- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 29/2018/NĐ-CP về quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân
- 7Thông tư 57/2018/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 29/2018/NĐ-CP quy định về trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1781/QĐ-UBND | An Giang, ngày 06 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH AN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2139/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính An Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1207/TTr-STC ngày 01 tháng 11 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch, Sở Thông tin và Truyền thông và các đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình được ban hành kèm theo Quyết định này cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh An Giang.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ TIẾP NHẬN, BẢO QUẢN TÀI SẢN VÀ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ TIẾP NHẬN, BẢO QUẢN TÀI SẢN | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QT- |
Thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | Ngày BH | ...../.../...... |
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
……. |
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên.
2. PHẠM VI:
- Tổ chức, cá nhân thuộc các trường hợp được thưởng:
+ Trường hợp 1: Đối với tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, bị đánh rơi, bỏ quên được tìm thấy là di tích lịch sử - văn hóa, bảo vật quốc gia, di vật, cổ vật được xác định giao cho cơ quan chuyên ngành là Bảo tàng cấp tỉnh tiếp nhận bảo quản;
+ Trường hợp 2: Đối với tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, bị đánh rơi, bỏ quên được tìm thấy theo quy định tại điểm d Khoản 2 và tại Khoản 3 Điều 25 Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ;
- Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản theo các trường hợp quy định.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân; - Thông tư số 57/2018/TT-BTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý tỉnh An Giang. | ||||||
5.2 | Điều kiện thực hiện: Không | ||||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||||
- | Văn bản đề nghị chi thưởng | x |
| ||||
- | Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản đề nghị chi thưởng (nếu có) |
| x | ||||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||||
5.5 | Thời gian xử lý (chỉ áp dụng quy trình TTHC đối với Bước 2): - Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân - Bước 3: Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày có quyết định mức thưởng của cơ quan, người có thẩm quyền. | ||||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 05 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang) - Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/hoặc https://dichvucong.gov.vn | ||||||
5.7 | Lệ phí: Không | ||||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | |||
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân thuộc các trường hợp được thưởng gửi văn bản đề nghị chi thưởng tới cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTPVHCC kiểm tra hồ sơ | Tổ chức, cá nhân thuộc các trường hợp được thưởng | Khi có phát sinh | Văn bản hành chính | |||
Bước 2 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTPVHCC kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, chuyển cơ quan chuyên môn tiếp nhận | Bộ phận TN&TKQ tại TTPVHCC |
| Theo quy định tại Mục 5.3 | |||
Trường hợp 1: Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch tiếp nhận đối với loại tài sản là di tích lịch sử - văn hóa, bảo vật quốc gia, di vật, cổ vật được xác định giao cho cơ quan chuyên ngành là Bảo tàng cấp tỉnh tiếp nhận bảo quản | |||||||
Bước 2.1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho VHTT&DL | Bộ phận TN&TKQ Sở VHTT&DL | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ | |||
Bước 2.2 | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo Bảo tàng tỉnh | 04 giờ |
| |||
Bước 2.3 | Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ Xử lý, thẩm định hồ sơ Soạn thảo văn bản xử lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Hành chính – Kiểm kê bảo quản (phụ trách bộ phận tài chính – kế toán) | 64 giờ |
| |||
Bước 2.4 | Thẩm tra hồ sơ, trình lãnh đạo phê duyệt | Lãnh đạo phòng Hành chính – Kiểm kê bảo quản (phụ trách bộ phận tài chính – kế toán) | 16 giờ |
| |||
Bước 2.5 | Lãnh đạo Bảo tàng phê duyệt văn bản và trình Sở VHTT&DL | Lãnh đạo Bảo tàng tỉnh | 08 giờ |
| |||
Bước 2.6 | Duyệt hồ sơ chuyển chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo Phòng Sở VHTT&DL | 04 giờ |
| |||
Bước 2.7 | Thẩm tra hồ sơ Soạn thảo văn bản Lấy ý kiến các Phòng, đơn vị có liên quan (nếu có) Trình lãnh đạo phòng | Chuyên viên Phòng chuyên môn Sở VHTT&DL | 52 giờ |
| |||
Bước 2.8 | Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, trình lãnh đạo Sở VHTT&DL | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Sở VHTT&DL | 04 giờ |
| |||
Bước 2.9 | Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 04 giờ | Văn bản hành chính | |||
Bước 2.10 | Ký số văn bản | Văn thư ký số Sở VHTT&DL | 08 giờ |
| |||
Trường hợp 2: Sở Tài chính tiếp nhận đối với các loại tài sản theo quy định tại điểm d) Khoản 2 và tại Khoản 3 Điều 25 Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ | |||||||
Bước 2.1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Sở Tài chính | Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ | |||
Bước 2.2 | Nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Lãnh đạo phòng QL GCS | 08 giờ |
| |||
Bước 2.3 | Xem xét, xử lý hồ sơ, lấy ý kiến các phòng chuyên môn có liên quan (nếu có) | Chuyên viên phòng QL GCS | 140 giờ |
| |||
Bước 2.4 | Xem xét, ký nháy hồ sơ | Lãnh đạo phòng QL GCS | 04 giờ |
| |||
Bước 2.5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 08 giờ | Văn bản hành chính | |||
Bước 2.6 | Ký số văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài chính | 04 giờ |
| |||
Bước 3 | Cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản |
| 72 giờ |
| |||
Bước 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | Văn thư UBND tỉnh | 08 giờ |
| |||
Bước 3.2 | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 04 giờ |
| |||
Bước 3.3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu | Trưởng phòng chuyên môn | 04 giờ |
| |||
Bước 3.4 | Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt, chuyển văn thư ký số | Chuyên viên P. chuyên môn | 48 giờ | Quyết định mức chi thưởng | |||
Bước 3.5 | Ký số, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả | Văn thư UBND tỉnh | 08 giờ |
| |||
Bước 4 | Vào sổ theo dõi trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận TN&TKQ TTPVHCC | Không tính thời gian |
| |||
|
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU: Không
7. HỒ SƠ LƯU:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Thành phần hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Hồ sơ chuyển giao tài sản theo quy định tại Điều 20 Nghị định số 29/2018/NĐ-CP |
3 | Quyết định mức chi thưởng |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và các đơn vị có liên quan theo quy định lưu trữ hồ sơ hiện hành. |
2. Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
SỞ TÀI CHÍNH | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QT |
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu.
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân đề nghị thanh toán phần giá trị của tài sản do ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu và không thuộc phạm vi quy định tại các điểm a, b và c Khoản 2 Điều 25 của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ.
- Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản theo các trường hợp quy định.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân; - Thông tư số 57/2018/TT-BTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý tỉnh An Giang. | |||||
5.2 | Điều kiện thực hiện: Không | |||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
- | Văn bản đề nghị thanh toán phần giá trị tài sản được hưởng | x |
| |||
- | Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản (nếu có) |
| x | |||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||||
5.5 | Thời gian xử lý (chỉ áp dụng quy trình TTHC đối với Bước 2): - Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân - Bước 3: Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày có quyết định mức được hưởng của cơ quan, người có thẩm quyền. | |||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh (địa chỉ: số 05 Lê Triệu Kiết, phường Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, tỉnh An Giang). - Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh. - Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn | |||||
5.7 | Lệ phí: Không | |||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | ||
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân thuộc các trường hợp được thanh toán phần giá trị tài sản gửi đề nghị tới cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả TTPVHCC kiểm tra hồ sơ | Tổ chức, cá nhân thuộc các trường hợp được thanh toán phần giá trị tài sản | Khi có phát sinh | Văn bản hành chính | ||
Bước 2 | Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả TTPVHCC kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, chuyển cơ quan chuyên môn tiếp nhận |
|
| Theo quy định tại Mục 5.3 | ||
Bước 2.1 | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại TTPVHCC thực hiện số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Sở Tài chính | Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ | ||
Bước 2.2 | Nhận hồ sơ và chuyển xử lý | Lãnh đạo phòng QL GCS | 08 giờ |
| ||
Bước 2.3 | Xem xét, xử lý hồ sơ, lấy ý kiến các phòng chuyên môn có liên quan (nếu có) | Chuyên viên phòng QL GCS | 140 giờ |
| ||
Bước 2.4 | Xem xét, ký nháy hồ sơ | Lãnh đạo phòng QL GCS | 04 giờ |
| ||
Bước 2.5 | Lãnh đạo Sở phê duyệt văn bản và trình UBND tỉnh | Lãnh đạo Sở | 08 giờ | Văn bản hành chính | ||
Bước 2.6 | Ký số văn bản, chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Tài chính | 04 giờ |
| ||
Bước 3 | Cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản |
| 72 giờ |
| ||
Bước 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh xem xét | Văn thư UBND tỉnh | 08 giờ |
| ||
Bước 3.2 | Chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý hồ sơ | Chánh Văn phòng | 04 giờ |
| ||
Bước 3.3 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét, chuyển chuyên viên phụ trách tham mưu | Trưởng phòng chuyên môn | 04 giờ |
| ||
Bước 3.4 | Chuyên viên xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, ký duyệt, chuyển văn thư ký số | Chuyên viên P. chuyên môn | 48 giờ | Quyết định mức được hưởng của tổ chức, cá nhân | ||
Bước 3.5 | Ký số, vào sổ theo dõi, chuyển trả kết quả | Văn thư UBND tỉnh | 08 giờ |
| ||
Bước 4 | Vào sổ theo dõi trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận TN&TKQ Sở Tài chính | Không tính thời gian |
| ||
|
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU: Không
7. HỒ SƠ LƯU:
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Thành phần hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Quyết định mức được hưởng của tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy và giao nộp tài sản cho cơ quan, người có thẩm quyền |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và các đơn vị có liên quan theo quy định lưu trữ hồ sơ hiện hành. |
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ VÀ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1781/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)
1. Thủ tục Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QT |
Chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên | Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang/ Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự, thủ tục chi thưởng đối với tổ chức, cá nhân phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên
2. PHẠM VI
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân đề nghị chi thưởng do phát hiện tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên được xác định là tài sản nhỏ lẻ, có giá trị thấp (ước tính dưới 01 tỷ đồng) và không thuộc phạm vi quy định tại các điểm a, b và c Khoản 2 Điều 25 của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ.
- Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản theo các trường hợp quy định.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân; - Thông tư số 57/2018/TT-BTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính, hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý tỉnh An Giang. | ||||
5.2 | Điều kiện thực hiện: Không | ||||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | ||
- | Văn bản đề nghị chi thưởng | x |
| ||
- | Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản đề nghị chi thưởng (nếu có) |
| x | ||
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | ||||
5.5 | Thời gian xử lý (chỉ áp dụng quy trình TTHC đối với Bước 2): - Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân - Bước 3: Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày có quyết định mức thưởng của cơ quan, người có thẩm quyền. | ||||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn | ||||
5.7 | Lệ phí: Không | ||||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | ||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả | |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân thuộc các trường hợp được thưởng gửi văn bản đề nghị chi thưởng tới cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản tại Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thị xã, thành phố kiểm tra hồ sơ | Tổ chức, cá nhân thuộc các trường hợp được thưởng | Khi có phát sinh | Văn bản hành chính | |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thị xã, thành phố kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, chuyển cơ quan chuyên môn tiếp nhận hồ sơ |
|
| Theo quy định tại Mục 5.3 | |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thị xã, thành phố số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Phòng TC KH cấp huyện, thị xã, thành phố | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thị xã, thành phố | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ | |
Bước 2.2 | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo Phòng TC KH | 04 giờ |
| |
Bước 2.3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ Soạn thảo văn bản xử lý hồ sơ Trình lãnh đạo phê duyệt Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên Phòng TC KH | 160 giờ |
| |
Bước 2.4 | Kiểm tra tính hợp lệ hồ sơ, ký duyệt hồ sơ, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản | Lãnh đạo Phòng TC KH | 04 giờ | Văn bản hành chính | |
Bước 2.5 | Ký số văn bản, chuyển hồ sơ | Văn thư Phòng TC KH | 04 giờ |
| |
Bước 3 | Cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản |
| 64 giờ |
| |
Bước 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Văn thư UBND cấp huyện, thị xã, thành phố | 04 giờ |
| |
Bước 3.2 | Xem xét hồ sơ, chuyển chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 04 giờ |
| |
Bước 3.3 | Kiểm tra hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện, thị xã, thành phố xem xét, ký duyệt, chuyển văn thư ký số | Chuyên viên Phòng chuyên môn | 52 giờ | Quyết định mức chi thưởng | |
Bước 3.4 | Ký số văn bản, chuyển trả kết quả | Văn thư UBND cấp huyện, thị xã, thành phố | 04 giờ |
| |
Bước 4 | Vào sổ theo dõi, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thị xã, thành phố | Không tính thời gian |
| |
|
|
|
|
|
|
6. BIỂU MẪU: Không có
7. HỒ SƠ LƯU
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Quyết định chi thưởng |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và các đơn vị có liên quan theo quy định lưu trữ hồ sơ hiện hành. |
2. Thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu
PHÒNG TÀI CHÍNH KẾ HOẠCH | QUY TRÌNH | Mã hiệu: | QT |
Thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu | Ngày BH |
|
MỤC LỤC
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
1. MỤC ĐÍCH
2. PHẠM VI
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN
4. ĐỊNH NGHĨA/VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
6. BIỂU MẪU
7. HỒ SƠ CẦN LƯU
Trách nhiệm | Soạn thảo | Xem xét | Phê duyệt |
Họ tên |
|
|
|
Chữ ký |
|
|
|
Chức vụ |
|
|
|
SỬA ĐỔI TÀI LIỆU
Yêu cầu sửa đổi/ bổ sung | Trang / Phần liên quan việc sửa đổi | Mô tả nội dung sửa đổi | Lần ban hành / Lần sửa đổi | Ngày ban hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1. MỤC ĐÍCH: Quy định trình tự thủ tục thanh toán phần giá trị của tài sản cho tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy tài sản chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu.
2. PHẠM VI:
- Áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân đề nghị thanh toán phần giá trị của tài sản do ngẫu nhiên tìm thấy tài sản bị chôn, giấu, bị vùi lấp, chìm đắm, tài sản bị đánh rơi, bỏ quên nhưng không xác định được chủ sở hữu, được xác định là tài sản nhỏ lẻ, có giá trị thấp (ước tính dưới 01 tỷ đồng) và không thuộc phạm vi quy định tại các điểm a, b và c Khoản 2 Điều 25 của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ.
- Các cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản theo các trường hợp quy định.
3. TÀI LIỆU VIỆN DẪN: Các văn bản pháp quy liên quan đề cập tại mục 5.1
4. ĐỊNH NGHĨA/ VIẾT TẮT
5. NỘI DUNG QUY TRÌNH
5.1 | Cơ sở pháp lý: - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 29/2018/NĐ-CP ngày 05/3/2018 của Chính phủ quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân; - Thông tư số 57/2018/TT-BTC ngày 05/7/2018 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện một số Điều của Nghị định số 29/2018/NĐ-CP của Chính phủ; - Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý tỉnh An Giang. | |||
5.2 | Điều kiện thực hiện: Không | |||
5.3 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |
- | Văn bản đề nghị thanh toán phần giá trị tài sản được hưởng | x |
| |
- | Quyết định xác lập quyền sở hữu toàn dân đối với tài sản (nếu có) |
| x | |
5.4 | Số lượng hồ sơ: 01 bộ | |||
5.5 | Thời gian xử lý (chỉ áp dụng quy trình TTHC đối với Bước 2): - Bước 2: Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của tổ chức, cá nhân - Bước 3: Trong thời hạn 90 ngày, kể từ ngày có quyết định mức được hưởng của cơ quan, người có thẩm quyền | |||
5.6 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả: - Nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - Nộp hồ sơ qua dịch vụ Bưu chính công ích đến Bộ phận TN&TKQ của UBND cấp huyện, thị xã, thành phố - Nộp hồ sơ trực tuyến tại https://dichvucong.angiang.gov.vn/ hoặc https://dichvucong.gov.vn | |||
5.7 | Lệ phí: Không | |||
5.8 | Quy trình xử lý công việc: | |||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/ Kết quả |
Bước 1 | Tổ chức, cá nhân thuộc các trường hợp được thanh toán phần giá trị của tài sản gửi đề nghị thanh toán tới cơ quan, đơn vị được giao nhiệm vụ tiếp nhận, bảo quản tài sản tại Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thị xã, thành phố kiểm tra hồ sơ | Tổ chức, cá nhân thuộc các trường hợp được thanh toán phần giá trị của tài sản | Khi có phát sinh | Văn bản hành chính |
Bước 2 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thị xã, thành phố kiểm tra đầy đủ thành phần hồ sơ theo quy định, chuyển cơ quan chuyên môn tiếp nhận hồ sơ |
|
| Theo quy định tại Mục 5.3 |
Bước 2.1 | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thị xã, thành phố số hóa hồ sơ và luân chuyển hồ sơ cho Phòng TC KH cấp huyện, thị xã, thành phố | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thị xã, thành phố | 04 giờ | Phiếu kiểm soát quá trình xử lý hồ sơ |
Bước 2.2 | Duyệt hồ sơ, chuyển chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo Phòng TC KH | 04 giờ |
|
Bước 2.3 | Xử lý, thẩm định hồ sơ Soạn thảo văn bản xử lý hồ sơ Trình lãnh đạo phê duyệt Lưu trữ hồ sơ | Chuyên viên Phòng TC KH | 160 giờ |
|
Bước 2.4 | Kiểm tra tính hợp lệ, ký duyệt hồ sơ, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản | Lãnh đạo Phòng TC KH | 04 giờ | Văn bản hành chính |
Bước 2.5 | Ký số văn bản, chuyển hồ sơ | Văn thư Phòng TC KH | 04 giờ |
|
Bước 3 | Cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án xử lý tài sản |
| 64 giờ |
|
Bước 3.1 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn xử lý | Văn thư UBND cấp huyện, thị xã, thành phố | 04 giờ |
|
Bước 3.2 | Xem xét hồ sơ, chuyển chuyên viên thực hiện | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 04 giờ |
|
Bước 3.3 | Kiểm tra hồ sơ trình Lãnh đạo UBND cấp huyện, thị xã, thành phố ký duyệt, chuyển văn thư ký số | Chuyên viên Phòng chuyên môn | 52 giờ | Quyết định mức được hưởng |
Bước 3.4 | Ký số văn bản, chuyển trả kết quả | Văn thư UBND cấp huyện, thị xã, thành phố | 04 giờ |
|
Bước 4 | Vào sổ theo dõi, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận TN&TKQ cấp huyện, thị xã, thành phố | Không tính thời gian |
|
6. BIỂU MẪU: Không có
7. HỒ SƠ LƯU
TT | Tài liệu trong hồ sơ |
1 | Các hồ sơ như mục 5.3 |
2 | Quyết định mức được hưởng của tổ chức, cá nhân ngẫu nhiên tìm thấy và giao nộp tài sản cho cơ quan, người có thẩm quyền |
Hồ sơ được lưu tại bộ phận chuyên môn và các đơn vị có liên quan theo quy định lưu trữ hồ sơ hiện hành. |
- 1Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp và lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 2Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình
- 3Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ
- 5Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 6Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt mới, bãi bỏ Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 7Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm công chức của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
- 8Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính; 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh; 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trong lĩnh vực Quản lý công sản do tỉnh Gia Lai ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Luật Quản lý, sử dụng tài sản công 2017
- 3Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Nghị định 29/2018/NĐ-CP về quy định trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân
- 7Thông tư 57/2018/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 29/2018/NĐ-CP quy định về trình tự, thủ tục xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và xử lý đối với tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8Nghị quyết 10/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh An Giang
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 12Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 13Quyết định 1157/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp và lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Điện Biên
- 14Quyết định 1908/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Hòa Bình
- 15Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
- 16Quyết định 2383/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ
- 17Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 18Quyết định 622/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt mới, bãi bỏ Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 19Quyết định 757/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt vị trí việc làm công chức của Sở Tài chính tỉnh Kon Tum
- 20Quyết định 1123/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 01 thủ tục hành chính mới thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính; 17 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của sở, ban, ngành tỉnh; 12 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và 08 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trong lĩnh vực Quản lý công sản do tỉnh Gia Lai ban hành
Quyết định 1781/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- Số hiệu: 1781/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/11/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
- Người ký: Nguyễn Thanh Bình
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2023
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết