Hệ thống pháp luật

BỘ XÂY DỰNG

******

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

********

Số: 18/2005/QĐ-BXD

Hà Nội, ngày 20 tháng 06 năm 2005 

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH TCXDVN 350 : 2005 "GẠCH CHỊU LỬA CHO LÒ QUAY - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN"

BỘ TRƯỞNG

Căn cứ Nghị định số 36 / 2003 / NĐ-CP ngày 4 / 4 / 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này 01 Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam:

TCXDVN 350: 2005 "Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản".

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo.

Điều 3. Các Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./.

Nơi nhận:
- Như điều 3
- VP Chính Phủ
- Công báo
- Bộ Tư pháp
- Vụ Pháp chế
- Lưu VP&Vụ KHCN

K/T BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Văn Liên

 

TCXD VN TIÊU CHUẨN XÂY DỰNG VIỆT NAM

TCXD VN...350...2005

Xuất bản lần 1

GẠCH CHỊU LỬA CHO LÒ QUAY  - KÍCH THƯỚC CƠ BẢN

REFRACTORY BRICKS FOR USE IN ROTARY KILNS – DIMENSIONS

HÀ NỘI-2005

Lời nói đầu

TCXD Việt Nam 350 : 2005   "Gạch chịu lửa cho lò quay- Kích thước cơ bản" được Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành theo quyết định số..18/2005../QĐ-BXD  ngày  .20.tháng  6  năm 2005.

1. Phạm vi áp dụng

   Tiêu chuẩn này quy định  kích thước cơ bản của gạch kiềm tính, samốt và cao alumin sử dụng trong lò quay.

2.Kích thước

      Kích thước cơ bản của gạch kiềm tính,  samốt và cao alumin sử dụng trong lò quay được thể hiện ở bảng 1, 2 ,3 ,4 và hình 1

    Nếu yêu cầu gạch dài hơn thì  nên dùng gạch có chiều dài L=250mm

3.Sai số

      Sai số về kích thước sẽ được thoả thuận giữa nhà sử dụng và nhà cung cấp

     Chú thích: Trong thực tế khi xây gạch trong lò quay, sai số kích thước chiều dài L là đặc biệt quan trọng

Bảng 1- Kích thước các loại  gạch chịu lửa dùng cho lò quay .Theo hệ chiều dày mặt nguội không đổi

Ký hiệu

 

Kích thước (mm)

 

A

B

H

L

216

316

416

516

716

103

86,0

92,0

94,5

96,5

98,3

160

198

218

318

418

518

618

718

103

84,0

90,5

93,5

96,5

97,0

97,7

180

198

220

320

420

520

620

720

820

103

82,0

89,o

92,5

94,7

96,2

97,0

97.8

200

198

322

422

522

622

722

822

103

88,0

91,5

94,0

95,5

96,5

97,3

220

198

425

525

625

725

825

103

90,0

92,7

94,5

95,5

96,5

250

198

 

Bảng 2- Kích thước các loại  gạch chịu lửa dùng cho lò quay .Theo hệ chiều dày trung bình không đổi

Ký hiệu

 

Kích thước (mm)

 

A

B

H

L

B 216

B 416

78

75

65

68

160

198

B  218

B 318

B 418

B 518

B 618

78

   76,5

75

  74,5

74

65

   66,5

68

   68,5

69

180

198

B 220

B 320

B 420

B 520

B 620

78

   76,5

75

   74,5

74

65

   66,5

68

   68,5

69

200

198

B 222

B 322

B 422

B 522

B 622

78

   76,5

75

  74,5

74

65

   66,5

68

   68,5

69

220

198

B 325

B 425

B 525

B 625

B 725

78

   76,5

75

   74,5

74

65

   66,5

68

   68,5

69

250

198

 

Bảng 3    Kích thước gạch khoá theo hệ chiều dày mặt nguội không đổi

Ký hiệu

 

Kích thước (mm)

 

A

B

H

L

P 16

P+16

P 18

P+18

P 20

P+20

P 22

P+22

P 25

P+25

83,0

93,0

83,0

93,0

83,0

93,0

83,0

93,0

83,0

93,0

 

         77.5

87,5

77,0

87,0

76,2

86,2

75,5

85,5

74,5

         84,5

          160

180

200

220

250

198

 

 

Bảng 4 - Kích thước gạch khoá theo hệ chiều dày trung bình không đổi

       Ký hiệu

 

Kích thước( mm)

 

A

B

H

L

BP 16

 BP+16

BP 18

 BP+18

BP 20

 BP+20

BP 22

 BP+22

BP 25

 BP+25

64,0

83,0

64,0

83,0

64,0

83,0

64,0

83,0

64,0

83,0

59,0

77,5

59,0

77,0

59,0

76,2

59,0

75,5

59,0

74,5

160

180

200

220

225

198

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 18/2005/QĐ-BXD về TCXDVN 350 : 2005 "Gạch chịu lửa cho lò quay - Kích thước cơ bản" do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành

  • Số hiệu: 18/2005/QĐ-BXD
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/06/2005
  • Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
  • Người ký: Nguyễn Văn Liên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Từ số 1 đến số 2
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản