Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1785/QĐ-UBND | An Giang, ngày 03 tháng 09 năm 2015 |
PHÊ DUYỆT DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ ĐƯỢC CHUẨN HÓA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Công văn số 254/BTP-KSTT ngày 03 tháng 02 năm 2015 của Bộ
Tư pháp về việc thực hiện Kế hoạch đơn giản hóa TTHC trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 78/TTr-STP ngày 31 tháng 8 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục tên thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, cơ quan ngành dọc trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
DANH MỤC TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐẶC THÙ ĐƯỢC CHUẦN HÓA TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1785/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú | ||
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. | Quyết định số 41/2010/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| ||
2 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
3 | Thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp thay đổi, bổ sung một trong các nội dung ghi trên Giấy chứng nhận. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
4 | Thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp tổ chức khoa học và công nghệ thay đổi trụ sở chính (chuyển sang tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương khác nơi đã đăng ký hoạt động). | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
5 | Thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Trường hợp mất Giấy chứng nhận. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
6 | Thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ/Văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ trong trường hợp Giấy chứng nhận bị rách nát. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
7 | Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
8 | Cấp phép tiến hành công việc bức xạ. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
9 | Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
10 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
11 | Cấp lại giấy đăng ký nguồn bức xạ, giấy phép tiến hành công việc bức xạ đối với trường hợp mất giấy đăng ký, giấy phép. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
12 | Cấp lại giấy đăng ký nguồn bức xạ, giấy phép tiến hành công việc bức xã đối với trường hợp giấy đăng ký, giấy phép bị rách, nát. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
13 | Cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
14 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| |||
II | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ | |||||
1 | Hỗ trợ chi phí đăng ký nhãn hiệu. | Quyết định số 41/2010/QĐ-UBND ngày 14/10/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang. | Sở Khoa học và Công nghệ |
| ||
III | LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT VÀ PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ | |||||
1 | Công nhận Đô thị loại V. | Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về cấp phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang. | Sở Xây dựng |
| ||
2 | Đề xuất khu vực phát triển đô thị và lập kế hoạch phát triển đô thị. | Sở Xây dựng |
| |||
IV | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||||
1 | Cấp phép xây dựng tạm (đối với công trình không theo tuyến). | 1. Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về cấp phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang. 2. Quyết định số 351/QĐ-UBND ngày 13/3/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bãi bỏ một số nội dung của Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND của UBND tỉnh Quy định về cấp phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang. | Sở Xây dựng |
| ||
2 | Cấp phép xây dựng tạm (đối với trường hợp sửa chữa, cải tạo) | Sở Xây dựng |
| |||
3 | Cấp giấy phép xây dựng cho các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế | Sở Xây dựng |
| |||
4 | Góp ý thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng công trình. | Sở Xây dựng |
| |||
5 | Thẩm định dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. | Sở Xây dựng |
| |||
6 | Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước. | Sở Xây dựng |
| |||
7 | Thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn nhà nước ngoài ngân sách. | Sở Xây dựng |
| |||
8 | Thủ tục thẩm định thiết kế cơ sở dự án đầu tư xây dựng sử dụng nguồn vốn khác. | Sở Xây dựng |
| |||
9 | Thẩm tra thiết kế đối với công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước. | Sở Xây dựng |
| |||
10 | Thẩm tra thiết kế đối với công trình không sử dụng vốn ngân sách nhà nước. | Sở Xây dựng |
| |||
11 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng. | Sở Xây dựng |
| |||
V | LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC | |||||
1 | Hỗ trợ học bổng cho sinh viên An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, dự bị đại học hệ chính quy ngoài tỉnh và nước ngoài đối với học sinh, sinh viên có điểm học lực từ giỏi trở lên và điểm rèn luyện xếp loại tốt cả năm. | 1. Nghị quyết số 02/2011/NQ-HĐND ngày 20/7/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Về việc ban hành chế độ trợ cấp; mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài. 2. Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND ngày 09/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc ban hành chế độ trợ cấp; mức học bổng, khen thưởng đối với học sinh, sinh viên có hộ khẩu thường trú tại tỉnh An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, cao đẳng nghề, trung cấp chuyên nghiệp, trung cấp nghề, trung học phổ thông trong nước và nước ngoài. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| ||
2 | Xét khen thưởng cho sinh viên An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, dự bị đại học hệ chính quy ngoài tỉnh và nước ngoài đối với sinh viên đạt loại giỏi khi tốt nghiệp. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| |||
3 | Khen thưởng cho sinh viên An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, dự bị đại học nước ngoài đối với sinh viên cuối năm học có điểm học lực từ loại giỏi trở lên. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| |||
4 | Trợ cấp đối với học sinh, sinh viên An Giang người dân tộc đang theo học ở các trường đại học, dự bị đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp ngoài tỉnh. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| |||
5 | Trợ cấp đặc biệt khó khăn đối với học sinh, sinh viên An Giang đang theo học tại các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp trong và ngoài tỉnh. | Sở Giáo dục và Đào tạo |
| |||
VI | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |||||
1 | Cấp giấy chứng nhận cho tổ chức kinh tế đầu tư xây dựng khu dân cư. | 1. Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định về đơn giản hóa các thủ tục hành chính trong quản lý quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh An Giang. 2. Quyết định số 21/2014/QĐ-UBND ngày 24/4/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc bổ sung một số điều của Quyết định số 45/2011/QĐ-UBND ngày 30/9/2011 của UBND tỉnh An Giang quy định về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất và đăng ký biến động sau khi cấp giấy trên địa bàn tỉnh An Giang. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| ||
2 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
3 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
4 | Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất và quyền sở hữu rừng sản xuất là rừng trồng. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
5 | Cấp giấy chứng nhận cho tổ chức trong nước, tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài mua nhà ở gắn liền với đất ở trong dự án phát triển nhà ở thương mại mà chủ đầu tư chưa được chứng nhận quyền sở hữu cho từng nhà ở. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
6 | Cấp giấy chứng nhận đối với trường hợp giải quyết tranh chấp đất đai, tài sản gắn liền với đất theo quy định của pháp luật; thực hiện quyết định hành chính giải quyết khiếu nại, tố cáo; thực hiện bản án hoặc quyết định của Tòa án nhân dân, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
7 | Cấp giấy chứng nhận tài sản gắn liền với đất (chủ sở hữu tài sản không phải là người sử dụng đất). | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
8 | Đăng ký bổ sung tài sản gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
9 | Cấp giấy chứng nhận cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất do Nhà nước bán đấu giá. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
10 | Đăng ký chuyển nhượng toàn bộ thửa đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
11 | Đăng ký tặng cho toàn bộ thửa đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
12 | Đăng ký nhận chuyển nhượng một phần thửa đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
13 | Đăng ký nhận tặng cho một phần thửa đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
14 | Đăng ký nhận tặng cho tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
15 | Đăng ký nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
16 | Đăng ký nhận tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
17 | Đăng ký nhận chuyển nhượng tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu tài sản không đồng thời là người sử dụng đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
18 | Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
19 | Đăng ký cho thuê tài sản gắn liền với đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
20 | Đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
21 | Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
22 | Xóa đăng ký cho thuê quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
23 | Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
24 | Đăng ký nhận quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do xử lý hợp đồng thế chấp, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
25 | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do đổi tên; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi diện tích xây dựng, diện tích sử dụng, tầng cao, kết cấu chính, cấp (hạng) nhà, công trình; thay đổi thông tin về quyền sở hữu rừng cây. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
26 | Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
27 | Đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
28 | Đăng ký thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
29 | Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
30 | Đăng ký thế chấp tài sản hình thành trong tương lai. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
31 | Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất, tài sản hình thành trong tương lai. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
32 | Đề nghị đính chính giấy chứng nhận khi có sai sót. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
33 | Xin cấp đổi giấy chứng nhận. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
34 | Xin cấp lại giấy chứng nhận đã mất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
35 | Tách thửa đất theo yêu cầu của người sử dụng đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
36 | Hợp thửa đất theo yêu cầu của người sử dụng đất. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
37 | Giao đất (thực hiện theo hình thức thu hồi đất - giao đất). | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
38 | Giao đất đối với dự án đã có sẵn mặt bằng. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
39 | Giao đất cho tổ chức phát triển quỹ đất (theo hình thức thu hồi đất). | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
40 | Giao đất cho tổ chức phát triển quỹ đất (theo hình thức nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất). | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
41 | Giao đất cho tổ chức phát triển quỹ đất (đối với trường hợp tổ chức vi phạm pháp luật đất đai hoặc đất được giao, cho thuê mà không được gia hạn khi hết hạn) | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
42 | Cho thuê đất đối với trường hợp có sẵn mặt bằng. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
43 | Cho thuê đất đối với trường hợp nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
44 | Giao đất cho cơ sở tôn giáo | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
45 | Chuyển mục đích sử dụng đất để xây dựng công trình tôn giáo | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
46 | Chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp phải xin phép | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
47 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
48 | Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp không phải xin phép | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
49 | Nhận chuyển nhượng và chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
50 | Chuyển hình thức thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
VII | LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN | |||||
1 | Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản. | Quyết định số 56/2010/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh An Giang. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| ||
2 | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
3 | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
4 | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản. | Sở Tài nguyên và Môi trường |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | |||
1 | Cấp giấy chứng nhận heo đực giống đạt tiêu chuẩn chất lượng. | Quyết định số 1206/2004/QĐ-UBND ngày 05/7/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc ban hành Quy định về quản lý giống cây trồng, giống vật nuôi trong tỉnh An Giang. | Phòng Kinh tế hoặc Phòng Nông nghiệp và PTNT |
|
II | LĨNH VỰC XÂY DỰNG | |||
1 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình và nhà ở đô thị. | Quyết định số 26/2013/QĐ-UBND ngày 26/7/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang. | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
2 | Cấp giấy phép xây dựng đối với nhà ở riêng lẻ tại nông thôn. | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
| |
3 | Cấp giấy phép xây dựng tạm. | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
| |
4 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng (thay đổi thiết kế). | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
| |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng. | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
| |
III | LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT ĐÔ THỊ | |||
1 | Cấp giấy phép xây dựng công trình trong phạm vi đất dành cho đường bộ. | Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 21/01/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang. | Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế - Hạ tầng |
|
IV | LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC | |||
1 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt. | Quyết định số 69/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh An Giang. | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
2 | Đăng ký xả thải vào nguồn nước. | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| |
3 | Đăng ký công trình khai thác nước mặt. | Phòng Tài nguyên và Môi trường |
| |
V | LĨNH VỰC TÔN GIÁO | |||
1 | Đăng ký hội đoàn tôn giáo. | Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 18/3/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Về việc ban hành Quy định thẩm quyền của cơ quan nhà nước trong thực hiện quản lý hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo trên địa bàn tỉnh An Giang. | Phòng Nội vụ |
|
2 | Đăng ký hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đã đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở. | Phòng Nội vụ |
| |
3 | Giảng đạo, truyền đạo của chức sắc, nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo. | Phòng Nội vụ |
| |
4 | Đề nghị tổ chức các buổi lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo. | Phòng Nội vụ |
| |
5 | Chấp thuận tổ chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cấp cơ sở. | Phòng Nội vụ |
| |
6 | Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của các chức sắc, nhà tu hành. | Phòng Nội vụ |
| |
7 | Đăng ký hoạt động dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác. | Phòng Nội vụ |
|
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
Stt | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI | |||
1 | Hòa giải tranh chấp đất đai. | Quyết định số 21/2012/QĐ-UBND ngày 06/8/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang. | Ủy ban nhân dân cấp xã |
|
- 1Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2015 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Bổ trợ tư pháp, Đăng ký giao dịch bảo đảm và Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 2Quyết định 3520/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch được áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 3528/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
- 4Quyết định 4684/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh
- 5Quyết định 2617/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh An Giang
- 6Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh An Giang
- 1Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 2Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Công văn 254/BTP-KSTT thực hiện Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Bộ Tư pháp ban hành
- 6Quyết định 2351/QĐ-UBND năm 2015 thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực Hành chính tư pháp, Bổ trợ tư pháp, Đăng ký giao dịch bảo đảm và Lý lịch tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 3520/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch được áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8Quyết định 3528/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Hà Tĩnh
- 9Quyết định 4684/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc lĩnh vực quản lý của Thanh tra Thành phố Hồ Chí Minh
- 10Quyết định 2616/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của tỉnh An Giang
Quyết định 1785/QĐ-UBND năm 2015 về phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1785/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/09/2015
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Vương Bình Thạnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra