Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1785/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 07 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC QUY HOẠCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH/SỞXÂY DỰNG/UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27/12/2017 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; Quyết định số 147/QĐ-BXD ngày 07/3/2019 của Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 876/TTr-SXD, ngày 25 tháng 6 năm 2019 và Tờ trình số 978/TTr-SXD, ngày 09 tháng 7 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh/Sở Xây dựng/UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND cấp huyện; UBND cấp xã căn cứ Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang tại địa chỉ http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để niêm yết công khai và thực hiện đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND cấp huyện; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC NHÀ Ở, VẬT LIỆU XÂY DỰNG, HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG, QUY HOẠCH KIẾN TRÚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH/SỞ XÂY DỰNG/UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC: VẬT LIỆU XÂY DỰNG | ||||
1 | Thủ tục công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang | Theo hướng dẫn tại Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy | - Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật; - Thông tư số 02/2017/TT-BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ; - Thông tư số 10/2017/TT-BXD ngày 29/9/2017 của Bộ Xây dựng ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng và hướng dẫn chứng nhận hợp quy, công bố hợp quy. |
II | LĨNH VỰC: NHÀ Ở | ||||
1 | Thủ tục công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang | Theo quy định của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có nhà ở chung cư | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng. |
2 | Thủ tục công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư | 15 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang | Theo quy định của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi có nhà ở chung cư | - Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014; - Thông tư số 31/2016/TT-BXD ngày 30/12/2016 của Bộ Xây dựng. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | |||||
I.1. Thủ tục hành chính về thẩm định dự án, thiết kế, dự toán | |||||
1 | Thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) | - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + 30 ngày đối với dự án nhóm B; + 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + 20 ngày đối với dự án nhóm B + 15 ngày đối với dự án nhóm C. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/7/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng |
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP) | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/7/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng |
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản 1 Điều 24, Điểm b Khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 9, 10 và 11 Điều 1 Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ; Khoản 1 Điều 9 Nghị định số 144/2016/NĐ-CP) | - 30 ngày đối với công trình cấp II, III - 20 ngày đối với các công trình còn lại. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/7/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định 144/2016/NĐ-CP ngày 01/11/2016 của Chính phủ; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng. |
I.2. Thủ tục hành chính về cấp phép xây dựng | |||||
1 | Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | 20 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang; BQL các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế | 150.000đ /Giấy phép | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng. |
2 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang; BQL các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế | 150.000đ / Giấy phép | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng. |
3 | Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang; BQL các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế | 150.000đ / Giấy phép | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng. |
4 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 30 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang; BQL các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế | 15.000đ/ Giấy phép | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng. |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang; BQL các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế | 15.000đ/ Giấy phép | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng. |
6 | Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. | 05 ngày | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kiên Giang; BQL các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế | 15.000đ/ Giấy phép | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định đã công bố TTHC | Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính/ lý do hủy bỏ, bãi bỏ TTHC |
1 | B-BXD-263410-TT | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quản lý | Quyết định số 108/QĐ-UBND , ngày 13/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG | |||||
I.1. Thủ tục hành chính về thẩm định dự án, thiết kế, dự toán | |||||
1 | Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP). | 20 ngày | UBND cấp huyện | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
2 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP). | - Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + Không quá 30 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm C. - Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh: + Không quá 20 ngày đối với dự án nhóm B; + Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C. | UBND cấp huyện | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh | - Đối với công trình cấp I: không quá 40 ngày. - Đối với công trình cấp II và cấp III: không quá 30 ngày. - Đối với các công trình còn lại: không quá 20 ngày | UBND cấp huyện | Theo quy định của Bộ Tài chính | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; - Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng. |
I.2. Thủ tục hành chính về cấp phép xây dựng | |||||
1 | Cấp GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 30 ngày | UBND cấp huyện | 75.000đ/ Giấy phép | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng. |
2 | Cấp giấy phép sửa chữa, cải tạo đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 30 ngày | UBND cấp huyện | 75.000đ/ Giấy phép | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng. |
3 | Cấp giấy phép di dời công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 30 ngày | UBND cấp huyện | 75.000đ/ Giấy phép | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng. |
4 | Điều chỉnh GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 30 ngày | UBND cấp huyện | 15.000đ/ Giấy phép | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng. |
5 | Gia hạn đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 05 ngày | UBND cấp huyện | 15.000đ/ Giấy phép | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng. |
6 | Cấp lại GPXD đối với công trình, nhà ở riêng lẻ XD trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp GPXD của cấp trung ương, cấp tỉnh. | 05 ngày | UBND cấp huyện | 15.000đ/ Giấy phép | - Luật Xây dựng 2014; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ; - Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng; - Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp phép xây dựng. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
TT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Quyết định đã công bố TTHC | Tên VBQPPL quy định việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành chính/ lý do hủy bỏ, bãi bỏ TTHC |
1 | B-BXD-263370-TT | Cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý | Quyết định số 108/QĐ-UBND , ngày 13/01/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang | Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 |
- 1Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 2Quyết định 4830/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 3Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 4Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
- 5Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
- 6Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 7Quyết định 2654/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực vật liệu xây dựng và nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 8Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 10Quyết định 2974/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực quy hoạch và xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 11Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng Tiền Giang
- 12Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính ngành Xây dựng áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Quyết định 2408/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật đô thị thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 4830/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 7Quyết định 147/QĐ-BXD năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 8Quyết định 1290/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 9Quyết định 859/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 913/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
- 11Quyết định 914/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu
- 12Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cà Mau
- 13Quyết định 2654/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực vật liệu xây dựng và nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thanh Hóa
- 14Quyết định 2281/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Hà Tĩnh
- 15Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 16Quyết định 2974/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trên lĩnh vực quy hoạch và xây dựng thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Bình Định
- 17Quyết định 2772/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Xây dựng Tiền Giang
- 18Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Thừa Thiên Huế
Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 1785/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Lê Thị Minh Phụng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra