- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 10Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2022/QĐ-UBND | An Giang, ngày 04 tháng 5 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ Sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 14 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 166/TTr-STNMT ngày 27 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng cho giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Quyết định số 70/2019/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh:
“9. Đối với thửa đất, khu đất thuộc vị trí của nhiều tuyến đường có giá đất khác nhau thì giá đất được xác định theo vị trí của tuyến đường mà thửa đất, khu đất đó có giá cao nhất.”
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 14 tháng 5 năm 2022.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các Sở, Ban ngành cấp tỉnh, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ LONG XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các phường Mỹ Long, Mỹ Bình, Mỹ Xuyên, Đông Xuyên, Mỹ Thạnh, Mỹ Thới, Mỹ Quý, Mỹ Phước, Mỹ Hòa, Bình Khánh, Bình Đức.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ …. đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú |
A | PHƯỜNG MỸ LONG |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Trãi | Suốt đường | 1 | 45.000 | 54.000 | Tăng giá |
2 | Hai Bà Trưng | Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự | 1 | 45.000 | 54.000 | Tăng giá |
3 | Nguyễn Huệ | Suốt đường | 1 | 45.000 | 54.000 | Tăng giá |
4 | Hùng Vương | Ngô Gia Tự - Lý Thái Tổ | 1 | 32.500 | 39.000 | Tăng giá |
Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn | 1 | 22.700 | 27.300 | Tăng giá | ||
5 | Ngô Gia Tự | Suốt đường | 1 | 39.000 | 47.000 | Tăng giá |
6 | Phan Đình Phùng | Suốt đường | 1 | 35.000 | 42.000 | Tăng giá |
7 | Lý Thái Tổ | Suốt đường | 1 | 32.500 | 39.000 | Tăng giá |
8 | Ngô Thời Nhậm | Suốt đường | 1 | 32.500 | 39.000 | Tăng giá |
9 | Điện Biên Phủ | Suốt đường | 1 | 24.700 | 29.700 | Tăng giá, gộp đoạn: “Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ” với đoạn “Lý Thái Tổ - Lê Thánh Tôn” |
19.500 | ||||||
10 | Nguyễn Văn Cưng | Suốt đường | 1 | 32.500 | 39.000 | Tăng giá |
11 | Lý Tự Trọng | Suốt đường | 1 | 26.000 | 31.200 | Tăng giá |
12 | Nguyễn Thị Minh Khai | Suốt đường | 1 | 26.000 | 31.200 | Tăng giá |
13 | Thi Sách | Nguyễn Trãi - Trần Nhật Duật | 1 | 22.700 | 27.300 | Tăng giá |
14 | Trần Hưng Đạo | Cầu Cái Sơn - Cầu Hoàng Diệu | 1 | 30.000 | 36.000 | Tăng giá |
15 | Lục Văn Nhì | Suốt đường | 1 |
| 31.200 | Bổ sung mới |
16 | Lê Thị Nhiên | Suốt đường | 1 | 20.000 | 24.000 | Tăng giá |
17 | Thoại Ngọc Hầu | Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ | 1 | 21.500 | 26.000 | Tăng giá |
Lý Thái Tổ - Cầu Cái Sơn | 1 | 16.900 | 20.300 | Tăng giá | ||
18 | Lê Minh Ngươn | Nguyễn Trãi - Cầu Duy Tân | 1 | 22.700 | 27.300 | Tăng giá |
19 | Bạch Đằng | Suốt đường | 1 | 21.450 | 26.000 | Tăng giá |
20 | Phạm Hồng Thái | Suốt đường | 1 | 15.600 | 18.800 | Tăng giá |
21 | Phan Chu Trinh | Suốt đường | 1 | 15.600 | 18.800 | Tăng giá |
22 | Phan Thành Long | Suốt đường | 1 | 15.600 | 18.800 | Tăng giá |
23 | Đoàn Văn Phối | Suốt đường | 1 | 15.600 | 18.800 | Tăng giá |
24 | Lương Văn Cù | Suốt đường | 1 | 19.500 | 23.400 | Tăng giá |
25 | Huỳnh Thị Hưởng | Suốt đường | 1 | 19.500 | 23.400 | Tăng giá |
26 | Chu Văn An | Suốt đường | 1 | 22.700 | 27.300 | Tăng giá |
27 | Kim Đồng | Nguyễn Trãi - Lý Thái Tổ | 1 | 18.200 | 22.000 | Tăng giá |
Lý Thái Tổ - Nguyễn Bỉnh Khiêm | 1 | 15.000 | 18.000 | Tăng giá | ||
28 | Nguyễn Đình Chiểu | Suốt đường | 1 | 12.000 | 14.400 | Tăng giá |
29 | Huỳnh Văn Hây | Suốt đường | 1 | 12.000 | 14.400 | Tăng giá |
30 | Tản Đà | Suốt đường | 1 | 19.500 | 23.400 | Tăng giá |
31 | Trần Nguyên Hãn | Suốt đường | 1 | 19.500 | 23.400 | Tăng giá |
32 | Trần Nhật Duật | Suốt đường | 1 | 16.900 | 20.300 | Tăng giá |
33 | Đặng Dung | Hùng Vương - Thoại Ngọc Hầu | 1 | 19.500 | 23.400 | Tăng giá |
34 | Châu Thị Tế | Suốt đường | 1 | 16.900 | 20.300 | Tăng giá |
35 | Đặng Dung nối dài | Điện Biên Phủ - Kim Đồng | 1 | 16.900 | 20.300 | Tăng giá |
36 | Nam Đặng Dung | Suốt đường | 1 | 16.300 | 19.600 | Tăng giá |
37 | Phan Huy Chú | Suốt đường | 1 | 15.000 | 18.000 | Tăng giá |
38 | Nguyễn Văn Sừng | Suốt đường | 1 | 10.000 | 12.000 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
39 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Suốt đường | 1 | 12.350 | 14.900 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
40 | Lê Văn Hưu | Suốt đường | 1 | 13.000 | 15.600 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
41 | Hồ Xuân Hương | Suốt đường | 1 | 10.400 | 12.500 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
42 | Nguyễn Phi Khanh | Suốt đường | 1 | 11.700 | 14.000 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
43 | Trần Hữu Trang | Suốt đường | 1 | 11.700 | 14.000 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
44 | Đường Cống Quỳnh | Suốt đường | 1 | 11.700 | 14.000 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
45 | Hẻm cặp Ngân hàng Công thương | Lý Thái Tổ - Cuối hẻm | 1 | 9.000 | 10.800 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
46 | Hẻm đường Châu Thị Tế | Châu Thị Tế - Hùng Vương | 2 | 8.000 | 9.600 | Tăng giá |
47 | Lương Thế Vinh | Suốt đường | 2 | 7.000 | 8.500 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
48 | Đường dự định cặp Công an phường Mỹ Long | Nam Đặng Dung - Dãy khu dân cư đường Lý Thái Tổ | 2 | 7.000 | 8.500 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
49 | Lê Thánh Tôn | Điện Biên Phủ - Cuối hàng rào cung Thiếu nhi | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
50 | Đường liên tổ khóm Phó Quế | Lương Thế Vinh - Đuôi cồn Phó Quế | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
51 | Kè Sông Hậu | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
IV | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
| |
52 | Đường cặp rạch Cái Sơn | Trần Hưng Đạo - Hùng Vương | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
B | PHƯỜNG MỸ BÌNH |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Tôn Đức Thắng | Suốt đường | 1 | 30.000 | 36.000 | Tăng giá |
2 | Trần Hưng Đạo | Suốt đường | 1 | 30.000 | 36.000 | Tăng giá |
3 | Nguyễn Thái Học | Suốt đường | 1 | 20.000 | 24.000 | Tăng giá |
4 | Lê Hồng Phong | Suốt đường | 1 | 20.000 | 24.000 | Tăng giá |
5 | Châu Văn Liêm | Suốt đường | 1 | 15.000 | 18.000 | Tăng giá |
6 | Lê Lợi | Suốt đường | 1 | 15.000 | 18.000 | Tăng giá |
7 | Lý Thường Kiệt | Suốt đường | 1 | 15.000 | 18.000 | Tăng giá |
8 | Lê Triệu Kiết | Suốt đường | 1 | 15.000 | 18.000 | Tăng giá |
9 | Yết Kiêu | Suốt tuyến | 1 | 15.000 | 18.000 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
10 | Ngô Quyền | Suốt đường | 1 | 13.000 | 15.600 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
11 | Trần Quốc Toản | Suốt đường | 1 | 13.000 | 15.600 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
12 | Đinh Tiên Hoàng | Suốt đường | 1 | 13.000 | 15.600 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
13 | Nguyễn Du | Suốt đường | 1 | 13.000 | 15.600 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
14 | Nguyễn Cư Trinh | Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong | 1 | 13.000 | 15.600 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
15 | Lê Văn Nhung | Trần Hưng Đạo - Cầu Nguyễn Trung Trực | 1 | 10.000 | 12.000 | Tăng giá, gộp các đoạn “Trần Hưng Đạo - Nguyễn Thái Học”, “Nguyễn Thái Học - Lê Hồng Phong” và “Lê Hồng Phong - Cầu Nguyễn Trung Trực”, nâng lên đường loại 1 |
16 | Thủ Khoa Nghĩa | Lý Thường Kiệt - Phan Bá Vành | 1 | 10.000 | 12.000 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
17 | Thủ Khoa Huân | Nguyễn Thái Ngọc - Ngọc Hân | 1 | 10.000 | 12.000 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
18 | Phan Bá Vành | Tôn Đức Thắng - Thủ Khoa Huân | 1 | 10.000 | 12.000 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
19 | Ngọc Hân | Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa | 1 | 10.000 | 12.000 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
20 | Đường cặp bờ kè rạch Long Xuyên và các đường đấu nối với đường Lê Văn Nhung | Suốt đường | 1 | 10.000 | 12.000 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
21 | Khu phức hợp Khách Sạn STARWORD | Các đường nội bộ | 1 | 10.000 | 12.000 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
22 | Lê Lai | Suốt đường | 1 | 9.100 | 11.000 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
23 | Phùng Hưng | Suốt đường | 1 | 9.100 | 11.000 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
24 | Hoàng Văn Thụ | Suốt đường | 1 | 9.100 | 11.000 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
25 | La Sơn Phu Tử | Lý Thường Kiệt - Lê Hồng Phong | 1 | 9.100 | 11.000 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
26 | Nguyễn Đăng Sơn | Suốt đường | 1 | 9.100 | 11.000 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
27 | Lê Quý Đôn | Suốt đường | 1 | 9.100 | 11.000 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
28 | Khúc Thừa Dụ | Suốt đường | 2 | 7.000 | 8.500 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
29 | Nguyễn Xí | Suốt đường | 2 | 6.500 | 7.800 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2, Gộp đoạn với Đường vòng Yết Kiêu. |
30 | Lê Sát | Suốt đường | 2 | 6.500 | 7.800 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
31 | Phạm Văn Xảo | Suốt đường | 2 | 6.500 | 7.800 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
32 | Cô Giang | Suốt đường | 2 | 6.500 | 7.800 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
33 | Cô Bắc | Suốt đường | 2 | 6.500 | 7.800 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
34 | Cặp bờ kè Nguyễn Du | Suốt đường | 2 | 6.000 | 7.200 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
35 | Hẻm Huỳnh Thanh | Suốt hẻm | 3 | 5.200 | 6.300 | Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
36 | Các đường nhánh khu hành chính tỉnh | Nguyễn Thái Học - Lê Lai - Lý Thường Kiệt | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
37 | Hẻm 2 Yết Kiêu - Cô Bắc - Cô Giang | Suốt hẻm | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
38 | Hẻm Hòa Bình | Suốt hẻm | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
39 | Hẻm tổ 10 Ngô Quyền | Suốt hẻm | 3 | 4.500 | 5.400 | Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
IV | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
| |
40 | Hẻm 141 | Nguyễn Thái Học - Yết Kiêu | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
41 | Hẻm Bạch Hổ | Tôn Đức Thắng - Lê Triệu Kiết | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
42 | Hẻm tổ 1 Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền | Suốt hẻm | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
C | PHƯỜNG MỸ XUYÊN |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Trần Hưng Đạo | Cầu Cái Sơn - Cầu Hoàng Diệu | 1 | 30.000 | 36.000 | Tăng giá |
2 | Lý Thái Tổ | Suốt đường | 1 | 28.000 | 34.000 | Tăng giá |
3 | Hà Hoàng Hổ | Trần Hưng Đạo - Phan Tôn | 1 | 26.000 | 31.200 | Tăng giá |
4 | Trần Bình Trọng | Suốt đường | 1 | 17.000 | 20.400 | Tăng giá |
5 | KDC Lý Thái Tổ (nối dài) | Các đường trong KDC | 1 | 16.800 | 20.200 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
6 | Bùi Thị Xuân | Suốt đường | 1 | 13.000 | 15.600 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
7 | Trần Khánh Dư | Hà Hoàng Hổ - Trần Bình Trọng | 1 | 11.000 | 13.200 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
8 | Võ Thị Sáu | Hà Hoàng Hổ - Ngã 3 Võ Thị Sáu | 1 | 11.000 | 13.200 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
9 | Bùi Văn Danh | Trần Hưng Đạo - Phan Tôn | 1 | 9.000 | 10.800 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
10 | Trần Quang Diệu | Suốt đường | 2 | 7.800 | 9.400 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
11 | Hẻm 12 | Bệnh viện Long Xuyên - Võ Thị Sáu | 2 | 8.000 | 9.600 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
12 | Võ Thị Sáu | Ngã 3 Võ Thị Sáu - Hết ranh Đại học An Giang | 2 | 7.500 | 9.000 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
13 | Trần Khánh Dư | Trần Bình Trọng - Cuối đường | 2 | 7.000 | 8.500 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
14 | Phan Tôn | Lê Thiện Tứ - Bùi Văn Danh | 2 | 6.500 | 7.800 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
15 | Hải Thượng Lãn Ông | Trần Hưng Đạo - Bệnh viện Long Xuyên | 2 | 6.000 | 7.200 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
16 | Hẻm 7, 8 | Trần Hưng Đạo - Hẻm 12 | 2 | 6.000 | 7.200 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
17 | Phan Liêm | Suốt đường | 2 | 6.000 | 7.200 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
18 | Hẻm 9 | Trần Hưng Đạo - Hẻm 12 | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
19 | Hẻm 1, 2, 3, 4, 5 (khóm Đông An 1) | Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm | 3 | 4.500 | 5.400 | Tăng giá |
20 | Đường vào Trạm biến điện | Võ Thị Sáu - Trạm biến điện | 3 |
| 6.000 | Bổ sung mới |
21 | Hẻm tổ 76, 77 | Võ Thị Sáu - Phan Tôn | 3 |
| 5.000 | Bổ sung mới |
22 | Hẻm 7 | Hẻm 12 - Võ Thị Sáu | 3 |
| 5.000 | Bổ sung mới |
23 | Hẻm tổ 40 | Hà Hoàng Hổ - Bùi Văn Danh | 3 |
| 5.000 | Bổ sung mới |
24 | Võ Thị Sáu | Ngã 3 Võ Thị Sáu - Khu B Trường Đại Học AG (hết đường nhựa) | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
IV | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
| |
25 | Hẻm tổ 73 | Trần Khánh Dư - Phan Tôn | 4 |
| 4.500 | Bổ sung mới |
26 | Đường vào KDC Khóm Đông An 4 | Hẻm 12 - Cuối đường | 4 |
| 3.500 | Bổ sung mới |
27 | Hẻm cặp Mẫu giáo Hoa Lan | Bùi Văn Danh - Trần Quang Diệu | 4 |
| 3.000 | Bổ sung mới |
28 | Hẻm cặp y tế phường | Trần Quang Diệu - Cuối hẻm | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
29 | Hẻm đối diện UBND phường | Hà Hoàng Hổ - Trần Quang Diệu | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
30 | Hẻm 2 | Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
31 | Hẻm Bệnh viện Bình Dân (khóm Đông An 5) | Cặp Bệnh viện Bình Dân - Bảo Việt | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
32 | Hẻm 1 rạch Cái Sơn (Đông An 5) | Trần Hưng Đạo - Cuối hẻm | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
33 | Võ Thị Sáu | Đoạn đường bê tông còn lại | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
D | PHƯỜNG ĐÔNG XUYÊN |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Hà Hoàng Hổ | Phan Tôn - Cống Bà Bầu | 1 | 26.000 | 31.200 | Tăng giá |
Cống Bà Bầu - Cầu Ông Mạnh | 1 | 15.000 | 18.000 | Tăng giá | ||
2 | Ung Văn Khiêm | Hà Hoàng Hổ - hết ranh địa giới hành chính | 1 | 12.000 | 14.400 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
3 | Trần Nguyên Đán | Hà Hoàng Hổ - Cuối khu dân cư (đường chính của khu dân cư Bà Bầu) | 1 | 9.000 | 10.800 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
4 | Bùi Văn Danh | Phan Tôn - Cầu ông Mạnh | 1 | 9.000 | 10.800 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
5 | KDC Nam Kinh | Các đường trong KDC | 1 | 9.000 | 10.800 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
II | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
6 | Trịnh Văn Ấn | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
7 | Trần Văn Thạnh | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
8 | Trần Văn Lẫm | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
9 | Đinh Trường Sanh | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
10 | Lê Thiện Tứ | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
11 | Nguyễn Ngọc Ba | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
12 | Trịnh Đình Thước | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
13 | Lý Thái Tổ nối dài | Ung Văn Khiêm - Đường nhựa hiện hữu | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
14 | Đường số 3 | Đinh Trường Sanh - Trần Văn Lẫm cuối ranh quy hoạch dân cư | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
15 | Phan Tôn | Bùi Văn Danh - Lê Thiện Tứ | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
16 | Trần Quốc Tảng | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
17 | Nguyễn Biểu | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
18 | Trần Khắc Chân (K. Đông Hưng) | Nguyễn Biểu - Khu dân cư | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
19 | Võ Thị Sáu | Ngã 3 Võ Thị Sáu - Khu B Trường Đại học An Giang | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
20 | Trần Khắc Chân (K. Đông Phú) | Hà Hoàng Hổ - cổng trường Hùng Vương | 3 | 4.500 | 5.400 | Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
III | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
| |
21 | Trương Hán Siêu | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
22 | Nguyễn Hiền | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
23 | Trần Khắc Chung | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
24 | Lê Quát | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
25 | Đoàn Nhữ Hài | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
26 | Trương Hống | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
27 | Các đường còn lại trong KDC Bà Bầu (Kể cả KDC Bà Bầu mở rộng) | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
28 | Ngô Văn Sở | Suốt đường | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
29 | Trần Quý Khoáng | Hà Hoàng Hổ - Cuối đường | 4 | 2.400 | 2.900 | Tăng giá |
30 | Nguyễn Hữu Tiến | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
31 | Trần Cảnh | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
32 | Nguyễn Chánh Nhì | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
33 | Trần Thủ Độ | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
34 | Đường cặp rạch Bà Bầu | Suốt đường | 4 | 1.600 | 2.000 | Tăng giá |
35 | Đường cặp rạch Ông Mạnh | Suốt đường | 4 | 1.600 | 2.000 | Tăng giá |
36 | Hẻm Kênh 3 | Suốt hẻm | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
37 | Đường nhánh Võ Thị Sáu | Tổ 7, Tổ 8, Tổ 10 | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá, gộp đường nhánh các Tổ thành 01 mức giá |
3.000 | ||||||
38 | Trần Bình Trọng | Phan Tôn - Ung Văn Khiêm | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
Trịnh Văn Ấn - Cuối ranh quy hoạch khu dân cư | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá | ||
39 | Đường cặp rạch Cái Sơn | Ung Văn Khiêm - Ranh Mỹ Phước, Mỹ Xuyên | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
40 | Trần Khắc Chân | Cổng trường Hùng Vương - Cuối đường | 4 | 1.600 |
| Bỏ đoạn này do không có trên thực tế |
E | PHƯỜNG MỸ PHƯỚC |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Trần Hưng Đạo | Cầu Cái Sơn - Cầu Tầm Bót | 1 | 25.000 | 30.000 | Tăng giá |
Cầu Tầm Bót - Phạm Cự Lượng | 1 | 15.000 | 18.000 | Tăng giá | ||
2 | Lý Thái Tổ | Suốt đường | 1 | 25.000 | 30.000 | Tăng giá |
3 | KDC Lý Thái Tổ (nối dài) | Các đường trong KDC | 1 | 15.000 | 18.000 | Tăng giá |
4 | Hùng Vương | Rạch Cái Sơn - Tô Hiến Thành | 1 | 15.000 | 18.000 | Tăng giá |
5 | Phạm Cự Lượng | Trần Hưng Đạo - Ung Văn Khiêm | 1 | 10.000 | 12.000 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
Đoạn còn lại | 1 | 10.000 | 12.000 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 | ||
6 | Ung Văn Khiêm | Từ ranh phường Đông Xuyên - Lý Thái Tổ | 1 |
| 14.000 | Bổ sung mới |
Từ Lý Thái Tổ - Đường cặp Bệnh viện đa khoa | 1 | 10.000 | 12.000 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 | ||
Đường cặp Bệnh viện đa khoa - Phạm Cự Lượng | 1 | 10.000 | 12.000 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 | ||
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
7 | Nguyễn Văn Linh | Ung Văn Khiêm - Cuối đường | 2 | 8.000 | 9.600 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2, và điều chỉnh giới hạn đoạn |
8 | Triệu Quang Phục | Trần Hưng Đạo - Thoại Ngọc Hầu | 2 | 8.000 | 9.600 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
9 | Tô Hiến Thành | Trần Hưng Đạo - Hùng Vương | 2 | 7.200 | 8.700 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
10 | Các đường đối diện nhà lồng chợ Mỹ Phước | Đường dự định 08 (Hùng Vương - thửa 243, tờ BĐ số 06) | 2 | 7.000 | 8.500 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
Đường dự định 05 | 2 | 7.000 | 8.500 | |||
11 | Đường Kênh Đào | Trần Hưng Đạo - Cầu Sắt Kênh Đào | 2 | 7.200 | 7.200 | Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
12 | Khu đô thị mới Tây Sông Hậu | Triệu Quang Phục | 2 | 8.000 | 8.000 | Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
Các đường còn lại | 2 | 7.000 | 7.000 | Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 | ||
| KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT |
|
|
|
| |
13 | Lê Trọng Tấn | Suốt đường | 2 | 6.000 | 7.200 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
| KHU TÁI ĐỊNH CƯ ĐẠI HỌC AN GIANG |
|
| |||
14 | Dương Bạch Mai | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
15 | Trình Đình Thảo | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | |
16 | Đào Duy Anh | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | |
17 | Lương Đình Của | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | |
18 | Tôn Thất Tùng | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | |
19 | Phạm Ngọc Thạch | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | |
| KHU DÂN CƯ TIẾN ĐẠT |
|
| |||
20 | Hoàng Văn Thái | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
21 | Nguyễn Thị Định | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | |
22 | Trần Văn Trà | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | |
23 | Nguyễn Chí Thanh | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | |
24 | Nguyễn Khánh Toàn | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | |
25 | Lê Thị Riêng | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | |
26 | Hồ Hảo Hớn | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | |
27 | Nguyễn Văn Trỗi | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | |
28 | Nguyễn Minh Hồng | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | |
29 | Lê Anh Xuân | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | |
30 | Hoàng Lê Kha | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | |
31 | Nguyễn Bình | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | |
32 | Huỳnh Văn Nghệ | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | |
33 | Các đường còn lại trong KDC | Suốt đường | 3 |
| 6.000 | Bổ sung mới |
34 | Khu dân cư Tây Đại Học | Các đường trong KDC | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
35 | Phạm Ngũ Lão | Suốt đường | 3 | 5.500 | 6.600 | Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
36 | Các đường dự định còn lại thuộc KDC Chợ Mỹ Phước | Đường dự định 08 (Đoạn còn lại) | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
Đường dự định 3, 4, 6, 7, 9, 10 | 3 | 5.000 | 6.000 | |||
IV | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
| |
| CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC XẺO TRÔM 1, 2 |
|
| |||
37 | Tô Vĩnh Diện | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
38 | Trường Chinh | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
39 | Hà Huy Tập | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
40 | Nguyễn Tất Thành | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
41 | Đốc Binh Là | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
42 | Trần Phú | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
43 | Phan Đăng Lưu | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
44 | Lê Duẩn | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
45 | Tô Hiệu | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
46 | Phạm Thiều | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
47 | Nguyễn Hữu Thọ | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
48 | Cù Chính Lan | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
49 | Nguyễn Phong Sắc | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
50 | Hà Huy Giáp | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
51 | Võ Văn Tần | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
52 | Việt Bắc | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
53 | Ba Son | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
54 | Hắc Hải | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
55 | Nguyễn Đức Cảnh | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
56 | Phùng Chí Kiên | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
57 | Trần Huy Liệu | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
58 | Đặng Thai Mai | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
59 | Lưu Hữu Phước | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
60 | Côn Đảo | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
61 | Âu Dương Lân | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
62 | Các đường còn lại | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
| CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC XẺO TRÔM 4, 5 |
|
| |||
63 | Hồ Tùng Mậu | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
64 | Huỳnh Tấn Phát | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
65 | Võ Duy Dương | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
66 | Hoàng Quốc Việt | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
67 | Võ Hoành | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
68 | Dương Bá Trạc | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
69 | Nguyễn Thượng Khách | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
70 | Lê Văn Lương | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
71 | Phạm Văn Đồng | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
72 | Nguyễn Lương Bằng | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
73 | Các đường còn lại | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
74 | Thoại Ngọc Hầu | Suốt đường | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
75 | Đường cặp Bệnh Viện Đa Khoa | Ung Văn Khiêm - Dương Bạch Mai | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
76 | Khu dân cư Xẻo Chanh | Đường cặp rạch Xẻo Chanh - Hết khu dân cư | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
77 | Khu dân cư 36 nền | Các đường trong KDC | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
78 | Hẻm 1, 2 Khóm Mỹ Lộc tiếp giáp Trần Hưng Đạo | Suốt hẻm | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
79 | Đường cặp rạch Ba Đá | Phạm Cự Lượng - Rạch Tầm Bót | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
80 | Đường cặp rạch Xẻo Thoại | Rạch Tầm Bót - Rạch Ba Đá | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
81 | Đường cặp rạch Gừa | Trần Hưng Đạo - Đ. Thoại Ngọc Hầu | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ “Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu” |
82 | Đường cặp rạch Cái Sơn | Trần Hưng Đạo - Ranh phường Đông Xuyên | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ “Trần Hưng Đạo - Trường Đại học An Giang” |
Sông Hậu - Trần Hưng Đạo | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá | ||
83 | Đường cặp rạch Tầm Bót | Từ Sông Hậu-Ung Văn Khiêm (2 bờ) | 4 | 2.500 | 2.500 | Điều chỉnh đoạn “Sông Hậu - Rạch Mương Khai” |
Từ Ung Văn Khiêm - thửa 11 tờ 17 (bờ phải) | 4 | 2.500 | 2.500 | |||
Đường Huỳnh Văn Nghệ -Đường cặp Rạch Mương Khai (Bờ phải) | 4 |
| 1.500 | Bổ sung mới | ||
Từ Ung Văn Khiêm - Đường cặp Rạch Mương Khai (bờ trái) | 4 | 2.500 | 2.500 | Điều chỉnh đoạn “Sông Hậu - Rạch Mương Khai” | ||
84 | Đường cặp rạch Xẻo Chanh | Rạch Cái Sơn - Rạch Tầm Bót | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
85 | KDC Sở Kế hoạch đầu tư | Các đường trong KDC | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
86 | KDC Tỉnh đoàn | Các đường trong KDC | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
87 | KDC AB | Các đường trong KDC | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
88 | Đường cặp Kênh Đào | Đường Nguyễn Lương Bằng - Đường cặp Rạch Mương Khai | 4 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh đoạn “Khu dân cư Xẻo Trôm 4 - Rạch Mương Khai” |
89 | Đường cặp rạch Mương Khai | Ranh phường Mỹ Hòa - Ranh phường Mỹ Quý | 4 | 1.500 | 1.500 | Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Giáp phường Mỹ Hòa” |
F | PHƯỜNG MỸ HÒA |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Đường tỉnh 943 | Cầu ông Mạnh - Nguyễn Hoàng (phía bên trái lấy hết thửa đất số 31 tờ 18) | 1 | 15.000 | 18.000 | Tăng giá |
Nguyễn Hoàng - Cầu Mương Điểm | 1 | 14.400 | 14.400 | Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 | ||
Cầu Mương Điểm - cầu Bằng Tăng | 1 | 10.400 | 10.400 | |||
2 | Đường Nguyễn Thái Học (nối dài) | Cầu Nguyễn Thái Học - Nguyễn Hoàng | 1 | 11.800 | 14.200 | Tăng giá |
3 | Nguyễn Hoàng | Suốt đường | 1 | 11.400 | 13.700 | Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 1 |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
4 | Bùi Văn Danh | Cầu Ông Mạnh - Cầu Nguyễn Thái Học | 2 | 7.000 | 8.500 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
5 | Đường Tỉnh 943 | Cầu Bằng Tăng - ranh Phú Hòa | 2 | 7.200 | 7.200 | Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
6 | Khu tái định cư Trung tâm hành chính TP. Long Xuyên và Khu tái định cư Vịnh Trà Long Xuyên | Các đường trong KDC | 2 | 8.000 | 8.000 | Đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
III | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
| |
| KHU DÂN CƯ BẮC HÀ HOÀNG HỔ THEO QUY HOẠCH |
| ||||
7 | Đường Trần Quang Diệu (nối dài) | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
8 | Đường số 8, 11, 12 | Suốt đường | 4 | 2.400 | 2.900 | Tăng giá |
9 | Bùi Văn Danh | Nguyễn Thái Học - Cầu Tôn Đức Thắng | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
Cầu Tôn Đức Thắng- Ngã 3 Mương Điểm | 4 | 2.200 | 2.700 | Tăng giá | ||
10 | Các đường còn lại trong KDC Bắc Hà Hoàng Hổ | Suốt đường | 4 | 1.800 | 2.200 | Tăng giá |
11 | Các đường thuộc khu dân cư Tây Khánh 3 (vượt lũ) và phần mở rộng | Suốt đường | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
12 | Các đường thuộc khu dân cư Tây Khánh 4 (hẻm Tường Vi) | Suốt đường | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
13 | Đường cặp rạch Ông Mạnh | Đường tỉnh 943 - Bùi Văn Danh | 4 | 1.600 | 2.000 | Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Cầu sắt rạch Ông Mạnh-Nhà máy Ba Tấu” |
Đường tỉnh 943 - KDC Đỗ Quang Thiệt | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Bắc: Đường tỉnh 943 - Rạch Long Xuyên” | ||
KDC Đỗ Quang Thiệt - Cuối đường (bao gồm KDC liền kề) | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá, Điều chỉnh đoạn “Nam: Đường tỉnh 943 - KDC Thiên Lộc (Tờ BĐ 87 thửa 24)” và “Đoạn còn lại” | ||
14 | Đường cặp rạch Mương Điểm | Suốt đường | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
15 | Đường cặp rạch Mương Khai Lớn | Đường tỉnh 943 - Rạch Bằng Tăng | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
Đoạn còn lại | 4 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá | ||
16 | Các đường tiếp giáp mương, rạch | Mương Cạn, Mương Cui, Rạch Rích, Rạch Cần Thăng, Mương Bà Khuê | 4 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh giới hạn |
17 | Đường cặp rạch Long Xuyên | Tờ 29, thửa 20 (Trại cưa 9 Khải) - cầu Bằng Tăng | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Cầu Mương Lạng - cầu Bằng Tăng” và đoạn “Rạch rích (cầu cần thăng) - Cầu Mỹ Phú” |
Đường tỉnh 943 (Trạm bơm Mỹ Hòa) - Cầu Cần Thăng | 4 | 1.000 | 1.200 | |||
Đoạn còn lại (Cầu Cần Thăng - Đường 943 (cầu Phú Hòa)) | 4 | 1.000 | 1.200 | |||
18 | Đường cặp rạch Mương Khai Nhỏ | Đường tỉnh 943 - KDC Nguyễn Thanh Bình | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
19 | Hẻm tổ 6, 7, 8, 12 Tây Khánh 4 | Tất cả các đường | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
20 | Hẻm 11 | Suốt đường | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
21 | Hẻm 13 rạch Bằng Lăng | Suốt đường | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
22 | Hẻm 21, 22, 23 | Suốt đường | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
23 | Các đường còn lại khu dân cư Thiên Lộc | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá | |
24 | Đường nhựa khóm Tây Khánh 5 | Đường tỉnh 943 - phường Mỹ Phước | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
25 | Đường vào khu dân cư làng giáo viên Đại học và các đường trong khu dân cư | Đường tỉnh 943 - Các đường trong khu dân cư | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
26 | Hẻm Ấp Chiến Lược | Đường tỉnh 943 - Nguyễn Thái Học | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
27 | Đường cặp rạch Bằng Tăng | Đường tỉnh 943 - rạch Mương Khai Lớn | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
28 | Đường cặp rạch Bằng Lăng | Đường tỉnh 943 - Bùi Văn Danh | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
29 | Đường cặp rạch Mương Tắc | Trại giam - rạch Ông Mạnh | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
30 | Đường Mương Xã | Suốt đường | 4 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá |
31 | Đường Rạch Bà Hai, Rạch Thầy Phó | Suốt đường | 4 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá |
32 | Đường cặp rạch Mương Hội | Rạch Bằng Tăng - Tờ BĐ 45 thửa 293 | 4 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá |
33 | KDC Nguyễn Văn Ngọc | Các đường trong KDC | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
34 | Khu dân cư Trương Hoàng Sơn | Các đường trong KDC | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
35 | Khu dân cư Nguyễn Ngọc Ni | Các đường trong KDC | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
36 | Khu dân cư Huỳnh Thanh Liêm | Các đường trong KDC | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
37 | Khu dân cư Nguyễn Thanh Bình | Các đường trong KDC | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
38 | Khu dân cư Đỗ Quang Thiệt | Các đường trong KDC | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
39 | Khu dân cư Sở VHTT và DL | Các đường trong KDC | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
40 | Khu dân cư giáp Nhà máy xử lý nước thải (Tây Khánh 5) | Các đường trong KDC | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
41 | Các đường còn lại tiếp giáp các kênh | Kênh 76, Kênh 77, Kênh Ranh, Kênh Tây Thạnh I, Mương Ông Tỏ, Mương Xẻo Tào, Mương Hội Đồng Thu, Rạch Gòi Lớn, Mương Miễu | 4 | 800 | 960 | Tăng giá |
42 | Đường vào khu gia đình chính sách tại Khóm Tây Khánh 7 | Suốt đường | 4 |
| 2.500 | Bổ sung mới |
G | PHƯỜNG BÌNH KHÁNH |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Trần Hưng Đạo | Cầu Nguyễn Trung Trực - Mương Cơ Khí | 1 | 11.000 | 13.200 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
Mương Cơ Khí - Cầu Trà Ôn | 1 | 9.000 | 10.800 | |||
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
2 | Quản Cơ Thành | Suốt đường | 2 | 7.200 | 8.700 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
3 | Hàm Nghi | Suốt đường | 2 | 7.200 | 8.700 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
4 | Tôn Thất Thuyết | Suốt đường | 3 | 5.400 | 6.500 | Tăng giá |
5 | Nguyễn Trường Tộ | Trần Hưng Đạo - Đề Thám | 3 | 5.400 | 6.500 | Tăng giá |
Đề Thám - Cuối Đường | 3 | 4.800 | 5.800 | Tăng giá | ||
6 | Thành Thái | Cầu Tôn Đức Thắng - Hàm Nghi | 3 | 4.800 | 5.800 | Tăng giá |
7 | Đề Thám | Hàm Nghi - Nguyễn Trường Tộ | 3 | 4.800 | 5.800 | Tăng giá |
Nguyễn Trường Tộ - Cuối đường | 3 | 4.800 | 5.800 | Tăng giá | ||
8 | Khu dân cư Sao Mai Bình Khánh 5 | Đường số 7 (Đường Thục Phán nối dài) | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 3 |
9 | Đường cặp Sở Tài nguyên và Môi trường | Suốt đường | 3 | 4.300 | 5.200 | Tăng giá, chuyển từ đường loại 4 lên đường loại 3 |
IV | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
| |
10 | Phan Bội Châu | Trần Hưng Đạo - Bến phà Mỹ Hòa Hưng | 4 | 3.600 | 4.400 | Tăng giá |
11 | Đường trên mương tổ 29 | Trần Hưng Đạo - Ngô Lợi | 4 | 3.600 | 4.400 | Tăng giá |
| CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 |
| ||||
12 | Lạc Long Quân | Suốt đường | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
13 | Thục Phán | Suốt đường | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
14 | Võ Trường Toản | Suốt đường | 4 | 3.200 | 3.900 | Tăng giá |
15 | Nguyễn Thiện Thuật | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
16 | Nguyễn Tri Phương | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
17 | Huỳnh Thúc Kháng | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
18 | Đinh Công Tráng | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
19 | Cao Thắng | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
20 | Thái Phiên | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
21 | Đốc Binh Kiều | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
22 | Nguyễn An Ninh | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
23 | Đội Cấn | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
24 | Phan Văn Trị | Nguyễn Khắc Nhu - Thiên Hộ Dương | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
25 | Lương Văn Can | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
26 | Phó Đức Chính | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
27 | Nguyễn Khắc Nhu | Suốt đường | 4 | 3.600 | 4.400 | Tăng giá |
28 | Tống Duy Tân | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
29 | Trương Định | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
30 | Nguyễn Thượng Hiền | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
31 | Khu dân cư Sao Mai Bình Khánh 5 | Các đường còn lại | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
32 | Nguyễn Thanh Sơn | Suốt đường | 4 | 3.600 | 4.400 | Tăng giá |
33 | Ngô Lợi | Suốt đường | 4 | 3.600 | 4.400 | Tăng giá |
34 | Phan Bội Châu | Đoạn còn lại | 4 | 2.700 | 3.300 | Tăng giá |
35 | Các đường còn lại trong KDC Sao Mai | Các đường chưa có tên | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
| CÁC ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ SAO MAI BÌNH KHÁNH 3 |
|
| |||
36 | Lý Bôn | Suốt đường | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
37 | Triệu Thị Trinh | Suốt đường | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
38 | Mai Hắc Đế | Suốt đường | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
39 | Sư Vạn Hạnh | Suốt đường | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
40 | Lê Hoàn | Suốt đường | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
41 | Lý Đạo Thành | Suốt đường | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
42 | Lê Phụng Hiểu | Suốt đường | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
43 | Đinh Công Trứ | Suốt đường | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
44 | Lý Phật Mã | Suốt đường | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
45 | Lý Công Uẩn | Suốt đường | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
46 | Âu Cơ | Suốt đường | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
47 | Ỷ Lan | Suốt đường | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
48 | Võ Văn Hoài | Cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu Tôn Đức Thắng | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
Cầu Tôn Đức Thắng - cầu Thông Lưu | 4 | 2.200 | 2.700 | Tăng giá | ||
49 | Khu dân cư Sao Mai (Khu biệt thự còn một số chưa có tên đường) | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá | |
50 | Nguyễn Khuyến | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
51 | Tú Xương | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
52 | Trần Cao Vân | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
53 | Thiên Hộ Dương | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
54 | Phạm Thế Hiển | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
55 | Nguyễn Thái Bình | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
56 | Lê Thị Hồng Gấm | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
57 | Quách Thị Trang | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
58 | Nguyễn Địa Lô | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
59 | Lê Ngã | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
60 | Dã Tượng | Suốt đường | 4 | 2.100 | 2.600 | Tăng giá |
61 | Nguyễn Cảnh Dị | Suốt đường | 4 | 2.100 | 2.600 | Tăng giá |
62 | Nguyễn Chích | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
| CÁC ĐƯỜNG KHU QUY HOẠCH DÂN CƯ BÌNH KHÁNH 5 |
|
| |||
63 | Bùi Viện | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
64 | Lý Văn Phức | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
65 | Nguyễn Lữ | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
66 | Trịnh Hoài Đức | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
67 | Lê Quang Định | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
68 | Nguyễn Nhạc | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
69 | Phan Kế Bình | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
70 | Hồ Biểu Chánh | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
71 | Cường Để | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
72 | Các đường còn lại | Suốt đường | 4 |
| 3.000 | Bổ sung mới |
73 | Đường Trà Ôn | Cầu Trà Ôn - Cầu Sáu Hành | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá, điều chỉnh giới hạn cho phù hợp |
Cầu Sáu Hành - Ban Trị sự | 4 | 2.000 | 2.400 | |||
Ban Trị sự - Cuối đường | 4 | 1.500 | 1.800 | |||
74 | Đường Dự Định | Tôn Thất Thuyết - Trương Định (sau Thánh thất Cao Đài) | 4 | 2.100 | 2.600 | Tăng giá |
Các đường dự định còn lại | 4 | 2.100 | 2.600 | Tăng giá | ||
75 | KDC Tỉnh Đội (Sau cây xăng Hòa Bình) | Các đường trong KDC | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
76 | Đường nối Quản Cơ Thành và Nguyễn Thanh Sơn (Đường vào VP Khóm Bình Thới 3) | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
77 | Đường số 1, 2 khu dân cư cán bộ | Suốt đường | 4 | 2.100 | 2.600 | Tăng giá |
78 | Nguyễn Văn Trỗi | Suốt đường | 4 | 2.100 | 2.600 | Tăng giá |
79 | Đường cặp Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật TNMT | Suốt đường | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
80 | Đường Mai Xuân Thưởng | Suốt đường | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
81 | Đường Thông Lưu - Tổng Hợi | Bờ hướng đông khu vực đô thị | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
82 | Hẻm tổ 21, 23 | Khóm Bình Thới 3 | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
83 | Các đường tiếp giáp đường Mai Xuân Thưởng (chỉ xác định một vị trí) | 4 | 1,000 | 1.200 | Tăng giá | |
| KDC TỔNG HỢI |
|
| |||
84 | Phạm Phú Thứ | Suốt đường | 4 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá |
85 | Dương Khuê | Suốt đường | 4 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá |
86 | Phạm Đình Hổ | Suốt đường | 4 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá |
87 | Nguyễn Siêu | Suốt đường | 4 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá |
88 | Phạm Đình Toái | Suốt đường | 4 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá |
89 | Bà Huyện Thanh Quan | Suốt đường | 4 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá |
90 | Các đường còn lại | Cặp Rạch Ngã Cái, Rạch Hai Chơn, Kênh Cây Dong, Mương Trâu, Mương Tường, Xẻo Sao, Bổn Sầm | 4 | 700 | 700 | Điều chỉnh giới hạn |
91 | Đường Thông Lưu - Tổng Hợi | Cầu rạch Dứa - Rạch Trà Ôn | 4 | 1.100 | 1.400 | Tăng giá |
92 | Đường Âu Cơ (nối dài) | Nguyễn Trường Tộ - Lạc Long Quân | 4 |
| 4.000 | Bổ sung mới |
93 | Đường tổ 12-25 | Suốt đường | 4 |
| 2.500 | Bổ sung mới |
94 | Đường Mương 25 | Suốt đường | 4 |
| 2.000 | Bổ sung mới |
H | PHƯỜNG MỸ QUÝ |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Trần Hưng Đạo | Suốt đường | 1 | 15.000 | 18.000 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
2 | Phạm Cự Lượng | Trần Hưng Đạo - Ung Văn Khiêm | 1 | 10.000 | 12.000 | Tăng giá, đường loại 2 điều chỉnh thành đường loại 1 |
Đoạn còn lại | 1 | 10.000 | 12.000 | |||
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
3 | Hồ Nguyên Trừng | Hồ Quý Ly - Trụ sở UBND phường | 2 | 8.000 | 9.600 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
4 | Đinh Lễ | Đào Duy Từ - Hồ Quý Ly | 2 | 8.000 | 9.600 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
5 | Đào Duy Từ | Hồ Nguyên Trừng - Lê Chân | 2 | 8.000 | 9.600 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
6 | Hồ Quý Ly | Phạm Cự Lượng - Lê Chân | 2 | 8.000 | 9.600 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
7 | Đinh Liệt | Suốt đường | 2 | 8.000 | 9.600 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
8 | Đặng Trần Côn | Phạm Cự Lượng - Hồ Nguyên Trừng | 2 | 8.000 | 9.600 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
9 | Đường Đoàn Thị Điểm (đường vào cụm công nghiệp chế biến thủy sản) | Suốt đường | 2 | 6.000 | 7.200 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
10 | Dương Diên Nghệ | Trần Hưng Đạo - Khu đô thị mới Tây Sông Hậu | 2 | 7.000 | 8.400 | Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 2 |
11 | Ngô Thời Sĩ | Suốt đường | 2 | 6.000 | 7.200 | Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 2 |
12 | Châu Mạnh Trinh | Suốt đường | 2 | 6.000 | 7.200 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
13 | Đỗ Nhuận | Suốt đường | 2 | 6.000 | 7.200 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
14 | Phùng Khắc Khoan | Suốt đường | 2 | 6.000 | 7.200 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
15 | Đường cặp kho Mai Hưng | Suốt đường | 2 | 6.000 | 7.200 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
16 | Khu đô thị mới Tây Sông Hậu | Dương Diên Nghệ | 2 | 7.000 | 7.000 | đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 2 |
17 | Lê Chân | Trần Hưng Đạo - Ngã 4 khu dân cư trại cá giống | 2 | 6.000 | 7.200 | Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thành đường loại 2 |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
18 | Thánh Thiên | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thanh đường loại 3 |
19 | Phan Huy Ích | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá, đường loại 4 điều chỉnh thanh đường loại 3 |
IV | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
| |
20 | Lê Chân | Đoạn còn lại | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
21 | Mạc Đăng Dung | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
22 | Đào Tấn | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
23 | KDC Lê Chân | Các đường trong KDC | 4 |
| 4.800 | Bổ sung mới |
24 | Lý Trần Quán | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
25 | Ngô Sĩ Liên | Suốt đường | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
26 | Hùng Vương (nối dài) | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
27 | Hồ Quý Ly | Lê Chân - Cầm Bá Thước | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
28 | Giang Văn Minh | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
29 | Hồ Bá Ôn | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
30 | Hồ Bá Kiện | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
31 | Lương Ngọc Quyến | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
32 | Cầm Bá Thước | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
33 | Đường cặp rạch Gòi Lớn | Cầu Đôi - Cuối đường (bên phải) | 4 | 2.000 | 2.000 | Điều chỉnh giới hạn từ các đoạn “Cầu Đôi - Hết cầu sắt trường Bùi Thị Xuân”, “Cầu Đôi - Mương Lý Sỹ (bên trái)”, “Mương Lý Sỹ - Cầu sắt trường Bùi Thị Xuân điểm B3 (bên trái)”, “Cầu sắt trường Bùi Thị Xuân- Đến hết giới hạn đô thị” và “Đoạn còn lại giáp Mỹ Hòa” |
Cầu Đôi - Kênh Cây Lựu (bên trái) | 4 | 2.000 | 2.000 | |||
Kênh Cây Lựu - Đường cặp rạch Mương Khai (bên trái) | 4 | 1.000 | 1.000 | |||
34 | Các đường còn lại trong khu tiểu thủ công nghiệp Mỹ Quý | Suốt đường | 4 |
| 2.500 | Bổ sung mới |
35 | Đường cặp Sông Hậu | Nhà máy thủy sản Nam Việt - Rạch Gòi Lớn | 4 |
| 3.000 | Bổ sung mới |
36 | Đường cặp Rạch Cây Lựu | Suốt đường | 4 |
| 1.000 | Bổ sung mới |
37 | Các đường còn lại trong KDC Trại Cá Giống | Suốt đường | 4 |
| 3.000 | Bổ sung mới |
38 | Đường cặp Kênh Đào | Đường Phạm Cự Lượng - Đường cặp Rạch Mương Khai | 4 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Khu dân cư Xẻo Trôm 4 - Mương Chùa” |
I | PHƯỜNG MỸ THẠNH |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
1 | Trần Hưng Đạo | Suốt đường | 2 | 7.000 | 8.400 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
II | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
2 | Chưởng Binh Lễ | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
III | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
| |
3 | Phan Xích Long | Trần Hưng Đạo vào 150 mét | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
4 | Hồ Huấn Nghiệp | Trần Hưng Đạo - Cầu Năm Sú | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Trần Hưng Đạo - Cầu Sáu Bá” |
5 | Tăng Bạt Hổ | Trần Hưng Đạo - Cầu Lộ Xã | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
6 | Hẻm 1 khóm Thới An | Chưởng Binh Lễ - Cuối hẻm | 4 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Chưởng Binh Lễ - Nhà máy thức ăn gia súc” |
7 | Đường cặp rạch Cái Dung | Cầu Cái Dung - Cầu Ba Khấu - Cầu Lộ Xã (Bờ phải) | 4 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh giới hạn, tăng giá đoạn “Ranh Trung Đoàn 3 - Mương Ba Khuỳnh” |
Cầu Cái Dung - Cầu Lộ Xã - Cuối đường (Bờ trái) | 4 | 1.500 | 1.500 | |||
Cầu Lộ Xã - Hết ranh Trung Đoàn 3 (Bờ phải) | 4 | 1.500 | 1.500 | |||
Thửa 102, tờ 21 - Ranh Trung Đoàn 3 (Bờ trái) | 4 | 1.500 | 1.500 | |||
Ranh Trung Đoàn 3 - Mương Ba Khuỳnh | 4 | 300 | 400 | |||
Cầu Cái Dung - Vàm sông Hậu (2 bờ) | 4 | 1.500 | 1.500 | |||
8 | Đường cặp sông Hậu | Cầu Cái Sắn - Cầu Củi | 4 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Cầu Củi - Cty DL Miền Núi An Giang” |
Ranh Mỹ Thới - Rạch Cái Dung | 4 | 1.500 | 1.500 | |||
9 | Đường vào Sở Giao thông cũ | Trần Hưng Đạo - Cổng Sở Giao thông vận tải cũ | 4 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Suốt đường” |
10 | Đường lộ mới Hòa Thạnh | Trần Hưng Đạo - Chợ Cái Sắn | 4 | 1.800 | 2.200 | Tăng giá đoạn “Trần Hưng Đạo - Chợ Cái Sắn”, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Đường lộ mới Hòa Thạnh (bên trái) (Trần Hưng Đạo - Cầu Mương Thơm Mới (trừ khu dân cư Hòa Thạnh) và Đường lộ mới Hòa Thạnh (Tờ bản đồ 69 thửa 11 - Cầu Mương Thơm)” |
KDC Hòa Thạnh - Cầu Mương Thơm mới | 4 | 1.800 | 1.800 | |||
11 | Đường rạch Cái Sắn Sâu | Suốt đường | 4 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Cầu Sáu Nhờ (Năm Sú) - Tờ bản đồ 51 thửa 63” và “Đoạn còn lại” |
12 | Đường Hồ Huấn Nghiệp (nối dài) | Cầu Năm Sú - Hết thửa 47, Tờ BĐ 55 | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá đoạn “Cầu Năm Sú - Hết thửa 47, Tờ BĐ 55”, điều chỉnh đoạn “Đường cầu Sáu Bá - cầu Mương Thơm mới” |
Thửa 90, Tờ BĐ 55 - Rạch Mương Thơm | 4 | 1.500 | 1.500 | |||
13 | Đường Nhà máy Gạch Acera | Trần Hưng Đạo - ranh Mỹ Thới | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
Ranh Mỹ Thới - Cầu Bờ Hồ | 4 | 1.200 | 1.500 | Tăng giá | ||
14 | Đường trục Đông Thạnh A | Suốt đường | 4 | 2.400 | 2.900 | Tăng giá |
15 | Đường Rạch Mương Thơm | Rạch Cái Sắn Lớn - Cầu Tám Bổ | 4 | 420 | 510 | Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Bờ trái: cầu Đình - Cầu Tám Bổ” và “Bờ phải: cầu Hai Đề - Cầu khu dân cư Ba Khuỳnh” |
Cầu Tám Bổ - Mương Ba Khuỳnh | 4 | 500 | 600 | |||
16 | Đường cặp Rạch Ngã Cái | Cầu Tám Bổ - Ranh Vĩnh Trinh | 4 | 300 | 400 | Tăng giá |
17 | Đường Ba Khấu - Đường vào KDC Nguyễn Ngọc Trung |
| 4 | 1.000 | 1.000 | Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Đường Ba Khấu - cầu Tư Bọ” |
18 | Đường cầu Bờ Hồ - cầu Phú Thuận |
| 4 | 300 | 400 | Tăng giá |
19 | Đường cầu Bờ Hồ - cầu Vĩnh Trinh |
| 4 | 300 | 400 | Tăng giá |
20 | Đường cặp rạch Cái Sắn Lớn | Cầu Đình - Ranh Vĩnh Trinh | 4 | 350 | 420 | Tăng giá |
Cầu Cái Sắn Lớn - Cầu Năm Sú | 4 |
| 1.000 | Bổ sung mới | ||
21 | Khu vực cồn Thới Hòa |
| 4 | 300 | 400 | Tăng giá |
22 | Khu dân cư Nguyễn Ngọc Trung | Các đường trong KDC | 4 | 500 | 600 | Tăng giá |
23 | Đường Bê tông | Trần Hưng Đạo - Đường cặp Sông Hậu | 4 |
| 1.500 | Bổ sung mới |
24 | Đường vào KDC Trung đoàn 3 | Trần Hưng Đạo - KDC Trung đoàn 3 | 4 |
| 2.000 | Bổ sung mới |
25 | Các đường còn lại | Đường cặp rạch Cái Dung, cặp rạch Mương Thơm, cặp Kênh Phú Xuân, Cặp Kênh Ranh (đoạn còn lại) | 4 |
| 500 | Bổ sung mới |
26 | Đường Cái Sắn Cạn | Cầu Tám The - Đường bến phụ Phà Vàm Cống | 4 |
| 1.500 | Bổ sung mới |
J | PHƯỜNG MỸ THỚI |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
1 | Trần Hưng Đạo | Suốt đường | 2 | 8.000 | 9.600 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
2 | Trần Quang Khải | Suốt đường | 2 | 6.000 | 7.200 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
II | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
| |
3 | Trần Quý Cáp | Trần Hưng Đạo - Cầu Đình | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
| CÁC ĐƯỜNG TRONG KDC TRẦN QUANG KHẢI |
| ||||
4 | Hàn Mạc Tử | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
5 | Đông Hồ | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
6 | Ngô Tất Tố | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
7 | Vũ Ngọc Phan | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
8 | Hoàng Ngọc Phách | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
9 | Nguyễn Hiến Lê | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
10 | Xuân Diệu | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
11 | Tô Ngọc Vân | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
12 | Bảo Định Giang | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
13 | Nguyên Hồng | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
14 | Nguyễn Trọng Quyền | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
15 | Cao Văn Lầu | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
16 | Các đường còn lại | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
| CÁC ĐƯỜNG NỘI BỘ TRONG KDC THẠNH AN (AFIEX) |
| ||||
17 | Nam Cao | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
18 | Nguyễn Công Hoan | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
19 | Vũ Trọng Phụng | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
20 | Các đường còn lại | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
21 | Trần Văn Ơn | Suốt đường | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
22 | Đặng Thúc Liêng | Suốt đường | 4 | 1.600 | 2.000 | Tăng giá |
23 | Phan Văn Trị | Suốt đường | 4 | 1.900 | 2.300 | Tăng giá |
24 | Đường cặp rạch Cái Sao | Vàm sông Hậu - Cầu Cái Sao (bờ phải) | 4 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh giới hạn, tăng giá đoạn “Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên)” |
Vàm sông Hậu (Thửa 53, Tờ 32) - Cầu Đình (bờ trái) | 4 | 1.500 | 1.500 | |||
Cầu Đình - Cầu Cái Sao (bờ trái) | 4 | 1.500 | 1.500 | |||
Cầu Cái Sao - Tờ bản đồ 49 thửa 137(bờ trái), Cầu Bê tông (Tờ BĐ 48, thửa 11 (bờ phải )) | 4 | 1.500 | 1.500 | |||
Tờ bản đồ 49 thửa 137 - Ranh giới hành chính phường (bờ trái) | 4 | 600 | 600 | |||
Cầu Bê tông (Tờ BĐ 48, thửa 11) - Kênh Ngã Bát | 4 | 600 | 600 | |||
Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao dưới) | 4 | 600 | 600 | |||
Kênh ngã Bát - Kênh Bằng Tăng (kênh Cái Sao trên) | 4 | 300 | 400 | |||
25 | Đường cặp rạch Gòi Lớn | Vàm Sông Hậu - Rạch Ba Miễu | 4 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh giới hạn cho phù hợp |
Cầu Ba Miễu - Cầu Bùi Thị Xuân | 4 | 1.200 | 1.200 | |||
Cầu Bùi Thị Xuân - Cầu Ngã Cái | 4 | 800 | 800 | |||
Đoạn còn lại giáp Kênh Bằng Tăng | 4 | 400 | 400 | |||
26 | Đường cặp rạch Gòi Bé | Trần Hưng Đạo (Cầu Gòi Bé - bờ trái) - Nguyễn Hiến Lê | 4 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh giới hạn cho phù hợp |
Trần Hưng Đạo - Vàm sông Hậu | 4 | 1.500 | 1.500 | |||
Trần Hưng Đạo (Cầu Gòi Bé - bờ phải) - Rạch Ba Miễu | 4 | 1.500 | 1.500 | |||
Rạch Ba Miễu - Hết đường (rạch Gòi Bé trong) | 4 | 1.500 | 1.500 | |||
Cầu rạch Gòi Bé - KDC Đức Thành | 4 |
| 400 | Bổ sung mới | ||
27 | Đường Ba Miễu trong | Cầu Ba Miễu - Rạch Gòi Bé (bờ phải) | 4 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh giới hạn cho phù hợp |
Rạch Gòi Lớn - Cuối đường (bờ trái) | 4 | 1.500 | 1.500 | |||
28 | Đường cặp sông Hậu | Bê tông Ly Tâm - Rạch Cái Sao | 4 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Rạch Gòi Bé - ranh Mỹ Thạnh” |
Rạch Cái Sao - Ranh Mỹ Thạnh | 4 | 1.500 | 1.500 | |||
29 | Đường cặp Nhà máy ACERA | Trần Hưng Đạo - Ranh Mỹ Thạnh | 4 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Trần Hưng Đạo vô 300m” và “đoạn còn lại” |
30 | Đường lộ cũ | Cầu Hai Tựu - Sông Hậu | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
31 | Đường cặp Trường THPT Nguyễn Công Trứ | Suốt đường | 4 | 1.000 | 1.200 | Đổi tên đường từ đoạn “Đường vào Trường THPT Mỹ Thới” |
32 | KDC Chợ Cái Sao | Các đường trong KDC | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
33 | Đường vào KDC Ngô Phước Hải | Rạch Gòi Lớn - KDC | 4 |
| 800 | Bổ sung mới |
34 | Đường cặp Kênh Chín Xe | Cầu Ngã Cái - Rạch Bằng Tăng | 4 |
| 400 | Bổ sung mới |
35 | Đường Đức Thành | Nguyễn Hiến Lê - Phường đôi (đối diện ngã 3 rạch Gòi Bé) | 4 | 1.900 | 1.900 | Điều chỉnh giới hạn từ Đường cặp rạch Gòi Bé “Nguyễn Hiến Lê - ngã ba rạch Gòi Bé” và “Cầu Ba Miểu - Ranh xã Phú Thuận (Thoại Sơn)”, tăng giá đoạn “Phường đôi (đối diện ngã 3 rạch Gòi Bé) - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận)” |
Phường đôi (đối diện ngã 3 rạch Gòi Bé) - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận) | 4 | 720 | 900 | |||
36 | Đường Tây An - Phú Hòa | Ngã 3 rạch Gòi Bé - Cầu Đức Thành 3 (giáp xã Phú Thuận) (Bờ phải rạch Gòi Bé) | 4 |
| 400 | Bổ sung mới |
37 | Đường cặp rạch Bằng Tăng (Đường bê tông nằm trong dự án nuôi trồng thủy sản tây đường tránh) | Ranh Mỹ Quý - Ranh Mỹ Thạnh | 4 |
| 600 | Bổ sung mới |
38 | Đường cặp rạch Bằng Tăng (Đường đất) | Ranh Mỹ Quý - Ranh Mỹ Thạnh | 4 |
| 400 | Bổ sung mới |
39 | Đường cặp Kênh Bờ Ao | Cầu Đức Thành 3 - Rạch Cái Sao dưới (giáp Mỹ Thạnh) | 4 |
| 800 | Bổ sung mới |
40 | Kênh Lung Cầu (cặp nhà yến chú út Lê) | Cái Sao Trên - Kênh 9 Xe | 4 |
| 400 | Bổ sung mới |
41 | Đường cặp Mương Đình Tú | Cầu bộ hành nhà chú 10 Linh - Cầu Ngã Bát Tây Thạnh | 4 |
| 400 | Bổ sung mới |
K | PHƯỜNG BÌNH ĐỨC |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
1 | Trần Hưng Đạo | Cầu Trà Ôn - đường ấp Chiến lược | 2 | 6.500 | 7.800 | Tăng giá, đường loại 3 điều chỉnh thành đường loại 2 |
II | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
2 | Trần Hưng Đạo | Đường ấp Chiến lược - Cầu Cần Xây | 3 | 5.500 | 6.600 | Tăng giá |
Cầu Cần Xây - Cầu Xép Bà Lý | 3 | 4.500 | 5.400 | Tăng giá | ||
III | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
| |
3 | Chợ Trà Ôn | Các đường đối diện Nhà lồng chợ | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá, điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Các đường xung quanh chợ Trà Ôn (toàn bộ) và Đường sau chợ Trà Ôn (Rạch Trà Ôn - Chợ Trà Ôn)” |
Các đường còn lại | 4 | 3.000 | 3.600 | |||
4 | Đường Kè Sông Hậu | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
5 | Đường đối diện đường ấp chiến lược | Trần Hưng Đạo - Kè Sông Hậu | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
6 | Đường Trà Ôn | Cầu Trà Ôn - Cầu rạch Dầu | 4 | 2.000 | 2.000 | Điều chỉnh giới hạn bỏ “đoạn còn lại” |
Cầu rạch Dầu - Cầu Phan Bội Châu | 4 | 1.500 | 1.500 | |||
7 | Đường rạch Dầu | Rạch Trà Ôn - Cầu qua Chùa Đức Thành | 4 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh giới hạn từ Đường Rạch Dâu “Suốt tuyến” |
8 | Đường cặp rạch Cần Xây | Trần Hưng Đạo - Cầu Liên Khóm | 4 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Chân lộ Trần Hưng Đạo vô 300m” và “Từ 300m - Cầu Liên Khóm” |
Đoạn còn lại | 4 | 1.000 | 1.000 | |||
9 | Đường cặp rạch Xép Bà Lý | Trần Hưng Đạo - Hết đường Bê tông | 4 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh giới hạn toàn tuyến |
Hết đường Bê tông - Kênh Cây Dong | 4 | 1.000 | 1.000 | |||
Đường bến đò Xép - Sông Hậu | 4 | 1.000 | 1.000 | |||
Các đường còn lại | 4 |
| 700 | Bổ sung mới | ||
10 | Đường cặp rạch Tầm Vu | Suốt đường | 4 | 1.000 | 1.000 | Điều chỉnh giới hạn từ một phần “Đường cặp rạch Ngã Cái (Suốt đường)” |
11 | Đường bến đò Xép | Suốt đường | 4 | 2.000 | 2.000 | Điều chỉnh giới hạn từ “Đường đối diện nhà máy Gạch Long Xuyên (Trần Hưng Đạo - Sông Hậu)” |
12 | Khu dân cư Tỉnh đội | Các đường trong KDC | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
13 | KDC Bình Đức | Đường số 1 | 4 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
Các đường còn lại | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá | ||
14 | Đường bệnh viện Y học cổ truyền | Suốt đường | 4 | 2.500 | 2.500 | Điều chỉnh tên từ “Đường vào bãi rác (Suốt đường)” |
15 | Khu Tái định cư Bình Đức | Các đường trong khu tái định cư | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
16 | Đường cặp Kênh Mương Trâu | Suốt đường | 4 |
| 1.200 | Bổ sung mới |
17 | Hẻm 47A | Suốt đường | 4 |
| 2.000 | Bổ sung mới |
18 | Đường cặp rạch Xẻo Sao | Cầu Phan Bội Châu - Kênh Cây Dong | 4 |
| 1.000 | Bổ sung mới |
19 | Đường tổ 44, 45 | Trần Hưng Đạo - Tu viện Thánh gia | 4 |
| 2.000 | Bổ sung mới |
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú |
I | Xã Mỹ Khánh |
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở tại nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã): |
|
|
|
a | Đất ở tại nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã |
|
|
|
- | Xã Mỹ Khánh |
|
|
|
| Cầu Bà Bóng - Trạm Y tế | 700 | 840 | Tăng giá |
2 | Khu vực 2: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: |
|
|
|
- | Đường liên xã |
|
|
|
| Cầu Thông Lưu - Cầu Mương Chen | 1.800 | 2.200 | Tăng giá |
| Cầu Mương Chen - Cầu Thầy giáo | 1.200 | 1.500 | Tăng giá |
| Cầu Thầy giáo - Cầu Bổn Sâm | 1.100 | 1.400 | Tăng giá |
| Cầu Bổn sầm - Cầu Bà Bóng | 1.000 | 1.200 | Tăng giá |
| Trạm Y tế - Xã Vĩnh Thành | 800 | 960 | Tăng giá |
II | Xã Mỹ Hòa Hưng |
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở tại nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã, trung tâm hành chính xã): |
|
|
|
| Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm chợ xã: |
|
|
|
- | Chợ Trà Mơn (xã Mỹ Hòa Hưng) |
|
|
|
| Các lô nền đối diện mặt tiền chợ | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
2 | Khu vực 2: Đất ở tại nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: |
|
|
|
- | Đường chính qua trung tâm hành chính xã (Bến phà Trà Ôn - Bến phà Ô Môi) | 1.200 | 1.500 | Tăng giá |
- | Đường Mỹ Khánh 2 |
|
|
|
| Cầu Đình - Trường tiểu học Đoàn Thị Điểm (điểm phụ) | 300 | 360 | Tăng giá |
| Trạm Y tế - Bến phà Trà Ôn | 400 | 480 | Tăng giá |
- | Đường cặp rạch Trà Mơn (Suốt tuyến) | 300 | 360 | Tăng giá |
- | Đường Thuận Hiệp (Cầu đầu lộ - Miếu Ông Hổ) | 500 | 600 | Tăng giá |
- | Đường Mỹ An 1, 2 (Cầu Hai Diệm - Cầu Rạch Rích) | 300 | 360 | Tăng giá |
- | Đường Tuyến Xếp Dài (Tư Nở - Rạch Rích) | 520 | 630 | Tăng giá |
- | Đường sau chợ Trà Mơn (Cầu Út Lai - Chợ Trà Mơn) | 700 | 840 | Tăng giá |
- | Tuyến đường Cầu Sáu Ỵ - Bến phà Ô Môi | 300 | 360 | Tăng giá |
- | Tuyến đường phà Trà Ôn - Rạch Sung (cặp Sông Hậu) | 300 | 360 | Tăng giá |
- | Các đường trong Khu dân cư Mỹ Khánh 2 (vượt lũ) | 300 | 360 | Tăng giá |
- | Khu dân cư Mỹ An 2 | 400 | 480 | Tăng giá |
- | Đường Mỹ Khánh 1 (Điểm phụ Trường tiểu học Đoàn Thị Điểm - Miếu Ông Hổ) | 200 | 240 | Tăng giá |
- | Đường Bê tông (Cầu Bảy Thìn - Đường nhánh rạch Rích) |
| 450 | Bổ sung mới |
- | Tuyến kênh Ông Cào (Cầu Tư Cảnh - Hết đường Bê tông) |
| 450 | |
- | Đường Bê tông (Cống Út Na - Cầu Nam Dần) |
| 450 | |
- | Các đường đất còn lại toàn xã | 150 | 400 | Tăng giá |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CHÂU ĐỐC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của Phường Châu Phú A, Châu Phú B, Núi Sam, Vĩnh Mỹ, Vĩnh Nguơn.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ … đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú |
A | PHƯỜNG CHÂU PHÚ A |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Chi Lăng | Suốt đường | 1 | 19.500 | 23.400 | Tăng giá |
2 | Bạch Đằng | Suốt đường | 1 | 19.500 | 23.400 | Tăng giá |
3 | Đống Đa | Trần Hưng Đạo - Thủ Khoa Nghĩa | 1 | 18.000 | 21.600 | Tăng giá |
4 | Sương Nguyệt Anh | Trần Hưng Đạo - Phan Văn Vàng | 1 | 18.000 | 21.600 | Tăng giá |
Phan Văn Vàng - Thủ Khoa Nghĩa | 1 | 13.500 | 16.200 | Tăng giá | ||
5 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 1 | 18.000 | 21.600 | Tăng giá |
6 | Lê Công Thành | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 1 | 18.000 | 21.600 | Tăng giá |
7 | Phan Đình Phùng | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 1 | 18.000 | 21.600 | Tăng giá |
8 | Quang Trung | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 1 | 18.000 | 21.600 | Tăng giá |
9 | Phan Văn Vàng | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 1 | 18.000 | 21.600 | Tăng giá |
10 | Thủ Khoa Nghĩa | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 1 | 19.500 | 23.400 | Tăng giá |
11 | Nguyễn Hữu Cảnh | Lê Công Thành-Thủ Khoa Huân | 1 | 18.000 | 21.600 | Tăng giá |
12 | Nguyễn Văn Thoại | Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân | 1 | 19.500 | 23.400 | Tăng giá |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
13 | Thủ Khoa Huân | Nguyễn Văn Thoại - Sương Nguyệt Anh | 2 | 7.600 | 9.100 | Tăng giá |
14 | Sương Nguyệt Anh | Thủ Khoa Nghĩa - Cử Trị | 2 | 9.000 | 10.800 | Tăng giá |
15 | Trần Hưng Đạo | Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu | 2 | 6.200 | 7.450 | Tăng giá |
16 | Thủ Khoa Nghĩa | Sương Nguyệt Anh - Nguyễn Đình Chiểu | 2 | 7.000 | 8.400 | Tăng giá |
17 | Nguyễn Đình Chiểu | Suốt đường | 2 | 6.200 | 7.450 | Tăng giá |
18 | Nguyễn Văn Thoại | Thủ Khoa Huân-Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu | 2 | 7.300 | 8.800 | Tăng giá |
19 | Tân Lộ Kiều Lương | Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú A, Núi Sam | 2 | 7.300 | 8.800 | Tăng giá |
20 | KDC khóm 8 (cũ + mở rộng) | Giáp Tân Lộ Kiều Lương | 2 | 7.300 | 8.800 | Tăng giá |
21 | KDC Ngọc Hầu | Giáp Tân Lộ Kiều Lương | 2 | 7.300 | 8.800 | Tăng giá |
22 | Khu Biệt Thự Vườn | Giáp Tân Lộ Kiều Lương | 2 | 7.300 | 8.800 | Tăng giá |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
23 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur | 3 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
24 | Trần Quốc Toản | Trần Hưng Đạo - cuối đường | 3 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
25 | Thủ Khoa Nghĩa | Nguyễn Đình Chiểu - Louis Pasteur | 3 | 4.500 | 5.400 | Tăng giá |
26 | Cử Trị | Nguyễn Văn Thoại - Louis Pasteur | 3 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
27 | Doãn Uẩn | Trần Hưng Đạo - Cử Trị | 3 | 4.500 | 5.400 | Tăng giá |
28 | Khu dân cư Xí nghiệp rượu | Đường số 4 | 3 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
IV | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
| |
29 | Louis Pasteur | Trần Hưng Đạo - Cử Trị | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
30 | Khu dân cư Xí nghiệp rượu | Các tuyến đường nội bộ còn lại | 4 | 2.700 | 3.250 | Tăng giá |
31 | KDC khóm 8 (cũ+mở rộng) | Các đường nội bộ còn lại | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
32 | KDC Ngọc Hầu | Các đường nội bộ còn lại | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
33 | Khu Biệt Thự Vườn | Các đường nội bộ còn lại | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
34 | Trường đua | Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu- đường Louis Pasteur | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
35 | Louis Pasteur | Đường Trường đua - đường Cử Trị | 4 | 1.900 | 2.300 | Tăng giá |
36 | Tỉnh lộ 955A | Đường Trường Đua - ranh Phường Châu Phú A, Núi Sam | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
37 | Đường đất kênh Vĩnh Tế | Suốt đường | 4 | 300 | 360 | Tăng giá |
38 | Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) | Trên địa bàn phường | 4 | 300 | 360 | Tăng giá |
B | PHƯỜNG CHÂU PHÚ B |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Nguyễn Văn Thoại | Trần Hưng Đạo, Lê Lợi - Thủ Khoa Huân | 1 | 19.500 | 23.400 | Tăng giá |
2 | Lê Lợi | Suốt đường | 1 | 15.000 | 18.000 | Tăng giá |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
3 | Phan Văn Vàng | Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại | 2 | 9.700 | 11.700 | Tăng giá |
4 | Phan Đình Phùng | Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Tri Phương | 2 | 9.700 | 11.700 | Tăng giá |
5 | Trưng Nữ Vương | Suốt đường | 2 | 9.700 | 11.700 | Tăng giá |
6 | Quang Trung | Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại | 2 | 9.500 | 11.400 | Tăng giá |
7 | Thủ Khoa Huân | Nguyễn Văn Thoại - Nguyễn Trường Tộ | 2 | 8.800 | 10.600 | Tăng giá |
8 | Ngọc Hân Công Chúa | Phan Đình Phùng - Phan Văn Vàng | 2 | 7.600 | 9.100 | Tăng giá |
9 | Nguyễn Văn Thoại | Thủ Khoa Huân-Ngã 4 Tân Lộ Kiều Lương, Hoàng Diệu | 2 | 7.300 | 8.800 | Tăng giá |
10 | Tân Lộ Kiều Lương | Ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Hoàng Diệu - ranh phường Châu Phú B, Núi Sam | 2 | 7.300 | 8.800 | Tăng giá |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
11 | Trương Định | Suốt đường | 3 | 4.300 | 5.200 | Tăng giá |
12 | Thủ Khoa Huân | Nguyễn Trường Tộ - Nguyễn Tri Phương | 3 | 3.800 | 4.600 | Tăng giá |
13 | Nguyễn Trường Tộ | Suốt đường | 3 | 4.200 | 5.100 | Tăng giá |
14 | La Thành Thân | Suốt đường | 3 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
15 | Lê Lai | Suốt đường | 3 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
16 | KDC Khang An | Các đường còn lại | 3 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
17 | Nguyễn Tri Phương | Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân-Đường 30/4 | 3 | 6.000 | 7.200 | Tăng giá |
18 | Hoàng Diệu | Đường 30/4 - ngã 4 Nguyễn Văn Thoại, Tân Lộ Kiều Lương | 3 | 5.400 | 6.500 | Tăng giá |
19 | KDC Sao Mai | Các tuyến đường nội bộ | 3 | 4.700 | 5.700 | Tăng giá |
20 | KDC Siêu Thị Châu Thới 1 | Tiếp giáp đường Hoàng Diệu | 3 | 5.400 | 6.500 | Tăng giá |
21 | Thi Sách | Trưng Nữ Vương - Nguyễn Văn Thoại | 3 | 6.000 | 7.200 | Tăng giá |
22 | Trần Nguyên Hãn | Lê Lợi - Phan Đình Phùng | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
23 | Đường Số 2, 3 (khu bệnh viện cũ) | Suốt đường | 3 | 4.200 | 5.100 | Tăng giá |
IV | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
| |
24 | Tôn Thất Tùng (cư xá 20-80) | Suốt đường | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
25 | Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá) | Lê Lợi - La Thành Thân | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
26 | Đường Trạm Khí tượng Thủy văn | Lê Lợi - suốt đường | 4 | 2.400 | 2.900 | Tăng giá |
27 | Chợ phường Châu Phú B | Đường số 1, 2 | 4 | 4.500 | 5.400 | Tăng giá |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 4 | 2.800 | 3.400 | Tăng giá | ||
28 | Phạm Ngọc Thạch | Suốt đường | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
29 | KDC Trưng Vương | Các tuyến đường nội bộ | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
30 | Bờ Tây Quốc lộ 91 | Phường B | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
31 | KDC Siêu Thị Châu Thới 1 | Tiếp giáp đường Bờ Tây | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
Các tuyến đường nội bộ | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá | ||
32 | Đường 30/4 | Ngã 4 Hoàng Diệu, Nguyễn Tri Phương- hết khu dân cư | 4 | 1.800 | 2.200 | Tăng giá |
33 | Đường tránh Quốc lộ 91 | Đường Mậu Thân - Đường Lê Hồng Phong | 4 | 1.200 | 1.450 | Tăng giá |
34 | Đường cộ nội đồng kênh 30/4 | Cuối KDC - Đường Lê Hồng Phong | 4 | 300 | 360 | Tăng giá |
35 | Đường kênh 3 (Lẩm Bà Bang) | Đường 30/4 - Tân lộ Kiều Lương | 4 | 300 | 360 | Tăng giá |
36 | Đường kênh Huỳnh Văn Thu | Kênh Hòa Bình - kênh 4 | 4 | 300 | 360 | Tăng giá |
37 | Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) | Trên địa bàn phường | 4 | 300 | 360 | Tăng giá |
C | PHƯỜNG VĨNH MỸ |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
1 | Tôn Đức Thắng | Cầu kênh Đào - ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân | 2 | 8.000 | 9.600 | Tăng giá |
2 | Khu đô thị mới (TP Lễ hội) | Đường song song Tôn Đức Thắng | 2 | 7.000 | 8.400 | Tăng giá |
II | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
3 | Khu dân cư Châu Long 1 | Các đường nội bộ | 3 | 4.200 | 5.100 | Tăng giá |
4 | La Thành Thân | Suốt đường | 3 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
5 | Nguyễn Tri Phương | Ngã 4 Lê Lợi, La Thành Thân - Đường 30/4 | 3 | 6.000 | 7.200 | Tăng giá |
6 | Thủ Khoa Huân | Ranh dự án của Cty Hải Đến - Hết ranh dự án Khu dân cư Nam Thủ Khoa Huân | 3 | 3.800 | 4.600 | Tăng giá |
7 | Khu dân cư Nam Thủ Khoa Huân | Các đường nội bộ còn lại của khu dân cư | 3 | 3.800 | 4.600 | Tăng giá |
8 | Khu đô thị mới (TP Lễ hội) | Đường DL1, 1C | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
Các tuyến đường nội bộ còn lại | 3 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá | ||
9 | Hồ Tùng Mậu | Suốt đường | 3 | 5.000 | 6.000 | Tăng giá |
10 | Khu dân cư chợ Kim Phát | Các tuyến đường nội bộ | 3 | 4.200 | 5.100 | Tăng giá |
III | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
| |
11 | Châu Long (Hương lộ 4, đường Bến Đá) | La Thành Thân - Ngã 3 Ven Bãi | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
12 | Mậu Thân | Ngã 4 Nguyễn Tri Phương, Hoàng Diệu - Khu đô thị mới (TP Lễ hội) | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
13 | Châu Long | Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
14 | Đường Kênh Đào | Cầu kênh Đào - hết khu dân cư chợ kênh Đào | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
15 | Đường Mương Thủy | Tôn Đức Thắng-Châu Long | 4 | 900 | 1.100 | Tăng giá |
16 | Đường Mộ | Tôn Đức Thắng-Châu Long | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
17 | Khu DC TTHC Vĩnh Mỹ | Đường số 1, 2, 4, 5 | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
Đường số 3, 6, 7, 8 | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá | ||
18 | Khu dân cư chợ kênh Đào | Các đường nội bộ | 4 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
19 | Đường tránh Quốc lộ 91 | Đường Tôn Đức Thắng - Đường Mậu Thân | 4 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá và Điều chỉnh tên giới hạn từ Đường Tôn Đức Thắng - Đường đê Hòa Bình thành Đường Tôn Đức Thắng - Đường Mậu Thân |
20 | Đường Kênh Đào | Hết khu dân cư chợ kênh Đào - kênh 1 | 4 | 750 | 900 | Tăng giá |
21 | Đường Ven bãi (Mỹ Chánh) | Ngã 3 Ven bãi - cầu Chợ Giồng | 4 | 750 | 900 | Tăng giá |
Cầu Chợ Giồng -cầu Kênh Đào | 4 | 900 | 1.100 | Tăng giá | ||
22 | Đường kênh 1 | Đường kênh Huỳnh Văn Thu - Kênh Đào | 4 | 300 | 360 | Tăng giá |
23 | Đường trạm bơm điện | Đường Tôn Đức Thắng - đường Kênh 1 | 4 | 300 | 360 | Tăng giá |
24 | Đường kênh Huỳnh Văn Thu | Đường kênh 1 - cuối Khu đô thị mới (TP Lễ hội) | 4 | 300 | 360 | Tăng giá |
25 | Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) | Trên địa bàn phường | 4 | 300 | 360 | Tăng giá |
D | PHƯỜNG NÚI SAM |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
1 | Châu Thị Tế | Suốt đường | 2 | 10.000 | 12.000 | Tăng giá |
2 | Tân Lộ Kiều Lương | Ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương - Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng | 2 | 9.000 | 10.800 | Tăng giá |
Ngã 3 Mai Văn Tạo, Kha Thị Láng - Chùa Tây An | 2 | 10.000 | 12.000 | Tăng giá | ||
3 | Đường vòng Núi Sam | Chùa Tây An - chùa Huệ Hương | 2 | 10.000 | 12.000 | Tăng giá |
4 | Kha Thị Láng | Tân Lộ Kiều Lương - Châu Thị Tế | 2 | 8.000 | 9.600 | Tăng giá |
5 | Tân Lộ Kiều Lương | Ranh phường Núi Sam, Châu Phú A - ngã 3 Hoàng Đạo Cật, Lê Đại Cương | 2 | 7.300 | 8.800 | Tăng giá |
II | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
6 | Chợ Vĩnh Đông | Đường Lê Đại Cương | 3 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
Đường số 2, 3 | 3 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá | ||
Các đường còn lại | 3 | 3.200 | 3.900 | Tăng giá | ||
7 | Đường vòng Núi Sam | Chùa Huệ Hương - ngã 3 cua Đình | 3 | 6.000 | 7.200 | Tăng giá |
8 | Mai Văn Tạo | Tân Lộ Kiều Lương - ngã 3 Trương Gia Mô | 3 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
9 | Đường vòng Núi Sam | Chùa Tây An - Trần Thị Được | 3 | 4.000 | 4.800 | Tăng giá |
III | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
| |
10 | Đường nối Quốc lộ 91 - KDC chợ Vĩnh Đông | Đường tránh Quốc lộ 91 - Lê Đại Cương | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
11 | Đường vòng Núi Sam | Ngã 3 cua Đình - cầu Cống Đồn | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
12 | Đường tránh Quốc lộ 91 | Đường Lê Hồng Phong - kênh 7 | 4 | 800 | 960 | Tăng giá |
13 | Đường vòng Núi Sam | Trần Thị Được - ngã 3 Trương Gia Mô | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá và điều chỉnh tên giới hạn. |
14 | Khu chợ Vĩnh Phước | Ngã 3 Quốc lộ 91 - cuối phố 5 căn | 4 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
15 | Trần Thị Được | Mai Văn Tạo - Đường vòng Núi Sam | 4 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
16 | Đường vòng Núi Sam | Cuối phố 5 căn - trường Trương Gia Mô | 4 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá |
17 | Hoàng Đạo Cật | Tân Lộ Kiều Lương - đồn biên phòng Vĩnh Nguơn | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
18 | Đường tỉnh 955A | Suốt đường | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
19 | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường tỉnh 955A - Tân Lộ Kiều Lương | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá và điều chỉnh tên giới hạn từ Cống 6 nhỏ - Tân Lộ Kiều Lương thành Đường tỉnh 955A - Tân Lộ Kiều Lương. |
20 | Đường Lê Hồng Phong | Tân Lộ Kiều Lương - giáp ranh xã Vĩnh Châu | 4 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá |
21 | Đường Vĩnh Xuyên | Ngã 3 Quốc lộ 91 - phường đội (phường Núi Sam) | 4 | 750 | 900 | Tăng giá |
22 | Khu DC Đông, Tây Bến Vựa | Tuyến dân cư Đông, Tây Bến Vựa | 4 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá |
23 | Đường Bến Vựa | Đường vòng Núi Sam - Đường tỉnh 955A | 4 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá và điều chỉnh tên giới hạn từ Quốc lộ 91 - Đường tỉnh 955A (giáp KDC Đông, Tây Bến Vựa) thành Đường vòng Núi Sam - Đường tỉnh 955A |
24 | TDC kênh 7 (tính 1 vị trí) | Đầu TDC kênh 7; kênh 7 nối dài - giáp ranh xã Vĩnh Châu | 4 | 500 | 600 | Tăng giá |
25 | Đường dẫn khóm Vĩnh Phước | Đường vòng Núi Sam - giáp TDC kênh 7 | 4 | 750 | 900 | Tăng giá |
26 | Đường kênh Huỳnh Văn Thu | Kênh 4 - Kênh 7 | 4 | 300 | 360 | Tăng giá |
27 | Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) | Trên địa bàn phường | 4 | 300 | 360 | Tăng giá |
E | PHƯỜNG VĨNH NGUƠN |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 4 |
|
|
|
| |
1 | Đường Phan Xích Long | Cầu Vĩnh Nguơn - Đường Tuy Biên | 4 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
2 | Đường Tuy Biên | Đình Vĩnh Nguơn - Đường Phan Xích Long | 4 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá |
Đường Phan Xích Long - ranh xã Vĩnh Hội Đông | 4 | 750 | 900 | Tăng giá | ||
3 | Đường Tây Xuyên | Chân cầu Vĩnh Nguơn - Đình Vĩnh Nguơn | 4 | 1.300 | 1.600 | Tăng giá |
Từ chân cầu Vĩnh Nguơn - rạch Cây Gáo | 4 | 750 | 900 | Tăng giá | ||
4 | Đường Nguyễn Hữu Trí | (Suốt tuyến) | 4 | 1.300 | 1.600 | Tăng giá |
5 | KDC Chợ Vĩnh Nguơn | Các đường nội bộ còn lại | 4 | 1.200 | 1.450 | Tăng giá |
6 | Các đoạn còn lại (tính 1 vị trí) | Trên địa bàn phường | 4 | 300 | 360 | Tăng giá |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | |
I | Xã Vĩnh Tế |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) |
| |||
- | Đường Kênh Tha La (Đoạn từ QL91 - Kênh Huỳnh Văn Thu) |
| 600 | Bổ sung mới |
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ TÂN CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính phường Long Thạnh, Long Hưng, Long Châu, Long Phú, Long Sơn.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ … đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú |
A | PHƯỜNG LONG THẠNH |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
|
|
1 | Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị) | Các đường có nền loại 1 | 1 | 6.000 | 7.200 | Tăng giá |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
2 | Khu tái định cư thị trấn Tân Châu (khu siêu thị) | Các đường có nền loại 2 | 2 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
Các đường có nền loại 3 | 2 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá | ||
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
3 | Các đường còn lại |
| 3 |
| 500 | Bổ sung giá |
B | PHƯỜNG LONG HƯNG |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
|
|
1 | Tuyến dân cư TTTC; Tuyến dân cư đô thị (Âu Cơ dự kiến) | Suốt đường | 2 | 3.000 | 3.000 | Chuyển tuyến dân cư thành đường |
2 | Tuyến dân cư TTTC (Lê Anh Xuân dự kiến) | Đường số 7 đến đường Lạc Long Quân | 2 | 3.000 | 3.000 | Chuyển tuyến dân cư thành đường |
3 | Tuyến dân cư TTTC (Phan Đăng Lưu dự kiến) | Lê Anh Xuân đến Lê Thị Riêng | 2 | 3.000 | 3.000 | Chuyển tuyến dân cư thành đường |
4 | Tuyến dân cư TTTC (Lê Thị Riêng dự kiến) | Âu Cơ - Nguyễn Tất Thành | 2 | 3.000 | 3.000 | Chuyển tuyến dân cư thành đường |
5 | Tuyến dân cư TTTC (Võ Văn Tần dự kiến) | Âu Cơ - Nguyễn Tất Thành | 2 | 3.000 | 3.000 | Chuyển tuyến dân cư thành đường |
6 | Tuyến dân cư TTTC; Tuyến dân cư đô thị (Hà Huy Tập dự kiến) | Suốt đường | 2 | 3.000 | 3.000 | Chuyển tuyến dân cư thành đường |
7 | Tuyến dân cư TTTC (Nguyễn Tất Thành dự kiến) | Nguyễn Hữu Thọ - Lê Anh Xuân | 2 | 3.000 | 3.000 | Chuyển tuyến dân cư thành đường |
8 | Khu dân cư Long Thạnh C (Lạc Long Quân dự kiến) | Trần Phú - Văn phòng khóm Long Thạnh C | 2 | 2.500 | 3.000 | Chuyển tuyến dân cư thành đường; tăng giá |
9 | Thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 dự kiến) | Suốt đường | 2 | 3.000 | 3.000 | Chuyển tuyến dân cư thành đường |
10 | Lô 3,6,5 thuộc TDC 12,8 ha; Lô 2 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 1 dự kiến) | Đường số 2 - đường số 11 | 2 | 3.000 | 3.000 | Chuyển tuyến dân cư thành đường |
11 | Lô 7 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 2 dự kiến) | Đường số 3 - đường số 7 | 2 | 3.000 | 3.000 | Chuyển tuyến dân cư thành đường |
12 | Lô 5,7,8 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 3 dự kiến) | Đường số 2 - đường số 8 | 2 | 3.000 | 3.000 | Chuyển tuyến dân cư thành đường |
II | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
13 | TDC Long Thạnh C mở rộng (Nguyễn Tất Thành dự kiến) | Nguyễn Hữu Thọ - ranh Long Phú | 3 | 1.700 | 2.050 | Chuyển tuyến dân cư thành đường; tăng giá |
14 | Lô 1,4 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 1 dự kiến) | Đường số 2 - ranh Long Phú | 3 | 2.000 | 2.000 | Chuyển tuyến dân cư thành đường |
15 | Lô 4 thuộc TDC 12,8 ha (Đường số 3 dự kiến) | Đường số 2 - ranh Long Phú | 3 | 2.000 | 2.000 | Chuyển tuyến dân cư thành đường |
16 | Các đường còn lại |
| 3 |
| 500 | Bổ sung giá |
C | PHƯỜNG LONG CHÂU |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
1 | Các đường còn lại |
| 3 |
| 500 | Bổ sung giá |
D | PHƯỜNG LONG PHÚ |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
1 | Đường tỉnh 953 | Ranh Long Thạnh -đường vào Trạm Y Tế | 3 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
2 | Tuyến dân cư Long An A | Nối dài tuyến dân cư Long Thạnh C | 3 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá |
3 | Đường Nhựa (Bắc Kênh Vĩnh An) | Ranh Long Hưng - Cầu số 3 | 3 | 800 | 960 | Tăng giá |
4 | Đường tỉnh 953 | Đường vào trạm y tế - ranh Phú Vĩnh | 3 | 800 | 960 | Tăng giá |
5 | Đường Nhựa Bắc Kênh Vĩnh An | Cầu số 3 - Phú Vĩnh | 3 | 600 | 720 | Tăng giá |
6 | Đường kênh Km2 bờ trên, bờ dưới (Phường Long Thạnh - kênh Thần Nông) | Bờ Nam | 3 | 300 | 500 | Tăng giá |
7 | Các đường còn lại |
| 3 |
| 500 | Bổ sung giá |
E | PHƯỜNG LONG SƠN |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
1 | Đường phía trên, phía dưới mương số 2 | Suốt đường | 3 | 500 | 500 | Sửa tên đường |
2 | Khu dân cư số 3, số 5 | Nguyên khu | 3 | 500 | 500 | Bổ sung giá Khu dân cư số 5 |
3 | Đường K2 | Suốt đường | 3 |
| 500 | Bổ sung giá |
4 | Các đường còn lại |
| 3 |
| 500 | Bổ sung giá |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú |
I | Xã Châu Phong |
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã) | |||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm hành chính xã | 500 | 600 | Tăng giá |
b | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã |
|
|
|
- | Chợ Hòa Long (các nền đối diện chợ của CDC Châu Giang). Ghi chú: Hiện khu vực này đã chuyển công năng không còn là chợ. Do đó, tính giá đất đồng giá với Tuyến dân cư Hòa Long (cụm dân cư Châu Giang, các nền còn lại) | 1.000 | 1.000 | Chuyển sang khu vực tiếp giáp đường giao thông nông thôn; Giá đất bằng với Tuyến dân cư Hòa Long (cụm dân cư Châu Giang, các nền còn lại) |
II | Xã Long An |
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | |||
a | Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã | |||
- | Đường nhựa liên xã (Long An - Châu Phong) |
|
|
|
+ | Cầu nghĩa trang liệt sĩ - trạm y tế xã | 600 | 720 | Tăng giá |
III | Xã Tân An |
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
|
|
|
a | Tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
|
|
|
- | Đường nhựa; bê tông (rộng 3,5 m); đường tránh sạt lở ấp Tân Hậu A1 | 300 | 300 | Bổ sung giá các đường bê tông (rộng 3,5 m); đường tránh sạt lở ấp Tân Hậu A1 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN AN PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính thị trấn An Phú, Long Bình
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ …. đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú |
A | THỊ TRẤN AN PHÚ |
|
|
| ||
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
| ||
1 | Thoại Ngọc Hầu | Ngã 4 Nguyễn Trãi - cuối Thoại Ngọc Hầu | 1 | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
2 | Ngô Gia Tự | Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu | 1 | 4.000 | 4.000 | Điều chỉnh tên đường |
3 | Trần Phú | Nguyễn Hữu Cảnh - Yết Kiêu | 1 | 4.000 | 4.000 | Điều chỉnh tên đường |
4 | Võ Văn Tần | Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ; đến cuối đường | 1 | 2.800 | 2.800 | Điều chỉnh tên đường |
5 | Tôn Đức Thắng | Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ | 1 | 2.400 | 2.900 | Điều chỉnh tên đường; tăng giá |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
| ||
6 | Tôn Thất Tùng | Cầu kênh Thầy Ban - ranh Phú Hội | 2 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh tên đường |
7 | Nguyễn Viết Xuân | Yết Kiêu - Lê Đức Thọ | 2 | 2.300 | 2.750 | Điều chỉnh tên đường; tăng giá |
8 | Hoàng Văn Thụ | Yết Kiêu - Lê Đức Thọ | 2 | 2.300 | 2.750 | Điều chỉnh tên đường; tăng giá |
9 | Lý Tự Trọng | Yết Kiêu - Huỳnh Thúc Kháng | 2 | 2.300 | 2.750 | Điều chỉnh tên đường; tăng giá |
10 | Lê Đức Thọ | Tôn Đức Thắng - Hoàng Văn Thụ | 2 | 2.300 | 2.750 | Điều chỉnh tên đường; tăng giá |
11 | Huỳnh Thúc Kháng | Bạch Đằng - Hoàng Văn Thụ | 2 | 2.300 | 2.750 | Điều chỉnh tên đường; tăng giá |
12 | Trần Đại Nghĩa | Trần Phú - Lý Tự Trọng; đến cuối đường | 2 | 2.300 | 2.750 | Điều chỉnh tên đường; tăng giá |
13 | Yết Kiêu | Lý Tự Trọng - Nguyễn Viết Xuân | 2 | 2.300 | 2.750 | Điều chỉnh tên đường; tăng giá |
14 | Đường số 6 | Yết Kiêu - Trần Đại Nghĩa | 2 | 2.300 | 2.750 | Tăng giá |
Võ Văn Tần - Lê Đức Thọ | 2 | 2.300 | 2.750 | |||
15 | Đường số 10 | Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự | 2 | 2.300 | 2.750 | Tăng giá |
16 | Đường số 11 | Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự | 2 | 2.300 | 2.750 | Tăng giá |
17 | Đường số 13 | Nguyễn Viết Xuân - Ngô Gia Tự | 2 | 2.300 | 2.750 | Tăng giá |
18 | Đường số 17 | Suốt đường | 2 | 2.300 | 2.750 | Tăng giá |
19 | Đường nối vào khu dân cư chợ An Phú | Suốt đường | 2 | 2.300 | 2.750 | Tăng giá |
20 | Khu dân cư | Hai bên đường nối vào chợ An Phú | 2 | 2.300 | 2.750 | Tăng giá |
21 | Lê Thị Hồng Gấm | Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ | 2 | 1.600 | 1.950 | Điều chỉnh tên đường; tăng giá |
22 | Lê Minh Xuân | Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ | 2 | 1.600 | 1.950 | Điều chỉnh tên đường; tăng giá |
23 | Hồ Thị Kỷ | Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Văn Cừ | 2 | 1.600 | 1.950 | Điều chỉnh tên đường; tăng giá |
24 | Lê Hồng Phong | Tôn Đức Thắng -Nguyễn Hữu Cảnh | 2 | 1.600 | 1.950 | Điều chỉnh tên đường; tăng giá |
25 | Nguyễn Thị Minh Khai | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Văn Cừ | 2 | 1.800 | 2.160 | Điều chỉnh tên đường; tăng giá |
26 | Nguyễn Văn Trỗi | Lê Minh Xuân - Lê Thị Hồng Gấm | 2 | 1.600 | 1.950 | Điều chỉnh tên đường; tăng giá |
27 | Xuân Thủy | Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ | 2 | 1.600 | 1.950 | Điều chỉnh tên đường; tăng giá |
28 | Nguyễn Duy Trinh | Tôn Đức Thắng - Hồ Thị Kỷ | 2 | 1.600 | 1.950 | Điều chỉnh tên đường; tăng giá |
29 | Nguyễn Văn Cừ | Tôn Đức Thắng - Nguyễn Hữu Cảnh | 2 | 1.600 | 1.950 | Điều chỉnh tên đường; tăng giá |
30 | Đường số 12 | Suốt đường | 2 | 1.600 | 1.950 | Tăng giá |
31 | Đường số 13 | Suốt đường | 2 | 1.600 | 1.950 | Tăng giá |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
| ||
32 | Đường tỉnh 957 (gồm nền linh hoạt TDC Cột Dây Thép) | Rạch Chà - Ranh Vĩnh Hội Đông | 3 | 250 | 300 | Tăng giá |
33 | Tuyến dân cư Cột Dây Thép (Doanh nghiệp Đăng Khoa) | Chỉ có một vị trí | 3 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
B | THỊ TRẤN LONG BÌNH |
|
|
| ||
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
| ||
1 | Quốc lộ 91C | Chi cục Hải quan - đường tỉnh 957 | 1 | 2.100 | 2.100 | Điều chỉnh tên “đường tỉnh 956” thành “Quốc lộ 91C” |
2 | Đường Hữu Nghị | Quốc lộ 91C - bến phà CPC | 1 | 2.000 | 2.000 | Điều chỉnh tên giới hạn từ “đường tỉnh 956” thành “Quốc lộ 91C” |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
| ||
3 | Đoạn từ Quốc lộ 91C - mé sông đồn biên phòng 933 | Suốt đường | 2 | 1.600 | 1.600 | Điều chỉnh tên từ “đường tỉnh 956” thành “Quốc lộ 91C” |
4 | Quốc lộ 91 C | Thánh Thất Cao Đài - Chi cục Hải quan | 2 | 2.000 | 2.000 | Điều chỉnh tên từ “đường tỉnh 956” thành “Quốc lộ 91C” |
Thánh Thất Cao Đài - ranh xã Khánh An | 2 | 1.500 | 1.500 | |||
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
| ||
5 | Đường cặp sông Bình Di | Đầu Đường tỉnh 957 - ranh Khánh Bình | 3 | 900 | 1.100 | Gộp đoạn; Tăng giá |
6 | Khu dân cư TT Long Bình | Các nền tiếp giáp đường công viên khu dân cư | 3 | 1.200 | 1.450 | Tách khu vực công viên; Tăng giá |
Các nền còn lại | 3 | 1.200 | 1.200 | Tách khu vực |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú |
I | Xã Khánh An |
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | |||
a |
|
|
| Bỏ đoạn “Tiếp giáp Đường tỉnh 956” chuyển các đoạn khu vực này vào “Tiếp giáp Quốc lộ 91C ” |
b | Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) | |||
- | Đình Khánh Hòa đi lên - Tiếp giáp Quốc lộ 91 C | 600 | 600 | Điều chỉnh giới hạn |
c | Tại cụm tuyến dân cư |
|
|
|
- | Cụm dân cư trung tâm xã Khánh An |
|
|
|
+ | Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) | 350 | 350 | Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của khu dân cư” |
II | Xã Khánh Bình |
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh 957 |
|
|
|
- | Từ khu dân cư xã Khánh Bình - Ngã tư nhà thờ (trừ trung tâm hành chính xã) | 1.000 | 1.000 | Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm hành chính xã” |
b | Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) | |||
- | Cua Bà Tợ - chợ ngã 3 Khánh Bình | 700 | 420 | Tách đoạn; Điều chỉnh giá cho phù hợp khu vực lân cận |
- | Chợ ngã 3 Khánh Bình - ranh thị trấn Long Bình | 700 | 700 | Tách đoạn |
- | Cua Bà Tợ - Đường tỉnh 957 |
| 300 | Bổ sung đoạn |
c | Tại cụm tuyến dân cư |
|
|
|
- | Cụm dân cư trung tâm xã Khánh Bình và trung tâm xã Khánh Bình mở rộng |
|
|
|
+ | Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) | 507 | 507 | Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của khu dân cư” |
- | Cụm dân cư ấp Vạt Lài xã Khánh Bình |
|
|
|
+ | Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) | 657 | 657 | Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của khu dân cư” |
III | Xã Quốc Thái |
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | |||
a | Tiếp giáp Quốc lộ 91C |
|
|
|
- | Ranh Phước Hưng, Quốc Thái - ngã 4 xã Quốc Thái | 800 | 800 | Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm hành chính xã” |
IV | Xã Nhơn Hội |
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | |||
a | Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) | |||
- | Ranh Phú Hội - tiếp giáp đường tỉnh 957 (trừ khu trung tâm chợ, trung tâm hành chính xã) | 320 | 320 | Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm hành chính xã” |
b | Tại cụm tuyến dân cư |
|
|
|
- | Cụm dân cư trung tâm xã và khu trung tâm mở rộng xã Nhơn Hội |
|
|
|
+ | Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) | 500 | 500 | Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của khu dân cư” |
- | Tuyến dân cư ấp 1, 2 xã Nhơn Hội |
|
|
|
+ | Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) | 547 | 547 | Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của khu dân cư” |
V | Xã Phú Hội |
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | |||
a | Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) | |||
- | Tây sông Bình Di (trừ trung tâm hành chính xã) | 220 | 220 | Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm hành chính xã” |
VI | Xã Đa Phước |
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | |||
a | Tiếp giáp Đường tỉnh 957 |
|
|
|
- | Cầu Cồn Tiên - kênh Xã Đội (trừ đoạn tuyến dân cư cặp hai bên Đường tỉnh 957) | 400 | 480 | Tăng giá |
- | Kênh Xã Đội - rạch Chà | 360 | 430 | |
b | Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) | |||
- | Từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91C | 800 | 800 | Bỏ tiếp giáp đường tỉnh 956; Chuyển sang Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã …. |
c | Tại cụm tuyến dân cư |
|
|
|
- | Tuyến dân cư Cồn Tiên cặp kênh Xã Đội | 174 | 210 | Tăng giá |
VII | Xã Vĩnh Hội Đông |
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | |||
a | Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) | |||
- | Bờ Đông (trừ trung tâm hành chính xã) | 290 | 290 | Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm hành chính xã” |
b | Tại cụm tuyến dân cư |
|
|
|
- | Cụm dân cư trung tâm xã Vĩnh Hội Đông |
|
|
|
+ | Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) | 450 | 450 | Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của khu dân cư” |
VIII | Xã Phú Hữu |
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | |||
a | Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã | 200 | 200 | Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm hành chính xã” |
b | Tại cụm tuyến dân cư |
|
|
|
- | Cụm dân cư trung tâm xã |
|
|
|
+ | Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) | 270 | 270 | Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của khu dân cư” |
IX | Xã Vĩnh Lộc |
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | |||
a | Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã | 200 | 200 | Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm hành chính xã” |
X | Xã Vĩnh Hậu |
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | |||
a | Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã | 200 | 200 | Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm hành chính xã” |
b | Tại cụm tuyến dân cư |
|
|
|
- | Tuyến dân cư cù lao Vĩnh Thạnh (Vĩnh Bảo) |
|
|
|
+ | Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) | 200 | 200 | Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của khu dân cư” |
XI | Xã Vĩnh Trường |
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông | |||
a | Tiếp giáp mặt tiền đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, II) trừ trung tâm hành chính xã | 150 | 180 | Bổ sung cụm từ “trừ trung tâm hành chính xã”; Tăng giá. |
b | Tại cụm tuyến dân cư |
|
|
|
- | Cụm dân cư trung tâm xã |
|
|
|
+ | Nền linh hoạt (kể cả các đường của khu dân cư) | 220 | 265 | Bổ sung cụm từ “kể cả các đường của khu dân cư”; Tăng giá. |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | ||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 |
| ||
I | Xã Khánh An |
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
| Chuyển khu vực “Tiếp giáp Đường tỉnh 956” lên “Tiếp giáp Quốc lộ 91C” |
2 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
| Chuyển khu vực “Tiếp giáp Đường tỉnh 956” lên “Tiếp giáp Quốc lộ 91C” |
II | Xã Nhơn Hội |
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
a | Tiếp giáp đường tỉnh 957 | 60 | 48 | 65 | 53 | Tăng giá cho phù hợp với khu vực lân cận |
III | Xã Phú Hội |
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
a | Tiếp giáp đường tỉnh 957 | 60 | 48 | 65 | 53 | Tăng giá cho phù hợp với khu vực lân cận |
IV | Xã Đa Phước |
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản |
|
|
|
|
|
a | Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C | 80 | 64 | 80 | 64 | Đổi tên “Tiếp giáp đường tỉnh 956” thành “Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C” |
2 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
a | Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C | 85 | 68 | 85 | 68 | Đổi tên “Tiếp giáp đường tỉnh 956” thành “Đường từ bến phà Cồn Tiên cũ - Quốc lộ 91 C” |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính thị trấn Cái Dầu, Vĩnh Thạnh Trung.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ ... đến ... | Loại đường | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú |
A | THỊ TRẤN CÁI DẦU |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
1 | KHU DÂN CƯ SAO MAI | Đường số 7 (Đường số 31 nối dài - biên dự án khu dân cư Sao Mai) | 2 | 2.400 | 2.400 | Bổ sung thêm đoạn đường số 17 - biên dự án khu dân cư Sao Mai |
2 | Huỳnh Thị Hưởng | Quốc lộ 91 - đường cộ khu Sao Mai | 2 |
| 2.100 | Bổ sung mới |
II | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
3 | Chu Văn An | Trường Tiểu học A Cái Dầu - Trường THPT Trần Văn Thành | 3 | 1.200 | 1.200 | Đổi tên đường từ đường số 4A thành Chu Văn An |
4 | Đường số 12 | Quốc lộ 91 - Đường Chu Văn An | 3 | 1.200 | 1.200 | Đổi tên đoạn từ đường số 4A thành Chu Văn An |
B | THỊ TRẤN VĨNH THẠNH TRUNG |
|
|
| ||
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 1) | Đường số 3, 4 (Suốt tuyến) | 1 | 3.500 | 3.500 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
2 | Khu trung tâm thương mại Vĩnh Thạnh Trung (Nền loại 2) | Đường số 7 (Đường số 3 - Đường số 4) đối diện nhà lồng chợ | 2 | 2.500 | 2.500 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
3 | Đường số 9 (Đường số 4 - Đường số 5) | 2 | 2.200 | 2.200 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
4 | Đường số 10 (Đường số 4 - Đường số 5) | 2 | 2.200 | 2.200 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
5 | Đường số 11 (Đường số 4 -Biên KDC hướng Long xuyên) | 2 | 2.200 | 2.200 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
6 | Đường số 6 (Đường số 9 - Đường số 7) | 2 | 2.200 | 2.200 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
7 | Đường số 9 (Đường số 5 - Đường số 6) Các thửa đâu lưng với lô nền loại 1 giáp đường số 3 | 2 | 2.000 | 2.000 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
8 | Đường số 8 (Đường số 5 - Đường số 4) | 2 | 1.700 | 1.700 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
9 | Đường số 6 (Đường số 9 - Quốc lộ 91) | 2 | 1.584 | 1.584 | Chuyển từ xã lên thị trấn; Đổi tên đoạn từ Đường số 11 thành Quốc lộ 91 | |
10 | Đường số 7 (Đường số 4 - Đường số 5) | 2 | 1.500 | 1.500 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
11 | Đường số 8 (Đường số 5 - Đường số 6) | 2 | 1.500 | 1.500 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
12 | Đường số 5 (Đường số 8 - Đường số 7) | 2 | 1.500 | 1.500 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
13 | Đường số 10 (Đường số 5 - Đường số 6) | 2 | 1.500 | 1.500 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
14 | Đường số 11 (Đường số 5 - Đường số 6) | 2 | 1.500 | 1.500 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
15 | Đường số 10 B (Đường số 5 - Đường số 6) | 2 |
| 1.700 | Bổ sung mới | |
16 | Đường số 11 B (Đường số 15 - Đường số 6) | 2 |
| 1.700 | Bổ sung mới | |
17 | Đường số 14 (Suốt đường) | 2 |
| 1.700 | Bổ sung mới | |
18 | Đường số 15 (Đường số 10B - Đường số 11B) | 2 |
| 1.700 | Bổ sung mới | |
19 | Chợ Kênh 7 (Nền loại 1) | Đường số 2 (Hết đường số 4 - Hết đường số 9) | 2 | 2.000 | 2.000 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
20 | Đường số 4 (Suốt tuyến) | 2 | 2.000 | 2.000 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
21 | Đường số 5 (Hết đường số 4 - Hết đường số 9) | 2 | 2.000 | 2.000 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
22 | Đường số 9 (Suốt tuyến) | 2 | 2.000 | 2.000 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
23 | Tiếp giáp Quốc lộ 91 | Cầu chữ S - Đường vào khu TĐC cầu chữ S | 2 | 2.000 | 2.000 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
24 | Đường vào khu TĐC cầu chữ S - Cống Mương Khai lắp | 2 | 1.500 | 1.500 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
25 | Cống Mương Khai lắp - Đường vào Trung tâm Dạy Nghề | 2 | 1.800 | 1.800 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
26 | Đường vào T.Tâm Dạy Nghề - Ranh dưới cây xăng Phát Lợi | 2 | 2.000 | 2.000 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
27 | Ranh dưới cây xăng Phát Lợi - Cầu Vàm Xáng | 2 | 2.500 | 2.500 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
28 | Tiếp giáp Đường tỉnh 945 | Quốc lộ 91 - Ngã 3 Mũi Tàu | 2 | 1.500 | 1.500 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
29 | Chợ Châu Phú | Nền loại 1 (Đối diện nhà lồng chợ) | 2 | 2.000 | 2.000 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
30 | Đường tỉnh 945 mới | Quốc lộ 91 vào 50m | 2 |
| 2.000 | Bổ sung mới |
Quốc lộ 91 vào 50m - Kênh 7 | 2 |
| 1.400 | Bổ sung mới | ||
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
31 | Chợ Châu Phú | Nền loại 2 (Các nền đâu lưng với lô nền loại 1) | 3 | 1.200 | 1.200 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
32 | Chợ Kênh 7 (Nền loại 2) | Các thửa còn lại của đường số 1, 2, 3, 5, 7, 8 | 3 | 1.200 | 1.200 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
33 | Chợ Kênh 7 (Nền tái định cư) | Đường số 3: Tờ BĐ 39 ( 63-64; 78-85; 111-120; 174-120) | 3 | 200 | 200 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
34 | Chợ Châu Phú | Nền còn lại | 3 | 800 | 800 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
35 | Nền tại khu tái định cư cầu chữ S | 3 | 600 | 600 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
36 | Cụm dân cư khóm Vĩnh Bình (nền linh hoạt) | Đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 (Trừ các nền chính sách) | 3 | 632 | 632 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
37 | Cụm dân cư khóm Vĩnh Bình (nền chính sách) | Tờ BĐ 39 (491-492, 539-555, 558-568, 571-577, 584-589, 593, 596-598, 622-636, 641-653, 656-670, 675-689, 694-705, 708-716); Tờ BĐ 42 (19-22, 25-27, 30-35, 38-47, 52-61); Tờ BĐ 101 (842, 843, 846, 847,850, 862, 865-871, 883, 884, 889-894, 897-902, 907-912, 917-921) | 3 | 229 | 229 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
38 | Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo | Nền chính sách | 3 | 118 | 118 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
39 | Tuyến dân cư Bắc rạch cây Gáo (nối dài) | Nền chính sách | 3 | 111 | 111 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
40 | Tiếp giáp Đường tỉnh 945 | Ngã 3 Mũi Tàu - Đầu cầu Vịnh Tre | 3 | 400 | 400 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
41 | Ngã 3 Mũi Tàu - Đường số 1 chợ Kênh 7 | 3 | 500 | 500 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
42 | Đường số 1 chợ kênh 7 - Cầu kênh 7 | 3 | 700 | 700 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
43 | Đường trường TC Kinh tế - Kĩ thuật | Quốc lộ 91 - Rạch M. Khai lắp | 3 | 400 | 400 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
44 | Đường Mương Khai lắp | Quốc lộ 91 - Cầu sắt ngã 4 | 3 | 300 | 300 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
45 | Đường về TT thị trấn mới | Quốc lộ 91 - Ngã 4 kênh 7 | 3 | 450 | 450 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
46 | Ngã 4 kênh 7 - Biên KDC chợ kênh 7 | 3 | 450 | 450 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
47 | Ngã 4 nghĩa địa - Cầu Rạch Cây Gáo | 3 | 450 | 450 | Chuyển từ xã lên thị trấn | |
48 | Đường bê tông chùa Đáo Cử | Quốc lộ 91 - Đường về xã mới | 3 | 450 | 450 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
49 | KDC cán bộ gia đình chiến sĩ Ban Chỉ Huy huyện đội huyện Châu Phú |
| 3 | 250 | 250 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
50 | Khu vực còn lại |
| 3 | 250 | 250 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên xã | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú |
I | Xã Bình Thủy |
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): | |||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại | |||
- | Tuyến dân cư ấp Bình Hòa (chương trình 193) |
| 184 | Bổ sung mới |
II | Xã Bình Mỹ |
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |||
- | Đường Nam Năng Gù - Núi Chốc |
|
|
|
+ | Quốc lộ 91 - Cầu 5 Trị | 300 | 360 | Đổi tên đoạn từ Rạch Lòng Ống thành Cầu 5 Trị; tăng giá |
+ | Cầu 5 Trị - Kênh Hào Sương | 300 | 300 | Đổi tên đoạn từ Rạch Lòng Ống thành Cầu 5 Trị |
III | Xã Mỹ Phú |
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |||
a | Tiếp giáp Quốc lộ 91 |
|
|
|
- | Cầu Vịnh Tre - Trạm y tế xã Mỹ Phú (cũ) | 1.600 | 1.600 | Bổ sung từ “cũ” |
- | Trạm y tế xã Mỹ Phú (cũ) - Cầu Cần Thảo | 2.000 | 2.000 | Bổ sung từ “cũ” |
IV | Xã Mỹ Đức |
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): | |||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã hoặc khu trung tâm thương mại | |||
- | Chợ Mỹ Đức |
|
|
|
+ | Nền loại 1 |
|
|
|
| Đối diện nhà lồng chợ, đường số 1 (đường chính vào chợ) | 4.200 | 4.200 | Bổ sung cụm từ “đường số 1 (đường chính vào chợ)” |
b | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại |
|
|
|
- | Trung tâm thương mại Nam Châu Đốc |
|
|
|
+ | Đường số 1, 6, 7 | 2.700 | 2.700 | Điều chỉnh quy định giá từ nền thành đường |
+ | Đường số 10, 14 | 1.600 | 1.600 | Điều chỉnh quy định giá từ nền thành đường |
+ | Các đường còn lại | 1.350 | 1.350 | Điều chỉnh quy định giá từ nền thành đường |
V | Xã Thạnh Mỹ Tây |
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): | |||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại | |||
- | Tuyến đường dân sinh kênh 8 - kênh 9 (tuyến rau nhút) |
| 250 | Bổ sung mới |
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh 945 mới (suốt tuyến) |
| 980 | Bổ sung mới |
VI | Xã Đào Hữu Cảnh |
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | |||
a | Tiếp giáp đường tỉnh 945 mới (Kênh 13- Đường tỉnh 945 cũ) |
| 686 | Bổ sung mới |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên xã, thị trấn | Giá đất QĐ70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | ||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | |||
I | Thị trấn Vĩnh Thạnh Trung | |||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||||
a | Tiếp giáp Quốc lộ 91 |
|
|
|
|
|
- | Tiếp giáp Quốc lộ 91 và Sông Hậu | 60 | 55 | 60 | 55 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
b | Tiếp giáp lộ giao thông đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | |||||
- | Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, rạch Mương Khai Lắp, rạch Thạnh Mỹ | 50 | 45 | 50 | 45 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
c | Tiếp giáp các kênh còn lại | 45 | 40 | 45 | 40 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||||
a | Tiếp giáp Quốc lộ 91 |
|
|
|
|
|
- | Tiếp giáp Quốc lộ 91 và Sông Hậu | 100 | 80 | 100 | 80 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
b | Tiếp giáp lộ giao thông đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | |||||
- | Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, rạch Mương Khai Lắp, rạch Thạnh Mỹ | 70 | 60 | 70 | 60 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
c | Tiếp giáp các kênh còn lại | 55 | 50 | 55 | 50 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
II | Xã Bình Mỹ | |||||
1 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | |||||
- | Tiếp giáp kênh Cây Dương (Kênh 1 - Cầu Hào Sương) | 60 | 50 | 60 | 55 | Tăng giá vị trí 2 |
III | Xã Bình Chánh | |||||
1 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | |||||
- | Tiếp giáp kênh Cây Dương | 55 | 50 | 60 | 55 | Tăng giá |
IV | Xã Bình Phú | |||||
1 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | |||||
- | Tiếp giáp kênh 10 CP, kênh Cây Dương | 55 | 50 | 60 | 55 | Tăng giá |
V | Xã Thạnh Mỹ Tây | |||||
1 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | |||||
- | Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, kênh 10 Châu Phú | 50 | 45 | 55 | 50 | Tăng giá |
VI | Xã Đào Hữu Cảnh | |||||
1 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
|
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu) | |||||
- | Tiếp giáp kênh Vịnh Tre, kênh 10 cầu chữ S | 50 | 45 | 55 | 50 | Tăng giá |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các thị trấn: An Châu và Vĩnh Bình
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ … đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú |
A | THỊ TRẤN AN CHÂU |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Lê Lợi | Từ Xép Bà Lý - cây xăng Lê Ngọc | 1 | 3.500 | 4.200 | Tăng giá |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
2 | Lê Lợi | Cây xăng Lê Ngọc - Bến đò Mương Ranh | 2 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
3 | Lê Lợi | Bến đò mương Ranh - Cầu Út Xuân | 2 | 2.500 | 3.000 | |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
4 | Cầu Vàm Kênh (Rạch Chanh) | Cầu Vàm Kênh - Ranh Bình Đức | 3 | 500 | 500 | Điều chỉnh tên đoạn từ Cầu Vàm Kênh -ngã ba Rạch Chanh thành Cầu Vàm Kênh - Ranh Bình Đức |
5 | Đường Vành Đai (hết 250m) | Từ đường Vành Đai - Rạch Chanh | 3 | 300 | 300 | Điều chỉnh tên đoạn từ đường Vành Đai - ngã 3 Rạch Chanh thành Từ đường Vành Đai - Rạch Chanh |
6 | Khu C | Phía bên Phải đường Nguyễn Trãi tính từ đường Lê Lợi vòng qua đến bến đò Chắc Cà Đao) | 3 |
| 2.000 | Bổ sung mới |
7 | Đường đất Mương Nhà Thánh (2 bên) | Suốt đường | 3 |
| 300 | Bổ sung mới |
8 | Khu dân cư Đất Thành | Khu dân cư Đất Thành | 3 |
| 2.500 | Bổ sung mới |
9 | Khu Tái định cư trường Đại học Tôn Đức Thắng | Khu Tái định cư trường Đại học Tôn Đức Thắng | 3 |
| 3.000 | Bổ sung mới |
B | THỊ TRẤN VĨNH BÌNH |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Đường tỉnh 941 | Ranh HC xã - Cầu số 5 | 1 | 1.600 | 1.800 | Tăng giá, chuyển từ xã lên thị trấn. |
2 | Khu dân cư chợ Vĩnh Bình | Khu dân cư chợ Vĩnh Bình | 1 | 1.600 | 1.800 | Tăng giá, chuyển từ xã lên thị trấn. |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
3 | Đường tỉnh 941 | Từ ranh VH - trường THPT V.Bình | 2 | 400 | 400 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
4 | Đường tỉnh 941 | Từ trường THPT Vĩnh Bình - ranh HC xã | 2 | 450 | 450 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
5 | Đường tỉnh 941 | Từ ranh HC - cầu số 5 vào khu chợ cũ | 2 | 800 | 800 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
6 | Đường tỉnh 947 | Từ ranh Tân Phú -cầu khu Chợ cũ | 2 | 350 | 500 | Tăng giá, chuyển từ xã lên thị trấn. |
7 | Đường tỉnh 948 | Từ ranh xã Bình Chánh, huyện Châu Phú - cầu Mai Công Chánh | 2 | 350 | 350 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
8 | Tuyến dân cư Thanh Niên | Suốt tuyến | 3 | 70 | 70 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
9 | Cụm dân cư số 5 | Cụm dân cư số 5 | 3 | 600 | 600 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
10 | Tuyến lộ nông thôn bờ Bắc Mặc Cần Dưng | Suốt tuyến | 3 | 200 | 200 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
11 | Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí | Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí | 3 | 120 | 120 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | |
I | Xã Bình Hòa |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở các khu dân cư nông thôn: |
| |||
| Khu nhà ở công nhân khu Công nghiệp Bình Hòa |
| 500 | Bổ sung mới |
|
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 91 |
| |||
| Từ cầu Mặc Cần Dưng - ranh huyện Châu Phú |
|
| Bỏ đoạn này do trùng với xã An Hòa |
|
c | Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã: |
| |||
| Đường nhựa từ QL91 - giáp ranh xã Hòa Bình Thạnh | 300 | 300 | Thay đổi giới hạn |
|
| Mương Sư Cang - Tỉnh lộ 941 | 600 | 720 | Tăng giá, thay đổi giới hạn |
|
| Đường đất giáp lộ nhựa (Mương Sư Cang - Tỉnh lộ 941) - giáp ranh xã Cần Đăng | 600 | 600 | Thay đổi giới hạn |
|
| Kênh Cả Điền (đường nhựa) |
| 300 | Bổ sung mới |
|
| Kênh Hội Đồng Nỹ (đường nhựa) |
| 300 |
| |
| Đường đất Rạch Vàm Nha |
| 200 | Bổ sung mới |
|
II | Xã An Hòa |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ 91: |
| |||
| Từ cầu Mặc Cần Dưng - ranh huyện Châu Phú | 1.200 | 1.450 | Tăng giá |
|
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã: |
| |||
| Từ cầu Kênh Mặc Cần Dưng - Cần Đăng | 600 | 750 | Tăng giá |
|
| Đường bê tông Kênh Chà Và | 200 | 250 | Tăng giá |
|
| Đường Kênh Quýt hai bên (bờ Đông) | 265 | 320 | Tăng giá |
|
| Đường Kênh Quýt hai bên (bờ Tây) | 250 | 250 | Thay đổi giới hạn |
|
| Tuyến dân cư bờ nam kênh quýt |
| 200 | Bổ sung mới |
|
III | Xã Cần Đăng |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở các khu dân cư nông thôn |
|
|
|
|
| Khu dân cư Cần Đăng (giá bán nền linh hoạt). Giai đoạn 2 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá |
|
| Khu dân cư Mương Miễu | 200 | 250 |
| |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã: |
| |||
| Từ cầu Cần Đăng - khu Dân Cư (Mương Miễu) | 250 | 300 | Tăng giá |
|
IV | Xã Hòa Bình Thạnh |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã: |
| |||
- | Đường dẫn Khu dân cư Hòa Bình Thạnh |
| 900 | Bổ sung mới |
|
V | Xã Vĩnh Hanh |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã: |
| |||
| Từ kênh Lộ Tẻ - Cầu đúc (đường nhựa) |
| 220 | Bổ sung mới |
|
VI | Xã Vĩnh Lợi |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã: |
| |||
| Đường nhựa từ cầu đầu lộ - giáp ranh Hoà Bình Thạnh (hướng đi cầu Cả Nha) | 200 | 250 | Tăng giá |
|
VII | Xã Vĩnh An |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã: |
| |||
| Đường đất cặp kênh số 10 | 140 | 140 | Bổ sung mới |
|
VIII | Xã Vĩnh Nhuận |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): |
| |||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã: |
| |||
| Trung tâm chợ Vĩnh Nhuận | 1.200 | 1.500 | Tăng giá |
|
2 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã: |
| |||
| Đường nhựa Vĩnh Nhuận - cầu Chung Sây Vĩnh Thành | 200 | 250 | Tăng giá |
|
| Từ Vĩnh Nhuận - Tân Phú | 160 | 200 | Tăng giá |
|
IX | Xã Tân Phú |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): |
| |||
| Chợ Tân Phú | 2.000 | 2.400 | Tăng giá |
|
2 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh 947: |
| |||
| Đường tỉnh 947: Đường nhựa Tân Phú - Vĩnh Bình | 400 | 500 | Tăng giá |
|
X | Xã Bình Thạnh |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã: |
| |||
| Đường Nhựa, Bê tông Bình Thạnh | 250 | 300 | Tăng giá |
|
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | ||||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | |||||
I | Thị trấn Vĩnh Bình |
|
|
|
|
| ||
1 | Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản: |
|
|
|
|
| ||
a | Tiếp giáp với Đường tỉnh 941 | 60 | 50 | 60 | 50 | Chuyển từ xã lên thị trấn | ||
b | Tiếp giáp với Đường tỉnh 947 | 40 | 35 | 40 | 35 | |||
c | Tiếp giáp đường nhựa, bê tông | 40 | 35 | 40 | 35 | |||
d | Tiếp giáp đường đất | 35 | 30 | 35 | 30 | |||
đ | Tiếp giáp giao thông thủy, Sông Hậu, Kênh cấp I, II | 35 | 30 | 35 | 30 | |||
e | Khu vực còn lại | 30 |
| 30 |
| |||
2 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
| ||
a | Tiếp giáp Đường tỉnh 941 |
|
|
|
| Chuyển từ xã lên thị trấn | ||
| Từ ranh Vĩnh Hanh - Vĩnh Bình | 75 | 60 | 75 | 60 | Chuyển từ xã lên thị trấn | ||
| Từ Vĩnh Bình - cầu Số 5 | 75 | 60 | 75 | 60 | |||
b | Tiếp giáp với Đường tỉnh 947 | 50 | 35 | 50 | 35 | Chuyển từ xã lên thị trấn | ||
c | Tiếp giáp đường nhựa, bê tông | 50 | 35 | 50 | 35 | |||
d | Tiếp giáp đường đất | 40 | 35 | 40 | 35 | |||
đ | Tiếp giáp giao thông thủy, kênh cấp I, II | 40 | 35 | 40 | 35 | |||
e | Khu vực còn lại | 35 |
| 35 |
| |||
II | Xã Bình Hòa |
|
|
|
|
| ||
1 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
| ||
a | Tiếp giáp Quốc lộ 91: |
|
|
|
|
| ||
| Từ cầu Mương Út Xuân - Nhà Ông Thìn | 120 | 96 | 140 | 112 | Tăng giá | ||
| Nhà Ông Thìn - Cầu Bình Hòa | 125 | 100 | 135 | 108 | |||
III | Xã An Hòa |
|
|
|
|
| ||
1 | Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản: | |||||||
a | Tiếp giáp đường nhựa, bê tông |
|
|
|
| Bỏ giới hạn Đoạn đường bê tông kênh Chà Và và Lộ bê tông An Hoà - Cần Đăng | ||
b | Tiếp giáp đường đất |
|
|
|
| Bỏ giới hạn Đoạn đất nông nghiệp tiếp giáp Kênh Quýt | ||
IV | Xã Cần Đăng |
|
|
|
|
| ||
1 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
|
| ||
a | Tiếp giáp đường nhựa, bê tông | 50 | 40 | 70 | 56 | Tăng giá | ||
V | Xã Tân Phú |
|
|
|
|
| ||
1 | Đất trồng hàng năm, đất nuôi trồng thủy sản: | |||||||
a | Tiếp giáp đường đất |
|
|
|
| Bỏ giới hạn Đoạn Tiếp giáp đất thổ cư TP - VA và Từ Tân Phú - nông trường Cản Đá | ||
2 | Đất trồng cây lâu năm: |
|
|
|
|
| ||
a | Tiếp giáp Đường tỉnh 947 | 45 | 36 | 60 | 48 | Tăng giá | ||
b | Tiếp giáp đường nhựa, bê tông | 45 | 36 | 55 | 44 | |||
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHỢ MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Chợ Mới và Mỹ Luông.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ … đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú |
A | THỊ TRẤN CHỢ MỚI |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Hữu Cảnh - Nguyễn Huệ | 1 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
2 | Đường tỉnh 942 | Nguyễn Hữu Cảnh - ranh Long Điền A | 2 | 2.500 | 2.500 | Chuyển thành đường loại 2 |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
3 | Đường vào Nhà Thiếu Nhi huyện Chợ Mới | Từ Đường tỉnh 942 (đường dẫn cầu Ông Chưởng) đến nhà Thiếu Nhi huyện Chợ Mới | 3 |
| 600 | Bổ sung mới |
B | THỊ TRẤN MỸ LUÔNG |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Hai Bà Trưng | Đường Châu Văn Liêm - sông Tiền | 1 | 3.000 | 3.000 | Điều chỉnh giới hạn |
2 | Bà Triệu | Đường Châu Văn Liêm - sông Tiền | 1 | 3.000 | 3.000 | Điều chỉnh giới hạn |
3 | Nguyễn Huệ | Đường Châu Văn Liêm - sông Tiền | 1 | 2.800 | 2.800 | Điều chỉnh giới hạn |
4 | Châu Văn Liêm | Lộ Vòng cung - Mũi Tàu | 1 | 3.000 | 3.000 | Đổi tên từ Đường tỉnh 942 (cũ) thành Đường Châu Văn Liêm |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
5 | Đường tỉnh 942 (cũ) | Ranh xã Long Điền A - Lộ Vòng cung | 2 | 1.600 | 2.000 | Tăng giá |
Châu Văn Liêm | Mũi Tàu - cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ) | 2 | 1.600 | 2.000 | Tăng giá và Đổi tên: Đường tỉnh 942 (cũ) thành Đường Châu Văn Liêm | |
6 | Phố dọc kênh Chà Và | Đường Võ Ánh Đăng - sông Tiền | 2 | 2.000 | 2.000 | Điều chỉnh giới hạn |
7 | Ung Văn Khiêm | Đường Châu Văn Liêm - Đường tỉnh 942 (mới) | 2 | 1.500 | 1.500 | Đổi tên: Đường quy hoạch số 7 thành Đường Ung Văn Khiêm. Và điều chỉnh giới hạn. |
8 | Đường tỉnh 942 mới (Lộ vòng cung) | Mũi Tàu - Đường Nguyễn Văn Hưởng | 2 | 1.700 | 1.700 | Điều chỉnh giới hạn: Mũi Tàu -Đường số 10 thành Mũi Tàu - Đường Nguyễn Văn Hưởng |
9 | Hương lộ 1 | Đường Châu Văn Liêm - lộ Vòng Cung mới | 2 | 1.800 | 1.800 | Điều chỉnh giới hạn |
10 | Võ Ánh Đăng | Ngã 3 lộ vòng cung - Đường Châu Văn Liêm | 2 | 2.000 | 2.000 | Đổi tên: Đường vào Trung tâm thương mại TT Mỹ Luông (Đ. Phòng khám khu vực) thành Đường Võ Ánh Đăng. Và điều chỉnh giới hạn. |
11 | Khu dân cư Hoàng Kim - CNC | Giới hạn trong phạm vi khu dân cư | 2 |
| 2.000 | Bổ sung mới |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
12 | Nguyễn Văn Hưởng | Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ) - Đường tỉnh 942 (mới) | 3 | 800 | 800 | Đổi tên: Đường quy hoạch số 10 thành Đường Nguyễn Văn Hưởng. |
13 | Huỳnh Thị Hưởng | Nguyễn Huệ - cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ) | 3 | 500 | 500 | Đổi tên: Phố bờ sông Tiền thành Đường Huỳnh Thị Hưởng. |
14 | Nguyễn Quang Sáng | Đường Châu Văn Liêm - Đường tỉnh 942 mới | 3 | 1.300 | 1.300 | - Đổi tên: Đường quy hoạch số 8 thành Đường Nguyễn Quang Sáng. Và điều chỉnh giới hạn. |
15 | Đường kênh Chà Và (đường song song với Hương lộ 1) | Ngã tư đèn 4 ngọn đến Đường Châu Văn Liêm | 3 | 700 | 700 | Điều chỉnh giới hạn: “Ngã tư đèn 4 ngọn đến Đường tỉnh 942 cũ” thành “Ngã tư đèn 4 ngọn đến Đường Châu Văn Liêm” |
16 | Đường số 02 | Đường Ung Văn Khiêm - Đường Nguyễn Quang Sáng | 3 | 1.200 | 1.200 | Điều chỉnh giới hạn: từ “Đường số 7- Đường số 8” thành “Đường Ung Văn Khiêm - Đường Nguyễn Quang Sáng”. |
17 | Đường tỉnh 942 (mới) | Đường Nguyễn Văn Hưởng - Đường Lương Văn Cù | 3 | 1.000 | 1.000 | Điều chỉnh giới hạn: “Đường số 10 - Chùa Bà Tài” thành “Đường Nguyễn Văn Hưởng - Đường Lương Văn Cù”. |
18 | Đường tỉnh 942 (mới) | Đường Lương Văn Cù - Đường Châu Văn Liêm | 3 | 1.000 | 1.000 | Điều chỉnh giới hạn: “Đường chùa Bà Tài - Mương Cầu Chùa” thành “Đường Lương Văn Cù - Đường Châu Văn Liêm” |
19 | Châu Văn Liêm | Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ) đến đường tỉnh 942 mới (lộ vòng cung - hướng Mỹ An) | 3 | 800 | 1.000 | Tăng giá, điều chỉnh giới hạn và đổi tên từ Đường tỉnh 942 (cũ) thành Đường Châu Văn Liêm. |
Đường tỉnh 942 (cũ) | Đường tỉnh 942 mới (lộ vòng cung - hướng Mỹ An) - mương Cầu Chùa | 3 | 800 | 1.000 | Tăng giá và điều chỉnh giới hạn. | |
20 | Lương Văn Cù | Đường Châu Văn Liêm - Đường tỉnh 942 mới | 3 | 500 | 500 | Đổi tên: Đường Chùa Bà Tài thành Đường Lương Văn Cù. |
21 | Huỳnh Thị Hưởng | Cầu (Mỹ Luông - Tấn Mỹ) - giáp kênh Khai Long | 3 | 500 | 500 | Đổi tên: Phố bờ sông Tiền thành Đường Huỳnh Thị Hưởng. Và điều chỉnh giới hạn. |
22 | Đường kênh Mương Chùa | Đường tỉnh 942 cũ - ranh Long Kiến | 3 | 300 | 300 | Điều chỉnh giới hạn: Đường tỉnh 942 - ranh Long Kiến thành Đường tỉnh 942 cũ - ranh Long Kiến. |
23 | Nguyễn Văn Hưởng | Đường tỉnh 942 (mới) - Kênh 77 | 3 | 300 | 300 | Đổi tên: Đường số 10 (nối dài) thành Đường Nguyễn Văn Hưởng. Và điều chỉnh giới hạn. |
24 | Nguyễn Thanh Sơn | Đường Lương Văn Cù - Đường tỉnh 942 mới | 3 | 500 | 500 | Đổi tên: Đường số 02 thành Đường Nguyễn Thanh Sơn. Và điều chỉnh giới hạn. |
25 | Đường cặp Phòng khám khu vực | Đường tỉnh 942 mới - Kênh Chìm | 3 | 400 | 400 | Điều chỉnh tên giới hạn: Đường tỉnh 942 thành Đường tỉnh 942 mới. |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | |
I | Xã Hòa Bình |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): |
| |||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm của các chợ còn lại (không phải là chợ trung tâm xã). |
| |||
- | Chợ An Hòa | 1.800 |
| Bỏ khu vực này do ở địa phương không có chợ này. |
|
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: |
| |||
- | Đường dẫn vào chợ An Khánh (Từ đường tỉnh 946 đến cầu Đình An Hòa) |
| 800 | Bổ sung mới |
|
II | Xã Long Giang |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: |
| |||
- | Hai bờ kênh Cà Mau (cầu Cà Mau - Ranh Kiến Thành và Nhơn Mỹ) | 270 | 270 | Điều chỉnh giới hạn |
|
III | Xã Kiến An |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: |
| |||
- | Đường cồn (Từ cầu Đình (hướng ra cầu Hải Quân) đến cầu Hai Triết) | 300 | 300 | Điều chỉnh giới hạn |
|
IV | Xã Long Điền A |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: |
| |||
- | Đường Kênh Đòn Dong (Từ ranh thị trấn Chợ Mới - ranh thị trấn Mỹ Luông) |
| 250 | Bổ sung mới |
|
- | Đường Kênh Tập Đoàn 12 (Từ đường tỉnh 942 đến kênh Đòn Dong) |
| 250 | Bổ sung mới |
|
- | Đường cộ Nhà Thờ (Từ đường tỉnh 942 đến kênh Đòn Dong) |
| 250 | Bổ sung mới |
|
- | Đường Cồn ấp Long Thuận 1 - Long Thuận 2 (Từ xưởng cơ khí 3 Tam đến đường bến đò Cột dây thép cũ) |
| 300 | Bổ sung mới |
|
V | Xã Long Điền B |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: |
| |||
- | Đường Xẻo Môn bờ dưới (Từ Cầu Xẻo Môn - Kênh Xáng AB) |
| 250 | Bổ sung mới |
|
- | Đường Hào Thơ bờ dưới (Từ Cầu Hào Thơ - Kênh Xáng AB) |
| 250 | Bổ sung mới |
|
VI | Xã Hội An |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1: Đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): |
| |||
a | Đất ở nông thôn tại trung tâm chợ xã |
| |||
- | Chợ Cái Tàu Thượng (Khu vực chợ mới) - khu vực trung tâm hành chính xã | 1.200 | 1.200 | Điều chỉnh giới hạn |
|
2 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: |
| |||
- | Từ tỉnh lộ 942 (chợ cũ đường liên xã) - ngã 3 đường vòng tránh chợ |
1.000
| 1.000
| Điều chỉnh giới hạn: “Tỉnh lộ 942 - Đường số 1 (Đường vào chợ cũ)” thành “Từ tỉnh lộ 942 (chợ cũ đường liên xã) - ngã 3 đường vòng tránh chợ” |
|
- | Ngã 3 đường vòng tránh chợ - ranh Hòa An | 600 | 600 | Gộp 2 đoạn “Đường số 1 - mương Hội Đồng” và “Mương Hội Đồng - ranh Hòa An” |
|
VII | Xã Mỹ Hiệp |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: |
| |||
- | Tuyến đường Mương Chùa (Ngã tư cầu Mương Chùa - Kênh Mới) |
| 300 | Bổ sung mới |
|
- | Tuyến đường Ngọn Đình Bờ Bắc (Ngã ba cầu Đình - Kênh Mới) |
| 300 | Bổ sung mới |
|
- | Tuyến đường Kênh Xoài Heo (Cầu Giồng Xoài Heo - Cầu Huỳnh Văn Triển) |
| 300 | Bổ sung mới |
|
VIII | Xã Bình Phước Xuân |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã: |
| |||
- | Tuyến đê Cả Bông |
| 250 | Bổ sung mới |
|
- | Tuyến cầu Mương Chùa đến cầu Đông Phú |
| 250 | Bổ sung mới |
|
- | Tuyến cầu Trại Trị đến đuôi vàm Bình Tấn |
| 250 | Bổ sung mới |
|
- | Tuyến Cầu Cả Cái đến cầu Năm Kê |
| 250 | Bổ sung mới |
|
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | ||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | |||
I | THỊ TRẤN MỸ LUÔNG |
|
|
| ||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||||
a | Trong giới hạn: - Đông giáp sông Tiền, Kênh Khai Long (Từ kênh Cột dây Thép - Kênh Mương Chùa). - Tây giáp Kênh 77. - Nam giáp kênh Mương Chùa. - Tây Bắc giáp Kênh Cột Dây Thép (Từ sông Tiền đến đầu kênh 77). | 120 | 120 | Điều chỉnh giới hạn | ||
b | Tiếp giáp Đường tỉnh | 80 |
| Bỏ khu vực này do đã nằm trong giới hạn đô thị. | ||
c | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II, sông Hậu, sông Tiền) | 60 | 60 | 48 | Bổ sung giá vị trí 2 | |
2 | Đất trồng cây lâu năm |
|
|
| ||
a | Trong giới hạn: - Đông giáp sông Tiền, Kênh Khai Long (Từ kênh Cột dây Thép - Kênh Mương Chùa). - Tây giáp Kênh 77. - Nam giáp kênh Mương Chùa. - Tây Bắc giáp Kênh Cột Dây Thép (Từ sông Tiền đến đầu kênh 77) | 150 | 150 | Điều chỉnh giới hạn | ||
b | Tiếp giáp Đường tỉnh | 120 | 96 |
|
| Bỏ khu vực này do đã nằm trong giới hạn đô thị. |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Phú Mỹ và thị trấn Chợ Vàm.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ … đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú |
A | THỊ TRẤN PHÚ MỸ |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Đường Chu Văn An | Ngã 3 hẻm 4 - ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ Lương) | 1 | 2.200 | 2.650 | Tăng giá |
Bến Tàu - Đình Phú Mỹ | 1 | 2.200 | 2.650 | Tăng giá | ||
2 | Đường Trường Chinh - Trần Phú - Nguyễn Văn Cừ | Từ đường Chu Văn An - đến đường Tôn Đức Thắng, kể cả 02 lô nền đối diện chợ | 1 | 3.000 | 3.600 | Tăng giá |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
3 | Đường Chu Văn An | Ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ Lương) - Bến Tàu | 2 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá và gộp 03 đoạn thành 01 đoạn: + Đường Chu Văn An (Ngã 3 hẻm 6 (VP. Ban ấp Mỹ Lương) -Đường cặp Tổ Đình). + Đường Chu Văn An (Hẻm Tổ Đình - hẻm 31). + Đường Chu Văn An (Hẻm 31 - bến tàu hiện hữu). |
Ngã tư bến xe huyện - Đình Phú Mỹ | 2 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá và gộp 02 đoạn thành 01 đoạn: + Đường Chu Văn An (Đình Phú Mỹ - cổng chính trường Chu Văn An). + Đường Chu Văn An (Từ cổng chính trường Chu Văn An - ngã 4 bến xe huyện). | ||
Ngã 3 hẻm 4 - cầu sắt (rạch Cái Tắc) | 2 | 1.100 | 1.320 | Tăng giá và chuyển thành đường loại 2 | ||
4 | Đường Tôn Đức Thắng | Cầu đúc Cái Tắc - Ngã 4 bến xe huyện | 2 | 1.700 1.600 | 2.040 | Tăng giá và gộp 02 đoạn thành 01 đoạn: + Đường Tôn Đức Thắng (Cầu đúc Cái Tắc - cửa hàng Honda Anh Thư) + Đường Tôn Đức Thắng (Cửa hàng Honda Anh Thư -Ngã 4 bến xe huyện) |
5 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Ngã 3 hẻm 4 - ngã 4 Mỹ Lương | 2 | 1.700 | 2.040 | Tăng giá |
Từ ngã 4 Mỹ Lương - hết ranh Bệnh viện | 2 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá | ||
6 | Khu vực chợ Mỹ Lương | Hai dãy phố chợ Mỹ Lương - hẻm số 3 | 2 | 1.300 | 1.600 | Tăng giá |
7 | Khu vực chợ Đình | Hai dãy phố chợ cá bờ sông Tiền | 2 | 1.300 | 1.600 | Tăng giá |
Hai dãy phố nhà lồng chợ Đình | 2 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá | ||
8 | Khu vực công viên | Khu vực công viên đến bờ sông Tiền -giáp ranh xã Tân Trung | 2 | 1.300 | 1.600 | Tăng giá |
9 | Khu vực TTTM | Các đường còn lại (Nguyễn Văn Linh, Lê Duẩn, Hà Huy Tập, Lý Tự Trọng, Phạm Văn Đồng, Võ Văn Tần, Kim Đồng, Nguyễn Thị Minh Khai, Lê Hồng Phong, Võ Thị Sáu) | 2 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá |
10 | Đường Trần Văn Thành | Tuyến dân cư Phú Mỹ (Từ ngã ba đường Tôn Đức Thắng và đường Trần Văn Thành - ĐT 954) | 2 | 1.400 | 1.700 | Tăng giá và chuyển thành đường loại 2 |
11 | Đường Nguyễn Trung Trực | Tuyến dân cư Phú Mỹ mở rộng | 2 | 1.400 | 1.700 | Tăng giá và chuyển thành đường loại 2 |
12 | Đường Lê Duẩn | Chu Văn An - Lê Hồng Phong | 2 | 2.500 | 3.000 | Tăng giá và chuyển thành đường loại 2 |
13 | Đường Trương Định | Đường Tôn Đức Thắng - đường ngành rèn | 2 | 3.000 | 3.000 | Điều chỉnh từ đường loại 3 thành đường loại 2 |
14 | Đường tỉnh 954 | Từ ngã 4 bến xe - hết ranh An Hòa Tự | 2 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá và chuyển thành đường loại 2 |
Hết ranh An Hòa Tự - Cầu Chín Mi | 2 | 700 | 960 | Tăng giá và chuyển thành đường loại 2 | ||
15 | Đường Nguyễn Hữu Cảnh | Từ ngã 3 nhà văn hóa huyện - Đội Điều tra (Đường Tôn Đức Thắng - Đội Điều tra) | 2 | 500 | 1.800 | Tăng giá và chuyển thành đường loại 2 |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
16 | Đường Hải Thượng Lãn Ông | Từ ranh Bệnh viện - hết ranh trạm biến áp 110 | 3 | 1.100 800 | 1.320 | Tăng giá và gộp 02 đoạn thành 01 đoạn: + Đường Hải Thượng Lãn Ông (Từ ranh Bệnh viện - hết ranh UBND huyện cũ) + Đường Hải Thượng Lãn Ông (Từ UBND huyện cũ - hết ranh trạm biến áp 110) |
17 | Đường số 4 cặp Công An huyện | Từ đường Tôn Đức Thắng - Chu Văn An (đường cặp Tổ đình) | 3 | 600 | 720 | Tăng giá |
Từ đường Tôn Đức Thắng - Nguyễn Trung Trực | 3 | 800 | 960 | Tăng giá | ||
18 | Đường ngành rèn | Từ ngã 3 Bến Tàu - ngã 3 Tấn Lễ | 3 | 730 | 900 | Tăng giá |
19 | Đường ông Ba Tợ | Từ ngã 3 đường ngành rèn - Nguyễn Trung Trực | 3 | 750 1.000 | 1.200 | Tăng giá và gộp 02 đoạn thành 01 đoạn: + Đường ông Ba Tợ (Từ ngã 3 đường ngành rèn -đường Tôn Đức Thắng) + Đường ông Ba Tợ (Từ đường Tôn Đức Thắng -Nguyễn Trung Trực) |
20 | Đường tỉnh 954 | Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - giáp ranh Phú Thọ | 3 | 800 700 | 960 | Tăng giá và gộp 02 đoạn thành 01 đoạn: + Đường tỉnh 954 (Cầu Cái Tắc đi Phú Thọ - ngã 3 hẻm nước mắm cũ) + Đường tỉnh 954 (Ngã 3 hẻm nước mắm cũ - giáp ranh Phú Thọ) |
21 | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã | Hết ranh trạm biến áp 110 - Phú Hưng | 3 | 600 | 720 | Tăng giá |
Từ cầu Nguyễn Trung Trực - Cầu sắt lên phòng giáo dục (cũ) | 3 | 350 | 420 | Bổ sung đoạn “Cầu đúc Cái Tắc - Cầu sắt lên phòng giáo dục (cũ)” và gộp vào đoạn “Từ cầu Cái Tắc-đầu tuyến dân cư Phú Mỹ, Phú Thọ” thành đoạn “Từ cầu Nguyễn Trung Trực-Cầu sắt lên phòng giáo dục (cũ)”và tăng giá. | ||
Cầu Nguyễn Trung Trực - giáp ranh Phú Hưng (bắc Cái Tắc) | 3 | 300 | 360 | Tăng giá và sửa tên giới hạn: Đầu tuyến dân cư Phú Mỹ, Phú Thọ thành Cầu Nguyễn Trung Trực | ||
Khu vực ấp Thượng 1 | 3 | 270 | 330 | Tăng giá | ||
22 | Khu vực còn lại | Chỉ tính 1 vị trí | 3 | 150 | 180 | Tăng giá |
B | THỊ TRẤN CHỢ VÀM |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
1 | Đường tỉnh 954 | Ngã 3 đường phà - hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm | 2 | 1.300 1.200 | 1.560 | Tăng giá và gộp 03 đoạn thành 01 đoạn: + Đường tỉnh 954 (Văn phòng ấp Phú Xương - ngã ba đường vào Chợ). + Hướng Tây (Văn phòng ấp Phú Xương - ngã ba đường Phà). + Hướng Nam (Từ ngã 3 đường vào chợ - hết ranh Ngân hàng Nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm) |
Ngã 3 đường phà - cổng trường THPT Nguyễn Chí Thanh | 2 | 800 | 960 | Tăng giá | ||
Ngân hàng nông nghiệp chi nhánh Chợ Vàm - hết ranh trường tiểu học A (điểm chính) | 2 | 800 | 960 | Tăng giá | ||
Các đoạn còn lại | 2 | 700 | 850 | Tăng giá | ||
2 | Đường vào chợ | Hai dãy phố nhà lồng Chợ từ tỉnh lộ 954 - bến Cầu | 2 | 1.200 | 1.450 | Tăng giá |
II | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
3 | Đường Dự định 4 | Ngã tư Đình - bến Cầu | 3 | 500 | 600 | Tăng giá |
4 | Đường xuống phà An Hoà | Đường từ Bến xe - Bến Phà | 3 | 500 800 | 800 | Gộp đoạn: + Đường xuống phà An Hoà (Đường từ Bến xe - Ngã tư Đình) + Đường xuống phà An Hoà (Ngã tư Đình - Bến Phà) |
5 | Hướng Đông | Cuối đường Chành Gòn mép Sông Tiền - vách kho Vương Yên hiện hữu | 3 | 300 | 360 | Tăng giá |
6 | Tiếp giáp giao thông nông thôn, đường liên xã | Khu dân cư ấp Phú Vinh | 3 | 550 | 660 | Tăng giá và điều chỉnh giới hạn: từ “Ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - Cuối khu dân cư ấp Phú Vinh” thành “Khu dân cư ấp Phú Vinh” |
Từ ngã 3 đường vòng ấp Phú Hiệp - ranh xã Phú Thạnh (đường lộ sau) | 3 |
| 300 | Bổ sung mới | ||
Các đoạn đường còn lại | 3 | 200 | 300 | Tăng giá | ||
7 | Khu vực còn lại | Chỉ tính 1 vị trí | 3 | 150 | 180 | Tăng giá |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | |
I | Xã Bình Thạnh Đông |
| |||
1 | Khu vực 2: Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp mặt tiền đường huyện, giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (sông Hậu, kênh cấp I, cấp II) |
| |||
- | Từ cầu Bình Hiệp - cầu Mương Khai | 300 | 300 | Điều chỉnh tên giới hạn: “Từ cầu Bình Minh - cầu Mương Khai” thành “Từ cầu Bình Hiệp - cầu Mương Khai” |
|
- | Đường Tây Cái Đầm (Đoạn từ cầu Bình Hiệp - cầu Cái Đầm) | 150 | 150 | Điều chỉnh tên giới hạn: “Đoạn từ Cầu Sắt - Nhà Giảng” thành “Đoạn từ cầu Bình Hiệp - cầu Cái Đầm” |
|
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN THOẠI SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính của thị trấn Phú Hoà, Núi Sập và Óc Eo.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ …. đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú |
A | THỊ TRẤN NÚI SẬP |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
1 | Võ Văn Kiệt | Từ Bãi rác - Kênh ranh Cần Thơ | 3 | 300 | 360 | Tăng giá |
2 | Tuyến Lộ nhựa Kênh F | Từ 100m - Kênh ranh Cần Thơ | 3 | 300 | 300 | Gộp đoạn: Tuyến kênh F lộ nhựa 2m (Từ 100m vào 200 m) với Tuyến kênh F lộ nhựa 2m (Từ 300m - kênh ranh Cần Thơ) thành Tuyến Lộ nhựa Kênh F (Từ 100m - Kênh ranh Cần Thơ) |
3 | 250 | |||||
3 | CDC Bắc Sơn | Các đường trong CDC (Mở rộng giai đoạn 2) | 3 |
| 600 | Bổ sung mới |
4 | CDC Bắc Sơn (phần mở rộng) | Đường số 6,7 | 3 |
| 600 | Bổ sung mới |
5 | Đường song song Đường Nhà thiếu nhi | Suốt đường | 3 |
| 800 | Bổ sung mới |
6 | Khu đô thị thị trấn Núi Sập 1, 2 | Các đường trong khu đô thị | 3 |
| 800 | Bổ sung mới |
7 | Tuyến Bờ Tây Kênh Ranh | Võ Văn Kiệt - Kênh F | 3 |
| 250 | Bổ sung mới |
B | THỊ TRẤN ÓC EO |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
1 | Phan Thanh Giản | Ranh cư xá giáo viên - Phạm Thị Vinh | 2 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh giới hạn từ đoạn “Ranh cư xá giáo viên - hết ranh đất nhà ông Vĩnh (ông Năm thợ bạc)” |
II | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
2 | Phan Thanh Giản | Lâm Thanh Hồng - Cư xá giáo viên | 3 | 1.000 | 1.000 | Điều chỉnh đoạn “Đình Phan Thanh Giản - Cư xá giáo viên” |
3 | Đường Số 5 | Suốt đường | 3 | 1.000 | 1.000 | Điều chỉnh đoạn “Phan Thanh Giản - Hết đường” |
4 | Đường Số 6 | Suốt đường | 3 | 1.000 | 1.000 | Điều chỉnh đoạn “Nhà ông Hồng - Nhà Bà Huế” |
5 | Đường Số 7 | Suốt đường | 3 | 1.000 | 1.000 | Điều chỉnh đoạn “Dốc chợ phía trên - Đường ngang Vành đai” |
6 | Phan Thanh Giản | Phạm Thị Vinh - Nguyễn Văn Muôn | 3 | 1.000 | 1.000 | Điều chỉnh đoạn “Ranh đất nhà ông Vĩnh (ông Năm thợ bạc) - Nguyễn Văn Muôn (Bệnh viện khu vực Óc Eo)” |
C | THỊ TRẤN PHÚ HÒA |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Trần Phú | Ranh Mỹ Hòa - Hết ranh cây xăng Tân Anh | 1 | 3.500 | 6.500 | Gộp đoạn: Trần Phú (Cầu Phú Hòa - Hết ranh cây xăng Tân Anh) với Trần Phú (Ranh Mỹ Hòa - Cầu Phú Hoà) |
6.500 | ||||||
Ranh cây xăng Tân Anh - Cầu Mương Trâu | 1 | 2.000 | 2.000 | Chuyển thành đường loại 1 | ||
2 | Đường số 3 (Chợ mới) | Đường số 7 - Hết đường nhựa | 1 | 2.000 | 2.000 | Chuyển thành tên đường |
3 | Đường số 4 (Chợ mới) | Trần Phú - Hết đường nhựa | 1 | 3.000 | 3.000 | Chuyển thành tên đường |
4 | Đường số 7 (Chợ mới) | Đường số 2 - Đường số 5 | 1 | 2.000 | 2.000 | Điều chỉnh tên đường |
5 | KDC Sao Mai (GĐ1 + GĐ2) | Các đường trong KDC | 1 | 2.000 | 2.000 | Gộp đoạn: + Đường nội bộ: KDC Công ty Sao Mai (GĐ1) + Đường nội bộ: KDC Công ty Sao Mai (GĐ2) |
6 | Nguyễn Thị Bạo | Trần Phú - Bến cảng KCN | 1 | 2.100 | 2.100 | Gộp đoạn: Nguyễn Thị Bạo (Nguyễn Thái Bình-Bến cảng KCN) với Nguyễn Thị Bạo (Trần Phú-Nguyễn Thái Bình) |
1 | 1.800 | |||||
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
7 | Lê Thị Hồng Gấm | Nguyễn Thái Bình - Cầu Phú Vĩnh | 2 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh đoạn “Trường Nguyễn Khuyến - Nguyễn Thái Bình” |
8 | Nguyễn Thái Bình | Suốt đường | 2 | 1.500 | 1.500 | Gộp đoạn: Nguyễn Thái Bình (Nguyễn Thị Bạo-Lê Thị Hồng Gấm-Hết đường nhựa) với Nguyễn Thái Bình (Nguyễn Thị Bạo-Hết đường nhựa về hướng Núi Sập) thành Nguyễn Thái Bình (Suốt đường) |
9 | Dân cư khu vực chợ cũ | Trần Phú - Mặc Cần Dện | 2 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh tên: “Dân cư khu vực chợ mới” thành “Dân cư khu vực chợ cũ” |
10 | Đường Số 2 (Chợ mới) | Trần Phú - Hết đường nhựa | 2 | 1.200 | 1.200 | Điều chỉnh tên đường từ “Đường số 2” |
11 | Đường Số 5 (Chợ mới) | Trần Phú - Hết đường nhựa | 2 | 1.200 | 1.200 | Điều chỉnh tên đường từ “Đường số 5” |
12 | Đường Số 6 (Chợ mới) | Trần Phú - Hết đường nhựa | 2 | 1.200 | 1.200 | Điều chỉnh tên đường từ “Đường số 6” |
13 | Đường Chợ cũ (Cặp cầu Phú Hòa) | Trần Phú - Mặc Cần Dện | 2 | 1.200 | 1.200 | Điều chỉnh tên đường từ “Đường Chợ cũ” |
14 | Phạm Ngọc Thảo | Suốt đường | 2 | 1.500 | 1.500 | Điều chỉnh đoạn “Hết tuyến đường” |
15 | Đường Trường Nguyễn Khuyến | Trần Phú - bến cảng KCN | 2 | 1.200 | 1.200 | Điều chỉnh đoạn “Trần Phú - Nhà máy An Giang 7 - bến bảng KCN” |
16 | Đường bê tông cặp kênh Mặc Cần Dện | Nhà trẻ (chợ cũ) - KDC Phú Hữu - Hết ranh thửa 153, tờ BĐ 40 | 2 | 1.200 | 1.200 | Điều chỉnh đoạn “Nhà trẻ (chợ cũ) - KDC Phú Hữu - Hết ranh đất ở của ông Ngô Văn Mạnh” |
17 | CDC Phú Hữu (vốn huyện) | Các đường trong CDC | 2 | 1.500 | 1.800 | Tăng giá, gộp đoạn: “Đường số 1” và “Các đường còn lại” thành “Các đường trong KDC” |
1.300 | ||||||
18 | CDC Phú Hữu (vượt lũ) | Các đường trong CDC | 2 | 1.200 | 1.500 | Tăng giá, điều chỉnh giới hạn "Các đường trong KDC (Mở rộng giai đoạn 2) thành Các đường trong CDC” |
19 | Hồ Thị Kỷ | Nguyễn Thị Bạo - Lê Thị Hồng Gấm | 2 |
| 1.500 | Bổ sung mới |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
20 | Đường nhựa 3.5m liên xã cặp kênh Rạch Giá - Long Xuyên | Bến cảng KCN - Cầu Thanh Niên | 3 | 1.000 | 1.000 | Điều chỉnh đoạn “Bến cảng KCN - Cầu sắt Mương Trâu” |
21 | Đường nhựa liên xã 2m (Kênh Xã đội) | Cầu Xã Đội - Cầu Vương Văn Lập | 3 | 1.000 | 1.000 | Được tách ra từ “Đường nhựa 3.5m liên xã (kênh Mặc Cần Dện - rạch Bờ Ao): Theo quy hoạch trung tâm (cách trung tâm UBND thị trấn 150 mét vào phía trong và theo trục lộ 500 mét sang mỗi bên)” |
22 | Đường liên xã 3.5m (Rạch Bờ Ao) | Cầu Đình - Ranh Chùa Khánh Hòa | 3 | 1.000 | 1.000 | |
23 | Bê tông liên xã 2m (kênh Xã Đội) | Cầu Vương Văn Lập - Ranh Phú Thuận | 3 | 200 | 200 | Điều chỉnh đoạn “Cách cầu kênh xã Đội 500m - Ranh Phú Thuận” |
24 | Nhựa 3,5m liên xã rạch Bờ Ao) | Chùa Khánh Hòa - Ranh Phú Thuận | 3 | 300 | 300 | Điều chỉnh đoạn “Cách cầu kênh xã Đội 500m - Ranh Phú Thuận” |
25 | Bê tông 2m liên xã (rạch Bờ Ao) | Cầu Phú Hòa - Ranh Phú Thuận | 3 | 300 | 300 | Điều chỉnh đoạn “Kênh Mặc Cần Dện - Ranh Phú Thuận” |
26 | Kênh Mặc Cần Dện Lớn | Ranh thửa 153, tờ BĐ 40 - Rạch Mương Trâu - Ranh Vĩnh Trạch | 3 | 300 | 300 | Điều chỉnh đoạn “Nhà ông Mạnh - Rạch Mương Trâu - Ranh Vĩnh Trạch” |
27 | Đường liên xã 3.5m (Kênh Mặc Cần Dện Lớn) | Cầu Đình - Ranh Vĩnh Chánh | 3 |
| 1.000 | Bổ sung mới |
28 | Đường cặp Công ty Lương thực An Giang | Lê Ánh Xuân - Đường liên xã (Kênh RG-LX) | 3 |
| 1.000 | Bổ sung mới |
29 | Đường liên xã 2m (Kênh Tư Hẹ) | Kênh Xã Đội - Rạch Bờ Ao | 3 |
| 200 | Bổ sung mới |
30 | Đường Cặp Trường Tiểu học “A” Phú Hòa | Đường liên xã 3.5m (Kênh Mặc Cần Dện Lớn) - Cầu Vương Văn Lập | 3 |
| 800 | Bổ sung mới |
B. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giới hạn từ…. đến… | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú |
I | Xã An Bình |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II: | ||||
| Bê tông 5,5m liên xã (kênh Mỹ Phú Đông) | Cầu Hai Trân - ranh Mỹ Phú Đông | 150 | 150 | Điều chỉnh đoạn “Bê tông 2m liên xã (kênh Mỹ Phú Đông) (Cầu Hai Trân - ranh Mỹ Phú Đông)” |
| Tuyến bờ Nam Kênh Phú Tuyến 2 | Suốt tuyến |
| 150 | Bổ sung mới |
| Tuyến bờ Bắc Kênh Tân Tuyến | Suốt tuyến |
| 150 | Bổ sung mới |
| Tuyến bờ Bắc Kênh Vọng Đông 2 | Suốt tuyến |
| 150 | Bổ sung mới |
| Tuyến bờ Bắc Kênh Vọng Đông 2 | Cầu đúc ranh An Bình - Vọng Đông - Ranh Mỹ Phú Đông |
| 150 | Bổ sung mới |
| Tuyến bờ Nam Kênh Núi Trọi | Suốt tuyến |
| 150 | Bổ sung mới |
| Tuyến bờ Tây Kênh Núi Trọi | Suốt tuyến |
| 150 | Bổ sung mới |
| Tuyến bờ Nam Kênh Vọng Đông 1 | Suốt tuyến |
| 150 | Bổ sung mới |
| Tuyến bờ Bắc Kênh Vọng Đông 1 | Suốt tuyến |
| 150 | Bổ sung mới |
| Tuyến bờ Bắc Kênh Vành Đai Núi Trọi | Suốt tuyến |
| 150 | Bổ sung mới |
II | Xã Bình Thành |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): | ||||
a | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã: | ||||
| Đường tỉnh 960 (tuyến tránh) | Suốt đường | 600 | 600 | Điều chỉnh đoạn “Đường tỉnh 960 (tuyến tránh) (Nhà ông Phạm Văn Học - Nhà Ông Dương Văn Phước Hải)” |
b | Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã: | ||||
| Bình Thành |
|
|
|
|
| Đường tỉnh 960 | Đoạn giữa hai đầu Đường tỉnh 960 (tuyến tránh) | 1.200 | 1.200 | Gộp đoạn từ: “Cây xăng Thanh Nhã - Trung tâm chợ” và “T.tâm chợ -Nhà Ông Trương Phến Nhỏ” |
| Đường Đất (kênh Ba Thê cũ) | Trung tâm chợ - kênh 300 | 200 | 350 | Tăng giá, điều chỉnh đoạn “Đường Đất (kênh Ba Thê cũ) (Trung tâm chợ - Đất ông Nguyễn Văn Đực chạy dọc theo tuyến kênh Ba Thê cũ)” |
2 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I: | ||||
- | Đường tỉnh 960 |
|
|
| |
+ | Ranh Thoại Giang - Đường tỉnh 960 (tuyến nhánh) | 856 | 856 | Điều chỉnh đoạn “Ranh Thoại Giang - Cây Xăng Thanh Nhã”, “Nhà ông Trương Phến Nhỏ - Nhà Ông Huỳnh Văn Thôi” và “Nhà ông Quách Văn Hoàng - Ranh Kiên Giang (kênh Xã Diễu)” | |
+ | Đường tỉnh 960 (tuyến nhánh) - Ranh Kiên Giang | 856 | 856 | ||
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II: | ||||
| Đường Bê tông 2m bờ Nam (kênh Ba Thê cũ) | Kênh Rạch Giá Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo | 150 | 200 | Tăng giá |
| Đường đất Bờ Bắc (kênh Ba Thê cũ) | Kênh 300 - Ranh Vọng Đông | 120 | 150 | Tăng giá |
| Đường Nhựa 3,5m bờ Nam (kênh Thoại Giang III) | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Kênh Kiên Hảo | 150 | 300 | Tăng giá |
III | Xã Định Mỹ |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II: | ||||
| Đường đất (kênh Phèn Đứng) | Kênh ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông | 100 | 100 |
|
| Đường nhựa 5,5m (kênh Định Mỹ 1) | Kênh ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông | 120 | 120 | Điều chỉnh đoạn “Bê tông 2m (k Định Mỹ 1) (Kênh ấp chiến lược - Ranh Mỹ Phú Đông)” |
IV | Xã Định Thành |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): | ||||
a | Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã: | ||||
| Chợ Cũ |
|
|
|
|
| Các đường cặp nhà lồng chợ | Khu vực chợ | 500 | 500 | Điều chỉnh đoạn “Cặp nhà lồng chợ (Khu vực chợ)” và “Dãy sau chợ (Hẻm sau chợ)” |
| Các đường còn lại | Khu vực chợ | 450 | 450 | |
2 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp với Đường tỉnh 943: | ||||
| Đường tỉnh 943 | Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh - Cầu kênh F (trừ trung tâm xã, chợ kênh H) | 300 | 300 | Điều chỉnh đoạn “Đường tỉnh 943 (Ranh Vĩnh Trạch, Vĩnh Khánh - Cầu kênh F (trừ trung tâm xã, chợ kênh H và chợ kênh F))” |
V | Xã Mỹ Phú Đông |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp Kênh cấp I: | ||||
- | Đường nhựa liên xã 3,5m (Kênh Núi Chóc - Năng Gù) |
|
|
| |
+ | Kênh Trường Tiền - Kênh Mỹ Phú Đông | 150 | 150 | Điều chỉnh đoạn “Kênh Trường Tiền - Nhà ông Bông” | |
+ | Ranh KDC Tân Phú - Kênh Vọng Đông 2 | 150 | 150 | Điều chỉnh đoạn “Nhà ông Lước - Kênh Vọng Đông 2” | |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp Kênh cấp II: | ||||
| Đường đất (Kênh Vọng Đông 2) (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Kênh ranh An Bình) | 100 | 100 | Điều chỉnh đoạn “Đường đất (kênh Vọng Đông 2) (Nhà ông 5 Hồng - Kênh ranh An Bình)” | |
| Kênh Vọng Đông 1 (KDC Tân Đông) (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Hết ranh KDC Tân Đông) | 150 | 150 | Điều chỉnh đoạn “Kênh Vọng Đông 1 (KDC Tân Đông) (Kênh Núi Chóc Năng Gù - Ranh đất Ông Võ Công Khanh) | |
VI | Xã Phú Thuận |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): | ||||
a | Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã: | ||||
- | Kênh Đào |
|
|
|
|
+ | Bê tông 2m (Tiếp giáp nhà lồng chợ (đường số 1, số 3, số 4)) | 800 | 800 | Điều chỉnh đoạn “Bê tông 2m (Trung tâm Chợ (tiếp giáp nhà lồng chợ (đường số 1, số 4, số 5)))” | |
+ | Bê tông 2m (Các đường còn lại trong chợ (đường số 2, 5)) | 500 | 500 | Điều chỉnh đoạn “Bê tông 2m (Các đường còn lại trong chợ (đường số 2, 3))” | |
2 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I: | ||||
- | Đường nhựa liên xã (kênh Đòn Dong) |
|
| Điều chỉnh đoạn “Nhựa 3,5m liên xã (kênh Đòn Dong)” | |
+ | Nhựa 5,5m Bờ phía Nam từ ranh Vĩnh Chánh - Ranh Mỹ Thạnh (Long Xuyên) (không tính đoạn TTHC xã) | 350 | 350 | ||
+ | Bờ Bắc từ Kênh Xã Đội - Kênh Xáng Mới | 300 | 300 | ||
VII | Xã Thoại Giang |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
|
|
| |
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I: | ||||
| Đường tỉnh 960 | Cầu Thoại Giang -Ranh Bình Thành | 856 | 856 | Gộp đoạn: “Cầu Thoại Giang-Hết ranh đất nhà bà Huê Thị Đành” với “Ranh đất nhà bà Huê Thị Đành - Ranh Bình Thành” |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II: | ||||
| Đường nhựa 3m (tiếp giáp kênh Ba Thê Mới) | Nhà máy Kim Hương - Ranh Vọng Đông | 250 | 250 | Điều chỉnh đoạn “Đường nhựa 2m (tiếp giáp kênh Ba Thê Mới) (Nhà máy Kim Hương - Ranh Vọng Đông)” |
| Đường nhựa 3,5m (tiếp giáp kên Mỹ Giang) | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông | 200 | 200 | Điều chỉnh đoạn “Đường nhựa 2m (tiếp giáp kên Mỹ Giang) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông)” |
| Đường nhựa (tiếp giáp kênh Thoại Giang 1) | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông | 100 | 100 | Điều chỉnh đoạn “Đường đất (tiếp giáp kênh Thoại Giang 1) (Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Vọng Đông)” |
VIII | Xã Vĩnh Khánh |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1. đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): | ||||
a | Đất ở nông thôn nằm tại Trung tâm chợ xã: | ||||
| Chợ Cũ |
|
|
|
|
| Bê tông 3,5m liên xã | Nhà ông Phi - Nhà ông Xuyên | 2.200 | 2.200 | Điều chỉnh đoạn “Bê tông 3m liên xã (Nhà ông Phi - Nhà ông Xuyên)” |
| Khu vực mở rộng |
|
|
|
|
| Đường nhựa 3m (kênh Đòn Dong) | Nhà ông Răng - Kênh Hậu | 1.600 | 1.600 | Điều chỉnh đoạn “Đường đất (kênh Đòn Dong) (Nhà ông Thanh - Kênh Hậu)” |
| Đường Bê tông (kênh Hậu) | Kênh Đòn Dong - Hết đất nhà bà Kiều | 1.200 | 1.200 | Điều chỉnh đoạn “Đường đất (kênh Hậu) (Kênh Đòn Dong - Hết đất nhà bà Kiều)” |
2 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp I: | ||||
| Đường Nhựa 3m (kênh Đòn Dong) | Ranh Vĩnh Chánh - Kênh H | 200 | 200 | Điều chỉnh đoạn “Đường Nhựa (kênh Đòn Dong) (Ranh Vĩnh Chánh - Kênh H)” |
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II: | ||||
| Đường nhựa 3,5m liên xã (kênh Bốn Tổng) | Đường tỉnh 943 - Bưu Điện | 300 | 300 | Điều chỉnh đoạn “Bê tông 3m liên xã (kênh Bốn Tổng) (Đường tỉnh 943 - Bưu Điện)” |
| Đường nhựa 3,5m (kênh Bốn Tổng) | Ranh Vĩnh Trạch - Ngang UBND xã (nhà ông Đức) | 200 | 200 | Điều chỉnh đoạn “Đường đất liên xã (kênh Bốn Tổng) (Ranh Vĩnh Trạch - Ngang UBND xã (nhà ông Đức))” |
| Đường nhựa 3,5m liên xã (Kênh Bốn Tổng) | KDC vượt lũ - Kênh ranh Cần Thơ | 250 | 250 | Điều chỉnh đoạn “Bê nhựa 3,5 liên xã (kênh Bốn Tổng) (KDC vượt lũ - Kênh ranh Cần Thơ)” |
| Đường nhựa 3,5m liên xã (k. Mặc Cần Dện lớn) | Ranh Vĩnh Chánh - Cầu Xẻo Lách | 200 | 200 | Điều chỉnh đoạn “Bê Nhựa 3,5m liên xã (k. Mặc Cần Dện lớn) (Ranh Vĩnh Chánh - Cầu Xẻo Lách)” |
| Đường nhựa 3,5m (kênh H) | Kênh Đòn Dong - Ranh Định Thành | 100 | 100 | Điều chỉnh đoạn “Đường nhựa 2m (kênh H) (Kênh Đòn Dong - Ranh Định Thành)” |
IX | Xã Vĩnh Phú |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II: | ||||
| Đường nhựa 3,5 m (kênh Xẻo Sâu, kênh Vĩnh Tây, kênh Xẻo Nín, Ranh Làng) | Kênh Xẻo Nín (Kênh Ba Dầu - Cầu sắt (cống Xẻo Nín)) |
| 150 | Bổ sung mới |
X | Xã Vọng Đông |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II: | ||||
| Kênh Tổ Mô | Ranh Óc Eo - Kênh Kiên Hảo | 100 | 100 | Tách từ đoạn Kênh Ba Thê Cũ (Ranh Óc Eo- ranh Bình Thành) |
| Kênh Ba Thê Cũ | Kênh Kiên Hảo - Ranh Bình Thành | 100 | 100 | |
XI | Xã Vọng Thê |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: | ||||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường đất, đường nhựa, bê tông liên xã và tiếp giáp kênh cấp II: | ||||
| Tuyến Kênh Vọng Đông 2 | Kênh Núi Tượng - Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa |
| 100 | Bổ sung mới |
| Đường nhựa Kênh Mướp Văn - Cản Dừa | Ấp Tân Vọng |
| 100 | Bổ sung mới |
| Tuyến Kênh Tân Tuyến | Kênh Mướp Văn - Ranh Tri Tôn |
| 100 | Bổ sung mới |
| Tuyến Kênh Vành Đai - Núi Tượng | Kênh Ba Thê Mới - Kênh Vọng Đông 2 |
| 100 | Bổ sung mới |
| Tuyến Kênh Tân Vọng | Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa - Ranh Tri Tôn |
| 100 | Bổ sung mới |
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên xã | Khu vực | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | ||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | ||||
I | Xã Bình Thành |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản: | ||||||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I): | ||||||
| Đường tỉnh 960 (tuyến đường tránh) | Suốt đường |
|
| 40 | 32 | Bổ sung mới |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II): | ||||||
| Đường đất bờ Nam (kênh D) | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Cần Thơ | 48 | 38 | 40 | 32 | Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực lân cận |
| Đường bê tông 3m hai bờ (kênh C) | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Ranh Cần Thơ | 48 | 38 | 40 | 32 | Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực lân cận |
| Đường bê tông 3m (kênh B) | Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - Giáp ranh với Cần Thơ | 48 | 38 | 40 | 32 | Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực lân cận |
c | Khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
|
| Tiếp giáp kênh cấp III |
| 42 |
| 35 |
| Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực lân cận |
2 | Đất trồng cây lâu năm: |
|
|
|
|
| |
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I): | ||||||
| Đường tỉnh 960 (tuyến đường tránh) | Suốt đường |
|
| 55 | 44 | Bổ sung mới |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II): | ||||||
| Đường đất bờ Nam (kênh D) | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần Thơ | 66 | 52 | 55 | 44 | Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực lân cận |
| Đường bê tông 3m hai bờ (kênh C) | Kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần Thơ | 66 | 52 | 55 | 44 | Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực lân cận |
| Đường bê tông 3m hai bờ (kênh B) | Từ kênh Rạch Giá - Long Xuyên - giáp ranh Cần Thơ | 66 | 52 | 55 | 44 | Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực lân cận |
c | Khu vực còn lại |
|
|
|
|
|
|
| Tiếp giáp kênh cấp III |
| 48 |
| 40 |
| Điều chỉnh giảm cho phù hợp với các khu vực lân cận |
II | Xã Vĩnh Chánh |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây lâu năm: |
|
|
|
|
| |
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II): | ||||||
| Bê tông 2m liên xã (kênh mặc cần dện nhỏ) | Cầu Đình- Hết đường bê tông | 45 | 36 | 50 | 40 | Tăng giá |
| Đường cấp phối liên xã (kênh mặc cần dện nhỏ) | Cầu Đình- Hết đường bê tông | 45 | 36 | 50 | 40 | Tăng giá |
| Nhựa 3,5 m (kênh Thanh niên) | Cầu sắt kênh hậu 1- kênh Đòn Dong | 45 | 36 | 50 | 40 | Tăng giá |
| Đường đất(kênh Thanh Niên | Cầu sắt kênh hậu 1- kênh Đòn Dong | 45 | 36 | 50 | 40 | Tăng giá |
| Đường cấp phối (kênh Xã Đội) | Ranh Phú Hòa- kênh Đoàn Dong | 40 | 32 | 45 | 36 | Tăng giá |
| Đường đất (kênh Nông Dân) | Cầu 2A- kênh Đòn Dong | 40 | 32 | 45 | 36 | Tăng giá |
| Đường đất Kênh T5 | Cầu kênh T5 - Hết Kênh | 40 | 32 | 45 | 36 | Tăng giá |
| Đường đất (kênh T7) | Cầu kênh T7- ranh Cần Thơ | 40 | 32 | 45 | 36 | Tăng giá |
| Kênh Mặc cần dện lớn | Ranh Phú Hòa- ranh Vĩnh Khánh | 45 | 32 | 45 | 36 | Tăng giá |
III | Xã Vĩnh Khánh |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây lâu năm: |
|
|
|
|
| |
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II): | ||||||
| Kênh Trục | Ranh Định Thành - Kênh Đòn Dong | 40 | 32 | 45 | 37 | Tăng giá |
| Kênh Cây Còng | Kênh Đòn Dong - Kênh Cần Thơ | 48 | 38 | 54 | 43 | Tăng giá |
| Kênh Mặc Cần Dện Lớn | Ranh Vĩnh Chánh - kênh Bốn Tổng | 40 | 32 | 45 | 37 | Tăng giá |
IV | Xã Vọng Thê |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản: | ||||||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II): | ||||||
| Tuyến Kênh Vọng Đông 2 | Kênh Núi Tượng - Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa |
|
| 40 | 32 | Bổ sung mới |
| Tuyến Kênh Tân Tuyến | Kênh Mướp Văn - Ranh Tri Tôn |
|
| 40 | 32 | Bổ sung mới |
| Tuyến Kênh Vành Đai - Núi Tượng | Kênh Ba Thê Mới - Kênh Vọng Đông 2 |
|
| 40 | 32 | Bổ sung mới |
| Tuyến Kênh Tân Vọng | Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa - Ranh Tri Tôn |
|
| 40 | 32 | Bổ sung mới |
2 | Đất trồng cây lâu năm: |
|
|
|
|
| |
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp II): | ||||||
| Tuyến Kênh Vọng Đông 2 | Kênh Núi Tượng - Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa |
|
| 45 | 36 | Bổ sung mới |
| Tuyến Kênh Tân Tuyến | Kênh Mướp Văn - Ranh Tri Tôn |
|
| 45 | 36 | |
| Tuyến Kênh Vành Đai - Núi Tượng | Kênh Ba Thê Mới - Kênh Vọng Đông 2 |
|
| 45 | 36 | |
| Tuyến Kênh Tân Vọng | Kênh Mướp Văn - Cảng Dừa - Ranh Tri Tôn |
|
| 45 | 36 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TỊNH BIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các thị trấn: Tịnh Biên, Chi Lăng và Nhà Bàng.
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ ... đến ... | Loại đường | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | ||
A | THỊ TRẤN TỊNH BIÊN |
|
|
|
| |||
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |||
1 | Đường Nguyễn Đình Chiểu | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1 | 2.000 | 2.000 | Điều chỉnh tên từ Đường số 15 thành Đường Nguyễn Đình Chiểu | ||
2 | Đường Tôn Đức Thắng | Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) | 1 | 3.000 | 3.000 | Điều chỉnh tên từ Đường số 9 (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) và Đường số 13 (khu dân cư Sao Mai) thành Đường Tôn Đức Thắng | ||
3 | Đường 30/4 | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) | 1 | 2.500 | 2.500 | Điều chỉnh tên đường. Tên cũ Đường số 11 | ||
4 | Đường 30/4 | Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) | 1 | 3.000 | 3.000 | Điều tên đường. từ Đường số 13A thành Đường 30/4 | ||
5 | Đường 1/5 | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) | 1 | 2.500 | 2.500 | Điều chỉnh tên đường từ Đường số 10 thành Đường 1/5 | ||
6 | Đường Lương Thế Vinh | Đường Hữu Nghị - Hết ranh phòng Tài chính - Kế hoạch | 1 |
| 2.000 | Bổ sung mới | ||
7 | Đường Nguyễn Du | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) | 1 | 2.500 | 2.500 | Điều chỉnh tên từ Đường số 6 thành Đường Nguyễn Du | ||
8 | Đường Trường Chinh | Suốt đường (khu dân cư Chợ Bách hóa Tịnh Biên) | 1 | 3.000 | 3.000 | Điều chỉnh tên đường từ Đường số 13B thành Đường Trường Chinh | ||
9 | Đường Hai Bà Trưng | Lê Hồng Phong - Tôn Đức Thắng | 1 |
| 3.000 | Bổ sung mới | ||
10 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1 | 2.000 | 2.000 | Điều chỉnh tên đường. Tên cũ Đường số 14 | ||
11 | Đường Phan Văn Trị | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1 | 2.000 | 2.000 | Điều chỉnh tên đường từ Đường số 16 thành Đường Phan Văn Trị | ||
12 | Đường Nguyễn Cư Trinh | Đường Lý Thái Tổ - Đường Võ Văn Kiệt | 1 | 2.000 | 2.000 | Điều chỉnh tên từ Đường số 17 thành Đường Nguyễn Cư Trinh | ||
13 | Đường Trần Quốc Toản | KDC 21 nền - Ranh An Nông | 1 |
| 400 | Bổ sung mới | ||
14 | Đường Lê Hồng Phong | Suốt đường (khu dân cư Sao Mai) | 1 | 2.500 | 2.500 | Điều chỉnh tên đường từ Đường số 8 thành Đường Lê Hồng Phong | ||
II | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |||
15 | Đường Lò Rèn | Đường Hữu Nghị (QL 91) - Đường đắp (ĐT 949) | 3 |
| 200 | Bổ sung mới | ||
B | THỊ TRẤN NHÀ BÀNG |
|
|
|
| |||
I | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |||
1 | Đường Nguyễn Thị Định (nối dài) | Đường Dương Văn Hảo - Ranh xã Thới Sơn | 3 |
| 300 | Bổ sung mới | ||
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | |||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | ||||
I | THỊ TRẤN TỊNH BIÊN | ||||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản: | ||||||
a | Quốc lộ 91, N1 | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 50 | 40 | 50 | 40 | Thay đổi giới hạn |
b | Đường tỉnh | Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) | 45 | 40 | 45 | 40 | Thay đổi giới hạn |
Đường tỉnh 949 (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) | 45 | 40 | 45 | 40 | Thay đổi giới hạn | ||
c | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực) | 40 | 35 | 40 | 35 | Thay đổi giới hạn | |
2 | Đất trồng cây lâu năm: | ||||||
a | Quốc lộ | 91 (Ngoài giới hạn khu vực) | 60 | 50 | 60 | 50 | Thay đổi giới hạn |
N1 (Ngoài giới hạn khu vực) | 50 | 40 | 50 | 40 | Thay đổi giới hạn | ||
b | Đường tỉnh | Đường tỉnh 955A (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) | 50 | 45 | 50 | 45 | Thay đổi giới hạn |
Đường tỉnh 949 (suốt tuyến) (Ngoài giới hạn khu vực) | 45 | 35 | 45 | 35 | Thay đổi giới hạn | ||
c | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) (Ngoài giới hạn khu vực | 45 | 35 | 45 | 35 | Thay đổi giới hạn | |
II | THỊ TRẤN NHÀ BÀNG | ||||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản: | ||||||
a | Quốc lộ 91 | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 50 | 40 | 50 | 40 | Thay đổi giới hạn |
b | Đường tỉnh 948 | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 40 | 35 | 40 | 35 | Thay đổi giới hạn |
c | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) | 40 | 35 | 40 | 35 | Thay đổi giới hạn | |
2 | Đất trồng cây lâu năm: | ||||||
a | Quốc lộ 91 | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 60 | 45 | 60 | 45 | Thay đổi giới hạn |
b | Đường tỉnh 948 | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 45 | 39 | 45 | 39 | Thay đổi giới hạn |
c | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) | 40 | 35 | 40 | 35 | Thay đổi giới hạn | |
III | THỊ TRẤN CHI LĂNG | ||||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản: | ||||||
a | Đường tỉnh 948 | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 40 | 35 | 40 | 35 | Thay đổi giới hạn |
b | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) | 30 | 25 | 30 | 25 | Thay đổi giới hạn | |
2 | Đất trồng cây lâu năm: | ||||||
a | Đường tỉnh 948 | Suốt tuyến (Ngoài giới hạn khu vực) | 40 | 35 | 40 | 35 | Thay đổi giới hạn |
b | Đường giao thông nông thôn, đường liên xã (Ngoài giới hạn khu vực) | 30 | 25 | 30 | 25 | Thay đổi giới hạn | |
IV | XÃ TÂN LẬP | ||||||
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản: | ||||||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Kênh Vịnh Tre |
|
| 40 | 35 | Bổ sung mới |
2 | Đất trồng cây lâu năm | ||||||
a | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp 1, 2) | Kênh Vịnh Tre |
|
| 40 | 35 | Bổ sung mới |
D. ĐẤT KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP, KHU KINH TẾ CỬA KHẨU
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Đơn vị hành chính | Tên khu | Giá đất |
1 | Thị trấn Tịnh Biên | Khu Thương mại Tịnh Biên (Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp) | 900 |
Khu Thương mại Tịnh Biên (Đất Thương mại - Dịch vụ) | 1.200 |
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ÁP DỤNG CHO GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN TRI TÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
I. Giới hạn đô thị: Toàn bộ địa giới hành chính các thị trấn: Tri Tôn, Ba Chúc và Cô Tô
II. Giá đất phân theo vị trí, phân loại đường phố:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Tên đường phố | Giới hạn từ … đến … | Loại đường | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú |
A | THỊ TRẤN TRI TÔN |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Đường 3/2 | Suốt đường | 1 | 2.400 | 2.900 | Tăng giá |
2 | Trần Phú | Nguyễn Trãi - 30/4 | 1 | 1.700 | 1.700 | Thay đổi giới hạn |
3 | Đường số 5 | Trần Phú - Thái Quốc Hùng | 1 | 960 | 960 | Thay đổi giới hạn |
4 | Lê Văn Tám nối dài | Trần Phú - Ranh Sân vận động | 1 | 960 | 960 | Thay đổi giới hạn |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
5 | Khu dân cư gốm sứ 1 | Nguyễn Thị Minh Khai | 2 | 2.100 |
| Bỏ đoạn này do trùng với giá đất đường Nguyễn Thị Minh Khai |
6 | Khu dân cư gốm sứ 2 | Nguyễn Thị Minh Khai | 2 | 1.600 |
| |
7 | Võ Thị Sáu | Suốt đường | 2 | 600 | 720 | Tăng giá |
8 | Điện Biên Phủ | Suốt đường | 2 | 600 | 720 | |
9 | Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Điện Biên Phủ - Ranh Núi Tô | 2 | 600 | 720 | Tăng giá |
10 | Lý Tự Trọng | Trần Hưng Đạo - Ngô Quyền | 2 | 700 | 850 | Tăng giá |
11 | Nguyễn Văn Cừ | Trần Hưng Đạo - cầu số 16 | 2 | 450 | 550 | Tăng giá |
12 | Đường 30/4 | Trần Hưng Đạo - Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 2 | 600 | 720 | Tăng giá |
13 | Đường bờ Bắc kênh Mặc Cần Dưng | 3/2 - Hết ranh Khu dân cư Sao Mai | 2 |
| 720 | Bổ sung mới |
14 | Đường bờ Bắc kênh Mặc Cần Dưng | Ranh Khu dân cư Sao Mai - Mũi Tàu | 2 |
| 600 | Bổ sung mới |
15 | Đường vào Nhà máy gạch Tuynel | Suốt đường | 2 |
| 1.500 | Bổ sung mới |
B | THỊ TRẤN BA CHÚC |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
1 | Đường vào BCHQS TT. Ba Chúc | Đường Ngô Tự Lợi - BCHQS TT.Ba Chúc | 2 | 900 | 1.100 | Tăng giá |
2 | Đường Thất Sơn | Ngã 3 Nhà bia tưởng niệm - Cống Sộp Da | 2 | 800 | 1.000 | Tăng giá |
II | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
3 | Đường tỉnh 955B | Ngã 3 Đầu Lộ - giáp ranh Lạc Quới | 3 | 250 | 300 | Tăng giá |
4 | Đường An Định | Cần Vương - Bào Điên Điển | 3 | 450 | 450 | Thay đổi giới hạn |
5 | Đường Liên Hoa Sơn | Ngô Tự Lợi - ngã 3 Đầu Lộ | 3 | 500 | 500 | Thay đổi giới hạn |
6 | Đường Xóm Bún | Ngô Tự Lợi - ngã ba chùa Woạch Ông | 3 | 500 | 500 | Thay đổi giới hạn |
7 | Đường Cần Vương | Đường Ngô Tự Lợi - Ngã ba chùa Woạch Ông | 3 | 500 | 500 | Thay đổi giới hạn |
8 | Đường vào Tha La | Ngô Tự Lợi - Phổ Đà (trường Mẫu Giáo cũ) | 3 | 350 | 420 | Thay đổi giới hạn |
9 | Đường cặp hông UBND TT. Ba Chúc | Ngô Tự Lợi - Đường vào Tha La | 3 | 400 | 400 | Thay đổi giới hạn |
10 | Đường Ngọa Long Sơn | Đường Thất Sơn - Đường Phổ Đà | 3 | 500 | 500 | Thay đổi giới hạn |
11 | Đường vào Ô Đá | Suốt đường | 3 |
| 500 | Bổ sung mới |
C | THỊ TRẤN CÔ TÔ |
|
|
|
| |
I | ĐƯỜNG LOẠI 1 |
|
|
|
| |
1 | Đường tỉnh 943 | Cầu 15 - Ngã 3 Chùa Sóc Triết | 1 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá và chuyển từ xã lên thị trấn |
2 | Đường tỉnh 959 | Ngã 3 Chùa Sóc Triết - Đường nội bộ Công ty khai thác đá | 1 | 1.000 | 1.200 | Tăng giá và chuyển từ xã lên thị trấn |
II | ĐƯỜNG LOẠI 2 |
|
|
|
| |
3 | Đường tỉnh 943 | Ranh Tân Tuyến - Cầu Sóc Triết | 2 | 400 | 400 | Thay đổi giới hạn và chuyển từ xã lên thị trấn |
4 | Đường tỉnh 943 | Cầu Sóc Triết - Cầu 15 | 2 | 400 | 500 | Tăng giá và chuyển từ xã lên thị trấn |
5 | Đường tỉnh 943 | Ranh Núi Tô - Ngã 3 Chùa Sóc Triết | 2 | 400 | 500 | |
6 | Đường tỉnh 945 | Ranh Tà Đảnh - Ranh Kiên Giang | 2 | 220 | 300 | |
7 | Đường tỉnh 959 | Đường nội bộ Công ty khai thác đá - Ranh Ô Lâm | 2 | 250 | 300 | Đổi tên từ Hương Lộ 15 thành Đường tỉnh 959 và chuyển từ xã lên thị trấn |
III | ĐƯỜNG LOẠI 3 |
|
|
|
| |
8 | Đường nội bộ Công ty khai thác đá | Suốt đường | 3 | 250 | 250 | Tăng giá và chuyển từ xã lên thị trấn |
9 | Đường tuyến dân cư kênh 15 | Suốt đường | 3 | 200 | 200 | Thay đổi giới hạn và chuyển từ xã lên thị trấn |
10 | Đường vào THPT Cô Tô | Từ Trung tâm hành chính xã - Đường tỉnh 959 | 3 |
| 200 | Bổ sung mới |
11 | Đường cặp kênh 13 | Ranh Núi Tô - Ranh Kiên Giang | 3 |
| 150 | Bổ sung mới |
12 | Các đường còn lại, chỉ xác định một vị trí |
| 3 | 80 | 80 | Thay đổi giới hạn và chuyển từ xã lên thị trấn |
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | |
I | Xã Châu Lăng |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh |
|
|
|
|
- | Đường tỉnh 948: từ Cầu Cây Me - giáp nghĩa trang Liệt sĩ huyện (trừ trung tâm Hành chính xã) | 400 | 500 | Tăng giá |
|
- | Đường tỉnh 948: nghĩa trang Liệt sĩ huyện - ranh Tịnh Biên | 350 | 420 | Tăng giá |
|
- | Đường tỉnh 955B: từ ngã 3 Ba Chúc - ngã 3 ấp An Thuận | 300 | 360 |
| |
- | Đường tỉnh 955B: từ ngã 3 ấp An Thuận - ranh Lương Phi | 150 | 200 | Tăng giá |
|
- | Đường tỉnh 949: từ Đường tỉnh 955B - giáp ranh Tịnh Biên | 120 | 150 |
| |
II | Xã Lương Phi |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh |
|
|
|
|
- | Đường tỉnh 955B: Ranh Châu Lăng - Ranh Ba Chúc | 350 | 420 | Tăng giá |
|
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
| |||
| Đường vào Chùa Sà Lôn |
| 250 | Bổ sung |
|
III | Xã Tà Đảnh |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): |
| |||
a | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 600 | 720 | Tăng giá |
|
2 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh |
|
|
|
|
- | Đường tỉnh 945: Đường tỉnh 941- Ranh Cô Tô | 200 | 250 | Tăng giá |
|
IV | Xã Vĩnh Gia |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 |
| |||
| Cầu T4 cũ - Ranh Vĩnh Gia, Lạc Quới | 260 | 320 | Tăng giá |
|
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
|
|
|
|
| Đường lên chợ Biên Giới |
| 200 | Bổ sung |
|
V | Xã Lạc Qưới |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở tại nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 |
| |||
| Ranh Vĩnh Gia, Lạc Quới - Kênh Xã Võng | 360 | 360 | Thay đổi giới hạn |
|
| Kênh Xã Võng - Ranh Tịnh Biên | 200 | 250 | Tăng giá |
|
VI | Xã Lương An Trà |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): |
| |||
a | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 700 | 850 | Tăng giá |
|
2 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh |
| |||
| Đường Tỉnh 958: Cầu lò gạch - Cầu chữ U (Trừ trung tâm hành chính xã, trung tâm chợ xã) | 500 | 600 | Tăng giá |
|
| Đường Tỉnh 958: Cầu chữ U - ranh Kiên Giang | 500 | 500 | Thay đổi giới hạn |
|
VII | Xã Ô Lâm |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh |
|
|
|
|
| Đường tỉnh 959 | 250 | 300 | Điều chỉnh từ Hương lộ 15 thành Đường tỉnh 959 |
|
2 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
|
|
|
|
| Lộ trung tâm: Ngã ba UBND - Ngã tư chợ | 250 | 300 | Tăng giá |
|
VIII | Xã Núi Tô |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): |
| |||
a | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 300 | 360 | Tăng giá |
|
2 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp Quốc lộ N1 |
|
|
|
|
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh |
|
|
|
|
- | Đường Tỉnh 943: Ranh Cô Tô - Trung tâm HC xã | 300 | 360 | Tăng giá |
|
- | Đường Tỉnh 943: Trung tâm HC xã - Ranh TT Tri Tôn | 300 | 360 | Tăng giá |
|
| Đường Tỉnh 941: cầu số 13 - cầu số 15 | 400 | 500 | Tăng giá |
|
- | Đường Tỉnh 958: từ Nam Kỳ Khởi Nghĩa - ranh An Tức | 400 | 500 | Tăng giá |
|
- | Đường tỉnh 959 | 550 | 550 | Đổi tên từ Hương lộ 15 thành Đường tỉnh 959 |
|
c | Đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông nông thôn, đường liên xã |
| |||
- | Đường vào ấp Tô Thuận: từ Đường tỉnh 943 - giáp ranh TT. Tri Tôn | 400 | 500 | Tăng giá |
|
- | Đường vào Hồ Soài So: Từ Đường tỉnh 943 - giáp Hồ Soài So | 300 | 300 | Thay đổi giới hạn |
|
- | Đường cặp Kênh 13: Ranh Cô Tô - Đường tỉnh 941 | 100 | 120 | Tăng giá |
|
- | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa: Điện Biên Phủ - Ranh TT Tri Tôn | 600 | 720 | Tăng giá |
|
| Đường vào Hồ Xoài Chếk | 200 | 250 | Tăng giá |
|
- | Khu dân cư ấp Tô Thuận |
| 250 | Bổ sung |
|
- | Đường vào Khu dân cư ấp Tô Trung |
| 250 | Bổ sung |
|
IX | Xã An Tức |
|
|
|
|
1 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
a | Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh |
|
|
|
|
| Đường tỉnh 959 | 300 | 300 | Điều chỉnh từ HL lộ 15 thành đường tỉnh 959 |
|
X | Xã Lê Trì |
|
|
|
|
1 | Khu vực 1: đất ở nông thôn tại trung tâm xã (trung tâm chợ xã; trung tâm hành chính xã): |
| |||
a | Đất ở nông thôn nằm tại trung tâm hành chính xã | 350 | 420 | Tăng giá |
|
2 | Khu vực 2: đất ở nông thôn tiếp giáp đường giao thông: |
| |||
b | Đất ở nông thôn tiếp giáp Đường tỉnh |
|
|
|
|
- | Đường tỉnh 949 | 120 | 150 | Tăng giá |
|
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT | Khu vực | Giá đất QĐ 70/2019 | Giá đất điều chỉnh | Ghi chú | ||
VT1 | VT2 | VT1 | VT2 | |||
I | Thị trấn Tri Tôn |
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||||
a | Thuộc giới hạn sau: | 70 |
| 70 |
| Thay đổi giới hạn |
| Đông giáp Nguyễn Văn Cừ (theo mương nước hiện hữu) đến kênh 8 Ngàn; Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa; Nam giáp đường 30/4 và Nguyễn Văn Cừ; Bắc giáp kênh 8 Ngàn. | |||||
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||||
a | Thuộc giới hạn sau: | 100 |
| 100 |
| Thay đổi giới hạn |
| Đông giáp Nguyễn Văn Cừ (theo mương nước hiện hữu) đến kênh 8 Ngàn; Tây giáp đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa; Nam giáp đường 30/4 và Nguyễn Văn Cừ; Bắc giáp kênh 8 Ngàn. | |||||
II | Thị trấn Cô Tô |
|
|
|
|
|
1 | Đất trồng cây hàng năm, đất có mặt nước nuôi trồng thủy sản | |||||
a | Tiếp giáp Đường tỉnh: | 35 | 28 | 35 | 28 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): | 35 | 28 | 35 | 28 | |
c | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 21 |
| 21 |
| |
2 | Đất trồng cây lâu năm | |||||
a | Tiếp giáp Đường tỉnh: | 50 | 40 | 50 | 40 | Chuyển từ xã lên thị trấn |
b | Tiếp giáp lộ giao thông nông thôn, đường liên xã, giao thông thủy (kênh cấp I, cấp II): | 32 | 26 | 35 | 28 | |
c | Khu vực còn lại (chỉ xác định một vị trí) | 19 |
| 21 |
| Chuyển từ xã lên thị trấn |
3 | Đất rừng (chỉ xác định một vị trí) | 15 |
| 15 |
|
- 1Quyết định 64/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 2Quyết định 11/2020/QĐ-UBND chỉnh sửa, bổ sung, áp dụng Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022
- 4Quyết định 11/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 5Quyết định 19/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 6Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND
- 7Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 8Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất và quy định áp dụng Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
- 9Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 10Quyết định 01/2023/QĐ-UBND về điều chỉnh Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Chư Păh, huyện Đak Pơ, thị xã Ayun Pa, huyện Ia Pa và huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
- 11Nghị quyết 176/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Chư Păh, huyện Đăk Pơ, thị xã Ayun Pa, huyện La Pa và huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
- 1Quyết định 70/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang
- 2Quyết định 45/2023/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND và Quyết định 18/2022/QĐ-UBND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 7Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 10Quyết định 64/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Quy định về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 11/2020/QĐ-UBND
- 11Quyết định 11/2020/QĐ-UBND chỉnh sửa, bổ sung, áp dụng Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 12Quyết định 15/2022/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2022
- 13Quyết định 11/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 42/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh thực hiện từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024
- 14Nghị quyết 01/2022/NQ-HĐND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2019/NQ-HĐND
- 15Quyết định 19/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 16Quyết định 12/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 09/2020/QĐ-UBND và 07/2021/QĐ-UBND
- 17Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 18Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất và quy định áp dụng Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Điện Biên từ ngày 01 tháng 01 năm 2020 đến ngày 31 tháng 12 năm 2024
- 19Quyết định 25/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 38/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2020-31/12/2024) trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 20Quyết định 01/2023/QĐ-UBND về điều chỉnh Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Chư Păh, huyện Đak Pơ, thị xã Ayun Pa, huyện Ia Pa và huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
- 21Nghị quyết 176/NQ-HĐND năm 2022 về thông qua điều chỉnh, bổ sung Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn huyện Chư Păh, huyện Đăk Pơ, thị xã Ayun Pa, huyện La Pa và huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai
Quyết định 18/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định và Bảng giá các loại đất áp dụng giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 70/2019/QĐ-UBND
- Số hiệu: 18/2022/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Lê Văn Phước
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/05/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực