Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2017/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 13 tháng 6 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ; CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG GIỮA CẤP TỈNH VỚI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 09/2015/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 118/TTr-SNV ngày 19 tháng 5 năm 2017.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định danh mục, thời hạn giải quyết một số thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã; cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục I, Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND cấp huyện, Chủ tịch UBND cấp xã chỉ đạo bộ phận chuyên môn cập nhật danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính vào phần mềm điện tử một cửa, một cửa liên thông để thực hiện trên phần mềm.

Điều 3. Khi danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật hiện hành được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản khác thì Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại văn bản mới.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2017 và thay thế Quyết định số 755/2015/QĐ-UBND ngày 15/12/2015 của UBND tỉnh quy định danh mục, thời hạn giải quyết một số thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại UBND cấp huyện, UBND cấp xã.

Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND huyện, thành phố; Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn và các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Linh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT MỘT SỐ TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CẤP HUYỆN
(kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Lĩnh vực, thủ tục hành chính

Thời hạn theo quy định

Thời gian cắt giảm

Thời hạn giải quyết (Số ngày làm việc)

Mức độ thực hiện DV công

Ghi chú

Tổng số ngày (*)

BP TN&TKQ nhận hồ

Phòng chuyên môn, đơn vị liên quan

VP HĐND&UBND

Lãnh đạo UBND

BP TN&TKQ trả kết quả

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

LĨNH VỰC NỘI VỤ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ghép cụm dân cư vào thôn, tổ dân phố hiện có

15

4

11

0,5

8

1

1

0,5

3

 

2

Điều động công tác đối với viên chức trong huyện

7

 

7

0,5

5

0,5

0,5

0,5

3

 

3

Giới thiệu thuyên chuyển công tác

7

 

7

0,5

5

0,5

0,5

0,5

 

 

4

Tiếp nhận viên chức huyện ngoài trong tỉnh

7

 

7

0,5

5

0,5

0,5

0,5

 

 

5

Quyết định điều động, thuyên chuyển viên chức ra huyện ngoài trong tỉnh

7

 

7

0,5

5

0,5

0,5

0,5

4

 

6

Tiếp nhận và phân công công tác đối với viên chức

7

 

7

0,5

5

0,5

0,5

0,5

4

 

7

Công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong địa giới hành chính cấp huyện, cấp xã

30

7

23

0,5

20

1

1

0,5

3

 

8

Thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong địa giới hành chính cấp xã

60

15

45

0,5

42

1

1

0,5

4

 

9

Báo cáo về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường

30

9

21

0,5

18

1

1

0,5

3

 

10

Đổi tên hội

30

8

22

0,5

19

1

1

0,5

4

 

11

Tự giải thể hội

15

4

11

0,5

8

1

1

0,5

4

 

12

Cấp đăng ký cho hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh.

15

4

11

0,5

8

1

1

0,5

3

 

13

Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

15

4

11

0,5

8

1

1

0,5

3

 

14

Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

15

4

11

0,5

8

1

1

0,5

3

 

15

Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

15

4

11

0,5

8

1

1

0,5

3

 

16

Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở

5

 

5

0,5

3

0,5

0,5

0,5

3

 

17

Chấp thuận việc tổ chức cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

10

2

8

0,5

5

1

1

0,5

3

 

18

Thủ tục chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo

10

2

8

0,5

5

1

1

0,5

3

 

19

Chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện

5

 

5

0,5

3

0,5

0,5

0,5

3

 

20

Trình tự, hồ sơ xét tặng danh hiệu “Tập thể Lao động tiên tiến”, “Đơn vị tiên tiến”, “Chiến sỹ thi đua cơ sở”, “Lao động tiên tiến”, “Chiến sỹ tiên tiến” và “Giấy khen

15

 

15

0,5

12

1

1

0,5

3

 

II

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với cơ sở giáo dục mầm non có vốn đầu tư nước ngoài

20

 

20

0,5

15

2

2

0,5

4

 

2

Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung học phổ thông) có vốn đầu tư nước ngoài

20

 

20

0,5

15

2

2

0,5

3

 

3

Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với trường tiểu học có vốn đầu tư nước ngoài

20

 

20

0,5

15

2

2

0,5

3

 

4

Bổ sung, điều chỉnh các hoạt động giáo dục, ngành đào tạo, mở rộng quy mô, đối tượng tuyển sinh, điều chỉnh nội dung, chương trình giảng dạy đối với trường trung học cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài

20

 

20

0,5

15

2

2

0,5

3

 

5

Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm ngoài nhà trường

15

5

10

0,5

7

1

1

0,5

 

 

6

Cấp, gia hạn giấy phép dạy thêm, học thêm trong nhà trường

15

5

10

0,5

7

1

1

0,5

3

 

7

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung học phổ thông), trừ cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông thuộc thẩm quyền của Bộ GD&ĐT

30

2

28

0,5

23

2

2

0,5

4

 

8

Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non có vốn đầu tư nước ngoài

32

2

30

0,5

26

2

1

0,5

4

 

9

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung học phổ thông) có vốn đầu tư nước ngoài

32

2

30

0,5

25

2

2

0,5

4

 

10

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường tiểu học có vốn đầu tư nước ngoài

32

2

30

0,5

25

2

2

0,5

4

 

11

Cho phép hoạt động giáo dục đối với trường trung học cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài

32

2

30

0,5

25

2

2

0,5

4

 

12

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

20

6

14

0,5

11

1

1

0,5

3

 

13

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ dân lập

20

3

17

0,5

14

1

1

0,5

3

 

14

Cho phép hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

20

3

17

0,5

14

1

1

0,5

3

 

15

Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học

20

6

14

0,5

11

1

1

0,5

3

 

16

Cho phép hoạt động giáo dục trường trung học cơ sở

20

6

14

0,5

11

1

1

0,5

3

 

17

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập

30

 

30

0,5

26

 

3

0,5

3

 

18

Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập

30

9

21

0,5

16

2

2

0,5

4

 

19

Công nhận trường Tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu

40

12

28

0,5

21

3

3

0,5

3

 

20

Đề nghị gia hạn đề án dạy và học bằng tiếng nước ngoài

20

6

14

0,5

11

1

1

0,5

3

 

21

Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài

20

6

14

0,5

11

1

1

0,5

3

 

22

Đình chỉ hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ

10

 

10

0,5

7

1

1

0,5

3

 

23

Đình chỉ hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ dân lập

5

 

5

0,5

3

 

1

0,5

3

 

24

Đình chỉ hoạt động giáo dục nhà trường, nhà trẻ tư thục

10

 

10

0,5

7

1

1

0,5

3

 

25

Đình chỉ hoạt động giáo dục tiểu học

KQĐ

 

20

0,5

17

1

1

0,5

3

 

26

Đình chỉ hoạt động trung tâm học tập cộng đồng

KQĐ

 

15

0,5

10

2

2

0,5

3

 

27

Đình chỉ hoạt động trường trung học cơ sở

KQĐ

 

20

0,5

17

1

1

0,5

3

 

28

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung học phổ thông), trừ cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông thuộc thẩm quyền của Bộ GD&ĐT

32

2

30

0,5

25

2

2

0,5

4

 

29

Giải thể nhà trường, nhà trẻ

30

2

28

0,5

23

2

2

0,5

4

 

30

Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập

30

2

28

0,5

25

1

1

0,5

4

 

31

Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục

30

6

24

0,5

19

2

2

0,5

4

 

32

Giải thể trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

KQĐ

 

21

0,5

16

2

2

0,5

4

 

33

Giải thể trường tiểu học

20

6

14

0,5

11

1

1

0,5

4

 

34

Giải thể trường trung học cơ sở

20

6

14

0,5

11

1

1

0,5

4

 

35

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

15

5

10

0,5

7

1

1

0,5

3

 

36

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ

35

9

26

0,5

19

3

3

0,5

3

 

37

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ dân lập

35

9

26

0,5

21

2

2

0,5

3

 

38

Sáp nhập, chia, tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

35

9

26

0,5

21

2

2

0,5

3

 

39

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

40

12

28

0,5

21

3

3

0,5

3

 

40

Sáp nhập, chia, tách Trường trung học cơ sở

40

12

28

0,5

21

3

3

0,5

3

 

41

Thành lập cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học (trong đó không có cấp học trung học phổ thông), trừ cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông thuộc thẩm quyền của Bộ GD&ĐT

55

12

43

0,5

34

4

4

0,5

3

 

42

Thành lập nhà trường, nhà trẻ

35

9

26

0,5

19

3

3

0,5

3

 

43

Thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập

35

9

26

0,5

21

2

2

0,5

3

 

44

Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư thục

35

9

26

0,5

21

2

2

0,5

3

 

45

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn

15

5

10

0,5

7

1

1

0,5

3

 

46

Thành lập, cho phép thành lập trường tiểu học

40

12

28

0,5

21

3

3

0,5

3

 

47

Thành lập, cho phép thành lập Trường trung học cơ sở

40

12

28

0,5

21

3

3

0,5

3

 

48

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa

5

 

5

0.5

2

1

1

0,5

4

 

49

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

3

 

50

Chuyển trường THCS ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

 

3

0,5

2

 

 

0,5

3

 

51

Tiếp nhận học sinh người nước ngoài ở cấp Trung học cơ sở

3

 

3

0,5

2

 

 

0,5

3

 

52

Tiếp nhận học sinh Việt Nam về nước ở cấp Trung học cơ sở

3

 

3

0,5

2

 

 

0,5

3

 

B

Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

3

 

54

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ

5

 

5

0.5

2

1

1

0.5

3

 

III

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở chăm sóc người khuyết tật; cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

10

 

10

0,5

7

1

1

0,5

 

 

2

Cấp lại; điều chỉnh giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi thuộc trách nhiệm quản lý của cấp huyện

10

 

10

0,5

7

1

1

0,5

 

 

B

Lĩnh vực người có công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cấp Giấy chứng nhận bị thương, Giấy chứng nhận thương binh, Giấy chứng nhận người hưởng chính sách như thương binh và trợ cấp thương tật.

15

3

12

0,5

9

1

1

0,5

3

 

C

Phòng chống tệ nạn, xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú

10

 

10

0,5

7

1

1

0,5

3

 

5

Giảm thời hạn, tạm đình chỉ hoặc miễn chấp hành thời gian quản lý sau cai nghiện tại nơi cư trú

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

 

 

6

Quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm

10

 

10

0,5

7

1

1

0,5

 

 

IV

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

15

5

10

0,5

7

1

1

0,5

3

 

2

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

15

5

10

0,5

7

1

1

0,5

3

 

3

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

15

4

11

0,5

8

1

1

0,5

3

 

4

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15

5

10

0,5

7

1

1

0,5

3

 

5

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15

5

10

0,5

7

1

1

0,5

3

 

6

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

15

4

11

0,5

8

1

1

0,5

3

 

7

Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

15

5

10

0,5

7

1

1

0,5

3

 

8

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

15

5

10

0,5

7

1

1

0,5

3

 

9

Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu

15

4

11

0,5

8

1

1

0,5

3

 

10

Phân hạng Chợ đối với Chợ hạng 2, Chợ hạng 3

10

2

8

0,5

5

1

1

0,5

3

 

11

Phê duyệt Phương án bố trí sắp xếp ngành nghề kinh doanh, điểm kinh doanh tại Chợ đối với Chợ hạng 2, Chợ hạng 3

20

4

16

0,5

13

1

1

0,5

3

 

12

Phê duyệt nội quy Chợ đối với Chợ hạng 2, Chợ hạng 3

10

2

8

0,5

5

1

1

0,5

3

 

13

Đăng ký tham gia đấu thầu tổ chức kinh doanh khai thác và quản lý chợ

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

4

 

14

Lựa chọn, giao doanh nghiệp, hợp tác xã tổ chức kinh doanh, khai thác và quản lý chợ

60

12

48

0,5

45

1

1

0,5

3

 

V

LĨNH VỰC XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

LĨNH VỰC QUY HOẠCH KIẾN TRÚC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

20

6

14

0,5

9

2

2

0,5

 

 

2

Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện

25

7

18

0,5

13

2

2

0,5

 

 

3

Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý

45

14

31

0,5

26

2

2

0,5

 

 

B

LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD)

20

6

14

0,5

9

2

2

0,5

 

 

5

Cấp GPXD (GPXD mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

30

9

21

0,5

16

2

2

0,5

 

 

6

Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh.

30

9

21

0,5

16

2

2

0,5

 

Điều chỉnh giấy phép xây dựng

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

 

Gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng

VI

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác

10

3

7

0,5

5

0,5

0,5

0,5

3

 

2

Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác

10

3

7

0,5

5

0,5

0,5

0,5

3

 

3

Cấp phép thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác.

10

3

7

0,5

5

0,5

0,5

0,5

3

 

4

Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường huyện đang khai thác

10

3

7

0,5

5

0,5

0,5

0,5

3

 

5

Chấp thuận điểm đấu nối vào đường huyện đang khai thác.

10

3

7

0,5

5

0,5

0,5

0,5

3

 

6

Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường huyện.

10

3

7

0,5

5

0,5

0,5

0,5

3

 

7

Gia hạn giấy phép thi công đối với thi công công trình thiết yếu, thi công biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường huyện đang khai thác và thi công nút giao đấu nối vào đường huyện.

5

 

5

0,5

3

0,5

0,5

0,5

3

 

8

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý).

3

 

3

0,5

1

0,5

0,5

0,5

3

 

9

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý).

3

 

3

0,5

1

0,5

0,5

0,5

3

 

10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý).

3

 

3

0,5

1

0,5

0,5

0,5

3

 

11

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý).

3

 

3

0,5

1

0,5

0,5

0,5

3

 

12

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý).

3

 

3

0,5

1

0,5

0,5

0,5

3

 

13

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý).

3

 

3

0,5

1

0,5

0,5

0,5

3

 

14

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý).

3

 

3

0,5

1

0,5

0,5

0,5

3

 

VII

LĨNH VỰC TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Hộ tịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra tại Việt Nam có yếu tố nước ngoài

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

3

 

2

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra ở nước ngoài về cư trú tại Việt Nam

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

3

 

3

Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài

15

 

15

0,5

11

1

2

0,5

3

 

4

Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

3

 

5

Đăng ký chấm dứt, thay đổi giám hộ có yếu tố nước ngoài

2

 

2

0,5

1

 

 

0,5

3

 

6

Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

15

 

15

0,5

12

1

1

0,5

3

 

7

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

15

 

15

0,5

12

1

1

0,5

3

 

8

Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch có yếu tố nước ngoài; thay đổi, cải chính hộ tịch cho công dân Việt Nam từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú trong nước.

3

 

3

0,5

1

0,5

0,5

0,5

3

thêm 3 ngày nếu phải xác minh

9

Đăng ký bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

3

 

10

Xác định lại dân tộc

3

 

3

0,5

1

0,5

0,5

0,5

3

thêm 3 ngày nếu phải xác minh

11

Ghi vào sổ hộ tịch việc khai sinh, giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi, thay đổi hộ tịch, khai tử của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

3

 

12

Ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết ở nước ngoài

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

3

thêm 3 ngày nếu phải xác minh

13

Ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn đã được giải quyết ở nước ngoài

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

3

thêm 3 ngày nếu phải xác minh

14

Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

3

thêm 3 ngày nếu phải xác minh

15

Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

3

thêm 10 ngày nếu phải xác minh

16

Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

3

thêm 10 ngày nếu phải xác minh

17

Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

3

thêm 10 ngày nếu phải xác minh

18

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

3

 

19

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

3

 

B

Chứng thực

 

 

 

 

 

 

 

 

3

 

20

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

3

 

21

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

22

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

23

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

3

 

24

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

3

 

25

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

3

 

26

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

3

 

27

Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

3

 

28

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản

2

 

2

0,5

1

 

 

0,5

 

 

29

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

30

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

C

Bồi thường nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Xác định cơ quan có trách nhiệm bồi thường

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

 

TH thông thường

15

 

15

0,5

11

1

2

0,5

 

TH không thống nhất cơ quan có trách nhiệm bồi thường

32

Giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

68

 

68

0,5

61

3

3

0,5

 

TH thông thường

103

 

103

0,5

96

3

3

0,5

 

TH vụ việc có nhiều tình tiết phức tạp

33

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

30

 

30

0,5

25

2

2

0,5

 

Vụ việc phức tạp không quá 45 ngày

45

 

45

0,5

38

3

3

0,5

 

Ở vùng sâu, vùng xa; đối với vụ việc phức tạp không quá 60 ngày

34

Giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần hai

45

 

45

0,5

38

3

3

0,5

 

Vụ việc phức tạp không quá 60 ngày

60

 

60

0,5

53

3

3

0,5

 

Ở vùng sâu, vùng xa; đối với vụ việc phức tạp không quá 70 ngày

VIII

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Lâm nghiệp, nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

10

3

7

0,5

4

1

1

0,5

 

 

2

Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn

10

3

7

0,5

4

1

1

0,5

 

 

3

Xác nhận đăng ký xã đạt chuẩn nông thôn mới

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

3

 

4

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh

60

 

60

0,5

55

2

2

0,5

3

 

5

Bố trí, ổn định dân cư trong huyện

30

 

30

0,5

25

2

2

0,5

3

 

6

Thẩm định, phê duyệt dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc chương trình 135 giai đoạn 3

12

2

10

0,5

7

1

1

0,5

3

 

7

Thẩm định, phê duyệt dự án chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi có giá trị kinh tế theo quy hoạch thuộc chương trình 30a

12

2

10

0,5

7

1

1

0,5

3

 

B

Thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản

15

4

11

0,5

8

1

1

0,5

 

 

9

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp giấy chứng nhận sắp hết hạn

15

4

11

0,5

8

1

1

0,5

 

 

10

Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận ATTP

5

 

5

0,5

3

0,5

0,5

0,5

 

 

11

Thủ tục xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm

10

 

10

0,5

7

1

1

0,5

 

 

IX

LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, DU LỊCH, THÔNG TIN TRUYỀN THÔNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

10

 

10

0,5

7

1

1

0,5

3

 

2

Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

3

 

3

Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

4

 

4

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

 

 

5

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

 

 

6

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

3

 

7

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

3

 

B

Thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

3

 

3

0,5

1

0,5

0,5

0,5

4

 

C

Gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; Cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

30

9

21

0,5

18

1

1

0,5

3

 

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

15

4

11

0,5

8

1

1

0,5

3

 

11

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình; cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)

20

6

14

0,5

11

1

1

0,5

3

 

D

Thông tin và Truyền thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Xuất bản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

5

 

5

0,5

3

0,5

0,5

0,5

 

 

13

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

5

 

5

0,5

3

0,5

0,5

0,5

 

 

 

Viễn thông và internet

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

10

2

8

0,5

5

1

1

0,5

4

 

15

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

5

 

5

0,5

3

0,5

0,5

0,5

4

 

16

Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

5

 

5

0,5

3

0,5

0,5

0,5

4

 

17

Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

5

 

5

0,5

3

0,5

0,5

0,5

4

 

X

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Đất đai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giải quyết tranh chấp đất đai

60

15

45

0,5

41

2

1

0,5

 

 

2

Thủ tục thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá QSD đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư

30

7

23

0,5

18

2

2

0,5

3

 

3

Thủ tục chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân.

14

2

12

0,5

9

1

1

0,5

3

 

4

Thủ tục giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất.

24

6

18

0,5

14

2

1

0,5

4

 

5

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng QSD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)

7

1

6

0,5

3

1

1

0,5

 

 

6

Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (đối với đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)

20

 

20

0,5

16

1

2

0,5

3

 

7

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (đối với đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)

25

 

25

0,5

21

1

2

0,5

3

 

8

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề

20

 

20

0,5

16

1

2

0,5

3

 

9

Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu

19

 

19

0,5

15

1

2

0,5

3

 

10

Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân

20

 

20

0,5

19

 

 

0,5

3

 

B

Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

6

 

6

0,5

3

1

1

0,5

3

 

XI

LĨNH VỰC DÂN TỘC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phê duyệt đối tượng vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012- 2015

12

2

10

0,5

7

1

1

0,5

 

 

XII

LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

3

 

3

0,5

2

 

 

0,5

4

 

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

3

 

3

0,5

2

 

 

0,5

4

Nhóm C

3

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

3

 

3

0,5

2

 

 

0,5

4

 

4

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

3

 

3

0,5

2

 

 

0,5

4

 

5

Cấp lại Giấy chứng nhận Đăng ký hộ kinh doanh

3

 

3

0,5

2

 

 

0,5

3

 

B

THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đăng ký hợp tác xã (HTX)

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

4

 

7

Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

3

 

8

Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX (trường hợp HTX lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh tại huyện hoặc tỉnh/thành phố khác với nơi HTX đặt trụ sở chính)

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

3

 

9

Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX (trường hợp HTX lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh ở nước ngoài)

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

3

 

10

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký HTX: thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề sản xuất kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của HTX)

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

3

 

11

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX (Thay đổi một hoặc một số nội dung về tên, địa chỉ , ngành nghề sản xuất kinh doanh, nội dung hoạt động, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX)

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

3

 

12

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên)

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

3

 

13

Thông báo về việc góp vốn/mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

3

 

14

Tạm ngừng hoạt động HTX, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

3

 

15

Giải thể tự nguyện HTX

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

3

Nhóm C

16

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký HTX (trường hợp đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

3

 

17

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký HTX (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

3

 

18

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của HTX (trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

3

 

19

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

3

 

20

Đăng ký khi HTX chia

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

3

 

21

Đăng ký khi HTX tách

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

3

 

22

Đăng ký khi HTX hợp nhất

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

3

 

23

Đăng ký khi HTX sáp nhập

5

 

5

0,5

4

 

 

0,5

3

 

C

ĐẤU THẦU, THẨM ĐỊNH DỰ ÁN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

20

5

15

0,5

11

2

1

0,5

 

 

25

Phê duyệt dự án

Nhóm

C:20

3

17

0,5

13

2

1

0,5

 

 

26

Phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu

15

3

12

0,5

8

2

1

0,5

3

 

27

Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư.

10

2

8

0,5

5

1

1

0,5

3

 

28

Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư.

10

2

8

0,5

5

1

1

0,5

3

 

29

Phê duyệt hồ sơ mời thầu tư vấn công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư.

10

2

8

0,5

5

1

1

0,5

4

 

30

Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ thuộc công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư.

10

2

8

0,5

5

1

1

0,5

4

 

31

Sửa đổi hồ sơ mời thầu do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư

10

2

8

0,5

5

1

1

0,5

3

 

32

Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư

15

3

12

0,5

8

2

1

0,5

4

 

33

Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (Chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh) do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư

10

2

8

0,5

5

1

1

0,5

4

 

34

Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu mua sắm hàng hóa thuộc dự án do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư

10

2

8

0,5

5

1

1

0,5

3

 

35

Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu xây lắp thuộc công trình do UBND cấp huyện làm chủ đầu tư.

10

2

8

0,5

5

1

1

0,5

3

 

36

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

3

 

37

Giải quyết kiến nghị của nhà thầu về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

3

 

38

Xin ý kiến HSMT (đối với gói thầu thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, cấp xã)

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

 

 

39

Thẩm định hồ sơ, phê duyệt chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện)

90

 

90

0,5

83

3

3

0,5

 

 

40

Thẩm định nguồn vốn (đối với dự án thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp huyện)

5

 

5

0,5

2

1

1

0,5

 

 

XIII

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Quyết toán dự án hoàn thành các dự án sử

120

30

90

0,5

84

2

3

0,5

 

Dự án thuộc nhóm A

1

dụng vốn nhà nước thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện

60

 

60

0,5

54

2

3

0,5

 

Dự án thuộc nhóm B

30

 

30

0,5

24

2

3

0,5

 

Dự án thuộc nhóm C

2

Thanh lý tài sản nhà nước của các cơ quan nhà nước thuộc thẩm quyền UBND huyện

30

 

30

0,5

25

2

2

0,5

 

 

3

Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND huyện

30

 

30

0,5

25

2

2

0,5

 

 

Ghi chú: (*) Tổng số ngày ghi trong phiếu hẹn

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT MỘT SỐ TTHC THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI UBND CẤP XÃ
(kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

LĨNH VỰC, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Thời hạn theo quy định (ngày)

Thời gian cắt giảm

THỜI HẠN GIẢI QUYẾT (Số ngày làm việc)

Mức độ thực hiện DV công

Ghi chú

Tổng số ngày (*)

BP TN&TKQ nhận hồ

Công chức chuyên môn

Lãnh đạo UBND

BPTN&TKQ trả kết quả

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

I

Lĩnh vực công thương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

10

3

7

0,5

5

1

0,5

3

 

2

Cấp lại Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

10

3

7

0,5

5

1

0,5

3

 

3

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đăng ký sản xuất rượu thủ công để bán cho doanh nghiệp có Giấy phép sản xuất rượu để chế biến lại

10

3

7

0,5

5

1

0,5

3

 

II

Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

KQĐ

 

10

0,5

8

1

0,5

3

 

2

Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

KQĐ

 

20

0,5

17

2

0,5

3

 

3

Sáp nhập, chia, tách, nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

25

7

18

0,5

15

2

0,5

3

 

4

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

25

7

18

0,5

15

2

0,5

3

 

5

Thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

20

5

15

0,5

12

2

0,5

3

 

III

Lĩnh vực giao thông vận tải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chấp thuận sử dụng một phần hè phố, lòng đường làm điểm trông giữ xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao diễu hành, lễ hội không quá thời gian tổ chức hoạt động văn hóa đó

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

2

Chấp thuận sử dụng một phần hè phố, làm điểm chung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình thời gian từ 22h đêm ngày hôm trước đến 6 giờ sáng ngày hôm sau.

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

3

Chấp thuận sử dụng tạm thời một phần lòng đường làm điểm chung chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp, vệ sinh môi trường đô thị, thời gian từ sử dụng từ 22h đêm ngày hôm trước đến 6 giờ sáng ngày hôm sau.

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

4

Cấp Thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe cơ giới hai bánh, ba bánh và các loại xe tương tự

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

5

Cấp đổi Thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe cơ giới hai bánh, ba bánh và các loại xe tương tự

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

6

Cấp lại Thẻ hành nghề vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe cơ giới hai bánh, ba bánh và các loại xe tương tự

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

7

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý).

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

8

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa (phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý).

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

9

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý).

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

10

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý).

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

11

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa (phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý).

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

12

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện (phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý).

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

13

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (phương tiện không có động cơ trọng tải toàn phần từ 01 tấn đến 15 tấn hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người, phương tiện có động cơ công suất máy chính dưới 05 sức ngựa hoặc có sức chở dưới 05 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý).

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

IV

Lĩnh vực Kế hoạch và đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chứng thực hợp đồng hợp tác (thành lập Tổ hợp tác)

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

2

Xác nhận đơn đề nghị hỗ trợ tổ hợp tác

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

3

Thay đổi Tổ trưởng Tổ hợp tác

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

4

Chấm dứt Tổ hợp tác

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

5

Phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật

20

5

15

0,5

12

2

0,5

 

 

6

Phê duyệt dự án

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối với dự án nhóm A

40

10

30

0,5

27

2

0,5

 

 

Đối với dự án nhóm B

30

8

22

0,5

19

2

0,5

 

 

Đối với dự án nhóm C

20

5

15

0,5

12

2

0,5

 

 

7

Phê duyệt Kế hoạch lựa chọn nhà thầu

15

5

10

0,5

7

2

0,5

 

 

8

Phê duyệt hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa thuộc dự án do UBND cấp xã làm chủ đầu tư

10

3

7

0,5

5

1

0,5

 

 

9

Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp thuộc dự án do UBND cấp xã làm chủ đầu tư

10

3

7

0,5

5

1

0,5

 

 

10

Phê duyệt hồ sơ mời thầu tư vấn công trình do UBND cấp xã làm chủ đầu tư

10

3

7

0,5

5

1

0,5

 

 

11

Phê duyệt hồ sơ mời thầu xây lắp quy mô nhỏ thuộc công trình do UBND cấp xã làm chủ đầu tư

10

3

7

0,5

5

1

0,5

 

 

12

Thủ tục sửa đổi hồ sơ mời thầu do UBND xã làm chủ đầu tư

10

3

7

0,5

5

1

0,5

 

 

13

Phê duyệt kết quả đấu thầu công trình do UBND cấp xã làm chủ đầu tư

15

5

10

0,5

8

1

0,5

 

 

14

Phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu do UBND cấp xã làm chủ đầu tư

10

3

7

0,5

5

1

0,5

 

 

15

Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu mua sắm hàng hóa thuộc dự án UBND cấp xã làm chủ đầu tư

10

3

7

0,5

5

1

0,5

 

 

16

Phê duyệt hồ sơ yêu cầu gói thầu xây lắp thuộc công trình do UBND cấp xã làm chủ đầu tư

10

3

7

0,5

5

1

0,5

 

 

17

Thủ tục giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

32

8

24

0,5

21

2

0,5

 

 

18

Thủ tục giải quyết kiến nghị của nhà thầu về các vấn đề liên quan trong quá trình đấu thầu

5

 

5

0,5

3

1

0,5

 

 

19

Thủ tục thẩm định hồ sơ, phê duyệt chủ trương đầu tư (đối với dự án thuộc thẩm quyền của CT UBND xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đối với dự án nhóm B

30

8

22

0,5

19

2

0,5

 

 

Đối với dự án nhóm C

20

5

15

0,5

12

2

0,5

 

 

V

Lao động thương binh và xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Lĩnh vực người có công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp lại giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ, giấy chứng nhận bệnh binh, giấy chứng nhận thương binh

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

2

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sỹ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sỹ

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

3

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

B

Phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Quyết định cho người nghiện ma túy được cai nghiện tại gia đình, cộng đồng

6

 

6

0,5

4

1

0,5

3

 

5

Miễn, giảm kinh phí đóng góp của người cai nghiện tại gia đình, cộng đồng

5

 

5

0,5

3

1

0,5

3

 

6

Hỗ trợ một lần kinh phí học nghề cho người sau cai nghiện

5

 

5

0,5

3

1

0,5

3

 

7

Hỗ trợ kinh phí tìm việc làm đối với người sau cai nghiện ma túy

5

 

5

0,5

3

1

0,5

3

 

8

Xác nhận đơn đề nghị xét miễn, giảm kinh phí đóng góp của người đang chấp hành quyết định quản lý sau cai nghiện ma túy tại Trung tâm

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

9

Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

5

 

5

0,5

3

1

0,5

3

 

10

Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

5

 

5

0,5

3

1

0,5

3

 

C

Lĩnh vực bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật, cấp lại Giấy xác nhận mức độ khuyết tật trong trường hợp thay đổi dạng tật hoặc mức độ khuyết tật

30

9

21

0,5

17

3

0,5

3

 

12

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trường hợp bị hư hỏng, bị mất

5

 

5

0,5

3

1

0,5

 

 

13

Xác nhận hộ nghèo

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

14

Xác nhận hộ cận nghèo

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

15

Xác nhận đơn đề nghị cho vay vốn và hỗ trợ người lao động đi xuất khẩu lao động ở nước ngoài

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

VI

LĨNH VỰC NỘI VỤ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục thông báo người đại diện hoặc Ban quản lý cơ sở tín ngưỡng

3

0

3

0,5

1

1

0,5

 

 

2

Thủ tục thông báo dự kiến hoạt động tín ngưỡng diễn ra vào năm sau tại cơ sở tín ngưỡng

10

3

7

0,5

4

1

0,5

3

 

3

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo

15

4

11

0,5

9

1

0,5

3

 

4

Thủ tục đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở

15

4

11

0,5

9

1

0,5

 

 

5

Thủ tục đăng ký người vào tu

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

6

Thủ tục thông báo về việc sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình tín ngưỡng, công trình tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

7

Thủ tục chấp thuận việc tổ chức quyên góp của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo trong phạm vi một xã

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

VII

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp Sổ đăng ký chăn nuôi vịt chạy đồng

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

2

Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

B

LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đăng ký khai thác tre, nứa trong rừng sản xuất, rừng phòng hộ là rừng tự nhiên của chủ rừng là hộ gia đình

5

 

5

0,5

3

1

0,5

 

 

4

Đăng ký Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh của chủ rừng là hô gia đình đối với rừng trồng

10

 

10

0,5

8

1

0,5

 

 

5

Đăng ký Khai thác tận dụng trong quá trình thực hiện các biện pháp lâm sinh hay các hoạt động khai thác lâm sinh phục vụ công tác nghiên cứu khoa học và đào tạo nghề của chủ rừng là tổ chức (đối với rừng trồng bằng vốn tự đầu tư)

8

 

8

0,5

6

1

0,5

 

 

6

Đăng ký Khai thác rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc Nhà nước hỗ trợ

13

 

13

0,5

11

1

0,5

 

 

7

Đăng ký Khai thác tận dụng những cây gỗ đứng đã chết khô, chết cháy, cây đổ gãy và tận thu các loại gỗ nằm, gốc, rễ, cành nhánh đối với rừng trồng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của tổ chức, hộ gia đình

10

 

10

0,5

8

1

0,5

 

 

8

Đăng ký khai thác gỗ rừng trồng tập trung bằng vốn do chủ rừng tự đầu tư hoặc nhà nước hỗ trợ của chủ rừng là hộ gia đình

8

 

8

0,5

6

1

0,5

 

 

9

Đăng ký khai thác cây trồng trong vườn nhà, trang trại cây trồng phân tán

8

 

8

0,5

6

1

0,5

 

 

10

Xác nhận của UBND cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

5

 

5

0,5

3

1

0,5

 

TH phải xác minh

11

Xác nhận của UBND cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân.

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

5

 

5

0,5

3

1

0,5

 

TH phải xác minh

VIII

Lĩnh vực Tài nguyên và môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục hòa giải tranh chấp đất đai

45

15

30

0,5

26

3

0,5

 

 

2

Thủ tục xác nhận, chứng thực các giấy tờ liên quan đến lĩnh vực đất đai

2

 

2

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

IX

Tư pháp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đăng ký khai sinh

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

3

 

2

Đăng ký kết hôn

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

3

Đăng ký giám hộ

3

 

3

0,5

1

1

0,5

3

 

4

Đăng ký chấm dứt thay đổi giám hộ

2

 

2

0,5

0,5

0,5

0,5

3

 

5

Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

6

Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

7

Đăng ký bổ sung hộ tịch

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

8

Đăng ký khai tử

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

9

Đăng ký lại khai sinh

5

2

3

0,5

1

1

0,5

 

 

10

Đăng ký lại kết hôn

5

2

3

0,5

1

1

0,5

 

 

11

Đăng ký lại khai tử

5

2

3

0,5

1

1

0,5

 

 

12

Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha mẹ con

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

13

Đăng ký khai sinh cho trẻ bị bỏ rơi

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

3

 

14

Đăng ký khai sinh cho trẻ em sinh ra do mang thai hộ

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

15

Đăng ký khai sinh cho người có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

5

 

5

0,5

3

1

0,5

 

 

16

Xác nhận tình trạng hôn nhân

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

17

Cấp bản sao trích lục hộ tịch

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

18

Cấp bản sao từ sổ gốc

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

19

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

20

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

21

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng giao dịch

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

22

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng giao dịch

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

23

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng giao dịch đã được chứng thực

Trong ngày

 

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

Trong ngày

 

 

24

Thủ tục chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở

2

 

2

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

25

Chứng thực di chúc

2

 

2

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

26

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

2

 

2

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

27

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2

 

2

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

28

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

2

 

2

0,5

0,5

0,5

0,5

 

 

29

Đăng ký việc nuôi con nuôi thực tế

15

3

12

0,5

10

1

0,5

 

 

30

Thủ tục giải quyết bồi thường tại cơ quan có trách nhiệm bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

5

 

5

0,5

3

1

0,5

 

 

31

Thủ tục trả lại tài sản

5

 

5

0,5

3

1

0,5

 

 

32

Thủ tục chi trả tiền bồi thường trong hoạt động quản lý hành chính

10

3

7

0,5

5

1

0,5

 

 

33

Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường nhà nước lần đầu

30

5

25

0,5

21

3

0,5

 

 

X

Văn hóa, thể thao, Gia đình và du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công nhận gia đình văn hóa

5

 

5

0,5

3

1

0,5

 

 

2

Đăng ký hoạt động thư viện, tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1000 bản

3

 

3

0,5

1

1

0,5

 

 

3

Công nhận CLB thể thao cơ sở

7

 

7

0,5

5

1

0,5

 

 

XI

Tài chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thanh lý tài sản nhà nước của các cơ quan nhà nước thuộc thẩm quyền UBND xã, phường, thị trấn

30

 

30

0,5

26

3

0,5

 

 

2

Điều chuyển tài sản nhà nước tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND xã, phường, thị trấn

30

 

30

0,5

26

3

0,5

 

 

Ghi chú: (*) Tổng số ngày ghi trong phiếu hẹn

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC, THỜI HẠN GIẢI QUYẾT MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG GIỮA SỞ, NGÀNH CẤP TỈNH, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(kèm theo Quyết định số 18/2017/QĐ-UBND ngày 13/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Lĩnh vực, thủ tục hành chính

Hình thức liên thông

Cấp thực hiện liên thông

Thời hạn theo quy định

Thời gian cắt giảm

Thời hạn giải quyết (Số ngày làm việc)

Cơ quan có thẩm quyền quyết định

Mức độ thực hiện dịch vụ công

Đầu mối thực hiện liên thông

Ghi chú

Tổng số ngày (*)

BP TN&TKQ nhận hồ sơ

Phòng chuyên môn, đơn vị liên quan cấp tỉnh, cấp huyện; công chức chuyên môn cấp xã

VP sở, ngành, VP HĐND&UBND cấp huyện, Công chức VPTK cấp xã

Lãnh đạo sở, ngành , LĐ UBND cấp huyện, LĐ UBND cấp xã

Lãnh đạo UBN D tỉnh

BP TN&TK Q trả kết quả

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

I

LĨNH VỰC NỘI VỤ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giải quyết chế độ trợ cấp đối với Thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến theo Quyết định số 40/2011/QĐ-TTg ngày 27/7/2011 của Thủ tướng Chính phủ

3 cấp

VP UBND tỉnh

5

 

5

0,5

2

 

1

1

0,5

Chủ tịch UBND tỉnh

3

Một cửa cấp xã

 

Sở Nội vụ

10

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

 

CH

5

 

5

0,5

2

1

1

 

0,5

 

CX

5

 

5

0,5

3

 

1

 

0,5

 

Tổng

25

 

25

 

 

 

 

 

 

 

2

Đề nghị Sở Nội vụ xếp lương lần đầu đối với cán bộ chuyên trách cấp xã

3 cấp

Sở Nội vụ

5

 

5

0,5

3

 

1

 

0,5

Sở Nội vụ

 

Một cửa cấp xã

 

CH

5

 

5

0,5

2

1

1

 

0,5

3

 

CX

5

 

5

0,5

3

 

1

 

0,5

 

 

Tổng

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quyết định chuyển cán bộ chuyên trách cấp xã sang công chức cấp xã

3 cấp

Sở Nội vụ

5

 

5

0,5

3

 

1

 

0,5

Sở Nội vụ thẩm định

 

Một cửa cấp xã

 

CH

5

 

5

0,5

2

1

1

 

0,5

3

 

CX

5

 

5

0,5

3

 

1

 

0,5

 

 

Tổng

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Xét tuyển Chỉ huy trưởng Quân sự cấp xã và Trưởng Công an xã, thị trấn

3 cấp

Sở Nội vụ

7

 

7

0,5

5

 

1

 

0,5

Sở Nội vụ thẩm định

 

Một cửa cấp xã

 

CH

7

 

7

0,5

4

1

1

 

0,5

3

 

CX

5

 

5

0,5

3

 

1

 

0,5

 

 

Tổng

19

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Quyết định chuyển xếp lương đối với cán bộ chuyên trách cấp xã khi có thay đổi về trình độ chuyên môn, nghiệp vụ

3 cấp

Sở Nội vụ

7

 

7

0,5

5

0

1

 

0,5

Sở Nội vụ thẩm định

 

 

 

CH

7

 

7

0,5

4

1

1

 

0,5

3

Một cửa cấp xã

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

19

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tiếp nhận vào công chức cấp xã không qua thi tuyển

2 cấp

VP UBND tỉnh

5

 

5

0,5

2

 

1

1

0,5

Chủ tịch UBND tỉnh

 

Một cửa cấp huyện

 

Sở Nội vụ

7

 

7

0,5

5

 

1

 

0,5

 

 

CH

7

 

7

0,5

4

1

1

 

0,5

3

 

Tổng

19

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thẩm định hợp đồng cán bộ khuyến nông, cán bộ thú y cơ sở

3 cấp

Sở Nội vụ

7

 

7

0,5

5

 

1

 

0,5

Sở Nội

vụ

 

Một cửa

 

CH

7

 

7

0,5

4

1

1

 

0,5

 

 

CX

5

 

5

0,5

3

 

1

 

0,5

 

2

cấp xã

 

Tổng

19

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Nâng ngạch cán bộ khuyến nông, cán bộ thú y cơ sở

3 cấp

Sở Nội vụ

7

 

7

0,5

5

 

1

 

0,5

Sở Nội vụ

 

Một cửa cấp xã

 

CH

7

 

7

0,5

4

1

1

 

0,5

2

 

CX

5

 

5

0,5

3

 

1

 

0,5

 

 

Tổng

19

 

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Phân loại thôn, tổ dân phố

3 cấp

Sở Nội vụ

30

 

30

0,5

28

 

1

 

0,5

Sở Nội vụ thẩm định

 

Một cửa cấp xã

 

CH

15

 

15

0,5

12

1

1

 

0,5

 

 

CX

10

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

3

 

Tổng

55

 

55

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Chuyển thôn thành tổ dân phố

3 cấp

Sở Nội vụ

20

 

20

0,5

18

 

1

 

0,5

Sở Nội vụ thẩm định

 

Một cửa cấp xã

 

CH

10

 

10

0,5

7

1

1

 

0,5

3

 

CX

10

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

 

 

Tổng

40

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đổi tên thôn, tổ dân phố

3 cấp

Sở Nội vụ

20

 

20

0,5

18

 

1

 

0,5

Sở Nội vụ thẩm định

 

Một cửa cấp xã

 

CH

10

 

10

0,5

7

1

1

 

0,5

3

 

CX

10

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

 

 

Tổng

40

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Cho phép thành lập tổ chức sự nghiệp ngoài công lập

3 cấp

Sở Nội vụ

20

 

20

0,5

18

 

1

 

0,5

Sở Nội vụ

 

Một cửa cấp xã

 

CH

10

 

10

0,5

7

1

1

 

0,5

3

 

CX

10

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

 

 

Tổng

40

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Giải thể tổ chức sự nghiệp ngoài công lập

3 cấp

Sở Nội vụ

20

 

20

0,5

18

 

1

 

0,5

Sở Nội vụ

 

Một cửa cấp xã

 

CH

10

 

10

0,5

7

1

1

 

0,5

3

 

CX

10

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

 

 

Tổng

40

 

40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Thành lập, chia tách, sáp nhập đơn vị sự nghiệp giáo dục và đào tạo thuộc UBND huyện quản lý

2 cấp

Sở Nội vụ

10

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

Sở Nội vụ thẩm định

 

Một cửa cấp huyện

 

CH

10

 

10

0,5

7

1

1

 

0,5

3

 

Tổng

60

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

II

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo 3 và 4 tuổi

3 cấp

Sở GD&ĐT

15

3

12

0,5

10

 

1

 

0,5

Sở GD&ĐT

 

Một cửa cấp xã

 

CH

10

2

8

0,5

6

 

1

 

0,5

3

 

CX

55

15

40

0,5

35

3

1

 

0,5

 

 

Tổng

80

20

60

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi 5 tuổi

3 cấp

Sở GD&ĐT

15

3

12

0,5

10

 

1

 

0,5

Sở GD&ĐT

 

Một cửa cấp xã

 

CH

10

2

8

0,5

6

 

1

 

0,5

3

 

CX

53

15

38

0,5

33

3

1

 

0,5

 

 

Tổng

78

20

58

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ lớp mầm non độc lập tư thục

2 cấp

Sở GD&ĐT

15

 

15

0,5

13

0

1

 

0,5

Sở GD&ĐT

 

Một cửa cấp huyện

 

CH

10

 

10

0,5

6

1

2

 

0,5

3

 

Tổng

25

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thành lập nhóm trẻ lớp mẫu giáo độc lập tư thục

2 cấp

Sở GD&ĐT

15

 

15

0,5

13

0

1

 

0,5

Sở GD&ĐT

 

Một cửa cấp huyện

 

CH

10

 

10

0,5

6

1

2

 

0,5

3

 

Tổng

25

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

III

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng

2 cấp

CH

10

3

7

0,5

4

1

1

 

0,5

UBND cấp huyện

 

Một cửa cấp xã

 

CX

18

3

15

0,5

13

0

1

 

0,5

3

 

Tổng

28

6

22

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất

2 cấp

CH

10

3

7

0,5

4

1

1

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp xã

 

CX

18

3

15

0,5

13

0

1

 

0,5

 

 

Tổng

28

6

22

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác.

2 cấp

CH

10

3

7

0,5

4

1

1

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp xã

 

CX

18

3

15

0,5

13

0

1

 

0,5

 

 

Tổng

28

6

22

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với người đơn thân nghèo đang nuôi con

2 cấp

CH

10

3

7

0,5

4

1

1

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp xã

 

CX

18

3

15

0,5

13

0

1

 

0,5

 

 

Tổng

28

6

22

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Người cao tuổi

2 cấp

CH

10

3

7

0,5

4

1

1

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp xã

 

CX

18

3

15

0,5

13

0

1

 

0,5

 

 

Tổng

28

6

22

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Trợ cấp xã hội hàng tháng đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật thuộc diện hưởng trợ cấp xã hội theo quy định của pháp luật về người khuyết tật

2 cấp

CH

10

3

7

0,5

4

1

1

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp xã

 

CX

18

3

15

0,5

13

0

1

 

0,5

 

 

Tổng

28

6

22

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thủ tục điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng đối với đối tượng không còn đủ điều kiện hưởng hoặc thay đổi điều kiện hưởng

2 cấp

CH

10

3

7

0,5

4

1

1

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp xã

 

CX

18

3

15

0,5

13

0

1

 

0,5

 

 

Tổng

28

6

22

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2 cấp

CH

3

 

3

0,5

1

0,5

0,5

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp xã

 

CX

3

 

3

0,5

1,5

0

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

6

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Thủ tục thôi chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng tại nơi cư trú cũ khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2 cấp

CH

3

 

3

0,5

2

 

 

 

0,5

UBND cấp huyện

4

Một cửa cấp xã

 

CX

3

 

3

0,5

1,5

0

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

6

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2 cấp

CH

5

 

5

0,5

3

 

1

 

0,5

UBND cấp Huyện

4

Một cửa cấp xã

 

CX

3

 

3

0,5

1

 

1

 

0,5

 

 

Tổng

8

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng

2 cấp

CH

3

 

3

0,5

1,5

 

0,5

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp xã

 

CX

2

 

2

0,5

1

 

 

 

0,5

 

 

Tổng

5

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với với Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng mà đang học phổ thông, học nghề, trung học chuyên nghiệp, cao đẳng, đại học văn bằng thứ nhất

2 cấp

CH

3

 

3

0,5

1,5

 

0,5

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp xã

 

CX

2

 

2

0,5

1

 

 

 

0,5

 

 

Tổng

5

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với trẻ em bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo; người bị nhiễm HIV thuộc hộ nghèo không còn khả năng lao động mà không có lương hưu, trợ cấp bảo hiểm xã hội hàng tháng, trợ cấp ưu đãi người có công hàng tháng, trợ cấp hàng tháng khác.

2 cấp

CH

3

 

3

0,5

1,5

 

0,5

 

0,5

UBND cấp huyện

 

Một cửa cấp xã

 

CX

2

 

2

0,5

1

 

 

 

0,5

3

 

Tổng

5

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với con của người đơn thân nghèo đang nuôi con

2 cấp

CH

3

 

3

0,5

1,5

 

0,5

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp xã

 

CX

2

 

2

0,5

1

 

 

 

0,5

 

 

Tổng

5

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với người cao tuổi

2 cấp

CH

3

 

3

0,5

1,5

 

0,5

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp xã

 

CX

2

 

2

0,5

1

 

 

 

0,5

 

 

Tổng

5

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Hỗ trợ chi phí mai táng đối với Trẻ em khuyết tật, người khuyết tật

2 cấp

CH

3

 

3

0,5

1,5

 

0,5

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp xã

 

CX

2

 

2

0,5

1

 

 

 

0,5

 

 

Tổng

5

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối với trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng và người cao tuổi thuộc hộ nghèo không có người có nghĩa vụ và quyền phụng dưỡng, không có điều kiện sống ở cộng đồng, đủ điều kiện tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội nhưng có người nhận chăm sóc tại cộng đồng

2 cấp

CH

10

3

7

0,5

5

 

1

 

0,5

UBND cấp huyện

 

Một cửa cấp xã

 

CX

18

3

15

0,5

13

 

1

 

0,5

 

 

Tổng

28

6

22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn

3 cấp

Sở LĐTBXH

7

 

7

0,5

5

 

1

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

10

3

7

0,5

4

 

2

 

0,5

3

 

CX

15

 

15

0,5

13

 

1

 

0,5

 

 

Tổng

32

3

29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Thủ tục tiếp nhận vào cơ sở bảo trợ xã hội, nhà xã hội đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

3

Sở LĐTBXH

4

 

4

0,5

2

0,5

0,5

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

3

 

3

0,5

1

0,5

0,5

 

0,5

3

 

cấp

CX

3

 

3

0,5

1,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Lĩnh vực người có công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Thủ tục giải quyết trợ cấp mai táng phí đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

3 cấp

Sở LĐTBXH

10

3

7

0,5

5

 

1

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

10

3

7

0,5

6

 

 

 

0,5

3

 

CX

5

1

4

0,5

2,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

25

7

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Thủ tục hưởng chế độ BHYT đối với dân công hỏa tuyến tham gia kháng chiến chống Pháp, chống Mỹ, chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế

2 cấp

CH

10

 

10

0,5

9

 

 

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp xã

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sỹ

3 cấp

Sở LĐTBXH

10

3

7

0,5

5,5

 

0,5

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

5

 

5

0,5

3

0,5

0,5

 

0,5

2

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

20

3

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Trợ cấp thờ cúng liệt sỹ.

3 cấp

Sở LĐTBXH

15

4

11

0,5

9,5

 

0,5

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

10

3

7

0,5

6

 

 

 

0,5

 

3

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

 

Tổng

30

7

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Hưởng phụ cấp hàng tháng và trợ cấp người phục vụ Bà mẹ Việt nam anh hùng.

3 cấp

Sở LĐTBXH

10

3

7

0.5

5,5

 

0,5

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

5

 

5

0,5

4

 

 

 

0,5

4

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

20

3

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Bà mẹ Việt nam anh hùng.

3 cấp

Sở LĐTBXH

10

3

7

0,5

5,5

 

0,5

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

5

 

5

0,5

4

 

 

 

0,5

4

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

20

 

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC).

3 cấp

Sở LĐTBXH

10

3

7

0.5

5

 

1

 

0.5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

5

 

5

0,5

4

 

 

 

0,5

4

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

20

3

17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân hoặc người thờ cúng Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân (AHLLVTND), Anh hùng Lao động trong thời kỳ kháng chiến (AHLĐTTKKC).

3 cấp

Sở LĐTBXH

10

3

7

0.5

5

 

1

 

0.5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

5

 

5

0,5

4

 

 

 

0,5

4

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

20

3

17

 

 

 

 

 

 

 

 

28

Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

3 cấp

Sở Y tế

10

 

10

0,5

7

 

2

 

0,5

 

 

Một cửa cấp xã

 

HĐ GĐYK

45

 

45

0,5

42

 

2

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

 

- Trường hợp mắc bệnh theo danh mục bệnh tật hoặc sinh con dị dạng dị tật

Sở LĐTBXH

20

 

20

0,5

16

 

3

 

0,5

3

 

CH

10

 

10

0,5

9

 

 

 

0,5

 

 

CX

10

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

 

 

 

Tổng

95

 

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đối với trường hợp vô sinh

3 cấp

Sở Y tế

10

 

10

0,5

7

 

2

 

0,5

 

 

Một cửa cấp xã

 

Sở

LĐTBXH

20

 

20

0,5

16

 

3

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

 

CH

10

 

10

0,5

9

 

 

 

0,5

3

 

CX

10

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

 

 

Tổng

50

 

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường hợp không có vợ (chồng), có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc đã có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi)

3 cấp

Sở LĐTBXH

10

 

10

0,5

6

 

3

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

10

 

10

0,5

9

 

 

 

0,5

3

 

CX

10

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

 

 

Tổng

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Xác nhận và hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

3 cấp

Sở Y tế

10

 

10

0,5

7

 

2

 

0,5

 

 

Một cửa cấp xã

 

HĐ GĐYK

45

 

45

0,5

42

 

2

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

 

Sở LĐTBXH

20

 

20

0,5

16

 

3

 

0,5

3

 

CH

10

 

10

0,5

9

 

 

 

0,5

 

 

CX

10

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

 

 

Tổng

95

 

95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30

Hưởng trợ cấp hàng tháng đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày chưa được hưởng trợ cấp một lần.

3 cấp

Sở LĐTBXH

15

4

11

0,5

9,5

 

0,5

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

10

3

7

0,5

6

 

 

 

0,5

3

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

30

7

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Hưởng trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày.

3 cấp

Sở LĐTBXH

15

4

11

0,5

9,5

 

0,5

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

10

3

7

0,5

6

 

 

 

0,5

3

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

30

7

23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng của người hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày đã được hưởng trợ cấp một lần.

3 cấp

Sở LĐTBXH

15

4

11

0,5

9,5

 

0,5

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

10

3

7

0,5

6

 

 

 

0,5

3

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

 

Tổng

30

7

23

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Hưởng trợ cấp một lần đối với người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế.

3 cấp

Sở LĐTBXH

10

3

7

0,5

5,5

 

0,5

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

10

3

7

0,5

6

 

 

 

0,5

3

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

25

6

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Hưởng trợ cấp ưu đãi (hàng tháng hoặc một lần) đối với người có công giúp đỡ cách mạng.

3 cấp

Sở LĐTBXH

10

3

7

0,5

5,5

 

0,5

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

10

3

7

0,5

6

 

 

 

0,5

3

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

25

6

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trợ cấp mai táng phí và trợ cấp một lần đối với thân nhân người có công với cách mạng hưởng trợ cấp hàng tháng đã từ trần

3 cấp

Sở LĐTBXH

10

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

10

 

10

0,5

9

 

 

 

0,5

3

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

25

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Mua BHYT cho người có công với cách mạng và thân nhân đang hưởng trợ cấp hàng tháng; người có công với cách mạng thuộc diện hưởng trợ cấp một lần; thân nhân không thuộc diện hưởng trợ cấp hàng tháng của: Liệt sỹ, AHLLVTND, AHLĐTTKC, TB, BB, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động 61% trở lên; người phục vụ Bà mẹ Việt Nam anh hùng, TB, BB, người HĐKC bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên

2 cấp

CH

10

 

10

0,5

9

 

 

 

0,5

UBND cấp huyện

 

Một cửa cấp xã

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Đổi hoặc cấp lại bằng “Tổ quốc ghi công”.

3 cấp

Sở LĐTBXH

30

5

25

0,5

23

 

1

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

5

1

4

0,5

3

 

 

 

0,5

3

 

CX

5

1

4

0,5

2,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

40

7

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần gồm: Người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945; Người hoạt động cách mạng từ 01 tháng 01 năm 1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945; Thân nhân liệt sỹ; Thân nhân của thương binh, bệnh binh, người hoạt động kháng chiến bị nhiễm CĐHH suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên.

3 cấp

Sở LĐTBXH

10

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

10

 

10

0,5

9

 

 

 

0,5

3

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

25

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết.

3 cấp

Sở LĐTBXH

10

3

7

0,5

5,5

 

0,5

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

10

3

7

0,5

6

 

 

 

0,5

3

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

25

6

19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sỹ

3 cấp

Sở LĐTBXH

KQĐ

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

KQĐ

 

10

0,5

9

 

 

 

0,5

3

 

CX

KQĐ

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

0

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Thủ tục lập sổ theo dõi cấp phương tiện trợ giúp dụng cụ chỉnh hình

2 cấp

Sở LĐTBXH

15

3

12

0,5

10

 

1

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp huyện

 

CH

10

3

7

0,5

5

0,5

0,5

 

0,5

3

 

Tổng

25

6

19

 

 

 

 

 

 

 

 

42

Thủ tục hưởng chế độ bảo hiểm y tế đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ

2 cấp

CH

10

 

10

0,5

9

 

 

 

0,5

UBND cấp huyện

 

Một cửa cấp xã

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

3

 

Tổng

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

43

Thủ tục hưởng chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ

3 cấp

VP UBND tỉnh

3

 

3

0,5

1

 

0,5

0,5

0,5

Chủ tịch UBND tỉnh

 

Một cửa cấp xã

 

Sở LĐTBXH

7

 

7

0,5

5

 

1

 

0,5

3

 

CH

10

 

10

0,5

8

0,5

0,5

 

0,5

 

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

25

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

44

Hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ

3 cấp

VP UBND tỉnh

3

 

3

0,5

1

 

0,5

0,5

0,5

Chủ tịch UBND tỉnh

 

Một cửa cấp xã

 

Sở LĐTBXH

7

 

7

0,5

5

 

1

 

0,5

3

 

CH

10

 

10

0,5

8

0,5

0,5

 

0,5

 

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

25

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45

Hưởng chế độ trợ cấp Mai táng phí đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam- pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ

3 cấp

Sở LĐTBXH

KQĐ

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

KQĐ

 

10

0,5

6,5

0,5

2

 

0,5

 

 

CX

KQĐ

 

5

0,5

3

 

1

 

0,5

 

 

Tổng

0

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

46

Hưởng chế độ BHYT đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cam-pu-chia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc theo Quyết định số 62/2011/QĐ-TTg ngày 09/11/2011

2 cấp

CH

10

 

10

0,5

9

 

 

 

0,5

UBND cấp huyện

 

Một cửa cấp xã

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

3

 

Tổng

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47

Thủ tục hưởng chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với học sinh, sinh viên là con của người có công với cách mạng (gọi chung là học sinh) đang học tại các cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên (đối với các học viên học theo chương trình THCS, THPT), phổ thông dân tộc nội trú, trường dự bị đại học, trường năng khiếu, trường lớp dành cho người tàn tật, khuyết tật thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (gọi chung là các cơ sở giáo dục phổ thông)

3 cấp

Sở LĐTBXH

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

5

 

5

0,5

4

 

 

 

0,5

3

 

CX

3

 

3

0,5

1,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

13

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

48

Thủ tục hưởng chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ (gọi chung là sinh viên) theo học tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp có khóa học từ 01 năm trở lên hoặc cơ sở giáo dục đại học thuộc hệ thống giáo dục quốc dân (gọi chung là các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, đại học)

3 cấp

Sở LĐTBXH

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

5

 

5

0,5

4

 

 

 

0,5

3

 

CX

3

 

3

0,5

1,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

13

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

49

Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người hy sinh không thuộc lực lượng quân đội, công an.

3 cấp

VP UBND tỉnh

KQĐ

 

5

0,5

3

 

0,5

0,5

0,5

Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

 

Sở LĐTBXH

KQĐ

 

15

0,5

13

 

1

 

0,5

 

 

 

- Trường hợp Chủ tịch UBND cấp tỉnh cấp giấy báo tử

CH

KQĐ

 

15

0,5

12

1

1

 

0,5

3

Một cửa cấp xã

 

CX

KQĐ

 

25

0,5

23

 

1

 

0,5

 

 

 

Tổng

0

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3 cấp

Sở LĐTBXH

KQĐ

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

- Trường hợp Chủ tịch UBND cấp huyện cấp giấy báo tử

CH

KQĐ

 

25

0,5

22

1

1

 

0,5

3

 

 

CX

KQĐ

 

25

0,5

23

 

1

 

0,5

 

 

 

Tổng

0

 

60

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Thủ tục xác nhận đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân đội, công an.

3 cấp

VP UBND tỉnh

KQĐ

 

5

0,5

3

 

0,5

0,5

0,5

Chủ tịch UBND tỉnh

 

 

 

 

Sở LĐTBXH

KQĐ

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

 

 

 

 

GĐYK Sở Y tế

KQĐ

 

40

0,5

38

 

1

 

0,5

 

Một cửa cấp xã

 

- Trường hợp Chủ tịch UBND

cấp tỉnh cấp giấy chứng nhận bị thương

CH

KQĐ

 

20

0,5

16

1

2

 

0,5

3

 

 

CX

KQĐ

 

25

0,5

23

 

1

 

0,5

 

 

 

 

 

Tổng

0

 

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3 cấp

Sở LĐTBXH

KQĐ

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

 

GĐYK Sở Y tế

KQĐ

 

40

0,5

38

 

1

 

0,5

 

 

- Trường hợp Chủ tịch UBND cấp huyện cấp giấy chứng nhận bị thương

CH

KQĐ

 

20

0,5

16

1

2

 

0,5

3

 

 

CX

KQĐ

 

25

0,5

23

 

1

 

0,5

 

 

 

Tổng

0

 

95

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Thủ tục giải quyết mai táng phí đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg ngày 8/11/2005 của Thủ tướng Chính phủ.

3 cấp

Sở LĐTBXH

KQĐ

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

KQĐ

 

10

0,5

7

1

1

 

0,5

3

 

CX

KQĐ

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

0

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

52

Thủ tục hưởng mai táng phí đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ.

3 cấp

Sở LĐTBXH

KQĐ

 

15

0,5

13

 

1

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

KQĐ

 

10

0,5

9

 

 

 

0,5

3

 

CX

KQĐ

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

0

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

53

Thủ tục hưởng chế độ BHYT đối với cựu chiến binh theo Nghị định 150/2006/NĐ-CP ngày 12/12/2006 của Chính phủ.

2 cấp

CH

10

 

10

0,5

9

 

 

 

0,5

UBND cấp huyện

 

Một cửa cấp xã

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

3

 

Tổng

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

54

Thủ tục hưởng chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp.

3 cấp

Sở LĐTBXH

KQĐ

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

KQĐ

 

10

0,5

9

 

 

 

0,5

3

 

CX

KQĐ

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

0

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

55

Thủ tục hưởng chế độ BHYT đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến chống Pháp.

2 cấp

CH

10

 

10

0,5

9

 

 

 

0,5

UBND cấp huyện

 

Một cửa cấp xã

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

3

 

Tổng

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

56

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp Một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

3 cấp

Sở LĐTBXH

10

 

10

0,5

8

0

1

 

0,5

Sở LĐTBXH

 

Một cửa cấp xã

 

CH

7

 

7

0,5

6

 

 

 

0,5

3

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

22

 

22

 

 

 

 

 

 

 

 

C

Tiền lương, bảo hiểm xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

57

Thủ tục trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp bạn Lào, Campuchia

3 cấp

VP UBND tỉnh

5

 

5

0,5

2

 

1

1

0,5

Chủ tịch UBND tỉnh

 

Một cửa cấp xã

 

Sở LĐTBXH

5

 

5

0,5

3

 

1

 

0,5

 

 

CH

5

 

5

0,5

3

0,5

0,5

 

0,5

3

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

D

Phòng chống tệ nạn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58

Đề nghị hoãn chấp hành quyết định đưa vào Trung tâm chữa bệnh- Giáo dục- Lao động xã hội

2 cấp

CH

6

 

6

0,5

4

0,5

0,5

 

0,5

UBND cấp huyện

 

Một cửa cấp xã

 

CX

2

 

2

0,5

0,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

8

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

59

Đề nghị miễn chấp hành quyết định đưa vào Trung tâm chữa bệnh- Giáo dục- Lao động xã hội

2 cấp

CH

6

 

6

0,5

4

0,5

0,5

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp xã

 

CX

2

 

2

0,5

0,5

 

0,5

 

0,5

 

 

Tổng

8

 

8

 

 

 

 

 

 

 

 

60

Thủ tục “Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân”

2 cấp

CH

8

 

8

0,5

6

0,5

0,5

 

0,5

UBND cấp huyện

 

Một cửa cấp xã

 

CX

3

 

3

0,5

1,5

 

0,5

 

0,5

 

 

 

Tổng

11

 

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất, hỏng (Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý) hoặc Phương tiện có thông số kỹ thuật dưới quy định trên đối với cấp xã.

2 cấp

CH

3

 

3

0,5

1

0,5

0,5

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp xã

 

CX

3

 

3

0,5

1,5

0

0,5

 

0,5

 

Tổng

6

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xóa đăng ký phương tiện thủy nội địa (Đối với phương tiện có động cơ tổng công suất máy chính từ 05 sức ngựa đến 15 sức ngựa hoặc có sức chở từ 05 người đến 12 người của tổ chức, cá nhân có trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú tại địa bàn quản lý) hoặc Phương tiện có thông số kỹ thuật dưới quy định trên đối với cấp xã.

2 cấp

CH

3

 

3

0,5

1

0,5

0,5

 

0,5

UBND cấp huyện

 

Một cửa cấp xã

 

CX

3

 

3

0,5

1,5

0

0,5

 

0,5

4

 

Tổng

6

 

6

 

 

 

 

 

 

 

 

V

LĨNH VỰC TƯ PHÁP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Hộ tịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi

2 cấp

CH

10

 

10

0,5

7

1

1

 

0,5

UBND cấp huyện

 

Một cửa cấp xã

 

CX

15

5

10

0,5

8

0

1

 

0,5

4

 

Tổng

25

5

20

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

Lâm nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng

2 cấp

CH

10

 

10

0,5

8

0,5

0,5

 

0,5

UBND cấp huyện

 

Một cửa cấp xã

 

CX

5

 

5

0,5

3,5

0

0,5

 

0,5

3

 

Tổng

15

 

15

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Giao rừng, cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá nhân và giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn

2 cấp

CH

26

7

19

0,5

17

0,5

0,5

 

0,5

UBND cấp huyện

 

Một cửa cấp xã

 

CX

10

 

10

0,5

8,5

0

0,5

 

0,5

3

 

Tổng

36

7

29

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Nông nghiệp, nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

2 cấp

CH

8

 

8

0,5

5

1

1

 

0,5

UBND cấp huyện

 

Một cửa cấp xã

 

CX

5

 

5

0,5

3

 

1

 

0,5

3

 

Tổng

13

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại

2 cấp

CH

3

 

3

0,5

1

0,5

0,5

 

0,5

UBND cấp huyện

 

Một cửa cấp xã

 

CX

2

 

2

0,5

0,5

 

0,5

 

0,5

3

 

Tổng

5

 

5

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

2 cấp

CH

8

 

8

0,5

5,5

0,5

1

 

0,5

UBND cấp huyện

 

Một cửa cấp xã

 

CX

5

 

5

0,5

3

 

1

 

0,5

3

 

Tổng

13

 

13

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

ĐẤT ĐAI

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)

2 cấp

Phòng TNMT

10

 

10

0,5

6

1

2

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp huyện

 

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

23

 

23

0,5

20

 

2

 

0,5

 

 

Tổng

33

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thủ tục đăng ký và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)

2 cấp

Phòng TNMT

7

 

7

0,5

3

1

2

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp huyện

 

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

26

 

26

0,5

23

 

2

 

0,5

 

 

Tổng

33

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ tục cấp GCN QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký QSD đất lần đầu (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)

2 cấp

Phòng TNMT

5

 

5

0,5

2

1

1

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp huyện

 

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

25

 

25

0,5

22

 

2

 

0,5

 

 

Tổng

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)

2 cấp

Phòng TNMT

10

 

10

0,5

6

1

2

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp huyện

 

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

23

 

23

0,5

20

 

2

 

0,5

 

 

Tổng

33

 

33

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thủ tục đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy chứng nhận (đối với hộ gia đình, cá nhân)

2 cấp

Phòng TNMT

7

 

7

0,5

4

1

1

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp huyện

 

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

19

 

19

0,5

16

 

2

 

0,5

 

 

Tổng

26

 

26

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được nhà nước giao đất để quản lý (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)

2 cấp

Phòng TNMT

10

 

10

0,5

6

1

2

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp huyện

 

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

14

 

14

0,5

11

 

2

 

0,5

 

 

Tổng

24

 

24

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (nếu có tại cấp huyện, đối với hộ gia đình, cá nhân)

2 cấp

Phòng TNMT

7

 

7

0,5

4

1

1

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp huyện

 

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

38

 

38

0,5

35

 

2

 

0,5

 

 

Tổng

45

 

45

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư - cấp lại GCN hoặc chỉnh lý trên GCN QSDĐ)

2 cấp

Phòng TNMT

10

 

10

0,5

6

1

2

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp huyện

 

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

35

 

35

0,5

32

 

2

 

0,5

 

 

Tổng

45

 

45

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2 cấp

Phòng TNMT

7

 

7

0,5

4

1

1

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp huyện

 

- Trường hợp cấp lại GCN

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

18

 

18

0,5

15

 

2

 

0,5

 

 

 

Tổng

25

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường hợp phải cấp mới GCN

2 cấp

Sở TNMT

5

 

5

0,5

3

 

1

 

0,5

Sở TNMT

3

Một cửa cấp huyện

 

Phòng TNMT

7

 

7

0,5

6

 

 

 

0,5

 

 

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

13

 

13

0,5

10

 

2

 

0,5

 

 

Tổng

25

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Thủ tục bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)

2 cấp

Phòng TNMT

7

 

7

0,5

4

1

1

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp huyện

 

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

18

 

18

0,5

15

 

2

 

0,5

 

 

Tổng

25

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức (trừ doanh nghiệp); thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất

2 cấp

Phòng TNMT

7

 

7

0,5

4

1

1

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp huyện

 

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

18

 

18

0,5

15

 

2

 

0,5

 

 

Tổng

25

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Thủ tục gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghiệp (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)

2 cấp

Phòng TNMT

5

 

5

0,5

2

1

1

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp huyện

 

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

20

 

20

0,5

17

 

2

 

0,5

 

 

Tổng

25

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Tách thửa hoặc hợp thửa đất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)

2 cấp

Phòng TNMT

7

 

7

0,5

4

1

1

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp huyện

 

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

18

 

18

0,5

15

 

2

 

0,5

 

 

Tổng

25

 

25

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)

2 cấp

Sở TNMT

10

 

10

0,5

7

 

2

 

0,5

Sở TNMT

3

Một cửa cấp huyện

 

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

10

 

10

0,5

7

 

2

 

0,5

 

 

Tổng

20

 

20

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Thủ tục cấp đổi GCN QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do xác nhận lại hạn mức sử dụng; công nhận diện tích do sai số đo đạc bản đồ (đối với đất ở của hộ gia đình, cá nhân)

2 cấp

Phòng TNMT

10

 

10

0,5

6

1

2

 

0,5

UBND cấp huyện

3

Một cửa cấp huyện

 

- Trường hợp diện tích đất tăng

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

20

 

20

0,5

17

 

2

 

0,5

 

 

 

Tổng

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường hợp diện tích đất không đổi hoặc giảm

2 cấp

Sở TNMT

10

 

10

0,5

8

 

1

 

0,5

Sở TNMT

3

Một cửa cấp huyện

 

 

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

20

 

20

0,5

17

 

2

 

0,5

 

 

 

Tổng

30

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Cấp lại Giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do bị mất (đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư)

2 cấp

Sở TNMT

20

 

20

0,5

17

 

2

 

0,5

Sở TNMT

3

Một cửa cấp huyện

 

 

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

25

 

25

0,5

22

 

2

 

0,5

 

 

 

Tổng

45

 

45

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Đính chính Giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phòng TNMT

5

 

5

0,5

3

 

1

 

0,5

 

3

 

- Trường hợp GCN QSDĐ trước đây do UBND cấp huyện cấp

2 cấp

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

7

 

7

0,5

4

 

2

 

0,5

UBND cấp huyện

 

Một cửa cấp huyện

 

Tổng

12

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trường hợp GCN QSDĐ trước đây do Sở Tài nguyên và Môi trường cấp

 

Sở TNMT

5

 

5

0,5

3

 

1

 

0,5

Sở TNMT

 

Một cửa cấp huyện

 

2 cấp

Chi nhánh VP ĐKĐĐ

7

 

7

0,5

4

 

2

 

0,5

3

 

 

 

Tổng

12

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Đăng ký, Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

2 cấp

Sở TNMT

6

 

6

0,5

4

 

1

 

0,5

Sở TNMT

 

Một cửa cấp huyện

 

CH

6

 

6

0,5

3

1

1

 

0,5

3

 

Tổng

12

 

12

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

LĨNH VỰC TÀI CHÍNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục mua bán hóa đơn bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước

2 cấp

Sở Tài chính

5

 

5

0,5

3

 

1

 

0,5

Sở Tài chính

 

Một cửa cấp huyện

 

CH

5

 

5

0,5

2

1

1

 

0,5

3

 

Tổng

10

 

10

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: CH là cấp huyện, Cx là cấp xã

(*) Tổng số ngày ghi trong phiếu hẹn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 18/2017/QĐ-UBND quy định danh mục, thời hạn giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã; cơ chế một cửa liên thông giữa cấp tỉnh với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 18/2017/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/06/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Nguyễn Văn Linh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/07/2017
  • Ngày hết hiệu lực: 05/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản