- 1Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 2Pháp lệnh Giá năm 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 5Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 6Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
- 1Quyết định 52/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3Quyết định 37/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2008/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 11 tháng 4 năm 2008 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 3 năm 2006;
Căn cứ Pháp lệnh số 40/2002/PL-UBTVQH10 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội, ngày 10 tháng 5 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều Pháp lệnh Giá;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc bồi thường hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và Thông tư số 116/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định bổ sung việc cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 526/TTr-TC ngày 08 tháng 4 năm 2008, về việc đề nghị phê duyệt đơn giá bồi thường cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, (kèm theo biên bản họp Liên ngành giữa Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Ban Bồi thường giải phóng mặt bằng thành phố Thái Nguyên lập ngày 05 tháng 4 năm 2008),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên, nội dung cụ thể như sau:
(Có Bảng đơn giá bồi thường cây cối hoa màu chi tiết kèm theo Quyết định này)
Bảng đơn giá bồi thường cây cối hoa màu theo Quyết định này chỉ áp dụng bồi thường đối với cây cối, hoa màu hiện có, đang trồng tại thời điểm kiểm kê, trồng đảm bảo theo đúng quy trình kỹ thuật, đúng mật độ, phù hợp với tiêu chuẩn giống cây theo quy định của cơ quan quản lý chuyên ngành có thẩm quyền ban hành;
Điều 2. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường và các ngành liên quan tổ chức triển khai thực hiện;
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc (Thủ trưởng) các ngành có liên quan; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân, hộ gia đình có sử dụng đất khi Nhà nước thu hồi đất có trách nhiệm thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/5/2008 và thay thế Quyết định số 1377/2006/QĐ-UBND ngày 04/7/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên.
Đối với các dự án đã có quyết định phê duyệt của cấp có thẩm quyền, có thông báo trả tiền và đang trả tiền của chủ dự án, vẫn tiếp tục thực hiện bồi thường theo đơn giá tại Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 04/07/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên./.
| TM.UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI , HOA MÀU GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 18/2008/QĐ-UBND ngày 11 tháng 4 năm 2008 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Số TT | Danh mục | Đơn vị tính | Đơn giá thanh toán (đồng) |
|
| ||
1 | Vải thiều các loại | Cây |
|
| Cây mới trồng đường kính gốc ≥1,2cm cao ≥ 50Cm | " | 30 000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3Cm | " | 55 000 |
| Cây có đường kính gốc >3Cm đến 5Cm | " | 95 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 7Cm | " | 130 000 |
| Cây có đường kính gốc >7Cm đến 12Cm | " | 175 000 |
| Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15Cm | " | 360 000 |
| Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18Cm | " | 455 000 |
| Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22Cm | " | 650 000 |
| Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25Cm | " | 1 200 000 |
| Cây có đường kính gốc >25Cm đến 28Cm | " | 1 250 000 |
| Cây có đường kính gốc >28Cm đến 32Cm | " | 1 350 000 |
| Cây có đường kính gốc >32Cm đến 35Cm | " | 1 500 000 |
| Cây có đường kính gốc >35Cm | " | 1 700 000 |
2 | Nhãn lồng, Nhãn hương chi | Cây |
|
| Cây mới trồng đường kính gốc ≥1,2cm cao ≥ 50Cm | " | 40 000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3Cm | " | 55 000 |
| Cây có đường kính gốc >3Cm đến 5Cm | " | 90 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 7Cm | " | 130 000 |
| Cây có đường kính gốc >7Cm đến 12Cm | " | 250 000 |
| Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15Cm | " | 520 000 |
| Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18Cm | " | 700 000 |
| Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22Cm | " | 980 000 |
| Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25Cm | " | 1 450 000 |
| Cây có đường kính gốc >25Cm đến 28Cm | " | 1 700 000 |
| Cây có đường kính gốc >28Cm đến 32Cm | " | 1 950 000 |
| Cây có đường kính gốc >32Cm đến 35Cm | " | 2 100 000 |
| Cây có đường kính gốc >35Cm | " | 2 400 000 |
3 | Nhãn khác, Vải ta | Cây |
|
| Cây mới trồng ĐK gốc ≥1,2cm cao ≥ 50Cm | " | 20 000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3Cm | " | 30 000 |
| Cây có đường kính gốc >3Cm đến 5Cm | " | 50 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 7Cm | " | 65 000 |
| Cây có đường kính gốc >7Cm đến 12Cm | " | 95 000 |
| Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15Cm | " | 130 000 |
| Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18Cm | " | 170 000 |
| Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22Cm | " | 220 000 |
| Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25Cm | " | 320 000 |
| Cây có đường kính gốc >25Cm đến 28Cm | " | 380 000 |
| Cây có đường kính gốc >28Cm đến 32Cm | " | 430 000 |
| Cây có đường kính gốc >32Cm đến 35Cm | " | 550 000 |
| Cây có đường kính gốc >35Cm | " | 600 000 |
4 | Hồng, Xoài các loại | Cây |
|
| Cây mới trồng ĐK gốc ≥1,0 cm cao ≥ 50Cm | " | 40 000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3Cm | " | 55 000 |
| Cây có đường kính gốc >3Cm đến 5Cm | " | 70 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 8Cm | " | 130 000 |
| Cây có đường kính gốc >8 Cm đến 12Cm | " | 170 000 |
| Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15Cm | " | 230 000 |
| Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18Cm | " | 380 000 |
| Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22Cm | " | 500 000 |
| Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25Cm | " | 550 000 |
| Cây có đường kính gốc >25Cm đến 28Cm | " | 650 000 |
| Cây có đường kính gốc >28Cm đến 32Cm | " | 700 000 |
| Cây có đường kính gốc >32Cm đến 35Cm | " | 900 000 |
| Cây có đường kính gốc >35Cm | " | 1 150 000 |
5 | Mít, Sấu, Muỗng, Quéo, Cóc | Cây |
|
| Cây mới trồng đường kính gốc ≥1,2 cm cao ≥50Cm | " | 25 000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3Cm | " | 40 000 |
| Cây có đường kính gốc >3Cm đến 5Cm | " | 70 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 8Cm | " | 90 000 |
| Cây có đường kính gốc >8 Cm đến 20Cm | " | 110 000 |
| Cây có đường kính gốc >20Cm đến 25Cm | " | 170 000 |
| Cây có đường kính gốc >25Cm đến 30Cm | " | 300 000 |
| Cây có đường kính gốc >30Cm đến 35Cm | " | 400 000 |
| Cây có đường kính gốc >35Cm đến 40Cm | " | 500 000 |
| Cây có đường kính gốc >40Cm | " | 600 000 |
6 | Mận, Đào, Mơ, Lê, Hồng xiêm, vú sữa | Cây |
|
| Cây mới trồng đường kính gốc ≥1,0 cm cao ≥50Cm | " | 25 000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3Cm | " | 40 000 |
| Cây có đường kính gốc >3Cm đến 5Cm | " | 50 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 8Cm | " | 70 000 |
| Cây có đường kính gốc >8 Cm đến 12Cm | " | 100 000 |
| Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15Cm | " | 190 000 |
| Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18Cm | " | 250 000 |
| Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22Cm | " | 280 000 |
| Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25Cm | " | 350 000 |
| Cây có đường kính gốc >25Cm đến 30Cm | " | 400 000 |
| Cây có đường kính gốc >30Cm | " | 450 000 |
7 | Cam, Chanh, Quýt các loại | Cây |
|
| Cây mới trồng đường kính gốc ≥0,5 cm cao ≥ 25Cm | " | 30 000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 1cm- 1,5Cm | " | 40 000 |
| Cây trồng đường kính gốc >1,5 cm chưa cho thu hoạch quả | " | 150 000 |
| Cây đã cho thu hoạch quả | " | 300 000 |
8 | Bưởi các loại | Cây |
|
| Cây mới trồng đường kính gốc ≥0,5 cm cao ≥30Cm | " | 25 000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3Cm | " | 50 000 |
| Cây có đường kính gốc >3Cm đến 5Cm | " | 80 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 8Cm | " | 90 000 |
| Cây có đường kính gốc >8 Cm đến 12Cm | " | 100 000 |
| Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15Cm | " | 130 000 |
| Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18Cm | " | 160 000 |
| Cây có đường kính gốc >18Cm đến 25Cm | " | 200 000 |
| Cây có đường kính gốc > 25Cm | " | 220 000 |
9 | Lựu, Ổi, Táo các loại | Cây |
|
| Cây mới trồng đường kính gốc ≥0,4 cm cao ≥ 30Cm | " | 20 000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3Cm | " | 50 000 |
| Cây có đường kính gốc >3Cm chưa cho thu hoạch quả | " | 100 000 |
| Cây đã cho thu hoạch quả | " | 200 000 |
10 | Chay, Trứng gà, Roi, Khế, Dọc, Tai chua | Cây |
|
| Cây mới trồng đường kính gốc ≥0,4 cm cao ≥30Cm | " | 10 000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3Cm | " | 30 000 |
| Cây có đường kính gốc >3Cm đến 5Cm | " | 40 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 8Cm | " | 70 000 |
| Cây có đường kính gốc >8 Cm đến 12Cm | " | 100 000 |
| Cây có đường kính gốc >12Cm đến 15Cm | " | 130 000 |
| Cây có đường kính gốc >15Cm đến 18Cm | " | 150 000 |
| Cây có đường kính gốc >18Cm đến 22Cm | " | 180 000 |
| Cây có đường kính gốc >22Cm đến 25Cm | " | 200 000 |
| Cây có đường kính gốc >25Cm | " | 230 000 |
11 | Thị, Dâu da đất, Mắc mật, Dâu da xoan, Hồng bì | Cây |
|
| Cây con mới trồng đường kính gốc ≥1,2 cm cao ≥50Cm | " | 15 000 |
| Cây trồng đường kính gốc từ 2Cm đến 3 Cm | " | 40 000 |
| Cây có đường kính gốc >3Cm đến 5 Cm | " | 65 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 10 Cm | " | 90 000 |
| Cây có đường kính gốc >10 Cm đến 20 Cm | " | 110 000 |
| Cây có đường kính gốc >20Cm đến 25 Cm | " | 140 000 |
| Cây có đường kính gốc >25Cm đến 30 Cm | " | 150 000 |
| Cây có đường kính gốc >30Cm | " | 170 000 |
12 | Na các loại | Cây |
|
| Cây con mới trồng đường kính gốc ≥0,2 cm cao ≥25Cm | " | 10 000 |
| Cây trồng đường kính gốc ≤2Cm | " | 30 000 |
| Cây trồng chưa có quả đường kính gốc >2Cm | " | 100 000 |
| Cây trồng đã cho thu hoạch quả | " | 160 000 |
13 | Đu đủ các loại | Cây |
|
| Cây con mới trồng đường kính gốc ≥0,2 cm cao ≥15Cm | " | 5 000 |
| Cây trồng đường kính gốc ≤2Cm | " | 7 000 |
| Cây trồng chưa có quả ĐK gốc >2Cm | " | 20 000 |
| Cây trồng đã cho thu hoạch quả | " | 70 000 |
14 | Cau lấy quả các loại | Cây |
|
| Cây con mới trồng thân cao ≥ 30Cm | " | 30 000 |
| Cây trồng trên 1 năm , cao > 50Cm | " | 70 000 |
| Cây trồng chưa có quả | " | 100 000 |
| Cây cho thu hoạch quả | " | 250 000 |
15 | Dừa lấy quả | Cây |
|
| Cây con mới trồng thân cao ≥ 50Cm | " | 50 000 |
| Cây trồng >2 năm thân cao <2m | " | 100 000 |
| Cây trồng chưa cho thu hoạch quả | " | 150 000 |
| Cây đã cho thu hoạch quả | " | 400 000 |
16 | Nho, Nhót các loại |
|
|
| Tán lá rộng < 3 m2 | m2 | 5 000 |
| Tán lá rộng từ 3 -5 m2 | " | 10 000 |
| Tán lá rộng > 5 m2 | " | 20 000 |
17 | Thanh long | Bụi |
|
| Cây mới trồng thân cao ≥ 30Cm | " | 5 000 |
| Cây trồng chưa có quả đường kính gốc >2Cm | " | 20 000 |
| Cây trồng đã cho thu hoạch quả | " | 70 000 |
18 | Dứa | " |
|
| Cây con mới trồng dưới 3tháng | Cây | 1 000 |
| Cây trồng từ 3-6 tháng | md | 1 200 |
| Cây trồng chuẩn bị đến kỳ cho thu hoạch | " | 3 500 |
| Cây trồng đang cho thu thu hoạch (1m trồng 3 bụi) | " | 7 000 |
19 | Chuối các loại |
|
|
| Cây mới trồng từ 3-6 tháng | Cây | 3 000 |
| Cây nhánh có thân cao > 0,7m | " | 2 000 |
| Cây chưa có buồng non | " | 10 000 |
| Cây có buồng non | " | 30 000 |
|
| ||
1 | Mía các loại | md |
|
| Cây mới trồng dưới 3 tháng | " | 3 000 |
| Cây mía tơ trồng ≥3 tháng đến 12 tháng | " | 5 000 |
| Mía gốc trồng dưới 3 năm; Mía đến vụ thu hoạch | " | 7 000 |
| Gốc ủ chờ khai thác vụ sau (dưới 3 năm) | " | 5 000 |
| Gốc Mía trồng > 3 năm (Không bồi thường) |
|
|
2 | Cây cọ lấy lá | Cây |
|
| Cây mới trồng có thân cao > 30Cm | " | 20 000 |
| Cây có thân cao từ 1m đến 3m | " | 30 000 |
| Cây có thân cao từ 3 đến 7m | " | 50 000 |
| Cây cao trên 7 m (đã già cỗi) bồi thường công chặt hạ | " | 50 000 |
3 | Cà phê | Cây |
|
| Cây con mới trồng đưòng kính gốc 0,4-0,5Cm cao >20Cm | " | 4 000 |
| Cây có đường kính gốc > 0.5Cm đến 1cm | " | 8 000 |
| Cây trồng chuẩn bị đến thời kỳ kinh doanh chưa cho thu hoạch | " | 30 000 |
| Cây trồng đã cho thu hoạch sản lượng | " | 60 000 |
4 | Chè xanh trồng cành các loại |
|
|
| Cây con mới trồng đưòng kính gốc 0,4 - 0,5Cm cao >20Cm | Cây | 1 400 |
| Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản đường kính gốc >0,5Cm | m2 | 8 000 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá >0,3m2 đến 0,49m2 | " | 10 000 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá ≥ 0,5m2 | " | 12 000 |
| Cây già cỗi | " | 1 000 |
5 | Chè trồng hạt | " |
|
| Cây trồng lên mầm qua mặt đất 10Cm | Cây | 900 |
| Cây trồng đưòng kính gốc 0,4-0,5Cm cao >25Cm | m2 | 1 000 |
| Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản đường kính gốc >0,5Cm | " | 6 000 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá >0,3m2 đến 0,4m2 | " | 7 500 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh tán lá > 0,4m2 | " | 9 000 |
| Cây già cỗi | " | 1 000 |
6 | Cây dâu nuôi tằm |
|
|
| Cây con mới trồng đường kính gốc cao≥ 30Cm | Cây | 600 |
| Cây trong thời kỳ kiến thiết cơ bản 3 năm đầu | m2 | 3 000 |
| Cây trong thời kỳ kinh doanh | " | 3 500 |
7 | Chè đắng, Vối |
|
|
| Cây con mới trồng đường kính gốc ≥ 0,5 cao≥ 30Cm | Cây | 7 000 |
| Cây cao từ 1-2m | " | 15 000 |
| Cây cao từ >2m-5m | " | 80 000 |
| Cây cao trên > 5m | " | 100 000 |
8 | Quế | Cây |
|
| Cây mới trồng có đường kính gốc >0,5Cm cao ≥40Cm | " | 5 000 |
| Cây có đường kính từ 2 Cm đến < 5Cm | " | 8 500 |
| Cây có đường kính từ 5 đến < 10Cm | " | 25 000 |
| Cây có đường kính từ 10 đến < 20Cm | " | 50 000 |
| Cây có đường kính từ 20 đến < 30Cm | " | 100 000 |
| Cây có đường kính từ 30 đến < 40Cm | " | 200 000 |
| Cây có đường kính ≥ 40Cm | " | 300 000 |
9 | Hồi | Cây |
|
| Cây mới trồng có đường kính gốc >0,5Cm cao ≥40Cm | " | 13 000 |
| Cây có đường kính từ 2 Cm đến < 5Cm | " | 20 000 |
| Cây có đường kính từ 5 đến < 10Cm | " | 50 000 |
| Cây có đường kính từ 10 đến < 20Cm | " | 100 000 |
| Cây có đường kính từ 20 đến < 30Cm | " | 170 000 |
| Cây có đường kính ≥30 | " | 280 000 |
10 | Trẩu, Sở | Cây |
|
| Cây mới trồng có đường kính gốc >0,5Cm cao ≥40Cm | " | 5 000 |
| Cây có đường kính từ 2 Cm đến < 5Cm | " | 8 000 |
| Cây có đường kính từ 5 đến < 10Cm | " | 20 000 |
| Cây có đường kính từ 10 đến < 20Cm | " | 50 000 |
| Cây có đường kính từ 20 đến < 30Cm | " | 120 000 |
| Cây có đường kính ≥30 | " | 200 000 |
11 | Hoa hoè (Tương đương hồi về chi phí trồng) | Cây |
|
| Cây mới trồng có đường kính gốc >0,5Cm cao ≥40Cm | " | 13 000 |
| Cây có đường kính từ 2 Cm đến < 5Cm | " | 20 000 |
| Cây có đường kính từ 5 đến < 10Cm | " | 120 000 |
| Cây có đường kính từ 10 đến < 20Cm | " | 200 000 |
| Cây có đường kính > 20Cm | " | 300 000 |
" |
| ||
A | CÂY BÓNG MÁT |
|
|
1 | Bàng, Phượng vĩ | Cây |
|
| Cây mới trồng cao trên 2m đường kính < 5 Cm | " | 12 000 |
| Cây có đường kính từ 5 đến < 10Cm | " | 20 000 |
| Cây có đường kính từ 10 đến < 20Cm | " | 50 000 |
| Cây có đường kính từ 20 đến < 30Cm | " | 100 000 |
| Cây có đường kính ≥ 30 Cm | " | 150 000 |
2 | Bằng lăng, Hoa sữa, Trứng cá và các cây tương tự | Cây |
|
| Cây mới trồng cao trên 2m đường kính < 5Cm | " | 22 000 |
| Cây có đường kính từ 5 đến < 10Cm | " | 30 000 |
| Cây có đường kính từ 10 đến < 20Cm | " | 60 000 |
| Cây có đường kính từ 20 đến < 30Cm | " | 130 000 |
| Cây có đường kính ≥ 30Cm | " | 150 000 |
3 | Cây dây leo | Khóm |
|
| Hoa giấy, Châm bầu và cây tương tự trồng đất | " | 20 000 |
4 | Cây ngọc lan | Cây |
|
| Cây cao trên 2m đường kính < 5 Cm (mới trồng) | " | 55 000 |
| Cây có đường kính từ 5 đến < 10 Cm | " | 60 000 |
| Cây có đường kính từ 10 đến < 20 Cm | " | 100 000 |
| Cây có đường kính từ 20 đến < 30 Cm | " | 150 000 |
| Cây có đường kính 30 Cm đến < 40 Cm | " | 240 000 |
| Cây cổ thụ có đường kính ≥ 40 cm | " | 280 000 |
B | CÂY TRỒNG TRÊN ĐẤT Ở; ĐẤT NN CÙNG THỬA VỚI ĐẤT Ở | Cây |
|
1 | Cây dừa cảnh ;Ngâu cao 60Cm trở lên | " | 68 000 |
2 | Cây cọ cảnh thân cao 50Cm trở lên | " | 82 000 |
3 | Cây thiên tuế cao 50Cm trở lên | " | 20 000 |
4 | Cây xanh, Cây si, sung cảnh cao 50Cm trở lên | " | 20 000 |
5 | Tùng bách tán rộng 50Cm trở lên | " | 30 000 |
6 | Thuyết mộc lan cao 50Cm trở lên | " | 20 000 |
7 | Huyết dụ, Chuối cảnh, Trạng nguyên cao 60Cm trở lên | " | 10 000 |
8 | Quỳnh, Giao, Dạ hương | " | 20 000 |
9 | Cây lá láng, Đuôi lươn, Lưỡi hổ; là mầu | Khóm | 5 000 |
10 | Mây cảnh cao 50Cm trở lên | " | 20 000 |
11 | Ngũ gia bì cao 50Cm trở lên | " | 20 000 |
12 | Dâm bụt cao 50Cm trở lên | " | 5 000 |
13 | Xương rồng cao 50Cm trở lên | " | 10 000 |
14 | Trúc nhật cao 50Cm trở lên | " | 10 000 |
15 | Cây quất |
|
|
| Cây mới trồng đường kính ≥ 0,5Cm cao ≥ 30Cm | Cây | 7 000 |
| Cây trồng đường kính gốc ≤ 2Cm | " | 50 000 |
| Cây trồng đường kính gốc > 2Cm | " | 100 000 |
16 | - Đối với cây Xưa, cây cảnh là cây thế, cây cổ thụ, cây trồng chậu; cây cảnh có giá trị cao hỗ trợ công di chuyển | ||
| - Cây trồng chậu |
|
|
| Cây trồng chậu có đường kính ≤30Cm | Chậu | 2 000 |
| Cây trồng chậu có đường kính > 30Cm đến 50Cm | " | 5 000 |
| Cây trồng chậu có đường kính > 50Cm đến 90 | " | 10 000 |
| Cây trồng chậu có đường kính > 90Cm | " | 50 000 |
| - Cây Xưa, cây cảnh là cây cổ thụ, cây thế… trồng đất | Cây |
|
| Cây có đường kính > 20Cm | " | 150 000 |
| Cây có đường kính từ 10Cm đến 20Cm | " | 100 000 |
| Cây có đường kính từ 3 Cm đến <10Cm | " | 30 000 |
| Cây có đường kính < 3 Cm | " | 5 000 |
C | Cây trồng làm hàng rào |
|
|
| Các loại làm hàng rào cao > 50Cm trở lên trồng dầy như: (Râm bụt, Xương rồng, Mây gai, Găng ...) | dài | 10 000 |
|
| ||
1 | Cây trong thời kỳ đầu tư cơ bản | Cây |
|
| Cây cao < 50Cm đường kính gốc <0,5Cm | " | 1 000 |
| Cây cao > 50Cm đường kính gốc ≥ 2cm | " | 5 000 |
| Cây có đường kính gốc > 2cm- đến ≤ 5 Cm | " | 10 000 |
| Cây có đường kính gốc > 5cm- đến ≤ 10 Cm | " | 25 000 |
| Cây có đường kính gốc > 10cm- đến < 20 Cm | " | 35 000 |
2 | Cây đến thời kỳ khai thác ( Bồi thường công chặt hạ) | " |
|
| Cây có đường kính gốc từ 20 đến < 30 Cm | " | 60 000 |
| Cây có đường kính gốc từ 30Cm đến 35 Cm | " | 90 000 |
| Cây có đường kính gốc từ 35Cm đến 40 Cm | " | 160 000 |
| Cây có đường kính gốc >40Cm | " | 280 000 |
3 | Tre gai, Tre ngà, hóp |
|
|
| Khóm mới trồng đường kính gốc ≥ 5 Cm | Khóm | 10 000 |
| Cây non, cây bánh tẻ | Cây | 12 000 |
| Măng đường kính gốc > 5Cm, cao từ 1,5 m trở lên | " | 5 000 |
| Cây già đường kính gốc 5 Cm trở lên (Bồi thường công chặt hạ) | " | 12 000 |
4 | Mai, Nghẹ, Hốc, Luồng |
|
|
| Khóm mới trồng đường kính gốc ≥ 5 Cm | Khóm | 12 000 |
| Cây non, cây bánh tẻ | Cây | 18 000 |
| Măng đường kính gốc 5 Cm, cao từ 1,5 m trở lên | " | 6 000 |
| Cây già đường kính gốc 5 Cm trở lên (Bồi thường công chặt hạ) | " | 12 000 |
5 | Hóp, Vầu, Dùng | 0 |
|
| Khóm mới trồng đường kính gốc ≥ 4 Cm | Khóm | 6 000 |
| Cây non, cây bánh tẻ | Cây | 7 000 |
| Măng đường kính gốc ≥4 Cm, cao từ 1,5 m trở lên | " | 4 000 |
| Cây già đường kính gốc 4 Cm trở lên (Bồi thường công chặt hạ) | " | 5 000 |
6 | Nứa các loại |
|
|
| Bụi còn nhỏ chưa cho thu hoạch có từ 02 cây non trở lên | Bụi | 10 000 |
| Nứa đã cho thu hoạch cây đường kính gốc ≤ 3 Cm | Cây | 1 000 |
| Nứa đã cho thu hoạch cây đường kính gốc > 3 Cm | " | 5 000 |
7 | Bồ kết |
|
|
| Cây trồng có độ cao <50Cm đường kính gốc <0,5Cm | Cây | 4 000 |
| Cây trồng đường kính gốc >0,5 đến ≤ 2cm cao ≥ 0,8m | " | 7 000 |
| Cây có đường kính gốc > 2Cm đến 5 Cm | " | 12 000 |
| Cây có đường kính gốc >5Cm đến 10 Cm | " | 50 000 |
| Cây có đường kính gốc >10 Cm đến 20 Cm | " | 80 000 |
| Cây có đường kính gốc >20Cm đến 25 Cm | " | 140 000 |
| Cây có đường kính gốc >25Cm đến 30 Cm | " | 200 000 |
| Cây có đường kính gốc >30Cm | " | 250 000 |
8 | Cây Trám các loại | Cây |
|
| Cây mới trồng có đường kính ≥ 0.5 Cm cao ≥ 50Cm | " | 6 000 |
| Cây trồng có đường kính từ 1cm đến < 2 Cm | " | 13 000 |
| Cây có đường kính từ 2 cm đến < 3 Cm | " | 20 000 |
| Cây có đường kính từ 3 đến < 5 Cm | " | 30 000 |
| Cây có đường kính từ 5 đến < 10 Cm | " | 40 000 |
| Cây có đường kính từ 10 đến < 20 Cm | " | 100 000 |
| Cây trám có đường kính từ 20 đến < 30Cm | " | 200 000 |
| Cây trám có đường kính từ 30 đến < 40Cm | " | 350 000 |
| Cây trám có đường kính từ 40 đến < 50Cm | " | 500 000 |
| Cây trám có đường kính > 50Cm | " | 700 000 |
9 | Cây vườn ươm các loại đủ tiêu chuẩn vườn ươm |
|
|
| Di chuyển cây giống trong bầu (20 cây/m2) | m2 | 20 000 |
| Di chuyển cây ăn quả trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống (50 cây/m2) | " | 50 000 |
| Di chuyển cây ăn quả trồng đất chưa đủ tiêu chuẩn xuất giống (50 cây/m2) | " | 50 000 |
| Di chuyển cây LN, cây CN trồng đất đủ tiêu chuẩn xuất giống (70 cây/m2) | " | 30 000 |
| Cây lâm nghiệp trồng đất chưa đủ tiêu chuẩn xuất giống (70 cây/m2) | " | 30 000 |
|
| ||
1 | Gấc, Mướp, Bầu, Bí, Xu xu, Sắn dây |
|
|
| Cây mới trồng tán lá rộng < 5m2 | m2 | 3 000 |
| Cây có tán lá rộng từ > 5 m2 | " | 5 000 |
| Cây đang vụ thu hoạch (Không bồi thường) | " |
|
2 | Đỗ ván, Trầu không, Thiên lý; Lá mơ lông | m2 |
|
| Cây mới trồng tán lá rộng < 5m2 | " | 5 000 |
| Cây có tán lá rộng từ > 5 m2 | " | 10 000 |
3 | Cây trồng hàng năm bồi thường theo sản lượng |
|
|
| - Lúa đang trồng | m2 | 5 000 |
| - Cỏ chăn nuôi, cây mầu đang trồng (khoai, sắn, đỗ, lạc…) | " | 4 500 |
| - Rau đang trồng các loại | " | 6 000 |
| - Hoa đang trồng các loại | " | 10 000 |
5 | Bồi thường sản lượng nuôi trồng thuỷ sản |
|
|
| - Ao hồ nuôi trồng thuỷ sản | m2 | 6 000 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
- 1Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 1377/2006/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường cây cối và hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 3Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1Quyết định 52/2008/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 2Quyết định 19/2009/QĐ-UBND điều chỉnh đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 3Quyết định 37/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 18/2008/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 4Quyết định 28/2011/QĐ-UBND về đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 5Quyết định 1377/2006/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường cây cối và hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 6Quyết định 109/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- 1Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai
- 2Pháp lệnh Giá năm 2002
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Nghị định 170/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Giá
- 5Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
- 6Thông tư 116/2004/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất do Bộ Tài chính ban hành
Quyết định 18/2008/QĐ-UBND ban hành Đơn giá bồi thường cây cối hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành
- Số hiệu: 18/2008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/04/2008
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Đàm Thanh Nghị
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/05/2008
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực