Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 179/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 10 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/ 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/ 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn Phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ Kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3812/QĐ-BNN-TY ngày 07 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 174/QĐ-BNN-BVTV ngày 09/01/2023 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật và trồng trọt trong phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-BNN-TY ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bãi bỏ lĩnh vực Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 373/QĐ-BNN-BVTV ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 374/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 375/QĐ-BNN-TCLN ngày 19/01/2023 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong về việc, công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 20/TTr-SNN-VP ngày 07/02/2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

1. Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính theo thứ tự số 6, 7 và 10 của khoản II, Lĩnh vực Lâm nghiệp; thủ tục hành chính số thứ tự 3 của khoản III, Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y; thủ tục hành chính thứ tự số 1 và 2 của điểm V.1, khoản V Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc điểm A1, mục A tại phần I Danh mục thủ tục hành chính và toàn bộ nội dung thủ tục hành chính số thứ tự 6 và 7 (từ trang 90 đến hết trang 102); số thứ tự 10 (từ trang 135 đến hết trang 140) của khoản II, Lĩnh vực Lâm nghiệp; thủ tục hành chính số thứ tự 3 (từ trang 177 đến hết trang 183) của khoản III, Lĩnh vực Chăn nuôi và Thý y; thủ tục hành chính số thứ tự 1 và 2 (từ trang 300 đến hết trang 307) của điểm V.1, khoản V, Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật thuộc điểm A1, mục A tại phần II Nội dung cụ thể thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Nông nghiệp và PTNT được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước

2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính tại số thứ tự 7, 8,9,10,11 và 12 khoản III Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y, điểm A1 mục A phần I Danh mục thủ tục hành chính và toàn bộ nội dung thủ tục hành chính theo số thứ tự 7, 8, 9, 10,11 và 12 (từ trang 195 đến hết trang 227) của khoản III, mục A phần II Nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Nông nghiệp và PTNT trên địa bàn tỉnh Bình Phước được ban hành kèm theo Quyết định số 911/QĐ-UBND ngày 16/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về Công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Nông nghiệp và PTNT được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT; Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC(VPCP);
- CT; các PCTUBND tỉnh;
- Như điều 3;
- LĐVP, các phòng, TT;
- Lưu: VT, KSTTHC(Ch).

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 179/QĐ-UBND ngày 10 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

A.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

1

1.011478.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

7

4

2

1.011479.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật

20

4

II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

01

1.011470.000.00.00.H10

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

24

4

02

1.007916.000.00.00.H10

Phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế

29

4

A.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Số trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT - BVTV

1

1.007931.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

34

4

2

1.007932.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón

39

4

II. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

1

1.000045.000.00.00.H10

Xác nhận bảng kê lâm sản (cấp Tỉnh)

45

4

2

1.000047.000.00.00.H10

Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên

77

4

3

1.007917.000.00.00.H10

Phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án tự trồng rừng thay thế

84

4

III. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

1

2.002132.000.00.00.H10

Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y

90

4

A.3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính được thay thế

Tên thủ tục hành chính thay thế

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y

01

1.011475.000.00.00.H10

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

97

4

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)

02

1.011477.000.00.00.H10

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

109

4

Cấp lại Giấy chứng cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản

Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN MỚI BAN HÀNH

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức

DVC

I. LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP

01

1.011471.000.00.00.H10

Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện

113

4

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

C.1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

01

1.003598.000.00.00.H10

Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)

Thông tư số 14/2016/TTBNNPTNT ngày 02/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về vùng, cơ sở an toàn dịch bệnh động vật

C.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

1.000037.000.00.00.H10

Xác nhận bảng kê lâm sản

Thông tư số 26/2022/TTBNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về quản lý, truy xuất nguồn gốc lâm sản

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 179/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ được tiếp nhận tại trung tâm phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 179/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/02/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuyết Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản