- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 165/2017/NĐ-CP về quy định việc quản lý, sử dụng tài sản tại cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2020/QĐ-UBND | Đồng Tháp, ngày 18 tháng 6 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Nghị định số 165/2017/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng tài sản tại cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Thực hiện văn bản số 144/HĐND-KTNS ngày 12 tháng 6 năm 2020 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp sửa đổi, bổ sung quy định tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc thiết bị chuyên dùng và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục số 1 và số 2 ban hành kèm theo Quyết định số 22/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 6 năm 2020.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; Thủ trưởng các đơn vị sự nghiệp công lập; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TẠI CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18 /2020/QĐ-UBND ngày 18 /6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Chủng loại | Số lượng tối đa |
D | SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
II | Trung tâm Kiểm định và Kiểm nghiệm |
|
40 | Cân kỹ thuật, cân phân tích các loại | 12 cái |
82 | Máy đo pH | 07 bộ |
87 | Máy khuấy từ gia nhiệt | 06 bộ |
89 | Máy lắc mẫu các loại | 08 máy |
105 | Nồi hấp tiệt trùng các loại | 5 cái |
123 | Tủ ấm các loại | 9 cái |
126 | Tủ cấy vi sinh | 5 cái |
131 | Tủ mát các loại | 5 cái |
132 | Tủ sấy các loại | 5 cái |
154 | Bể điều nhiệt lạnh hoàn lưu, điện tử hiện số | 04 bộ |
159 | Tủ bảo quản môi trường nuôi cấy | 4 bộ |
163 | Tủ sấy thăng hoa | 02 cái |
164 | Máy in date | 02 cái |
165 | Hệ bioreactor | 05 bộ |
166 | Máy đóng gói | 02 cái |
167 | Hệ thống lên men sinh khối | 02 cái |
168 | Bộ lấy mẫu bùn, đất | 02 bộ |
169 | Bộ lấy mẫu động thực vật thủy sinh | 02 bộ |
170 | Bộ lấy mẫu nước, nước thải | 02 bộ |
171 | Bàn để cân phân tích | 04 cái |
172 | Vòi rửa mắt, cơ thể chuyên dùng cho phòng thí nghiệm (An toàn lao động) | 02 cái |
173 | Bộ nguồn âm chuẩn | 01 bộ |
N | SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
|
1 | Máy chủ | 02 Bộ |
2 | Thiết bị Firewall | 01 Bộ |
3 | Máy chấm trắc nghiệm | 03 Cái |
4 | Máy ghi đĩa chuyên dụng | 01 Cái |
5 | Máy photo siêu tốc | 03 Cái |
6 | Máy xếp giấy theo bộ đề thi | 02 Cái |
7 | Máy bấm ghim theo bộ đề thi | 02 Cái |
8 | Máy vi tính phục vụ làm đề thi các kỳ thi | 10 Cái |
9 | Máy in phục vụ làm đề thi , chấm thi các kỳ thi | 03 Cái |
10 | Máy Scan tốc độ nhanh quét bài thi trắc nghiệm | 02 Cái |
MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG PHỤC VỤ DẠY NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 18/6/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp)
STT | Chủng loại | Số lượng tối đa |
B | TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐỒNG THÁP |
|
| ||
1 | Bộ máy sắc thuốc bắc | 2 Bộ |
2 | Bộ đào tạo thực hành khâu và dập ghim phẫu thuật | 2 Bộ |
3 | Bộ dụng cụ chọc dò màng bụng | 5 bộ |
4 | Bộ dụng cụ chọc dò màng phổi | 5 bộ |
5 | Bộ dụng cụ chọc dò màng tim | 5 bộ |
6 | Bộ dụng cụ hút dịch dạ dày, tá tràng | 6 bộ |
7 | Bộ dụng cụ tiêm bắp | 6 bộ |
8 | Bộ dụng cụ tiêm dưới da | 6 bộ |
9 | Bộ dụng cụ tiêm tĩnh mạch | 6 bộ |
10 | Bộ dụng cụ tiêm trong da | 6 bộ |
11 | Bộ xương người cỡ chuẩn | 2 bộ |
12 | Bơm tiêm điện | 10 Bộ |
13 | Bồn tắm massage | 2 Bộ |
14 | Các loại ống dẫn lưu đang sử dụng: Sonde folley 2 chạc, Sonde folley 3 chạc, Sonde nellaton, Sonde đặt dạ dày | 2 cái |
15 | Cánh tay đo huyết áp điện tử | 2 Bộ |
16 | Cánh tay truyền dịch | 2 Bộ |
17 | Đệm vận động cột sống lưng | 2 cái |
18 | Giường bệnh | 35 Bộ |
19 | Giường bệnh đa năng + tủ đầu giường và trang thiết bị kèm theo như: đệm, gối, khăn trải giường,... | 15 cái |
20 | Giường bệnh nhân hồi sức điều khiển điện | 3 Bộ |
21 | Giường để châm cứu (có cả gối, chiếu,...) | 2 bộ |
22 | Giường trẻ em hồi sức cấp cứu | 2 Bộ |
23 | Hệ thống khử khuẩn | 2 bộ |
24 | Hệ thống ôxy và máy thở | 2 bộ |
25 | Hệ thống tắm cho người cao tuổi tư thế nằm | 5 Bộ |
26 | Kính hiển vi quang học (2 mắt -Thị kính: 10x, P:16x; Vật kính 10x, 40x, 100x; chiếu sáng) | 20 cái |
27 | Lồng ấp sơ sinh | 2 cái |
28 | Máy chiếu, màn chiếu. | 5 Bộ |
29 | Máy điện phân | 2 cái |
30 | Máy điện tim | 5 Bộ |
31 | Máy đo độ bão hào oxy máu loại kẹp ngón | 3 Bộ |
32 | Máy đo đường huyết | 5 Bộ |
33 | Máy ghi điện tim | 8 Bộ |
34 | Máy hấp dụng cụ | 2 Bộ |
35 | Máy hút đàm | 11 Bộ |
36 | Máy hút dịch dạ dày - tá tràng | 5 Bộ |
37 | Máy hút dịch dùng trong bệnh viện | 2 Bộ |
38 | Máy kiểm tra SpO2 | 2 Bộ |
39 | Máy Monitor sản khoa | 2 bộ |
40 | Máy monitoring theo dõi dấu hiệu sinh tồn | 2 bộ |
41 | Máy nhỏ giọt thức ăn vào dạ dày | 2 cái |
42 | Máy phá rung tim và tạo nhịp 2 pha (biphasic) | 2 Bộ |
43 | Máy phá rung, phế dung kế | 2 bộ |
44 | Máy phun khí dung | 2 Bộ |
45 | Máy rửa dạ dày | 3 Bộ |
46 | Máy sóng ngắn | 2 cái |
47 | Máy tập đi bộ, xe đạp tập chân | 2 cái |
48 | Máy thở | 2 Bộ |
49 | Máy tiêm tĩnh mạch | 2 cái |
50 | Máy truyền dịch | 25 bộ |
51 | Máy xoa bóp | 10 cái |
52 | Mô hình ấn (Ambu cardiopump) | 2 Bộ |
53 | Mô hình cánh tay đào tạo tiêm tĩnh mạch đa năng. | 2 Bộ |
54 | Mô hình cánh tay đào tạo tiêm trẻ em 5 tuổi. | 2 Bộ |
55 | Mô hình cánh tay đào tạo tiêm trẻ sơ sinh. | 2 Bộ |
56 | Mô hình cánh tay thực hành đo huyết áp | 2 Bộ |
57 | Mô hình cánh tay thực hành tiêm truyền đa năng (tĩnh mạch, bắp, dưới da) | 2 Bộ |
58 | Mô hình cánh tay thực hành tiêm truyền tĩnh mạch và lấy mẫu máu | 2 Bộ |
59 | Mô hình Cánh tay tiêm truyền | 10 Bộ |
60 | Mô hình cấp cứu ngưng HH-TH người lớn | 2 Bộ |
61 | Mô hình cấp cứu ngưng HH-TH trẻ em | 2 Bộ |
62 | Mô hình cấp cứu ngưng tim ngưng thở | 5 Bộ |
63 | Mô hình cắt dọc qua mũi, miệng, hầu | 3 cái |
64 | Mô hình cắt đứng qua chậu hông nữ | 3 cái |
65 | Mô hình cắt lớp đầu, mặt | 3 cái |
66 | Mô hình cắt ngang tủy sống | 3 cái |
67 | Mô hình chăm sóc bệnh nhân | 2 Bộ |
68 | Mô hình chăm sóc hồi sinh tim phổi (CPR) người lớn | 2 Bộ |
69 | Mô hình chăm sóc hồi sinh tim phổi (CPR) trẻ em 5 tuổi | 2 Bộ |
70 | Mô hình chăm sóc trẻ em 1 tuổi | 2 Bộ |
71 | Mô hình chăm sóc trẻ em 5 tuổi | 2 Bộ |
72 | Mô hình chăm sóc trẻ sơ sinh nâng cao | 2 Bộ |
73 | Mô hình chọc dò màng bụng | 2 Bộ |
74 | Mô hình chọc dò màng phổi | 2 Bộ |
75 | Mô hình chọc dò tủy sống | 2 Bộ |
76 | Mô hình cơ cánh tay - 6 mảnh | 3 bộ |
77 | Mô hình cơ chế đẻ | 2 bộ |
78 | Mô hình cơ quan sinh dục nam | 3 bộ |
79 | Mô hình cơ quan sinh dục nữ | 3 bộ |
80 | Mô hình cơ thể bán thân + nội tạng (13 phần) | 2 bộ |
81 | Mô hình cơ thể bán thân hệ cơ (30 phần) | 2 bộ |
82 | Mô hình đa năng | 2 bộ |
83 | Mô hình đa năng (nghe tim phổi, đo huyết áp, đếm mạch) | 3 bộ |
84 | Mô hình da phóng đại 70 lần | 3 cái |
85 | Mô hình đào tạo đặt ống xông ăn đường mũi và chăm sóc lỗ mở khí quản. | 2 Bộ |
86 | Mô hình đào tạo đường thở người lớn. | 2 Bộ |
87 | Mô hình đào tạo đường thở trẻ em 5 tuổi. | 2 Bộ |
88 | Mô hình đào tạo đường thở trẻ sơ sinh. | 2 Bộ |
89 | Mô hình đào tạo hút dịch | 2 Bộ |
90 | Mô hình đào tạo thụt tháo bằng Glycerin và lấy phân ra khỏi cơ thể. | 2 Bộ |
91 | Mô hình đặt nội khí quản người lớn | 2 Bộ |
92 | Mô hình đặt nội khí quản trẻ sơ sinh | 2 Bộ |
93 | Mô hình đặt ống nuôi ăn qua mũi dạ dày | 2 Bộ |
94 | Mô hình đặt ống thông | 3 cái |
95 | Mô hình Đặt sonde dạ dày | 5 Bộ |
96 | Mô hình đặt tĩnh mạch trung tâm | 2 Bộ |
97 | Mô hình điều trị vết loét | 2 Bộ |
98 | Mô hình đỡ đẻ | 3 bộ |
99 | Mô hình giải phẫu các loại bệnh | 5 Bộ |
100 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi dưới | 3 bộ |
101 | Mô hình giải phẫu hệ cơ, xương, khớp chi trên | 3 bộ |
102 | Mô hình giải phẫu thần kinh người | 3 cái |
103 | Mô hình giải phẫu toàn thân (phủ tạng có thể tháo rời, có 36 phần;180cm) | 2 bộ |
104 | Mô hình hệ cơ bán thân có đầu (27 phần) | 2 bộ |
105 | Mô hình hệ cơ toàn thân | 2 bộ |
106 | Mô hình hồi sinh tim phổi | 3 bộ |
107 | Mô hình hồi sinh tim phổi (CPR) và chăm sóc chấn thương trẻ sơ sinh. | 2 Bộ |
108 | Mô hình hộp sọ (7 phần) | 3 bộ |
109 | Mô hình hút thai | 3 cái |
110 | Mô hình khung chậu nữ | 3 bộ |
111 | Mô hình mắt (phóng đại) | 3 bộ |
112 | Mô hình mô phỏng thăm khám bụng tổng quát bằng tay (có đánh giá và mức độ thực hành) | 2 Bộ |
113 | Mô hình mô phỏng tiếng tim và phổi người lớn. | 5 Bộ |
114 | Mô hình mô phỏng tiếng tim và phổi trẻ em 1 tuổi. | 5 Bộ |
115 | Mô hình mô phỏng tiếng tim và phổi trẻ em 5 tuổi. | 5 Bộ |
116 | Mô hình mô phỏng trạm y tế xã và các thiết bị trang bị cơ bản cho trạm y tế đạt chuẩn quốc gia (để thực hành cộng đồng) | 5 bộ |
117 | Mô hình não | 3 cái |
118 | Mô hình nghe tim phổi người lớn | 2 Bộ |
119 | Mô hình nghe tim phổi người lớn cơ bản | 2 Bộ |
120 | Mô hình nghe tim phổi người lớn cơ bản | 2 Bộ |
121 | Mô hình người | 8 Bộ |
122 | Mô hình phát triển của trứng và bào thai | 3 bộ |
123 | Mô hình phổi (7 mảnh) | 3 cái |
124 | Mô hình phôi thai từ tháng 1 đến tháng thứ 9 | 3 bộ |
125 | Mô hình rau- thai nhi | 3 cái |
126 | Mô hình rửa dạ dày | 3 bộ |
127 | Mô hình Rửa vết thương | 10 Bộ |
128 | Mô hình sản khoa. | 2 Bộ |
129 | Mô hình tai phóng đại, 6 mảnh | 3 cái |
130 | Mô hình thăm khám và hồi sức cấp cứu trẻ em, có kết nối máy tính | 2 Bộ |
131 | Mô hình thăm khám và hồi sức cấp cứu trẻ sơ sinh, có kết nối máy tính | 2 Bộ |
132 | Mô hình thông tiểu nam giới | 10 Bộ |
133 | Mô hình thông tiểu nam nữ giới | 10 Bộ |
134 | Mô hình thực hành chăm sóc bệnh nhân toàn thân đa năng | 5 Bộ |
135 | Mô hình thực hành chăm sóc các vết loét bàn chân | 5 Bộ |
136 | Mô hình thực hành chăm sóc hậu môn nhân tạo | 5 Bộ |
137 | Mô hình thực hành chăm sóc lỗ mở ra da | 5 Bộ |
138 | Mô hình thực hành chăm sóc mỏm cụt | 5 Bộ |
139 | Mô hình thực hành chăm sóc trẻ sơ sinh gái | 5 Bộ |
140 | Mô hình thực hành chăm sóc trẻ sơ sinh trai | 5 Bộ |
141 | Mô hình thực hành chăm sóc và thay băng cắt chỉ vết thương | 5 Bộ |
142 | Mô hình thực hành chăm sóc và thay băng cắt chỉ vết thương sau mổ | 5 Bộ |
143 | Mô hình thực hành chăm sóc vết loét | 5 Bộ |
144 | Mô hình thực hành chăm sóc vết loét tỳ đè vùng mông cụt | 5 Bộ |
145 | Mô hình thực hành đặt sonde dạ dày và rửa dạ dày | 5 Bộ |
146 | Mô hình thực hành đi bao cao su nữ | 5 Bộ |
147 | Mô hình thực hành đi cao cao su nam | 5 Bộ |
148 | Mô hình thực hành điều dưỡng chăm sóc trẻ 5 tuổi | 5 Bộ |
149 | Mô hình thực hành điều dưỡng chăm sóc trẻ sơ sinh | 5 Bộ |
150 | Mô hình thực hành hồi sức cấp cứu và chăm sóc bệnh nhân người lớn nữ giới | 5 Bộ |
151 | Mô hình thực hành hút dịch và chăm sóc lỗ mở khí quản | 5 Bộ |
152 | Mô hình thực hành khám thai và nghe tim thai | 5 Bộ |
153 | Mô hình thực hành khám thai và xoay thai nhi trong tử cung (ECV) | 5 Bộ |
154 | Mô hình thực hành khâu vết thương phần mềm ở tay và chân | 5 Bộ |
155 | Mô hình thực hành massage vú | 5 Bộ |
156 | Mô hình thực hành nghe tim phổi trẻ em 1 tuổi cơ bản | 5 Bộ |
157 | Mô hình thực hành nghe tim phổi trẻ em 5 tuổi cơ bản | 5 Bộ |
158 | Mô hình thực hành rạch và khâu cơ bản | 5 Bộ |
159 | Mô hình thực hành thăm khám tổng quát và hồi sức cấp cứu, chăm sóc bệnh nhân | 5 Bộ |
160 | Mô hình thực hành thông tiểu nam giới | 5 Bộ |
161 | Mô hình thực hành thông tiểu nữ giới | 5 Bộ |
162 | Mô hình thực hành thụt tháo | 5 Bộ |
163 | Mô hình thực hành tiêm động mạch cổ tay | 5 Bộ |
164 | Mô hình thực hành tiêm mông điện tử | 5 Bộ |
165 | Mô hình thực hành tiêm mông điện tử | 5 Bộ |
166 | Mô hình thực hành tiêm trong da | 5 Bộ |
167 | Mô hình thực hành tiêm và lấy mẫu máu. | 5 Bộ |
168 | Mô hình thực hành xoa bóp tim ngoài lồng ngực và hồi sinh tim phổi người lớn cơ bản | 2 Bộ |
169 | Mô hình thực hành xoa bóp tim ngoài lồng ngực và hồi sinh tim phổi trẻ 1 tuổi | 2 Bộ |
170 | Mô hình thực tập điều dưỡng đa năng nữ | 2 Bộ |
171 | Mô hình thực tập hô hấp nhân tạo bán thân | 2 Bộ |
172 | Mô hình thụt tháo | 2 Bộ |
173 | Mô hình tiêm bắp, tĩnh mạch: cánh tay | 3 bộ |
174 | Mô hình tiêm bụng. | 2 Bộ |
175 | Mô hình tiêm cơ mông. | 2 Bộ |
176 | Mô hình tiêm truyền cánh tay đa năng | 2 Bộ |
177 | Mô hình trẻ sơ sinh | 5 cái |
178 | Mô hình vết thương chân. | 2 Bộ |
179 | Tủ ấm | 3 Bộ |
180 | Tủ sấy | 3 Bộ |
181 | Valy cấp cứu chuyên dụng | 5 Bộ |
182 | Xe lăn | 60 Xe |
| ||
1 | Bể điều nhiệt (nồi cách thủy) | 10 Chiếc |
2 | Bình đựng dung môi chạy sắc ký | 4 Chiếc |
3 | Bộ chiết xuất ngấm kiệt | 2 bộ |
4 | Bộ chưng cất tinh dầu | 10 Bộ |
5 | Bộ đèn tử ngoại soi bản mỏng | 5 Bộ |
6 | Bộ soxlete | 10 Bộ |
7 | Bơm hút chân không | 5 Bộ |
8 | Cân phân tích | 20 Bộ |
9 | Cân xác định hàm ẩm | 2 Chiếc |
10 | Dây chuyền đếm viên điện tử tự động | 2 Hệ thống |
11 | Đèn hàn ống tiêm | 2 Bộ |
12 | Hệ thống chiết xuất, cô đặc tuần hoàn chân không | 1 Hệ thống |
13 | Hệ thống nước Ro 2 cấp | 1 Hệ thống |
14 | Hê thống sắc ký bản mỏng hiệu năng cao (HPTLC) | 2 Hệ thống |
15 | Hệ thống sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) đầu dò UV-VIS | 2 Hệ thống |
16 | Hệ thống sắc ký khí khối phổ GCMS | 1 Hệ thống |
17 | Hệ thống sấy phun | 1 Hệ thống |
18 | Hệ thống tích hợp máy trộn, xát hạt, sửa hạt | 2 Hệ thống |
19 | Hệ thống trộn đùn vo, tạo cầu | 2 Chiếc |
20 | Kính hiển vi 2 mắt | 30 Chiếc |
21 | Kính hiển vi một mắt | 7 Bộ |
22 | Lò nung | 2 Bộ |
23 | Máy bao phim, bao đường | 3 Hệ thống |
24 | Máy cất nước | 5 Bộ |
25 | Máy chuẩn độ điện thế | 2 Bộ |
26 | Máy chuẩn độ Karl - Fischer | 2 Chiếc |
27 | Máy cô quay chân không | 4 Bộ |
28 | Máy đánh bóng viên nang | 2 Bộ |
29 | Máy dập viên tâm sai 1 chày | 2 Chiếc |
30 | Máy dập viên xoay tròn | 3 Chiếc |
31 | Máy đo điểm chảy | 5 Chiếc |
32 | Máy đo độ cứng viên nén | 3 Chiếc |
33 | Máy đo độ hòa tan | 3 Bộ |
34 | Máy đo độ mài mòn | 3 Cái |
35 | Máy đo độ phù chân chuột | 2 Chiếc |
36 | Máy đo độ rã | 3 Chiếc |
37 | Máy đo phản xạ nhiệt | 2 Chiếc |
38 | Máy đo quang UV -VIS | 5 Bộ |
39 | Máy đóng gói thuốc bột | 2 Bộ |
40 | Máy đóng gói vĩ thuốc | 2 Bộ |
41 | Máy đóng nang tự động | 2 Bộ |
42 | Máy đóng túi | 2 Chiếc |
43 | Máy đóng tuýp thuốc mỡ | 2 Chiếc |
44 | Máy đùn tạo cầu | 2 Chiếc |
45 | Máy đùn tạo sợi cốm | 2 Bộ |
46 | Máy ép vỉ | 3 Chiếc |
47 | Máy hàn túi PE | 3 Chiếc |
48 | Máy hút chân không | 3 Bộ |
49 | Máy in nhãn mác | 3 Chiếc |
50 | Máy khuấy từ gia nhiệt | 3 Chiếc |
51 | Máy kiểm tra độ dẻo của bột | 2 Chiếc |
52 | Máy kiểm tra rò rỉ viên thuốc | 2 Chiếc |
53 | Máy lắc | 4 Chiếc |
54 | Máy lau nang | 2 Chiếc |
55 | Máy lau viên | 2 Chiếc |
56 | Máy ly tâm | 10 Chiếc |
57 | Máy nghiền dược liệu | 2 Bộ |
58 | Máy nghiền trục | 2 Chiếc |
59 | Máy quang phổ kế hồng ngoại | 2 Bộ |
60 | Máy rây rung 2 cửa | 2 Chiếc |
61 | Máy sắc ký điều chế | 2 Hệ thống |
62 | Máy sắc ký lỏng hiệu năng cao | 5 Hệ thống |
63 | Máy sấy tầng sôi | 2 Chiếc |
64 | Máy sấy tay | 3 Chiếc |
65 | Máy tạo khói | 2 Chiếc |
66 | Máy trộn bột khô, ẩm | 2 Chiếc |
67 | Máy trộn lập phương | 2 Chiếc |
68 | Máy trộn tạo hạt cao tốc | 2 Chiếc |
69 | Máy vô nang bán tự động | 2 Chiếc |
70 | Máy xát hạt | 2 Chiếc |
71 | Máy sửa hạt | 2 Chiếc |
72 | Nồi hấp | 4 Bộ |
73 | Nồi nấu cao | 2 Bộ |
74 | Phân cực kế | 2 Chiếc |
75 | Tủ ấm | 2 Chiếc |
76 | Tủ âm sâu | 2 Chiếc |
77 | Tủ hút khí độc phòng thí nghiệm | 10 Chiếc |
78 | Tủ làm mát và làm ấm | 2 Chiếc |
79 | Tủ sấy | 15 Bộ |
80 | Tủ sấy chân không | 3 Bộ |
81 | Tủ sấy tĩnh | 2 Chiếc |
| ||
1 | Hộp sọ thật | 3 Bộ |
2 | Máy hút nhớt | 2 Bộ |
3 | Mô hình bàn chân thạch cao | 5 Bộ |
4 | Mô hình bộ phận sinh dục nam | 5 Bộ |
5 | Mô hình bộ phận sinh dục nữ | 5 Bộ |
6 | Mô hình bộ xương người chuẩn trên 4 bánh xe | 2 Bộ |
7 | Mô hình bộ xương người có dây chằng trên 5 bánh xe đẩy | 2 Bộ |
8 | Mô hình bộ xương người gắn kết | 2 Bộ |
9 | Mô hình bộ xương người rời | 2 Bộ |
10 | Mô hình bộ xương người tháo rời | 2 Bộ |
11 | Mô hình các giai đoạn phát triển của thai nhi | 2 Bộ |
12 | Mô hình cao su cắt may tầng sinh môn | 3 Bộ |
13 | Mô hình cắt dọc bộ phận sinh dục nữ | 2 Bộ |
14 | Mô hình cây khí phế quản (Mô hình phổi) | 2 Bộ |
15 | Mô hình chăm sóc trẻ Ready or not nam | 2 Bộ |
16 | Mô hình chăm sóc trẻ Ready or not nữ | 2 Bộ |
17 | Mô hình cơ thể bán thân nhựa lớn | 4 Bộ |
18 | Mô hình cơ thể bán thân nhựa nhỏ | 2 Bộ |
19 | Mô hình da | 2 Bộ |
20 | Mô hình đỡ đẻ | 2 Bộ |
21 | Mô hình giải phẫu 1 số phủ tạng tháo rời: tim, phổi, dạ dày, gan, tụy, lách, ruột non ruột già, thận, bàng quang, bộ não, tủy sống, bao gồm 12 phần | 2 Bộ |
22 | Mô hình giải phẫu cơ chi dưới | 2 Bộ |
23 | Mô hình giải phẫu cơ chi trên | 2 Bộ |
24 | Mô hình giải phẫu cơ toàn thân | 3 Bộ |
25 | Mô hình giải phẫu cột sống | 2 Bộ |
26 | Mô hình giải phẫu hệ cơ - xương đầu - mặt cổ | 4 Bộ |
27 | Mô hình giải phẫu hệ hô hấp | 4 Bộ |
28 | Mô hình giải phẫu hệ thần kinh | 4 Bộ |
29 | Mô hình giải phẫu hệ tiết niệu | 4 Bộ |
30 | Mô hình giải phẫu hệ tiêu hóa | 4 Bộ |
31 | Mô hình giải phẫu hệ tuần hoàn | 4 Bộ |
32 | Mô hình giải phẫu hệ xương, khớp chi trên. Bao gồm 6 phần | 2 Bộ |
33 | Mô hình giải phẫu mắt | 2 Bộ |
34 | Mô hình giải phẫu sinh dục nam | 2 Bộ |
35 | Mô hình giải phẫu sinh dục nữ | 2 Bộ |
36 | Mô hình giải phẫu tai - mũi - họng | 2 Bộ |
37 | Mô hình giải phẫu xương, khớp chi dưới | 2 Bộ |
38 | Mô hình hệ niệu | 2 Bộ |
39 | Mô hình hồi sức trẻ sơ sinh | 3 Bộ |
40 | Mô hình khám phụ khoa | 3 Bộ |
41 | Mô hình khám phụ khoa, khám thai | 2 Bộ |
42 | Mô hình khám thai | 2 Bộ |
43 | Mô hình khung chậu nữ, 2 phần | 4 Bộ |
44 | Mô hình khung chậu và bộ sinh dục nữ | 3 Bộ |
45 | Mô hình mô tả sự sinh đẻ của bà mẹ và trẻ sơ sinh | 2 Bộ |
46 | Mô hình não nhựa | 2 Bộ |
47 | Mô hình nhãn cầu | 2 Bộ |
48 | Mô hình phát triển của trứng | 2 Bộ |
49 | Mô hình phôi thai từ 1 đến 8 tháng | 3 Bộ |
50 | Mô hình thai nhi đủ tháng | 2 Bộ |
51 | Mô hình thực tập đẻ bằng Forceps hoặc giác hút | 2 Bộ |
52 | Mô hình tim | 4 Bộ |
53 | Mô hình trẻ sơ sinh với dây rốn | 2 Bộ |
54 | Mô hình tử cung buồng trứng | 2 Bộ |
55 | Mô hình tử cung, vòi, trứng | 2 Bộ |
56 | Monitor theo dõi dấu hiệu sinh tồn bệnh nhân | 3 Bộ |
| ||
1 | Bàn tập cổ tay | 2 Bộ |
2 | Bàn vật lý trị liệu (cơ tay, ngón tay) | 2 Bộ |
3 | Điện từ trường toàn thân | 2 Máy |
4 | Điện từ trường tứ chi | 4 Máy |
5 | Điện vi | 2 Máy |
6 | Dụng cụ tập cổ chân | 5 Bộ |
7 | Dụng cụ tập mạnh cơ toàn thân, ghế đẩy tạ | 2 Bộ |
8 | Ghế tập đầu gối phục hồi chức năng | 2 Bộ |
9 | Ghế tập mạnh cơ đùi | 2 Bộ |
10 | Ghế xe đạp, ròng rọc | 2 Bộ |
11 | Giường kéo cột sống | 10 Bộ |
12 | Giường nâng | 30 Bộ |
13 | Giường phục hồi chức năng | 5 Bộ |
14 | Gối nằm xoa bóp + bao gối | 14 Bộ |
15 | Hệ thống các máy tập phục hồi chức năng | 5 Hệ thống |
16 | Lazer Hene 2 đầu phát | 2 Máy |
17 | Lazer nội mạch 2 đầu phát | 2 Máy |
18 | Lò xo tập mạnh tay | 2 Bộ |
19 | Máng nâng đỡ cổ bàn tay | 2 Bộ |
20 | Máng nâng đỡ cổ tay | 2 Bộ |
21 | Máy chườm ấm | 2 Máy |
22 | Máy đi bộ | 2 Bộ |
23 | Máy điện não | 2 Máy |
24 | Máy điện từ trường cao áp | 2 Máy |
25 | Máy điện xung trung tầng | 2 Máy |
26 | Máy điều trị điện xung | 10 Máy |
27 | Máy đo điện giải đồ 4 thông số | 2 Bộ |
28 | Máy kéo giãn cột sống thắt lưng | 4 Máy |
29 | Máy lazer Hene | 2 Máy |
30 | Máy lazer nội mạch | 2 Máy |
31 | Máy siêu âm điều trị | 5 Bộ |
32 | Máy sóng ngắn | 5 Máy |
33 | Máy từ trường điều trị | 2 Máy |
| ||
1 | Hệ thống xét nghiệm miễn dịch tự động hoàn toàn | 2 Hệ thống |
2 | Hệ thống phân tích hóa sinh tự động hoàn toàn | 2 Hệ thống |
3 | Hệ thống phân tích nước tiểu 11 thông số tự động hoàn toàn | 2 Hệ thống |
4 | Kính hiển vi 02 thị kính | 50 Bộ |
5 | Kính hiển vi 03 đường truyền quang | 5 Bộ |
6 | Kính hiển vi có kết nối màn hình | 2 Bộ |
7 | Lò vi sóng | 2 Bộ |
8 | Máy ly tâm đo Hematocrit | 2 Bộ |
9 | Máy phân tích đo nước tiểu 10 thông số | 2 Bộ |
10 | Máy xét nghiệm sinh hóa bán tự động | 2 Bộ |
11 | Máy xét nghiệm nước tiểu 10 thông số | 2 Bộ |
12 | Tủ ấm | 5 Bộ |
13 | Tủ cấy vi sinh dòng tủ thổi đứng có cửa | 2 Bộ |
| ||
1 | Bộ trung phẫu số 1 | 2 Bộ |
2 | Bộ trung phẫu số 3 | 2 Bộ |
3 | Bộ trung phẫu số 4 | 2 Bộ |
4 | Ghế massage nệm đen chân sắt | 4 Bộ |
5 | Ghế nha khoa cao cấp | 2 Bộ |
6 | Giường massage nệm đen | 4 Bộ |
7 | Giường sản khoa | 2 Bộ |
8 | Lò hấp | 2 Bộ |
9 | Máy ánh sáng sinh học | 2 Bộ |
10 | Máy cạo vôi răng | 2 Bộ |
11 | Máy cạo vôi răng siêu âm | 2 Bộ |
12 | Máy chụp X quang răng | 2 Bộ |
13 | Máy nén hơi | 2 Bộ |
14 | Máy nén khí | 2 Bộ |
15 | Máy nha khoa+ghế | 2 Bộ |
16 | Máy phân tích da | 10 Bộ |
17 | Máy siêu âm | 60 Bộ |
18 | Máy siêu âm điều trị đa tầng | 4 Máy |
19 | Máy sốc tim | 2 Bộ |
20 | Máy chụp X-quang | 7 Bộ |
21 | Mô hình đầu người | 2 Bộ |
22 | Mô hình Khám mắt | 3 Bộ |
23 | Mô hình Khám tai mũi họng | 3 Bộ |
24 | Mô hình mô phỏng thăm khám bụng tổng quát bằng tay (có đánh giá và mức độ thực hành) | 2 Bộ |
25 | Mô hình người bệnh | 2 Bộ |
26 | Mô hình thực hành thăm khám thai và nghe tim thai | 2 Bộ |
27 | Mô hình thực hành thăm khám tổng quát và hồi sức cấp cứu, chăm sóc bệnh nhân | 2 Bộ |
28 | Ống nghe tim phổi | 7 Bộ |
29 | Tủ cực tím 2 hộc (36 mâm) | 2 Bộ |
| ||
1 | Hệ thống máy tính, lưu trữ phục vụ đào tạo trực tuyến, thư viện điện tử, hỗ trợ các hoạt động dạy học trong giáo dục nghề nghiệp. | 1 Hệ thống |
2 | Hệ thống phần mềm quản lý đào tạo theo chương trình, kế hoạch đào tạo, quản lý dạy/ học, quản lý nguồn lực dạy/ học, công tác sinh viên … đáp ứng chương trình đổi mới | 1 Hệ thống |
3 | Hệ thống trang thiết bị điện tử cho phòng học linh hoạt. | 5 Hệ thống |
4 | Máy vi tính chuyên dùng cho thi online | 250 Bộ |
5 | Hệ thống trang thiết bị cho phòng thực hành thực tế ảo | 3 Hệ thống |
6 | Hệ thống trang thiết bị cho xây dựng bài giảng audio, video cho giảng dạy E-learning | 2 Hệ thống |
- 1Quyết định 17/2020/QĐ-UBND sửa đổi chủng loại máy móc, thiết bị và số lượng tối đa của các Phụ lục tại khoản 1 Điều 2 Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 2Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các đơn vị sự nghiệp y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc thành phố Hồ Chí Minh
- 6Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh
- 7Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
- 8Quyết định 10/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại một số cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2Quyết định 10/2022/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng theo quy định tại một số cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 165/2017/NĐ-CP về quy định việc quản lý, sử dụng tài sản tại cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam
- 6Quyết định 17/2020/QĐ-UBND sửa đổi chủng loại máy móc, thiết bị và số lượng tối đa của các Phụ lục tại khoản 1 Điều 2 Quyết định 39/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 7Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng thuộc lĩnh vực y tế do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 8Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng đối với các đơn vị sự nghiệp y tế thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk
- 9Quyết định 08/2020/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quyết định 09/2019/QĐ-UBND về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (chủng loại, số lượng) của các cơ quan, tổ chức, đơn vị (trừ máy móc, thiết bị chuyên dùng trong lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thái Bình
- 10Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2020 về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp thuộc thành phố Hồ Chí Minh
- 11Quyết định 2157/QĐ-UBND năm 2020 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Quảng Ninh
- 12Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng
Quyết định 18/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- Số hiệu: 18/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/06/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Tháp
- Người ký: Phạm Thiện Nghĩa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/06/2020
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực