã Kim Xá |
|
10 | Trạm bơm Đồng Châu tưới | Xã Kim Xá |
|
11 | Trạm bơm Chùa Con | Xã Kim Xá |
|
12 | Trạm bơm Đồng Ao | Xã Kim Xá |
|
13 | Trạm bơm Bến Hố | Xã Kim Xá |
|
14 | Trạm Bơm Đồi Gộc | Xã Kim Xá |
|
15 | TB Đầm Rưng | Xã Tam Phúc |
|
16 | TB Đầm Dầy | Xã Tam Phúc |
|
17 | TB Quảng Cư | Xã Tam Phúc |
|
18 | TB Đồng Cũ | Xã Vũ Di |
|
19 | TB Mả Kèo | Xã Vũ Di |
|
20 | TB Cầu Cống | Xã Vũ Di |
|
21 | TB Đầu Cầu | Xã Vũ Di |
|
22 | TB Hốp Phùng | Xã Vũ Di |
|
23 | TB Ma Cả | Thị trấn Thổ Tang |
|
24 | TB Gò Sõi | Thị trấn Thổ Tang |
|
25 | TB Đồng Dâm | Xã Yên Lập |
|
26 | TB Cấy Duối | Xã Yên Lập |
|
27 | TB Xe Thượng | Xã Yên Lập |
|
28 | TB Dã Chiến Đồng Đình | xã Yên Lập |
|
29 | TB Cầu Huế | Xã Tân Tiến |
|
30 | TB Bờ Vuông | Xã Tân Tiến |
|
31 | TB Vùng Bãi | Xã Cao Đại |
|
32 | TB Đồng Đại Định | Xã Cao Đại |
|
33 | TB Cao Xá | Xã Cao Đại |
|
34 | Trạm bơm An Thọ | Xã Ngũ Kiên |
|
35 | TB Thôn Thượng | xã Ngũ Kiên |
|
36 | TB Vùng Bãi | Xã Lý Nhân |
|
37 | Trạm bơm Vũng Tràng | Xã Tân Phú |
|
38 | TB Dã Chiến Vùng 5,7,8 | xã Tân Phú |
|
39 | TB Đầm lớn | Xã Tuân Chính |
|
40 | TB Đầm Con | Xã Tuân Chính |
|
41 | TB Đầm Từa | xã Tuân Chính |
|
42 | TB Đề Rát | Xã Lũng Hòa | (tưới tiêu kết hợp) |
43 | TB Gò Mát | Xã Lũng Hòa | (tưới tiêu kết hợp) |
44 | TB Cầu Lủ | Xã Lũng Hòa | (tưới tiêu kết hợp) |
45 | TB Cống Nam | Xã Lũng Hòa | (tưới tiêu kết hợp) |
46 | TB Cây Hồng | Xã Lũng Hòa | (tưới tiêu kết hợp) |
47 | TB Quán Sếu | Xã Lũng Hòa |
|
48 | TB Cơ Động | Xã Lũng Hòa |
|
49 | TB Đồng Mòi | xã Lũng Hòa |
|
50 | Trạm Bơm Đồng Rùa | Xã An Tường |
|
51 | Trạm Bơm Khuôn Thành | Xã Phú Đa |
|
52 | Trạm Bơm Cái Võ | Xã Phú Đa |
|
53 | Trạm Bơm Đồng Quan | Xã Phú Đa |
|
I.2 | Hồ, đập |
|
|
I.3 | Toàn bộ các tuyến kênh sau điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh và các tuyến kênh thuộc các công trình đầu mối được giao quản lý | ||
II | Huyện Yên Lạc |
|
|
II.1 | Trạm bơm |
|
|
1 | Trạm bơm Yên Quán (Gốc Gạo) | Xã Bình Định |
|
2 | Trạm bơm Đại Nội (Cống Đá) | Xã Bình Định |
|
3 | Trạm bơm Cung Thượng | Xã Bình Định |
|
4 | Trạm bơm Cốc Lâm (Cây Xa) | Xã Bình Định |
|
5 | TB Vĩnh Tiên | TT Yên Lạc |
|
6 | Trạm bơm Hóc Sau | TT Yên Lạc |
|
7 | Trạm bơm Hóc Ngà | TT Yên Lạc |
|
8 | Trạm bơm Vườn Dưới | TT Yên Lạc |
|
9 | Trạm bơm Dộc Gạo | TT Yên Lạc | (Vĩnh Đông- TB tưới tiêu kết hợp, kết hợp 2 nguồn nước trạm bơm và kênh Phương Trù) |
10 | Trạm bơm Đất Binh | Xã Đại Tự |
|
11 | Trạm bơm Dốc Hội | Xã Đại Tự |
|
12 | Trạm bơm Bờ Hồ | Xã Đại Tự |
|
13 | Trạm bơm Đầu Trại 5 | Xã Đại Tự |
|
14 | Trạm bơm Đồng Dưới | Xã Đại Tự |
|
15 | Trạm bơm Dã chiến Trại 6 | Xã Đại Tự |
|
16 | TB Đồng Chằm | xã Đồng Văn |
|
17 | TB Kênh 8 | xã Đồng Văn |
|
18 | TB Chầu Bùi | xã Đồng Văn |
|
19 | TB dã chiến Phủ Lường | xã Đồng Văn |
|
20 | Trạm bơm Cây Gạo | xã Đồng Cương |
|
21 | Trạm bơm Vực | xã Đồng Cương |
|
22 | Trạm bơm Cổng Đông | xã Đồng Cương |
|
23 | TB Đủm | xã Hồng Phương |
|
24 | TB 30/4 | xã Hồng Phương |
|
25 | Trạm bơm Đồng Trống | xã Nguyệt Đức |
|
26 | Trạm bơm Nghinh Tiên (Xóm Trại) | xã Nguyệt Đức |
|
27 | Trạm bơm Bên Đồng | xã Nguyệt Đức |
|
28 | Bơm dã chiến Cầu Gạc | xã Nguyệt Đức |
|
29 | Bơm dã chiến Ngả Bông | xã Nguyệt Đức |
|
30 | Trạm bơm Phù Lưu | TT Tam Hồng |
|
31 | Trạm bơm Lũng Thượng | TT Tam Hồng |
|
32 | Trạm bơm Trại Lớn | TT Tam Hồng |
|
33 | Trạm bơm Hốc Yếc | TT Tam Hồng |
|
34 | TB Man Để | TT Tam Hồng |
|
35 | Trạm bơm Bên Sông | Xã Tề Lỗ |
|
36 | Trạm bơm DC Đồng Tranh | Xã Tề Lỗ |
|
37 | TB Đồng Đường | Xã Trung Kiên |
|
38 | Trạm bơm Xuân Chiếm | Xã Trung Nguyên |
|
39 | Trạm bơm Thiệu Tổ | Xã Trung Nguyên |
|
40 | Trạm bơm Trầm Cạn | Xã Trung Nguyên |
|
41 | Trạm bơm Tân Nguyên | Xã Trung Nguyên |
|
42 | Trạm bơm Đầu trại | Xã Trung Nguyên |
|
43 | Trạm bơm Mái Ngãn | Xã Trung Nguyên |
|
44 | Trạm bơm Đà Xa | Xã Trung Nguyên |
|
45 | Trạm bơm Cầu Đất | Xã Trung Nguyên |
|
46 | Trạm bơm Yên Nội | Xã Văn Tiến |
|
47 | Trạm bơm Tiên Đài | Xã Văn Tiến |
|
48 | Trạm bơm Đồng Khoai | Xã Yên Đồng |
|
49 | Trạm bơm Đồng Vải (Cầu Và) | Xã Yên Đồng |
|
50 | Trạm bơm Đồng Ó | Xã Yên Đồng |
|
51 | Trạm bơm Đầu Xóm | Xã Yên Đồng |
|
52 | Trạm bơm Đầu Cầu | Xã Yên Đồng |
|
53 | Trạm bơm Đất Cát | Xã Liên Châu |
|
54 | Trạm bơm Cầu Noi | Xã Liên Châu |
|
55 | TB Đầm Xung | xã Liên Châu |
|
56 | Trạm bơm Dã chiến Đầm Cỏ | Xã Liên Châu |
|
57 | TB Xuân Đài | xã Nguyệt Đức |
|
II.2 | Hồ, đập | ||
II.3 | Toàn bộ các tuyến kênh sau điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh và các tuyến kênh thuộc các công trình đầu mối được giao quản lý | ||
III | Huyện Lập Thạch |
|
|
III.1 | Trạm bơm |
|
|
1 | TB Đồng Cồn | Xã Sơn Đông | Lấy nước hồ Giếng Ông |
2 | TB Đồng Cốc | Xã Sơn Đông | (Lấy nước TB Cao Phong) |
3 | TB dã chiến Gò Lều | Xã Sơn Đông |
|
4 | Trạm bơm Đồng Ngõa | Xã Liễn Sơn |
|
5 | Trạm bơm Hạ Ích | Xã Đồng Ích |
|
6 | Trạm bơm Bì La | Xã Đồng Ích |
|
7 | Trạm bơm Đồi Bìa | Xã Đồng Ích |
|
8 | Trạm bơm Cầu Dâu | Xã Đồng Ích |
|
9 | Trạm bơm Đồng Bói | Xã Đồng Ích |
|
10 | Trạm bơm Đồng Cũ | Xã Đồng Ích |
|
11 | Trạm bơm Là Đá Gia Gạo (dã chiến) | Xã Đồng Ích |
|
12 | Trạm bơm Cầu Khanh | Xã Triệu Đề |
|
13 | Trạm bơm Dốc Hội | Xã Thái Hòa |
|
14 | Trạm bơm Đá Bạc | Xã Thái Hòa |
|
15 | Trạm bơm Đồng Ngõa | Xã Liễn Sơn |
|
16 | TB Hồ Cây Xi | Xã Triệu Đề |
|
17 | TB Ba Trung | Xã Quang Sơn |
|
18 | TB Kiên Đình | Xã Quang Sơn |
|
19 | TB Cây Ngái (Gò Đô) | Xã Văn Quán | Lấy nước hồ Cây Ngái |
III.2 | Hồ, đập |
|
|
1 | Hồ Tiên Định | Xã Vân Trục |
|
2 | Hồ Cầu Yên | Xã Vân Trục |
|
3 | Hồ Đồng Vẫn | Xã Vân Trục |
|
4 | Hồ Hủ Thiếc | Xã Vân Trục |
|
5 | Hồ Móc Lép | Xã Vân Trục |
|
6 | Hồ Hoa Nam | Xã Xuân Lôi |
|
7 | Hồ Bờ Soát | Xã Xuân Lôi |
|
8 | Hồ Đoàn Kết | Xã Xuân Lôi |
|
9 | Hồ Ngọc Huynh | Xã Xuân Lôi |
|
10 | Hồ Gủng | Xã Xuân Lôi |
|
11 | Hồ Thanh Mai | Xã Xuân Lôi |
|
12 | Hồ Cộng Hòa | Xã Xuân Lôi |
|
13 | Hồ Ông Khoai | Xã Xuân Lôi |
|
14 | Hồ Ngõ Gò | Xã Xuân Lôi | (TN hồ Vân Trục) |
15 | Hồ Ngọc Lão | Xã Xuân Lôi |
|
16 | Hồ Gò Vắp | Xã Xuân Lôi |
|
17 | Hồ Ông Tố | Xã Xuân Lôi |
|
18 | Hồ Đồng Quan | xã Xuân Lôi |
|
19 | Đập Núi | Xã Tử Du |
|
20 | Đập Cầu Vắp | Xã Tử Du |
|
21 | Đập Thỏ | Xã Tử Du |
|
22 | Đập Ngọc Móc | Xã Tử Du |
|
23 | Đập Đồng Cùng | Xã Tử Du |
|
24 | Đập Ngọc Kho | Xã Tử Du |
|
25 | Đập Múc | Xã Tử Du | (TN hồ Vân Trục) |
26 | Đập Cận | Xã Tử Du | (TN hồ Vân Trục) |
27 | Đập Nếp | Xã Tử Du | (TN hồ Vân Trục) |
28 | Hồ Suối Vầy | Xã Xuân Hòa |
|
29 | Hồ Khâm Di | Xã Xuân Hòa |
|
30 | Hồ Ngọc Quân | Xã Xuân Hòa |
|
31 | Hồ Dộc Chùa | Xã Xuân Hòa |
|
32 | Hồ Bắc Trang | Xã Xuân Hòa |
|
33 | Hồ Xuân Trạch | Xã Xuân Hòa |
|
34 | Hồ Làng Nà | Xã Xuân Hòa |
|
35 | Hồ Tai Khỉ | Xã Xuân Hòa |
|
36 | Đập Núi Suất | Xã Quang Sơn |
|
37 | Hồ Dộc Dâu | Xã Quang Sơn |
|
38 | Hồ Đồng Ngược | Xã Bắc Bình |
|
39 | Đập Bà Kho | Xã Bắc Bình |
|
40 | Hồ Đồng Trá | Xã Bắc Bình |
|
41 | Hồ Dộc Chùa | Xã Hợp Lý |
|
42 | Hồ Tùy Sơn | Xã Hợp Lý |
|
43 | Hồ Đồng Trống | Xã Hợp Lý |
|
44 | Hồ Sen | Xã Hợp Lý |
|
45 | Hồ Đồng Tiếu | Xã Hợp Lý |
|
46 | Hồ Khuân | Xã Ngọc Mỹ |
|
47 | Hồ Suối Sung | Xã Ngọc Mỹ |
|
48 | Hồ Đồng Pheo | Xã Ngọc Mỹ |
|
49 | Đập Đồng Mưa | Xã Ngọc Mỹ |
|
50 | Hồ hố Dai | Xã Ngọc Mỹ |
|
51 | Hồ Đồng Ngọc | Xã Ngọc Mỹ |
|
52 | Hồ Đồng Bàm | Xã Văn Quán |
|
53 | Hồ Đồng Xanh | Xã Văn Quán |
|
54 | Hồ Tương kế | Xã Văn Quán |
|
55 | Hồ Đè Mới | Xã Văn Quán |
|
56 | Hồ Ao Làng | Xã Văn Quán |
|
57 | Hồ Ao Ma | Xã Văn Quán |
|
58 | Hồ Cây Ngái | Xã Văn Quán |
|
59 | Hồ Đồng Ngọc | Xã Văn Quán | (TN TB Cao Phong) |
60 | Hồ Đá Bạc 1 | Xã Thái Hòa |
|
61 | Hồ Giếng Khem | Xã Thái Hòa |
|
62 | Hồ Đồng Đỗ | Xã Thái Hòa |
|
63 | Hồ Đồng Củm | Xã Thái Hòa |
|
64 | Hồ Lý A | Xã Thái Hòa |
|
65 | Hồ Vườn Mía | Thị trấn Hoa Sơn |
|
66 | Hồ Rừng Anh | Thị trấn Hoa Sơn |
|
67 | Hồ Dộc Móc | Xã Liễn Sơn |
|
68 | Hồ Nhà Thị | Xã Liễn Sơn |
|
69 | Hồ Đồng Lãm | Xã Liễn Sơn |
|
70 | Hồ Đồng Thiếc | Xã Liễn Sơn |
|
71 | Hồ Chua Me | Xã Liễn Sơn |
|
72 | Hồ Dốc Đá | Xã Liễn Sơn |
|
73 | Hồ Ao Thế | Xã Liễn Sơn |
|
74 | Hồ Suối Giàng | Xã Liễn Sơn |
|
75 | Hồ Đồng Seo | Xã Liễn Sơn |
|
76 | Hồ Ao Dài | Xã Liễn Sơn |
|
77 | Hồ Đồng Mé | Xã Liễn Sơn |
|
78 | Hồ Đồng trên | Xã Liễn Sơn |
|
79 | Hồ Rọc Ảnh | Xã Liễn Sơn |
|
80 | Hồ Ao Bầu | Xã Liễn Sơn |
|
81 | Hồ Dộc San | Xã Liên Hòa |
|
82 | Hồ Dộc Sắt | Xã Liên Hòa |
|
83 | Hồ Phú Ninh | Xã Liên Hòa |
|
84 | Hồ Dộc Nứa | Xã Liên Hòa |
|
85 | Hồ Sau Cọc | Xã Liên Hòa |
|
86 | Hồ Xuân Đăng | Xã Liên Hòa |
|
87 | Hồ Cổng Trải | Xã Liên Hòa |
|
88 | Hồ Bờ Chuối | Xã Liên Hòa |
|
89 | Hồ Ngả Trám | Xã Bản Giản |
|
90 | Hồ Đồi Bìa | Xã Đồng Ích | (cấp nước cho TB Đồi Bìa) |
91 | Hồ Ao Sốc | Xã Tiên Lữ | (Nguồn nước trạm bơm Ao Vực) |
92 | Hồ Ao Làng | Xã Đình Chu |
|
93 | Hồ Đồng Suối | Xã Đình Chu |
|
94 | Hồ Đồng Chải | Xã Đình Chu |
|
95 | Hồ Cầu Nước | Xã Đình Chu |
|
96 | Hồ Ao Hữu | Xã Đình Chu |
|
97 | Hồ Đồng Giếng | Xã Đình Chu |
|
98 | Hồ Gò Thái | Xã Đình Chu |
|
99 | Hồ Cây Xi | xã Triệu Đề |
|
III.3 | Toàn bộ các tuyến kênh sau điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh và các tuyến kênh thuộc các công trình đầu mối được giao quản lý | ||
IV | Huyện Sông Lô |
|
|
IV.1 | Trạm bơm |
|
|
1 | TB dã chiến Ngọc Khánh | Xã Đồng Thịnh |
|
2 | TB dã chiến Đồng Sau | Xã Đồng Thịnh |
|
3 | TB đã Chiến Dừa Cả | Xã Hải Lựu |
|
4 | TB dã chiến Dừa Lẽ | Xã Hải Lựu |
|
5 | TB dã chiến Thắng Lợi | Xã Hải Lựu |
|
6 | TB dã chiến Hồng Sen | Xã Bạch Lưu |
|
IV.2 | Hồ, đập |
|
|
1 | Hồ Thiều Xuân | Xã Đồng Thịnh |
|
2 | Hồ Cây Quân | Xã Đồng Thịnh |
|
3 | Hồ Vườn Cà | Xã Đồng Thịnh |
|
4 | Hồ Cây Vải | Xã Đồng Thịnh |
|
5 | Hồ Dọc Lốp | Xã Đồng Thịnh |
|
6 | Hồ Đũi | Xã Đồng Thịnh |
|
7 | Hồ Ngọc Trang | Xã Đồng Thịnh |
|
8 | Hồ Ông Cựu | Xã Đồng Thịnh |
|
9 | Đập Cây Dạn | Xã Đồng Thịnh |
|
10 | Đập Hố Ao | Xã Đồng Thịnh |
|
11 | Đập Cây Hương | Xã Đồng Thịnh |
|
12 | Đập Của Rừng | Xã Đồng Thịnh |
|
13 | Đập Ông Đấm | Xã Đồng Thịnh |
|
14 | Đập Ngọc Trong | Xã Đồng Thịnh |
|
15 | Hồ Thều Lều | Xã Đức Bác |
|
16 | Hồ Vực Xanh | Xã Đức Bác |
|
17 | Hồ Đồng Trống | Xã Đức Bác |
|
18 | Hồ Đồng Tâm | Xã Phương Khoan |
|
19 | Hồ Chằm Mâu | Xã Đôn Nhân |
|
20 | Hồ Giếng Đào | Xã Đôn Nhân |
|
21 | Hồ Giếng Đõ | Xã Đôn Nhân |
|
22 | Hồ Đồng Lọng | Xã Đôn Nhân |
|
23 | Hồ Rọc Khỉ | Xã Đôn Nhân |
|
24 | Hồ Bọ Vang | Xã Đôn Nhân |
|
25 | Hồ Đồng Lảo | Xã Lãng Công |
|
26 | Hồ Thống Nhất | Xã Lãng Công |
|
27 | Hồ Man Đệ | Xã Lãng Công |
|
28 | Hồ Minh Tân | Xã Lãng Công |
|
29 | Hồ Yên Thiết | Xã Quang Yên |
|
30 | Hồ Sáu Gióng | Xã Quang Yên |
|
31 | Hồ Am | Xã Quang Yên |
|
32 | Hồ Chằm Hái | Xã Quang Yên |
|
33 | Hồ Dốc Hồ | Xã Quang Yên |
|
34 | Hồ Cầu Tre | Xã Quang Yên |
|
35 | Hồ Bãi Sậy | Xã Quang Yên |
|
36 | Hồ Đá Đen | Xã Quang Yên |
|
37 | Hồ Dộc Dong | Xã Quang Yên |
|
38 | Hồ Giếng Ké | Xã Quang Yên |
|
39 | Hồ Châu Báu | Xã Quang Yên |
|
40 | Hồ Răng Sinh | Xã Quang Yên |
|
41 | Hồ Gốc Nụ | Xã Quang Yên |
|
42 | Hồ Dộc Giang | Xã Quang Yên |
|
43 | Hồ Dộc Ré | Xã Quang Yên |
|
44 | Hồ Cây Thọ | Xã Quang Yên |
|
45 | Hồ Chằm Gia | Xã Bạch Lưu |
|
46 | Hồ Lỗ Rội | Xã Bạch Lưu |
|
47 | Hồ Vườn Cũ | Xã Nhạo Sơn |
|
48 | Hồ Ao Rối | Xã Nhạo Sơn |
|
49 | Hồ Ao Vén | Xã Nhạo Sơn |
|
50 | Hồ Ao Hồ | Xã Nhạo Sơn |
|
IV.3 | Toàn bộ các tuyến kênh sau điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh và các tuyến kênh thuộc các công trình đầu mối được giao quản lý | ||
V | Huyện Tam Đảo |
|
|
V.1 | Trạm bơm |
|
|
1 | TB Đồng Hin | TT Đại Đình |
|
2 | TB Đùm II | TT Đại Đình |
|
3 | TB Đồng Chép | TT Đại Đình |
|
4 | TB Đồng Mán | TT Đại Đình |
|
5 | Trạm bơm Bồ Trong | Xã Bồ Lý |
|
6 | TB Đồng Cà | Xã Yên Dương |
|
V.2 | Hồ, đập |
|
|
1 | Hồ Dộc Chằm | Xã Tam Quan |
|
2 | Hồ Đồng Trong | Xã Tam Quan |
|
3 | Hồ Cổng Làng | Xã Tam Quan |
|
4 | Hồ Làng Tràng | Xã Tam Quan |
|
5 | Hồ Giếng Văn | Xã Tam Quan |
|
6 | Đập Vai Vẽn | Xã Tam Quan |
|
7 | Hồ Dộc Chùa | TT Đại Đình |
|
8 | Hồ Cầu Đài | TT Đại Đình |
|
9 | Hồ Đùm | TT Đại Đình |
|
10 | Đập Duy Tân | TT Đại Đình |
|
11 | Đập Thông Chấy | TT Đại Đình |
|
12 | Hồ Bi Chấy | TT Đại Đình |
|
13 | Hồ Dộc Cã | TT Đại Đình |
|
14 | Vai con Lõng Sâu | TT Đại Đình |
|
15 | Vai tổng thông Cốc Chấy | TT Đại Đình |
|
16 | Vai Đồng Diệt | TT Đại Đình |
|
17 | Vai Lương Hòa | TT Đại Đình |
|
18 | Hồ Giáp Giang | TT Đại Đình |
|
19 | Hồ Sơn Thanh | TT Đại Đình |
|
20 | Hồ Ông Phong | TT Đại Đình |
|
21 | Vai Ba Gò Đất | TT Đại Đình |
|
22 | Vai Ba Gò Xây | TT Đại Đình |
|
23 | Hồ Dộc Chuối | TT Đại Đình |
|
24 | Vai Bi Chấy | TT Đại Đình |
|
25 | Hồ Đông Lộ | TT Đại Đình |
|
26 | Đập Công Trường | TT Đại Đình |
|
27 | Hồ Rừng Bọng (Bảo Phác) | TT Hợp Châu |
|
28 | Hồ Giếng Thang | TT Hợp Châu |
|
29 | Hồ Đồng Thứ | Xã Minh Quang |
|
30 | Hồ Chùa Vàng | Xã Minh Quang |
|
31 | Hồ Bồ Trong | Xã Bồ Lý |
|
32 | Hồ Đồng Cà | Xã Bồ Lý |
|
33 | Hồ Ngóc Đính | Xã Bồ Lý |
|
34 | Hồ Cụ Mẫn | Xã Bồ Lý |
|
35 | Hồ Dialog 1 | Xã Bồ Lý |
|
36 | Hồ Dialog 2 | Xã Bồ Lý |
|
37 | Hồ Trại Mái | Xã Bồ Lý |
|
38 | Hồ Bồ Trong | Xã Bồ Lý |
|
39 | Hồ Đồng Cà | Xã Bồ Lý |
|
40 | Hồ Đồng Ơn | Xã Yên Dương |
|
41 | Hồ Đồng Thụt | Xã Yên Dương |
|
42 | Lái Cóc Chấy 1,2,3 | Xã Đạo Trù |
|
43 | Lái Ông Đạt | Xã Đạo Trù |
|
44 | Lái Ông Bạo | Xã Đạo Trù |
|
45 | Lái Rừng Cấm | Xã Đạo Trù |
|
46 | Vai Đồng Tháp | Xã Đạo Trù |
|
47 | Vai Bến Tắm | Xã Đạo Trù |
|
48 | Vai Lan Bi | Xã Đạo Trù |
|
49 | Lái Lò Vôi | Xã Đạo Trù |
|
50 | Hồ Cây Thị | Xã Hồ Sơn |
|
V.3 | Toàn bộ các tuyến kênh sau điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh và các tuyến kênh thuộc các công trình đầu mối được giao quản lý | ||
VI | Huyện Bình Xuyên |
|
|
VI.1 | Trạm bơm |
|
|
1 | Trạm bơm Đồng Gạch | Xã Quất Lưu |
|
2 | Trạm bơm Đồng Mố | Xã Quất Lưu |
|
3 | Trạm bơm Cầu Sắt | Thị trấn Hương Canh |
|
4 | Trạm bơm Đè Xa | Thị trấn Hương Canh |
|
5 | Trạm bơm Cầu Môi | Thị trấn Hương Canh |
|
6 | Trạm bơm Đồng Hổ | Thị trấn Hương Canh |
|
7 | TB DC dầu Cống cả Ngoài | Thị trấn Hương Canh |
|
8 | TB DC điện Cống Cả Trong | Thị trấn Hương Canh |
|
9 | TB DC điện Cửa Đồng | Thị trấn Hương Canh |
|
10 | TB DC điện Đồng Nèo | Thị trấn Hương Canh |
|
11 | TB DC điện Đồng Bói | Thị trấn Hương Canh |
|
12 | TB DC điện Đồng Máy | Thị trấn Hương Canh |
|
13 | TB DC điện Đồng Triệu | Thị trấn Hương Canh |
|
14 | TB DC điện Đầm Mát | Thị trấn Hương Canh |
|
15 | TB DC điện Sậu Miểng | Thị trấn Hương Canh |
|
16 | TB DC điện Đồng Tháp | Thị trấn Hương Canh |
|
17 | TB DC điện Làng Ngà | Thị trấn Hương Canh |
|
18 | TB DC điện Sậu Cống | Thị trấn Hương Canh |
|
19 | TB DC điện Đồng Rổ | Thị trấn Hương Canh |
|
20 | TB DC điện Đồng Guột | Thị trấn Hương Canh |
|
21 | TB DC điện Đá Bia | Thị trấn Hương Canh |
|
22 | TB DC điện Cầu Treo | Thị trấn Hương Canh |
|
23 | TB DC điện Lỗ Rắn | Thị trấn Hương Canh |
|
24 | TB Hưởng Lộc | Xã Đạo Đức |
|
25 | TB Nhân Vực | Xã Đạo Đức |
|
26 | TB Đầu Đình | Xã Đạo Đức |
|
27 | TB tưới Kiền Sơn | Xã Đạo Đức |
|
28 | TB Trũng Nghè | Xã Phú Xuân |
|
29 | TB Quai Xanh | Xã Phú Xuân |
|
30 | TB Cống (Quai Xanh) | Xã Phú Xuân |
|
31 | TB Dốc Bãi | Xã Phú Xuân |
|
32 | TB Nghĩa Trang | Xã Phú Xuân |
|
33 | TB Kênh 12 | Xã Phú Xuân |
|
34 | TB Soi Bãi | Xã Phú Xuân |
|
35 | TB Bãi Vải | Xã Phú Xuân |
|
36 | TB Đồng Mười (Lấy nước TB Bãi Vải) | Xã Phú Xuân |
|
37 | TB Ấu Mâm | Xã Phú Xuân |
|
38 | Trạm bơm Trường Thư | Xã Tân Phong |
|
39 | Trạm bơm giã chiến Đồng Nhồi | Xã Tân Phong |
|
40 | Trạm bơm Thịnh Đức | Xã Tân Phong |
|
41 | Trạm bơm Nam Nhân | Xã Tân Phong |
|
42 | Trạm bơm giã chiến Trại Ổi | Xã Tân Phong |
|
43 | Trạm bơm Cống 12 | Thị trấn Thanh Lãng |
|
44 | Trạm bơm Sâu Ra | Thị trấn Thanh Lãng |
|
45 | Trạm bơm Vườn Sành | Thị trấn Thanh Lãng |
|
46 | Trạm bơm Chổ Cuông | Xã Thiện Kế |
|
47 | Trạm bơm Đất Đỏ | Xã Thiện Kế |
|
48 | TB Đồng Nhan | Xã Sơn Lôi |
|
49 | TB Trại Cam | Xã Sơn Lôi |
|
50 | TB Gò Vua | xã Quất Lưu |
|
51 | TB DC điện Dộc Lác | xã Quất Lưu |
|
52 | TB Đồng Hóc | xã Tân Phong |
|
53 | TB Liên Hiệp | TT Thanh Lãng |
|
54 | TB Đổng Lý | TT Thanh Lãng |
|
55 | TB Đồng Mong | TT Hương Canh |
|
56 | TB Na Tán | TT Bá Hiến |
|
57 | TB Đồng Mây | TT Bá Hiến |
|
58 | TB Gia Áng | TT Bá Hiến |
|
59 | TB Gia Khâu | TT Bá Hiến |
|
60 | TB Đê Hến | TT Bá Hiến |
|
61 | TB Thâm La | TT Bá Hiến |
|
62 | TB Bắc Kế | TT Bá Hiến |
|
63 | TB Dã chiến Đập hạ sông Bả | TT Bá Hiến |
|
64 | TB Gò Dẫu | Xã Thiện Kế |
|
65 | TB Na Múc | Xã Thiện Kế |
|
66 | TB Dã chiến sau tràn hồ Cầu Sậu | Xã Thiện Kế |
|
VI.2 | Hồ, đập |
|
|
1 | Hồ Hương Ngọc | Xã Hương Sơn |
|
2 | Hồ Hoàng Oanh | Xã Hương Sơn |
|
3 | Hồ Đồng Uyển | Xã Hương Sơn |
|
4 | Đập Đồng Năng | Xã Hương Sơn |
|
5 | Hồ Hóc Hang | Xã Hương Sơn |
|
6 | Hồ Hang Đá | Xã Hương Sơn |
|
7 | Hồ Gốc Gạo | TT Gia Khánh |
|
8 | Hồ Hốc Nến | TT Gia Khánh |
|
9 | Hồ Hiệp Hòa | Xã Thiện Kế |
|
10 | Hồ Đầu Đồng | Xã Thiện Kế |
|
11 | Hồ Tùng Sơn | Xã Thiện Kế |
|
12 | Hồ Cầu Sậu | Xã Thiện Kế |
|
13 | Hồ Tài Lực | Xã Thiện Kế |
|
14 | Hồ Ao Trạch | Xã Thiện Kế |
|
15 | Hồ Trường Làng | Xã Thiện Kế |
|
16 | Hồ Đê Hến | TT Bá Hiến |
|
17 | Hồ Tân Ngọc | TT Bá Hiến |
|
18 | Hồ Bắc Kế | TT Bá Hiến |
|
19 | Đập Nước Lẽ | TT Bá Hiến |
|
VI.3 | Toàn bộ các tuyến kênh sau điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh và các tuyến kênh thuộc các công trình đầu mối được giao quản lý | ||
VII | Thành phố Vĩnh Yên |
|
|
VII.1 | Trạm bơm |
|
|
1 | TB Dầu Đồng Cây nhãn | Phường Đồng Tâm |
|
2 | TB Dầu Đồng Hoi | Phường Đồng Tâm |
|
3 | TB Dầu Đồng bún | Phường Đồng Tâm |
|
4 | TB Dầu Đồng bầy | Phường Đồng Tâm |
|
5 | TB Dầu Đồng khóm | Phường Đồng Tâm |
|
6 | TB điện Đồng bèo | Phường Đồng Tâm |
|
7 | Trạm bơm Hóc Cũ | Xã Thanh Trù |
|
8 | TB Xóm Gẩy | Phường Định Trung |
|
9 | TB Đầm Mé | Phường Hội Hợp |
|
10 | TB Lỗ Cầu | xã Thanh Trù |
|
11 | TB Xóm Gò | TT Định Trung |
|
VII.2 | Hồ, đập |
|
|
1 | Hồ Phú Lợi | Phường Định Trung |
|
VII.3
| Toàn bộ các tuyến kênh sau điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh và các tuyến kênh thuộc các công trình đầu mối được giao quản lý | ||
VIII | Thành phố Phúc Yên |
|
|
VIII.1 | Trạm bơm |
|
|
1 | Trạm bơm Đồng Giữa | Phường Hùng Vương |
|
2 | Trạm bơm Trung tâm | Phường Phúc Thắng |
|
3 | Trạm bơm Voi Phục | Phường Phúc Thắng |
|
4 | Trạm bơm Xuân Mới | Phường Phúc Thắng |
|
5 | Trạm bơm Đại Phùng (tưới) | Phường Phúc Thắng |
|
6 | Trạm bơm Ao Cá | Phường Phúc Thắng |
|
7 | Trạm bơm Đầm Kẻ | Phường Tiền Châu |
|
8 | Trạm bơm Kim Tràng | Phường Tiền Châu |
|
9 | Trạm dã chiến cổng Tây | Phường Tiền Châu |
|
10 | Trạm dã chiến cổng Nam | Phường Tiền Châu |
|
11 | Trạm bơm Tân Lợi | Phường Tiền Châu |
|
12 | Trạm bơm Đại Lợi | Phường Tiền Châu |
|
13 | Trạm bơm Chùa Đống | Phường Tiền Châu |
|
14 | Trạm bơm Đầu Cầu | Phường Tiền Châu |
|
15 | Trạm bơm Đầm Rượu | Phường Tiền Châu |
|
16 | TB dã chiến Lộc Thông | Phường Tiền Châu |
|
17 | Trạm bơm dã chiến | Phường Xuân Hòa |
|
18 | Trạm bơm Gốc Đa | Phường Nam Viêm |
|
19 | Trạm bơm Bãi Soi | Phường Nam Viêm |
|
20 | Trạm bơm Minh Đức | Phường Nam Viêm |
|
21 | Trạm bơm Dã Chiến Gò Cây Xoan Gò Cầu Thiệu | Phường Nam Viêm |
|
22 | Trạm bơm Minh Tân | Xã Cao Minh |
|
23 | Trạm bơm Bờ Đô | Xã Cao Minh |
|
24 | Trạm bơm Gò Già | Xã Cao Minh |
|
VIII.2 | Hồ, đập |
|
|
1 | Vai Ba dốc | Xã Ngọc Thanh |
|
2 | Suối Kim Tinh Tam Tương (Phai) | Xã Ngọc Thanh |
|
3 | Hồ Đầm Lăn | Xã Ngọc Thanh |
|
4 | Suối Bàng (phai) | Xã Ngọc Thanh |
|
5 | Hồ ông Ất | Xã Ngọc Thanh |
|
6 | Đập Yên Nội | Xã Ngọc Thanh |
|
7 | Hồ Móc Son | Xã Ngọc Thanh |
|
8 | Đập Đồi Mố | Xã Ngọc Thanh |
|
9 | Đập Chăn nuôi ( ông Chung) | Xã Ngọc Thanh |
|
10 | Đập Tai Trâu | Xã Ngọc Thanh |
|
11 | Đập Lập Đinh II | Xã Ngọc Thanh |
|
12 | Đập Tư Rô | xã Ngọc Thanh |
|
13 | Hồ Thanh Niên | xã Ngọc Thanh |
|
14 | Hồ Vực Diễn | xã Ngọc Thanh |
|
VIII.3 | Toàn bộ các tuyến kênh sau điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh và các tuyến kênh thuộc các công trình đầu mối được giao quản lý | ||
IX | Huyện Tam Dương |
|
|
IX.1 | Trạm bơm |
|
|
1 | TB Đồng Chợ | Xã Đồng Tĩnh |
|
2 | TB Đồng Nội | Xã Đồng Tĩnh |
|
3 | TB Cây Bòng | Xã Đồng Tĩnh |
|
4 | TB Cội Thông | Thị trấn Hợp Hòa |
|
5 | TB Đồi Huyện | Thị trấn Hợp Hòa |
|
6 | TB Thôn Giữa | Thị trấn Hợp Hòa |
|
7 | TB Hương Đình | Xã An Hòa |
|
8 | Trạm bơm Đống Én | Xã Đạo Tú |
|
9 | TB Đuôi Cá | Xã Hoàng Đan |
|
10 | TB Phú Ninh | Xã Thanh Vân |
|
11 | TB Đồng Vỡ | Xã Thanh Vân |
|
12 | TB Thôn Đình | Xã Thanh Vân |
|
13 | TB Cây Da | Xã Hoàng Lâu |
|
14 | TB Vườn Chùa | Xã Hoàng Lâu |
|
15 | TB Mả Ngói | Xã Hoàng Lâu |
|
16 | TB Vườn Mây | Xã Hoàng Lâu |
|
17 | TB Lạc Thịnh | Xã Hợp Thịnh |
|
18 | TB Cây Sảng | xã Đồng Tĩnh |
|
19 | TB Tiên Phong | xã Đồng Tĩnh |
|
20 | TB Thôn cao | TT Hợp Hòa |
|
21 | TB Cầu Mưng | xã An Hòa |
|
22 | TB Đồng Sen | xã An Hòa |
|
23 | TB Cầu Bồng | xã An Hòa |
|
24 | TB Âm Hồn 1 | xã An Hòa |
|
25 | TB Âm Hồn 2 | xã An Hòa |
|
26 | TB Núi Di | xã Hoàng Đan |
|
27 | TB Đồng Bông | xã Duy Phiên |
|
28 | TBĐồng Chám | xã Duy Phiên |
|
29 | TB Đồng Chợ Vàng | Xã Hoàng Đan |
|
IX.2 | Hồ, đập |
|
|
1 | Hồ Hóc gia | Xã Đồng Tĩnh |
|
2 | Hồ Chùa rền | Xã Đồng Tĩnh |
|
3 | Hồ Mé sau | Xã Đồng Tĩnh |
|
4 | Hồ Làng Trước | Xã Hướng Đạo |
|
5 | Hồ Dộc Bầu | Xã Hướng Đạo |
|
6 | Hồ Thường Trực | Xã Hướng Đạo |
|
7 | Hồ Dộc cỏ | Xã Hướng Đạo |
|
8 | Hồ Làng Dọc | Xã Hướng Đạo |
|
9 | TB Yên Liệp ( hồ Giếng Lực) | Xã Hướng Đạo |
|
10 | Hồ Dộc Dông | Xã Hướng Đạo |
|
11 | Hồ Dộc vối | Xã Hướng Đạo |
|
12 | Hồ Liên hoàn | Xã Hướng Đạo |
|
13 | Hồ Cây đa | Xã Hướng Đạo |
|
14 | Hồ Cổng Lấp | Xã Hướng Đạo |
|
15 | Hồ Dộc Ỷ | Xã Hướng Đạo |
|
16 | Hồ Dộc Sau | Xã Hướng Đạo |
|
17 | Hồ Đồng Đình | Xã Hướng Đạo |
|
18 | Hồ Cổng Sau | Xã Hướng Đạo |
|
19 | Hồ Dộc Thải | Xã Hướng Đạo |
|
20 | Hồ Đồng Khoang | Xã Hướng Đạo |
|
21 | Hồ Dộc Lịch | Xã Hướng Đạo |
|
22 | Hồ Dộc Khuyến | Xã Hướng Đạo |
|
23 | Hồ Dộc Sống | Xã Hướng Đạo |
|
24 | Hồ Cây Sy | Xã Hướng Đạo |
|
25 | Hồ Chòm Sen | Xã Hướng Đạo |
|
26 | Hồ Tò Voi | Xã Hướng Đạo |
|
27 | Hồ Cầu Trình | Xã Hướng Đạo |
|
28 | Hồ Dộc Mé | Xã Hướng Đạo |
|
29 | Hồ Gù Ghì | Xã Hướng Đạo |
|
30 | Hồ Ao Đanh | Xã Hướng Đạo |
|
31 | Hồ Dộc Mùn | Xã Hướng Đạo |
|
32 | Hồ Lò Ngói | Xã Hướng Đạo |
|
33 | Hồ Trũng Hỡi | Xã Hướng Đạo |
|
34 | Hồ Dộc Nghè | Xã Hướng Đạo |
|
35 | Hồ Dộc Chùa | Xã Hướng Đạo |
|
36 | Hồ Văn Hóa | Xã Hướng Đạo |
|
37 | Hồ Chùa Thiện | Xã Hướng Đạo |
|
38 | Hồ Tò Ve | Xã Hướng Đạo |
|
39 | Hồ Dộc San | Xã Hướng Đạo |
|
40 | Hồ Dộc Đầm | Xã Hướng Đạo |
|
41 | Đập dâng Hòn Đá - Trại Dầu (kết hợp dã chiến) | Xã Hướng Đạo |
|
42 | Đá Đen | Xã Đạo Tú |
|
43 | Dộc Vừng | Xã Đạo Tú |
|
44 | Dộc Dong | Xã Đạo Tú |
|
45 | Dộc giếng | Xã Đạo Tú |
|
46 | Bờ Lầu | Xã Đạo Tú |
|
47 | Làng Rừng | Xã Đạo Tú |
|
48 | Hồ Dộc Khuýnh | Xã Đạo Tú |
|
49 | Hồ Dộc De | Xã Đạo Tú |
|
50 | Đồng Giềng | Xã Thanh Vân |
|
51 | Đồng Cổng | Xã Thanh Vân |
|
52 | Đồng Hẻo | Xã Thanh Vân |
|
53 | Phú Ninh | Xã Thanh Vân |
|
54 | Hồ Đồng Láng | Xã Hoàng Hoa |
|
55 | Hồ Móc Hái | Xã Hoàng Hoa |
|
56 | Hồ Vẽ | Xã Hoàng Hoa |
|
57 | Hồ Dộc Sỹ | Xã Hoàng Hoa |
|
58 | Hồ Cây Vình | Xã Hoàng Hoa |
|
59 | Hồ Cây Thị | Xã Hoàng Hoa |
|
60 | Hồ Giữa | Xã Hoàng Hoa |
|
61 | Hồ Thôn 8 | Xã Hoàng Hoa |
|
62 | Hồ Thôn 9 | Xã Hoàng Hoa |
|
63 | Hồ Dộc Chùa | Xã Hoàng Hoa |
|
64 | Hồ Ao Tràng | Xã Hoàng Hoa |
|
65 | Hồ Tiên Lộng | Xã Hoàng Hoa |
|
66 | Hồ Móc Hái Mới | Xã Hoàng Hoa |
|
67 | Hồ Bà Hào | Xã Hoàng Hoa |
|
68 | Hồ Thôn 10 | Xã Hoàng Hoa |
|
69 | Hồ Dộc Bói | TT Kim Long |
|
70 | Hồ Ninh Hà | TT Kim Long |
|
71 | Hồ Đồng Đình | TT Kim Long |
|
72 | Hồ Đồng Ý | TT Kim Long |
|
73 | Hồ Ao Lau | TT Kim Long |
|
74 | Hồ Hữu Thủ Lớn | TT Kim Long |
|
75 | Hồ Hàm Rồng | TT Kim Long |
|
76 | Hồ D 9 | TT Kim Long |
|
77 | Hồ Dộc Lào | TT Kim Long |
|
78 | Hồ Hiệu Bộ | TT Kim Long |
|
79 | Hồ Đồng Dấp | TT Kim Long |
|
80 | Hồ Sơn Cao | TT Kim Long |
|
81 | Hồ Dộc Chè | TT Kim Long |
|
82 | Hồ Đình | TT Kim Long |
|
83 | Hồ Gô | TT Kim Long |
|
84 | Hồ Vang Thượng | TT Kim Long |
|
85 | Hồ Đồng Bông | TT Kim Long |
|
86 | Hồ Ba Gò | xã Đạo Tú |
|
87 | Hồ Trứng Rồng | xã Duy Phiên |
|
IX.3 | Toàn bộ các tuyến kênh sau điểm giao nhận sản phẩm, dịch vụ thủy lợi theo quy định tại Quyết định số 22/QĐ-UBND ngày 08/01/2024 của UBND tỉnh và các tuyến kênh thuộc các công trình đầu mối được giao quản lý | ||
B | CÔNG TRÌNH TIÊU, LUỒNG TIÊU |
|
|
1 | UBND các huyện, thành phố quản lý toàn bộ các công trình tiêu, luồng tiêu trong phạm vi nội xã còn lại trên địa bàn không thuộc Phụ lục số 02 |
|
|
- 1Quyết định 73/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 64/2020/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 2Quyết định 12/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 04/2019/QĐ-UBND
- 3Quyết định 06/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 09/2022/QĐ-UBND
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3Luật Thủy lợi 2017
- 4Nghị định 67/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thủy lợi
- 5Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Thông tư 03/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư 05/2018/TT-BNNPTNT hướng dẫn Luật Thủy lợi do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Quyết định 73/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 64/2020/QĐ-UBND Quy định phân cấp quản lý, khai thác công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 12/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về phân cấp quản lý, khai thác, bảo vệ công trình thủy lợi, đê điều trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kèm theo Quyết định 04/2019/QĐ-UBND
- 11Quyết định 06/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 09/2022/QĐ-UBND
Quyết định 18/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 01/2021/QĐ-UBND
- Số hiệu: 18/2024/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 02/05/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc
- Người ký: Vũ Chí Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/05/2024
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết