- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1793/QĐ-UBND | Thái Nguyên, ngày 05 tháng 8 năm 2010 |
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/2007/QĐ-TTg ngày 10/01/2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/2008/QĐ-TTg ngày 04/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30/6/2009;
Căn cứ Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 15/4/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 tỉnh Thái Nguyên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Tổ chức, triển khai thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên theo phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giám đốc Sở Tư pháp có trách nhiệm tổ chức thực hiện giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo Quyết định đã công bố bộ thủ tục hành chính và Quyết định này.
Tổ Công tác thực hiện đề án 30 của tỉnh có trách nhiệm cập nhật, sửa đổi dữ liệu thủ tục hành chính theo Quyết định số 856/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc thông qua phương án đơn giản hoá thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên trên cơ sở dữ liệu quốc gia theo quy định của tổ công tác chuyên trách của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1793/QĐ-UBND ngày 05 tháng 8 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
I. NỘI DUNG PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HOÁ.
1. Thủ tục chuyển vụ việc trợ giúp pháp lý cho Trung tâm trợ giúp pháp lý khác - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 012388
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 15 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
2. Thủ tục Ký hợp đồng Cộng tác viên Trợ giúp pháp lý - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 130076
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 30 ngày làm việc xuống còn 20 ngày làm việc.
3. Thủ tục Cấp lại Thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 130138
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 15 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc.
4. Thủ tục đăng ký lại việc sinh có yếu tố nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 119219
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 05 ngày làm việc (không quá 10 ngày trong trường hợp cần xác minh) xuống còn không quá 02 ngày làm việc trong trường hợp thông thường, (không quá 07 ngày trong trường hợp cần phải xác minh).
5. Thủ tục đăng ký nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 121548
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Giảm từ 58 ngày xuống còn 30 ngày làm việc.
6. Thủ tục đăng ký lại việc nhận nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 121602
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Không quá 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không quá 07 ngày làm việc đối với trường hợp cần phải xác minh.
7. Thủ tục nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 121611
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 45 ngày thành 32 ngày .
8. Thủ tục Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 119361
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ tối đa 60 ngày làm việc xuống còn không quá 40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9. Thủ tục đăng ký lại việc kết hôn có yếu tố nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 121500
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Trường hợp cần xác minh không quá 10 ngày xuống còn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, không quá 07 ngày làm việc đối với trường hợp cần phải xác minh.
10. Thủ tục thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính có yếu tố nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 121676
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ tối đa 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ xuống còn tối đa 07 ngày làm việc.
11. Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 121797
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Quy định lại thời gian thực hiện thủ tục hành chính là không quá 03 ngày làm việc.
12. Thủ tục đăng ký lại việc tử có yếu tố nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 121806
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Giảm thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 05 ngày (nếu cần xác minh thêm thì thời hạn không quá 10 ngày) xuống còn không quá 02 ngày làm việc, không quá 07 ngày làm việc đối với trường hợp cần xác minh.
13. Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với công dân Việt Nam – mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 025946
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn đối với trường hợp thông thường từ 16 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc.
14. Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 119344
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn đối với trường hợp thông thường từ 16 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc.
15. Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp trong trường hợp uỷ quyền - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 119324
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn đối với trường hợp thông thường từ 16 ngày làm việc xuống còn 10 ngày làm việc.
16. Thủ tục đăng ký hoạt động của Văn phòng Luật sư - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 126840
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
17. Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 126872
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.
18. Thủ tục Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 126881
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.
19. Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 126887
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính:Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.
20.Thủ tục cung cấp thông tin về nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 127043.
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.
21. Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động của công ty luật hợp danh - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 126863
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
22. Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 127034
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.
23. Thủ tục Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh công ty luật nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 126939
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
24. Thủ tục Cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 126946
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
26. Thủ tục cấp Giấy đăng ký hoạt động cho công ty luật trách nhiệm hữu hạn một trăm phần trăm vốn nước ngoài, công ty luật trách nhiệm hữu hạn dưới hình thức liên doanh - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 126959
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
27. Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài.- mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 126962
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
28. Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:126962
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
29. Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh, công ty luật nước ngoài do bị mất, bị rách, bị cháy hoặc bị tiêu huỷ dưới hình thức khác - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 126977
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
30. Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động do thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động công ty luật nước ngoài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 126985
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống còn 07 ngày làm việc.
31. Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng đối với Văn phòng do 1 công chứng viên thành lập - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 121872
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.
32. Thủ tục đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng đối với Văn phòng do 2 Công chứng viên trở lên thành lập - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 121883
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 10 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.
33. Thủ tục đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 121901
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn thực hiện thủ tục hành chính từ 07 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc.
34. Thủ tục công chứng hợp đồng cầm cố tài sản - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 127485
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống còn ngay trong ngày làm việc.
35. Thủ tục công chứng hợp đồng bảo lãnh- mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 127489
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống còn ngay trong ngày làm việc.
36. Thủ tục công chứng Hợp đồng mua bán động sản ( trong trường hợp pháp luật quy định phải công chứng) - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 127481
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống còn ngay trong ngày làm việc.
37. Thủ tục công chứng Hợp đồng cho mượn, cho ở nhờ nhà ở - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 127461
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống còn ngay trong ngày làm việc.
38. Thủ tục công chứng giấy ủy quyền - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 127493
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống còn ngay trong ngày làm việc.
39. Thủ tục nhận lưu giữ di chúc - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 127501
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống còn ngay trong ngày làm việc.
40. Thủ tục công chứng Văn bản bán đấu giá bất động sản - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 127534
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống còn ngay trong ngày làm việc.
41. Thủ tục công chứng việc sửa đổi, bổ sung hợp đồng, giao dịch - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống còn: ngay trong ngày làm việc.
42. Thủ tục công chứng việc hủy bỏ hợp đồng, giao dịch - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC:
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống còn ngay trong ngày làm việc.
43. Thủ tục cấp bản sao văn bản công chứng - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 127545
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 02 ngày làm việc xuống còn ngay trong ngày làm việc.
44. Khiếu nại về từ chối thụ lý vụ việc trợ giúp pháp lý; không thực hiện trợ giúp pháp lý; thay đổi người thực hiện trợ giúp Pháplý - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 129749
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 18 ngày làm việc xuống còn không quá 07 ngày làm việc.
45. Thực hiện trợ giúp pháp lý bằng hình thức tư vấn pháp luật- mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 129750
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 15 ngày làm việc xuống còn không quá 07 ngày làm việc 46. Kiến nghị về việc giải quyết vụ việc trợ giúp pháp lý khác - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 129754
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết từ không quá 45 ngày làm việc xuống còn không quá 30 ngày làm việc.
47. Từ chối hoặc không tiếp tục thực hiện trợ giúp pháp lý - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 130005
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời hạn giải quyết
Trong 15 ngày làm việc xuống còn trong 07 ngày làm việc.
48. Đề nghị tham gia làm Cộng tác viên Trợ giúp pháp lý - mã số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC: 130055
Về thời gian thực hiện thủ tục hành chính: Rút ngắn thời gian thực hiện thủ tục hành chính từ 22 ngày làm việc còn 15 ngày làm việc.
II. TRÁCH NHIỆM THỰC THI PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HOÁ.
1. Giao Sở Tư pháp căn cứ quyết định này, điều chỉnh thời gian của các thủ tục hành chính để công bố công khai thực hiện từ ngày 15 tháng 8 năm 2010.
- 1Quyết định 2132/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa 46 thủ tục hành chính năm 2012 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi và lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Lạng Sơn
- 1Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 3Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Quyết định 2132/QĐ-UBND thông qua phương án đơn giản hóa 46 thủ tục hành chính năm 2012 thuộc phạm vi quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ
- 6Quyết định 1869/QĐ-UBND năm 2021 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực nuôi con nuôi và lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện của tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 1793/QĐ-UBND năm 2010 thực thi phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Thái Nguyên
- Số hiệu: 1793/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/08/2010
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
- Người ký: Phạm Xuân Đương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 05/08/2010
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực