Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2020/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 18 tháng 9 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3088/TTr-STC ngày 04 tháng 8 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, như sau:
Thay thế các Phụ lục I, II và IV ban hành kèm theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên bằng các Phụ lục I, II và IV kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 10 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh Thái Nguyên; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Thái Nguyên; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Hadv/T9.QĐ02/80b
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 18 /2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá (Đồng) | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
I |
|
|
|
|
| Khoáng sản kim loại |
|
|
|
| I1 |
|
|
|
| Sắt |
|
|
|
|
| I101 |
|
|
| Sắt kim loại | tấn | 8.000.000 |
|
|
| I102 |
|
|
| Quặng Manhetit (có từ tính) |
|
|
|
|
|
| I10201 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30% | tấn | 250.000 |
|
|
|
| I10202 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40% | tấn | 350.000 |
|
|
|
| I10203 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50% | tấn | 450.000 |
|
|
|
| I10204 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60% | tấn | 700.000 |
|
|
|
| I10205 |
|
| Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60% | tấn | 1.000.000 |
|
|
| I103 |
|
|
| Quặng Limonit (không từ tính) |
|
|
|
|
|
| I10301 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30% | tấn | 150.000 |
|
|
|
| I10302 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40% | tấn | 210.000 |
|
|
|
| I10303 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50% | tấn | 280.000 |
|
|
|
| I10304 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60% | tấn | 420.000 |
|
|
|
| I10305 |
|
| Quặng limonit có hàm lượng Fe>60% | tấn | 600.000 |
|
|
|
| I10306 |
|
| Quặng sắt làm phụ gia xi măng | tấn | 150.000 |
|
| I2 |
|
|
|
| Mangan (Măng-gan) |
|
|
|
|
| I201 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20% | tấn | 490.000 |
|
|
| I202 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25% | tấn | 700.000 |
|
|
| I203 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30% | tấn | 1.000.000 |
|
|
| I204 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35% | tấn | 1.300.000 |
|
|
| I205 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40% | tấn | 1.600.000 |
|
|
| I206 |
|
|
| Quặng mangan có hàm lượng Mn>40% | tấn | 2.100.000 |
|
| I3 |
|
|
|
| Titan |
|
|
|
|
| I301 |
|
|
| Quặng titan gốc (ilmenit) |
|
|
|
|
|
| I30101 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10% | tấn | 110.000 |
|
|
|
| I30102 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15% | tấn | 150.000 |
|
|
|
| I30103 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20% | tấn | 210.000 |
|
|
|
| I30104 |
|
| Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20% | tấn | 385.000 |
|
|
| I302 |
|
|
| Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
|
| I30201 |
|
| Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | tấn | 1.000.000 |
|
|
|
| I30202 |
|
| Quặng titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng titan) |
|
|
|
|
|
|
| I3020201 |
| Ilmenit | tấn | 1.950.000 |
|
| I4 |
|
|
|
| Vàng |
|
|
|
|
| I401 |
|
|
| Quặng vàng gốc |
|
|
|
|
|
| I40101 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn | tấn | 910.000 |
|
|
|
| I40102 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn | tấn | 1.330.000 |
|
|
|
| I40103 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn | tấn | 1.900.000 |
|
|
|
| I40104 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn | tấn | 2.500.000 |
|
|
|
| I40105 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn | tấn | 3.200.000 |
|
|
|
| I40106 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn | tấn | 3.800.000 |
|
|
|
| I40107 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn | tấn | 4.500.000 |
|
|
|
| I40108 |
|
| Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn | tấn | 5.100.000 |
|
|
| I402 |
|
|
| Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng | kg | 840.000.000 |
|
|
| I403 |
|
|
| Tinh quặng vàng |
|
|
|
|
|
| I40301 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au ≤240 gram/tấn | tấn | 154.000.000 |
|
|
|
| I40302 |
|
| Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn | tấn | 175.000.000 |
|
| I6 |
|
|
|
| Bạch kim, bạc, thiếc |
|
|
|
|
| I603 |
|
|
| Thiếc |
|
|
|
|
|
| I60301 |
|
| Quặng thiếc gốc |
|
|
|
|
|
|
| I6030101 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4% | tấn | 896.000 |
|
|
|
|
| I6030102 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6% | tấn | 1.280.000 |
|
|
|
|
| I6030103 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8% | tấn | 1.790.000 |
|
|
|
|
| I6030104 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1% | tấn | 2.300.000 |
|
|
|
|
| I6030105 |
| Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1% | tấn | 2.810.000 |
|
|
|
| I60302 |
|
| Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc) | tấn | 170.000.000 |
|
|
|
| I60303 |
|
| Thiếc kim loại | tấn | 255.000.000 |
|
| I7 |
|
|
|
| Wolfram, Antimoan |
|
|
|
|
| I701 |
|
|
| Wolfram |
|
|
|
|
|
| I70101 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3% | tấn | 1.300.000 |
|
|
|
| I70102 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5% | tấn | 1.940.000 |
|
|
|
| I70103 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7% | tấn | 2.910.000 |
|
|
|
| I70104 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1% | tấn | 4.150.000 |
|
|
|
| I70105 |
|
| Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1% | tấn | 5.070.000 |
|
|
| I702 |
|
|
| Antimoan |
|
|
|
|
|
| I70202 |
|
| Quặng Antimoan |
|
|
|
|
|
|
| I7020201 |
| Quặng antimon có hàm lượng Sb≤5% | tấn | 6.041.000 |
|
|
|
|
| I7020202 |
| Quặng antimon có hàm lượng 5%<Sb≤10% | tấn | 10.080.000 |
|
|
|
|
| I7020203 |
| Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15% | tấn | 14.400.000 |
|
|
|
|
| I7020204 |
| Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20% | tấn | 20.130.000 |
|
|
|
|
| I7020205 |
| Quặng antimon có hàm lượng Sb>20% | tấn | 28.750.000 |
|
| I8 |
|
|
|
| Chì, kẽm |
|
|
|
|
| I802 |
|
|
| Tinh quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
| I80201 |
|
| Tinh quặng chì |
|
|
|
|
|
|
| I8020101 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50% | tấn | 11.550.000 |
|
|
|
|
| I8020102 |
| Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50% | tấn | 16.500.000 |
|
|
|
| I80202 |
|
| Tinh quặng kẽm |
|
|
|
|
|
|
| I8020201 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50% | tấn | 4.000.000 |
|
|
|
|
| I8020202 |
| Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50% | tấn | 5.000.000 |
|
|
| I803 |
|
|
| Quặng chì, kẽm |
|
|
|
|
|
| I80301 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5% | tấn | 560.000 |
|
|
|
| I80302 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10% | tấn | 1.330.000 |
|
|
|
| I80303 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15% | tấn | 1.870.000 |
|
|
|
| I80304 |
|
| Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15% | tấn | 2.244.000 |
|
| I10 |
|
|
|
| Đồng |
|
|
|
|
| I1001 |
|
|
| Quặng đồng |
|
|
|
|
|
| I100101 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5% | tấn | 485.000 |
|
|
|
| I100102 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1% | tấn | 960.000 |
|
|
|
| I100103 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2% | tấn | 1.610.000 |
|
|
|
| I100104 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3% | tấn | 2.290.000 |
|
|
|
| I100105 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4% | tấn | 3.210.000 |
|
|
|
| I100106 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5% | tấn | 4.120.000 |
|
|
|
| I100107 |
|
| Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5% | tấn | 5.500.000 |
|
|
| I1002 |
|
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20% | tấn | 16.500.000 |
|
|
| I1003 |
|
|
| Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp) | tấn | 19.800.000 |
|
| I13 |
|
|
|
| Khoáng sản kim loại khác |
|
|
|
|
| I1301 |
|
|
| Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20% | tấn | 11.400.000 |
|
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 18 /2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá (Đồng) | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
II |
|
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình |
|
|
|
|
| II101 |
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 40.000 |
|
|
| II102 |
|
|
| Cấp phối hỗn hợp chưa qua sàng tuyển (gồm: bùn đất, cát sạn, sỏi cuội …) thuộc Dự án Nạo vét lòng hồ Núi Cốc | m3 | 50.000 |
|
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
|
| II20101 |
|
| Sạn trắng | m3 | 400.000 |
|
|
|
| II20102 |
|
| Các loại cuội, sỏi, sạn khác | m3 | 150.000 |
|
|
| II202 |
|
|
| Đá |
|
|
|
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 70.000 |
|
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc | m3 | 80.000 |
|
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 | 80.000 |
|
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại | m3 | 168.000 |
|
|
|
|
| II2020307 |
| Đá bụi, mạt đá | m3 | 60.000 |
|
|
|
|
| II2020308 |
| Đá cát kết + Bột kết + Đá vụn lẫn đất để làm đường | m3 | 70.000 |
|
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 105.000 |
|
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 63.000 |
|
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
|
| II3020302 |
| Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 45.000 |
|
|
|
|
| II3020303 |
| Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 45.000 |
|
|
|
|
| II3020305 |
| Đất caosilic | m3 | 45.000 |
|
|
|
| II30204 |
|
| Đá thải mỏ Khánh Hoà để cung cấp cho nhà máy xi măng Quán Triều | m3 | 105.000 |
|
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
|
| II502 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
|
| II50201 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 70.000 |
|
|
|
| II50202 |
|
| Cát vàng dùng trong xây dựng | m3 | 245.000 |
|
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch, ngói | m3 | 120.000 |
|
| II9 |
|
|
|
| Sét chịu lửa |
|
|
|
|
| II901 |
|
|
| Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng | tấn | 266.000 |
|
|
| II902 |
|
|
| Sét chịu lửa các màu còn lại | tấn | 126.000 |
|
| II10 |
|
|
|
| Dolomite, quarzite |
|
|
|
|
| II1001 |
|
|
| Dolomite |
|
|
|
|
|
| II100101 |
|
| Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng | m3 | 315.000 |
|
|
| II1002 |
|
|
| Quarzite |
|
|
|
|
|
| II100201 |
|
| Quặng Quarzite thường | tấn | 112.000 |
|
|
|
| II100202 |
|
| Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể) | tấn | 210.000 |
|
|
|
| II100203 |
|
| Đá Quarzite (sử dụng áp điện) | tấn | 1.500.000 |
|
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 210.000 |
|
|
| II1105 |
|
|
| Sét cao lanh làm xương gạch | tấn | 110.000 |
|
| II13 |
|
|
|
| Pirite, phosphorite | tấn |
|
|
|
| II1302 |
|
|
| Quặng phosphorit |
|
|
|
|
|
| II130201 |
|
| Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20% | tấn | 350.000 |
|
|
|
| II130202 |
|
| Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30% | tấn | 500.000 |
|
|
|
| II130203 |
|
| Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30% | tấn | 600.000 |
|
| II16 |
|
|
|
| Than antraxit hầm lò |
|
|
|
|
| II1601 |
|
|
| Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | tấn | 1.306.000 |
|
|
| II1602 |
|
|
| Than cục |
|
|
|
|
|
| II160201 |
|
| Than cục 1a, 1b, 1c | tấn | 2.784.600 |
|
|
|
| II160202 |
|
| Than cục 2a, 2b | tấn | 3.281.000 |
|
|
|
| II160203 |
|
| Than cục 3a, 3b | tấn | 3.438.000 |
|
|
|
| II160204 |
|
| Than cục 4a, 4b | tấn | 3.404.520 |
|
|
|
| II160205 |
|
| Than cục 5a, 5b | tấn | 3.050.880 |
|
|
|
| II160206 |
|
| Than cục don 6a, 6b, 6c | tấn | 2.747.000 |
|
|
|
| II160207 |
|
| Than cục don 7a, 7b, 7c | tấn | 1.351.560 |
|
|
|
| II160208 |
|
| Than cục don 8a, 8b, 8c | tấn | 828.000 |
|
|
| II1603 |
|
|
| Than cám |
|
|
|
|
|
| II160301 |
|
| Than cám 1 | tấn | 2.606.000 |
|
|
|
| II160302 |
|
| Than cám 2 | tấn | 2.713.000 |
|
|
|
| II160303 |
|
| Than cám 3a, 3b, 3c | tấn | 2.237.760 |
|
|
|
| II160304 |
|
| Than cám 4a, 4b | tấn | 1.706.880 |
|
|
|
| II160305 |
|
| Than cám 5a, 5b | tấn | 1.349.040 |
|
|
|
| II160306 |
|
| Than cám 6a, 6b | tấn | 1.065.120 |
|
|
|
| II160307 |
|
| Than cám 7a, 7b, 7c | tấn | 803.040 |
|
|
|
| II160308 |
|
| Than cám hỗn hợp (Núi Hồng + Khánh Hòa) phục vụ vận hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn | tấn | 1.300.000 |
|
| II17 |
|
|
|
| Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
|
| II1701 |
|
|
| Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15) | tấn | 1.306.000 |
|
|
| II1702 |
|
|
| Than cục |
|
|
|
|
|
| II170201 |
|
| Than cục 1a, 1b, 1c | tấn | 2.784.600 | Núi Hồng than cục xô 1C |
|
|
| II170202 |
|
| Than cục 2a, 2b | tấn | 3.281.000 |
|
|
|
| II170203 |
|
| Than cục 3a, 3b | tấn | 3.438.000 |
|
|
|
| II170204 |
|
| Than cục 4a, 4b | tấn | 3.404.520 |
|
|
|
| II170205 |
|
| Than cục 5a, 5b | tấn | 3.050.880 |
|
|
|
| II170206 |
|
| Than cục don 6a, 6b, 6c | tấn | 2.747.000 |
|
|
|
| II170207 |
|
| Than cục don 7a, 7b, 7c | tấn | 1.351.560 |
|
|
|
| II170208 |
|
| Than cục don 8a, 8b, 8c | tấn | 828.000 |
|
|
| II1703 |
|
|
| Than cám |
|
|
|
|
|
| II170301 |
|
| Than cám 1 | tấn | 2.606.000 |
|
|
|
| II170302 |
|
| Than cám 2 | tấn | 2.713.000 |
|
|
|
| II170303 |
|
| Than cám 3a, 3b, 3c | tấn | 2.237.760 | Núi Hồng than cám 3B.3 |
|
|
| II170304 |
|
| Than cám 4a, 4b | tấn | 1.706.880 | Núi Hồng than cám 4A.3 |
|
|
| II170305 |
|
| Than cám 5a, 5b | tấn | 1.349.040 | Núi Hồng than cám 5A.5 |
|
|
| II170306 |
|
| Than cám 6a, 6b | tấn | 1.065.120 |
|
|
|
| II170307 |
|
| Than cám 7a, 7b, 7c | tấn | 803.040 | Núi Hồng than cám 7A |
|
|
| II170308 |
|
| Than cám hỗn hợp (Núi Hồng + Khánh Hòa) phục vụ vận hành Nhà máy Nhiệt điện Cao Ngạn | tấn | 1.300.000 |
|
|
| II1705 |
|
|
| Than mỏ Cát Nê | tấn | 300.000 |
|
| II18 |
|
|
|
| Than nâu, than mỡ |
|
|
|
|
| II1801 |
|
|
| Than nâu | tấn | 760.000 |
|
|
| II1802 |
|
|
| Than mỡ |
|
|
|
|
|
| II180201 |
|
| Than mỡ có độ tro Ak ≤ 40% | tấn | 2.500.000 |
|
|
|
| II180202 |
|
| Than mỡ có độ tro Ak > 40% | tấn | 1.750.000 |
|
| II19 |
|
|
|
| Than khác |
|
|
|
|
| II1901 |
|
|
| Than bùn | tấn | 280.000 |
|
|
| II1903 |
|
|
| Than bã sàng | tấn | 206.000 |
|
|
| II1904 |
|
|
| Xít thải than | tấn | 192.000 |
|
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
|
| II2401 |
|
|
| Barit |
|
|
|
|
|
| II240101 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20% | tấn | 40.000 |
|
|
|
| II240102 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40% | tấn | 110.000 |
|
|
|
| II240103 |
|
| Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60% | tấn | 300.000 |
|
|
|
| II240104 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70% | tấn | 600.000 |
|
|
|
| II240105 |
|
| Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70% | tấn | 800.000 |
|
|
| II2402 |
|
|
| Fluorit |
|
|
|
|
|
| II240201 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20% | tấn | 150.000 |
|
|
|
| II240202 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30% | tấn | 500.000 |
|
|
|
| II240203 |
|
| Quặng Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50% | tấn | 2.500.000 |
|
|
|
| II240204 |
|
| Quặng Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70% | tấn | 3.000.000 |
|
|
|
| II240205 |
|
| Quặng Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90% | tấn | 3.500.000 |
|
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 18 /2020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 9 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Mức giá (Đồng) | Ghi chú | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | ||||
V |
|
|
|
|
| Nước thiên nhiên |
|
|
|
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 200.000 |
|
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 450.000 |
|
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp | m3 | 1.100.000 |
|
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch... | m3 | 20.000 |
|
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
|
| V10201 |
|
| Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 100.000 |
|
|
|
| V10202 |
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 500.000 |
|
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt |
|
|
|
|
|
| V20101 |
|
| Nước mặt dùng cho sản xuất nước sạch do Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên tự khai thác | m3 | 3.000 |
|
|
|
| V20102 |
|
| Nước mặt dùng cho sản xuất nước sạch do các công ty khác cung ứng | m3 | 2.000 |
|
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) |
|
|
|
|
|
| V20201 |
|
| Nước ngầm dùng cho sản xuất nước sạch do Công ty Cổ phần Nước sạch Thái Nguyên tự khai thác | m3 | 4.000 |
|
|
|
| V20202 |
|
| Nước ngầm dùng cho sản xuất nước sạch do các công ty khác cung ứng | m3 | 3.000 |
|
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 40.000 |
|
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 40.000 |
|
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng | m3 | 3.000 |
|
- 1Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2021
- 2Quyết định 29/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2021
- 4Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
- 5Quyết định 30/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (mã nhóm tài nguyên I1003) tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 44/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 6Quyết định 22/2021/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục I kèm theo Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 50/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
- 8Quyết định 52/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
- 1Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 2Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 3Nghị định 12/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 174/2016/TT-BTC sửa đổi điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Luật Quản lý thuế 2019
- 9Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 10Thông tư 05/2020/TT-BTC sửa đổi Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11Quyết định 27/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp năm 2021
- 12Quyết định 29/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa năm 2021
- 14Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
- 15Quyết định 30/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (mã nhóm tài nguyên I1003) tại Phụ lục 01 kèm theo Quyết định 44/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 16Quyết định 22/2021/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục I kèm theo Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau năm 2021 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 17Quyết định 50/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
- 18Quyết định 52/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định 22/2021/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với các loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2021
Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 45/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2020 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 18/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/09/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Lê Quang Tiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra