Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1777/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 15 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2020 của HĐND tỉnh Lai Châu về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng - an ninh năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 như sau:

(Có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2021 cho các đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2020. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết định số 34/2019/QĐ-UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01/01/2021.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: Lãnh đạo, chuyên viên;
- Báo Lai Châu, Đài PT-TH tỉnh, Phân xã TTXVN tại Lai Châu, Công báo tỉnh, Website tỉnh;
- Lưu: VT, Th2, Th8.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trần Tiến Dũng

 

Biểu số 1

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2020

Kế hoạch 2021

So sánh

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Ước TH 2020/KH 2020

KH 2021/ Ước TH 2020

1

Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn

%

7,5

6,08

7,96

-1,4

1,9

 

 

Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành)

%

100

100

100

-

-

 

-

Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

15,1

14,5

14,16

-0,6

-0,3

 

-

Công nghiệp và xây dựng

%

50,0

38,8

39,39

-11,2

0,6

 

-

Dịch vụ

%

34,9

46,7

39,22

11,8

-7,5

 

-

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

%

 

 

7,23

 

 

 

 

Bình quân GRDP/đầu người/ năm

Triệu đồng

40,0

43,7

47,0

109,3

107,6

 

2

Các chỉ tiêu nông nghiệp, nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

-

Giá trị tăng ngành nông nghiệp

%

 

 

>5

 

 

 

-

Tổng sản lượng lương thực có hạt

Tấn

220.000

220.000

222.000

100,0

100,9

 

-

Diện tích cây chè

Ha

7.570

7.802

8.482

103,1

108,7

 

 

Trong đó: Diện tích trồng mới

Ha

600

760

680

126,7

89,5

 

-

Tỷ lệ che phủ rừng

%

50,07

50,50

51,0

0,4

0,5

 

-

Tăng trưởng đàn gia súc

%

3,6

2,0

5,0

-1,6

3,0

 

-

Số xã đạt chuẩn nông thôn mới

39

38

42

97,4

110,5

 

-

Trong đó: Số xã đạt chuẩn nông thôn mới trong năm

4

4

4

100,0

100,0

 

-

Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới

%

40,6

40,4

44,7

-0,2

4,3

 

3

Thu NSNN trên địa bàn

Tỷ đồng

2.150

2.025

1.915

94,2

94,6

 

4

Xuất, nhập khẩu, du lịch

 

 

 

 

 

 

 

-

Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu

%

 

 

8,4

 

 

 

-

Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương

%

 

 

7,4

 

 

 

-

Tổng lượt khách du lịch tăng

%

 

 

23,8

 

 

 

5

Hạ tầng nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi

%

93,7

93,7

96,6

-

2,9

 

-

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

%

95,1

95,1

95,2

-

0,1

 

-

Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung

%

95,5

95,5

96,0

-

0,5

 

-

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh

%

85,2

85,2

87,0

-

1,8

 

-

Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố

%

 

99,5

99,5

 

 

 

-

Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố

%

 

94,2

94,2

 

 

 

6

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

-

Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi

108

106

106

100,0

100,0

 

-

Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 trở lên và đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 1 trở lên

%

100

100

100

-

-

 

-

Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường

%

 

98,0

98,0

 

0,5

 

-

Tỷ lệ tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường

%

 

98,0

98,5

 

0,1

 

-

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường

%

 

93,9

94,0

 

0,7

 

-

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường

%

 

52,3

53,0

 

0,7

 

-

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

49,1

49,4

52,7

0,3

3,3

 

7

Y tế, dân số

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

 

 

30,0

 

 

 

-

Số bác sỹ trên vạn dân

1/10000

12,1

12,1

12,2

-

0,1

 

-

Mức giảm tỷ suất sinh

0,50

0,50

0,40

-

-0,1

 

-

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

 

 

 

 

 

 

 

Thể nhẹ cân

%

19,97

19,79

18,79

-0,2

-1,0

 

Thể thấp còi

%

 

27,52

26,02

 

-1,5

 

8

Giảm nghèo, giải quyết việc làm

 

 

 

 

 

 

 

-

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3,5

3,6

3,0

0,1

-0,6

 

Riêng các huyện nghèo

%

5,1

5,1

4,3

-

-0,8

 

-

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

7.380

7.380

7.650

100,0

103,7

 

-

Số lao động được đào tạo nghề trong năm

Người

6.300

6.360

8.000

101,0

125,8

 

-

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

50,7

50,7

53,4

-

2,7

 

9

Văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư có nhà văn hóa

%

 

75,5

77,0

 

 

 

-

Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

85,0

85,0

85,1

-

0,1

 

-

Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

70,6

74,0

74,2

3,4

0,2

 

-

Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

96,0

96,0

96,5

-

0,5

 

-

Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh

%

 

86,0

87,4

 

 

 

10

Môi trường

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom và xử lý

%

 

94,5

95,0

 

 

 

 

Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn tại các huyện, thành phố được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt

%

 

61,3

64,1

 

 

 

 

Biểu số 2

CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2020

Kế hoạch năm 2021

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tng s

Trong đó

Ước TH 2020/KH 2020

KH năm 2021/ước TH 2020

Thành phố

Tam Đường

Tân Uyên

Than Uyên

Phong Th

Sìn H

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

Sản lượng lương thực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tng sn lượng lương thực có hạt

Tấn

220.000

220.000

222.000

8.750

41.100

30.100

31.680

35.300

45.260

12.350

17.460

100,0

100,9

 

 

Trong đó:

- Thóc

Tấn

 

149.100

 

147.570

 

149.410

 

2.930

 

25.310

 

25.520

 

24.480

 

21.760

 

28.290

 

8.130

 

12.990

 

99,0

 

101,2

 

 

- Ngô

Tấn

70.900

72.430

72.590

5.820

15.790

4.580

7.200

13.540

16.970

4.220

4.470

102,2

100,2

 

1

Lúa cnăm: Diện tích

Ha

32.484

32.695

32.007

554

4.838

5.150

4.790

4.674

6.870

2.154

2.977

100,6

97,9

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

45,9

45,1

46,7

52,9

52,3

49,6

51,1

46,6

41,2

37,7

43,6

98,3

103,4

 

 

- Sản lượng

Tấn

149.100

147.570

149.410

2.930

25.310

25.520

24.480

21.760

28.290

8.130

12.990

99,0

101,2

 

 

Lúa đông xuân: Diện tích

Ha

6.779

6.807

6.775

12

711

1.750

1.980

724

750

370

478

100,4

99,5

 

 

Năng suất

Tạ/ha

54,9

52,0

54,5

50,0

53,6

54,9

57,6

55,5

48,1

52,7

51,8

94,7

104,9

 

 

Sản Lượng

Tấn

37.200

35.370

36.930

60

3.810

9.600

11.400

4.020

3.610

1.950

2.480

95,1

104,4

 

 

Lúa mùa: Diện tích

Ha

22.846

22.903

22.741

542

4.127

3.350

2.730

3.750

5.220

1.024

1.999

100,3

99,3

 

 

Năng suất

Tạ/ha

47,5

47,5

48,1

53,0

52,1

47,3

47,5

46,6

45,4

49,6

49,7

99,9

101,2

 

 

Sản Lượng

Tấn

108.600

108.800

109.380

2.870

21.500

15.850

12.970

17.480

23.700

5.080

9.930

100,2

100,5

 

 

Lúa nương: Diện tích

Ha

2.860

2.985

2.490

 

 

50

80

200

900

760

500

104,4

83,4

 

 

Năng suất

Tạ/ha

11,5

11,4

12,4

 

 

14,0

13,8

13,0

10,9

14,5

11,6

98,7

109,3

 

 

Sản Lượng

Tấn

3.300

3.400

3.100

 

 

70

110

260

980

1.100

580

103,0

91,2

 

 

- DT lúa hàng hóa tập trung

Ha

3.280

3.492

3.500

342

600

300

1.300

178

400

100

280

106,5

100,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

50,3

50,4

51,4

50,3

54,0

54,0

54,1

49,4

44,0

46,0

46,1

100,2

102,0

 

 

Sản Lượng

Tấn

16.500

17.600

18.000

1.720

3.240

1.620

7.030

880

1.760

460

1.290

106,7

102,3

 

2

Ngô cnăm: Diện tích

Ha

20.431

21.025

19.969

1.248

4.269

1.000

1.790

3.500

5.250

1.417

1.495

102,9

95,0

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

34,7

34,4

36,4

46,6

37,0

45,8

40,2

38,7

32,3

29,8

29,9

99,3

105,5

 

 

- Sản lượng

Tấn

70.900

72.430

72.590

5.820

15.790

4.580

7.200

13.540

16.970

4.220

4.470

102,2

100,2

 

 

Ngô xuân hè: Diện tích

Ha

17.549

17.734

16.886

735

2.739

900

1.240

3.350

5.050

1.417

1.455

101,1

95,2

 

 

Năng suất

Tạ/ha

34,9

35,0

36,4

48,4

38,7

46,4

40,3

39,1

32,6

29,8

29,9

100,2

104,0

 

 

Sản Lượng

Tấn

61.200,0

62.030,0

61.450,0

3.560,0

10.600,0

4.180,0

5.000,0

13.090,0

16.450,0

4.220,0

4.350,0

101,4

99,1

 

 

Ngô thu đông: Diện tích

Ha

2.882

3.291

3.083

513

1.530

100

550

150

200

 

40

114,2

93,7

 

 

Năng suất

Tạ/ha

33,7

31,6

36,1

44,1

33,9

40,0

40,0

30,0

26,0

 

30,0

93,8

114,3

 

 

Sản Lượng

Tấn

9.700

10.400

11.140

2.260

5.190

400

2.200

450

520

 

120

107,2

107,1

 

3

Cây ăn quả

Ha

6.211

7.822

8.407

159

661

565

307

4.482

1.425

340

468

125,9

107,5

 

 

- Sản lượng cây ăn quả

Tấn

55.800

40.365

54.000

1.210

2.520

10.200

240

35.100

2.600

1.030

1.100

72,3

133,8

 

 

- Diện tích trồng mi

Ha

150

977

585

 

 

300

30

155

60

 

40

651,3

59,9

 

 

Trong đó: Cây ăn quá ôn đới

Ha

50

155

 

 

 

 

 

 

 

 

 

309,4

0,0

 

II

Cây công nghiệp lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cây chè: diện tích

Ha

7.570

7.802

8.482

960

1.725

3.186

1.547

549

514

-

-

103,1

108,7

 

 

Trong đó: Trồng mới

Ha

600

760

680

 

100

30

200

250

100

 

 

126,7

89,5

 

 

Diện tích chè kinh doanh

Ha

4.705

4.705

5.970

856

1.200

2.850

828

55

181

 

 

100,0

126,9

 

 

- Năng suất

Tạ/ha

74,4

74,4

73,7

113,3

83,3

66,0

61,6

36,4

11,0

 

 

100,0

99,1

 

 

- Sản lượng chè búp tươi

Tấn

35.000

35.000

44.000

9.700

10.000

18.800

5.100

200

200

 

 

100,0

125,7

 

2

Cây cao su: Diện tích

Ha

13.035

12.996

12.996

 

 

 

1.014,5

1.410,9

8.112,0

2.057,4

401,0

99,7

100,0

 

III

Chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tng đàn gia súc

Con

329.720

304.270

319.500

17.240

36.290

41.250

48.950

41.370

71.600

25.250

37.550

92,3

105,0

 

 

- Đàn trâu

Con

99.150

94.670

96.300

2.100

7.800

18.400

16.300

10.500

25.450

8.350

7.400

95,5

101,7

 

 

- Đàn bò

Con

19.400

19.400

20.600

740

190

1.850

6.150

870

2.250

3.700

4.850

100,0

106,2

 

 

- Đàn lợn

Con

211.170

190.200

202.600

14.400

28.300

21.000

26.500

30.000

43.900

13.200

25.300

90,1

106,5

 

2

Tc độ tăng trưng đàn gia súc

%

3,60

2,00

5,01

5,40

6,60

5,00

4,70

5,40

4,60

4,10

4,70

-1,6

3,0

 

3

Tổng đàn gia cầm

1.000  con

1.540

1.540

1.607

99

240

230

238

200

305

165

130

100,0

104,4

 

4

Thịt hơi các loại

1.000 con

13,7

13,4

13,8

0,9

1,8

1,5

1,9

1,9

3,0

1,0

1,7

97,8

102,9

 

 

Trong đó: Thịt lợn

1.000 tấn

9,5

9,1

9,8

0,6

1,3

1,1

1,4

1,4

2,1

0,7

1,2

95,8

107,6

 

IV

THỦY SẢN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- DT nuôi trồng

Ha

953

965

966

120,0

211

133

179

43

176

52

52

101,2

100,1

 

 

- SL đánh bắt, nuôi trồng

Tấn

2.626

2.653

3.200

450

750

500

650

100

350

210

190

101,0

120,6

 

 

Sản lượng nuôi trồng

Tấn

2.191

2.218

2.750

450

610

460

600

65

270

140

155

101,2

124,0

 

 

Sản lượng đánh bắt

Tấn

266

266

280

 

 

40

50

5

80

70

35

100

105,3

 

 

Nuôi cá nước lạnh

Tấn

169

169

170

 

140

 

 

30

 

 

 

100

100,4

 

 

Số cơ sở

Cơ sở

10

10

10

 

7

 

 

3

 

 

 

100

100

 

 

Thể tích nuôi

M3

15.678

15.678

15.678

 

13.591

 

 

2.087

 

 

 

100

100

 

V

LÂM NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tlệ che phrừng

%

50,07

50,50

51,00

27,30

49,50

41,30

36,70

43,90

41,50

55,70

65,70

0,4

0,5

 

2

Tng DT rừng hiện có (tính cả cao su)

Ha

464.845

470.461

476.488

2.638

33340,87

41.573

30.929

45.728

66.726

78.270

177.284

101,2

101

 

 

Trong đó diện tích rừng trồng mới

Ha

1.090

1.185

1.650

 

 

400

200

150

350

150

400

108,7

139,2

 

 

Rừng sản xuất

Ha

1.000

1.087

1.350

 

 

350

200

100

250

100

350

108,7

124,2

 

 

Trong đó: Cây Quế

Ha

1.000

1.087

1.000

 

 

100

100

100

250

100

350

108,7

92,0

 

 

Cây gỗ lớn

 

 

 

350

 

 

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Rừng phòng hộ

Ha

90

98

300

 

 

50

 

50

100

50

50

108,9

306,1

 

 

Trong đó: Sơn tra

Ha

90

98

50

 

 

 

 

 

50

 

 

108,9

 

 

2.1

Rừng tự nhiên

Ha

432.636

437.908

443.085

2.315

31.489

34.184

26.671

43.219

54.569

75.195

175.442

101,2

101,2

 

 

Rừng đặc dụng

Ha

28.600

28.778

28.778

 

 

6.896

 

 

 

 

21.882

100,6

100

 

 

Rừng phòng hộ

Ha

249.289

251.286

254.784

1.707

23.135

15.681

12.737

35.976

40.123

45.132

80.293

100,8

101,4

 

 

Rừng sản xuất

Ha

154.747

157.844

159.522

608

8.354

11.606

13.934

7.243

14.447

30.064

73.266

102,0

101,1

 

2.2

Rng trồng

Ha

19.173

19.557

20.407

323

1.852

7.389

3.243

1.098

4.044

1.017

1.441

102,0

104

 

 

Rừng đặc dụng

Ha

1,0

1,1

1,1

 

 

 

 

 

 

 

1

113

100

 

 

Rừng sản xuất

Ha

13.350

13.555

14.105

165

1.488

4.798

1.972

662

3.254

638

1.127

101,5

104,1

 

 

Rừng phòng hộ

Ha

5.822

6.001

6.301

158

364

2.591

1.271

436

790

379

313

103,1

105,0

 

2.3

Rừng ngoài QH lâm nghiệp

Ha

1,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Cây cao su

Ha

13.035

12.996

12.996

 

 

 

1.015

1.411

8.112

2.057

401

99,7

100

 

2.5

Cây Mắc ca (Tổng diện tích)

Ha

3.774

3.923

5.423

270

702

1.970

1.200

285

241

189

566

104

138,2

 

 

Trong đó trồng mới

Ha

1.069

1.218

1.500

 

 

1.050

150,0

100

100

 

100

113,9

123,2

 

3

Khoán bảo vệ rừng

Ha

437.959

437.959

444.597

2.315

32.840

34.345

26.671

43.219

54.569

75.195

175.442

100,0

101,5

 

4

Khoanh nuôi rng tái sinh

Ha

31.668

10.041

15.493

48

2.350

750

850

350

2.900

1.100

7.145

31,7

154,3

 

VI

PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tlệ dân s nông thôn được sử dụng nưc hợp v sinh

%

85,2

85,2

87,0

94,5

92,5

83,0

83,0

83,0

83,0

83,5

83,0

-

1,8

 

 

- Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh hoạt hp vệ sinh

%

81,0

81,0

82,5

92,0

85,5

76,5

79,0

79,0

77,5

77,0

77,0

-

1,5

 

 

- Thực hiện bộ tiêu chí quc gia về NTM

96

94

94

2

12

9

11

16

21

10

13

100,0

100,0

 

 

- Tlệ số xã đạt tiêu chuẩn NTM

%

40,6

40,4

44,7

100,0

66,7

100,0

72,7

25,0

19,0

30,0

30,8

4,3

4,3

 

 

Số xã hoàn thành 19 tiêu chí NTM

39

38

42

2

8

9

8

4

4

3

4

97,4

110,5

 

 

Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí

14

15

14

 

 

 

 

3

6

1

4

107,1

93,3

 

 

- Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí

43

41

38

 

4

 

3

9

11

6

5

95,3

92,7

 

 

Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí

0

0

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số xã đạt dưới 5 tiêu chí

0

0,00

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bình quân tiêu chí trên xã

Tiêu chí/xã

15,5

15,5

15,9

19,0

17,0

19,0

17,1

14,8

15,0

14,5

15,4

100,0

102,6

 

 

Biểu số 2a

KẾ HOẠCH HỖ TRỢ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THỰC HIỆN CÁC NGHỊ QUYẾT CỦA HĐND NĂM 2021

(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Nội dung hỗ trợ

Đơn vị tính

Năm 2020

Kế hoạch năm 2021

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng cộng

Trong đó

Ước TH 2020/KH 2020

KH năm 2021/ước TH 2020

Thành phố

Tam Đường

Tân  Uyên

Than Uyên

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

1

Hỗ trợ ging lúa thuần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích hỗ trợ

Ha

5.963

2.868

7.381

136

340

2.500

2.500

500

320

405

680

48,1

257,3

 

-

Khối lượng hỗ trợ

Tấn

417

201

466,6

9,5

23,8

175,0

125,0

35,0

22,4

28,4

47,6

48,1

232,4

 

2

Hỗ trợ giống ngô lai

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích hỗ trợ

Ha

13.292

6.239

10.931

1.243

2.728

1.000

1.400

2.300

950

980

330

46,9

175,2

 

-

Khối lượng hỗ trợ

Tấn

246

125

184

18,6

40,9

20,0

18,2

46,0

19,0

14,7

6,6

50,7

147,5

 

3

Hỗ trợ phát triển và bảo tồn cây chè

Ha

600

650

735

-

130

35

200

270

100

 

 

108,3

113,1

 

-

Hỗ trợ trồng chè nguyên liệu tập trung

Ha

600

650

680

 

100

30

200

250

100

 

 

108,3

104,6

 

 

Trong đó: thực hiện Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc biệt khó khăn và các xã biên giới giai đoạn 2020-2025

 

 

 

625

 

100

100

150

100

175

 

 

 

 

 

-

Hỗ trợ phát triển và bảo tồn chè cổ thụ (thực hiện Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc biệt khó khăn và các xã biên giới giai đoạn 2020-2025)

Ha

 

 

55

 

30

5

 

20

 

 

 

 

 

 

4

Hỗ trợ phát triển cây quế

Ha

1.000

1.077

1.000

 

 

100

100

100

250

100

350

107,7

92,9

 

-

Trong đó: thực hiện Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc biệt khó khăn và các xã biên giới giai đoạn 2020-2025

Ha

 

 

310

 

 

 

 

50

150

10

100

 

 

 

5

Htrợ phát triển cây ăn quả tập trung và cải tạo vườn tạp

Ha

150

104

285

 

 

 

30

155

60

 

40

69,3

274,0

 

-

Trong đó: thực hiện Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc biệt khó khăn và các xã biên giới giai đoạn 2020-2025

Ha

 

 

200

 

20

 

 

80

40

20

40

 

 

 

6

Hỗ trợ phát triển cây sơn tra

Ha

90,0

98,4

50

 

 

 

 

 

50

 

 

109,4

50,8

 

7

Hỗ trchuyển đổi phương thức chăn nuôi và cải tạo đàn gia súc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

a

Hỗ trợ chuyển đổi phương thức chăn nuôi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ hộ gia đình làm chuồng

Hộ

410

281

659

 

109

 

150

350

 

 

50

68,5

234,5

 

Hỗ trợ xây dựng chuồng trại tập trung

Con

 

 

2.719

100

375

1.100

700

142

 

302

 

 

 

 

Hỗ trợ trồng cỏ

Ha

60,0

27,7

68,75

-

-

20,0

10,0

18,2

-

18,6

2,0

46,2

248,2

 

b

Hỗ trợ cải tạo đàn gia súc

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ trâu, bò đực giống

Con

 

 

14

 

4

2

8

 

 

 

 

 

 

 

Hỗ trợ thụ tinh nhân tạo

Liều

 

 

250

 

 

150

100

 

 

 

 

 

 

 

8

Htrợ khai hoang ruộng nước

Ha

255

298

323

 

2

 

30

 

200

62

30

116,9

108,4

 

9

H tr vôi ci to đất rung

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Diện tích hỗ trợ

Ha

703

761

2.125

 

161

500

1.000

200

 

264

 

108,3

279,2

 

-

Khối lượng hỗ trợ

Tấn

351

381

1.062

-

80

250

500

100

-

132

-

108,4

279,2

 

10

Hỗ trợ phát triển cơ giới hóa nông nghiệp

Máy

1.555

1.306

2.133

153

450

100

330

450

 

300

350

84,0

163,3

 

11

Hỗ trợ nuôi tôm, cá lồng

Lồng

 

 

200

 

 

100

100

 

 

 

 

 

 

 

12

Phát triển đường giao thông nội đồng vùng chè c th(thực hiện đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đc biệt khó khăn và các xã biên gii giai đoạn 2020-2025)

Km

 

 

11

 

4

1

 

5

1

 

 

 

 

 

13

Xây dựng mô hình khuyến nông (thực hiện Đề án phát triển sản xuất nông nghiệp các xã đặc biệt khó khăn và các xã biên gii giai đoạn 2020-2025)

Mô hình

 

 

66

 

8

4

4

15

17

6

12

 

 

 

14

Thực hiện Đề án phát triển một số cây dược liu

Ha

 

 

126,7

0

0

0,5

0

0,3

125

0

0,9

 

 

 

-

Sâm Lai Châu

Ha

 

 

0,5

 

 

 

 

0,2

 

 

0,3

 

 

 

-

Bảy lá một hoa

Ha

 

 

0,9

 

 

0,2

 

0,1

 

 

0,6

 

 

 

-

Lan Kim tuyến

Ha

 

 

0,3

 

 

0,3

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đương quy

Ha

 

 

55

 

 

 

 

 

55

 

 

 

 

 

-

Actiso

Ha

 

 

70

 

 

 

 

 

70

 

 

 

 

 

 

Biểu số 3

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP

(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2020

Kế hoạch 2021

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2020/KH 2020

KH năm 2021/ước TH 2020

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Th

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

Giá trị sn xuất công nghiệp (theo giá so sánh năm 2010)

Tỷ đồng

6.122,1

5.948,0

6.341,2

161,3

795,3

211,9

135,5

193,5

647,3

3.955,7

240,7

97,2

106,6

 

1

Phân theo thành phần kinh tế

Tỷ đồng

6.122,1

5.948,0

6.341,2

161,3

795,3

211,9

135,5

193,5

647,3

3.955,7

240,7

378,5

298,1

 

-

Quốc doanh Trung ương

Tỷ đồng

4.679,3

4.129,8

4.555,1

-

716,4

-

-

-

-

3.838,7

-

88,3

110,3

 

-

Quốc doanh địa phương

Tỷ đồng

18,5

20,8

18,6

11,5

2,0

0,7

1,3

1,3

0,7

0,6

0,6

112,7

89,4

 

-

CN ngoài quốc doanh

Tỷ đồng

1.422,9

1.796,7

1.767,5

149,8

76,9

211,2

134,2

192,2

646,6

116,4

240,1

126,3

98,4

 

-

CN có vốn đầu tư nước ngoài

Tỷ đồng

1,4

0,7

-

-

-

-

-

-

-

-

-

51,3

-

 

2

Phân theo ngành công nghiệp

Tỷ đồng

6.122,1

5.948,0

6.341,2

161,3

795,3

211,9

135,5

193,5

647,3

3.955,7

240,7

97,2

106,6

 

-

Công nghiệp khai khoáng

Tỷ đồng

123,5

168,2

122,7

8,5

14,1

8,3

10,4

11,3

49,9

11,2

8,9

136,2

72,9

 

-

Công nghiệp chế biến, chế tạo

Tỷ đồng

469,3

653,7

576,0

136,4

25,6

162,5

69,4

56,1

93,5

6,3

26,3

139,3

88,1

 

-

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí

Tỷ đồng

5.487,1

5.082,4

5.601,6

0,0

746,1

39,4

53,0

123,0

501,6

3.935,9

202,7

92,6

110,2

 

-

Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải

Tỷ đồng

42,2

43,7

40,8

16,4

9,5

1,6

2,8

3,1

2,3

2,3

2,7

103,5

93,4

 

II

Một số sn phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện sản xuất

Tr. kwh

6.021,2

6,021,2

6.314,6

0,0

841,0

44,4

59,7

138,6

565,4

4.436,8

228,5

100,0

104,9

 

2

Đá đen

100v

180

94,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

52,7

0,0

 

3

Đá xây dựng

m3

698.639

672.745

703.089

77.772

80.714

74.541

96.001

70.013

118.413

95.324

90.311

96,3

104,5

 

4

Chè khô các loại

Tấn

6.600

7.402

7.640

2.550

373

3.095

1.607

15

0,40

-

-

112,1

103,2

 

5

Gạch xây các loại

1000 viên

72.270

66.040

72.280

9.226

15.652

5.406

6.072

18.251

2.521

2.851

12.301

91,4

109,4

 

6

Nước máy sản xuất

1000 m3

4.119

4.641

4.400

2.711

476

159

310

307

163

138

136

112,7

94,8

 

7

Quặng các loại

Tấn

5.500

5.500

5.500

-

-

-

-

-

5.500

-

-

100,0

100,0

 

8

Xi Măng

Tấn

13.000

13.527

13.000

13.000

-

-

-

-

-

-

-

104,1

96,1

 

9

Cao su

Tấn

 

 

2.500

 

 

 

 

 

2.500

 

 

 

 

 

III

Hạ tầng điện lưới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới Quốc gia

%

95,1

95,1

95,2

100

99,8

98,9

96,6

99,5

91,1

86,6

84,6

-

0,1

 

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nông thôn được sử dụng điện lưới quốc gia

%

 

94,1

94,2

100

99,8

98,5

95,9

99,3

89,8

84,9

81,3

 

0,1

 

 

Biểu số 4

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU

(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2020

Kế hoạch 2021

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện cả năm

Ước TH 2020/KH 2020

KH 2021/ Ước TH 2020

I

Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)

Tỷ đồng

5.800

6.232,6

6.594,0

107,5

105,8

 

 

Phân theo ngành kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thương nghiệp (giá hiện hành)

Tỷ đồng

4.850

5.380

5.692

110,9

105,8

 

 

- Dịch vụ lưu trú và ăn uống

Tỷ đồng

580

470

496

81,0

105,6

 

 

- Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch

Tỷ đồng

4,9

2,6

2,8

53,1

107,7

 

 

- Dịch vụ khác

Tỷ đồng

365

380

403

104,1

106,0

 

1

Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Mạng lưới

 

 

 

 

 

 

 

-

Số Khách sạn

Cái

31

31

32

100,0

103,2

 

 

Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên

Cái

3

3

3

100,0

100,0

 

-

Số phòng khách sạn

Phòng

1.080

1.080

1.100

100,0

101,9

 

 

Công suất sử dụng phòng

%

63

63

59

100,0

93,7

 

-

Nhà hàng

Cái

138

138

140

100,0

101,4

 

1.2

Tổng lượt khách du lịch

lượt người

375.000

336.000

470.000

89,6

139,9

 

-

Tổng lượt khách du lịch tăng mỗi năm

%

 

 

23,80

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

Khách quốc tế

Lượt người

34.000

6.000

6.000

17,6

100,0

 

 

- Ngày lưu trú/ khách quốc tế

Ngày

1,75

1,75

0,75

100,0

42,9

 

 

- Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế

Triệu đồng

1,85

1,85

1,05

100,0

56,8

 

 

Khách nội địa

Lượt người

341.000

330.000

464.000

96,8

140,6

 

 

- Ngày lưu trú/ khách nội địa

Ngày

1,8

1,8

1,08

100,0

60,0

 

 

- Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa

Triệu đồng

0,87

0,87

0,60

100,0

69,0

 

1.3

Doanh thu ngành du lịch

Tỷ đồng

644,1

536,2

306,7

83,2

57,2

 

 

Khách quốc tế

Tỷ đồng

110,1

19,4

7,9

17,6

40,6

 

 

Khách nội địa

Tỷ đồng

534,0

516,8

298,8

96,8

57,8

 

II

Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu

Triệu USD

45,20

53,21

57,70

117,7

108,4

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

8,4

 

 

 

1

Giá trị hàng Xuất khẩu

Triệu USD

31,20

40,77

43,95

130,7

107,81

 

 

- Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn

Triệu USD

16,00

25,57

27,62

160

108

 

 

- Giá trị xuất khẩu của địa phương

Triệu USD

15,20

15,20

16,33

100,0

107,4

 

 

Tốc độ tăng

%

 

 

7,4

 

 

 

 

Một số mặt hàng chủ yếu:

 

 

 

 

 

 

 

 

Thảo quả

Triệu USD

0,30

0,3

0,33

100,0

110,0

 

 

Khối lượng

Tấn

62,0

62,0

65,7

100,0

106,0

 

 

Chè

Triệu USD

4,30

5,19

5,58

120,7

107,5

 

 

Khối lượng

Tấn

1955,0

2338,0

2513,0

119,6

107,5

 

 

Hàng hóa khác (Ngô, chuối lá, sắn)

Triệu USD

10,60

9,71

10,42

91,6

107,3

 

2

Giá trị hàng Nhập khẩu

Triệu USD

14,00

12,45

13,75

88,9

110,5

 

 

Tốc độ tăng

%

3,31

 

10,48

 

10,5

 

 

Phương tiện xuất nhập cảnh

Lượt

30.000

1.148

32.000

3,8

2787,5

 

 

Hành khách xuất nhập cảnh

Lượt

330.000

26.000

360.000

7,9

1384,6

 

 

Biểu số 5

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DỊCH VỤ VẬN TẢI

(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2020

Kế hoạch 2021

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện cả năm

Ước TH 2020/KH 2020

KH 2021/ Ước TH 2020

I

Doanh thu ngành vận tải

Tr. Đồng

238.004

238.490

253.800

100,2

106,4

 

1

Vận tải hành khách

Tr. đồng

105.735

81.560

167.350

77,1

205,2

 

2

Vận tải hàng hóa

Tr. đồng

132.269

156.930

86.450

118,6

55,1

 

II

Sản phẩm chủ yếu

 

 

 

 

 

 

 

1

Vận tải hàng hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối lượng hàng hóa vận chuyển

1.000 Tấn

1.697

1.582

1.669

93,2

105,5

 

 

Khối lượng hàng hóa luân chuyển

1.000 Tấn/Km

57.770

63.547

67.233

110,0

105,8

 

2

Vận tải hành khách

 

 

 

 

 

 

 

 

Khối lượng hành khách vận chuyển

1.000. HK

1.574

1.291

1.372

82,0

106,3

 

 

Khối lượng hành khách luân chuyển

1.000 HK/Km

102.720

112.582

123.390

109,6

109,6

 

 

Biểu số 6

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2020

Kế hoạch 2021

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH c năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2020/KH 2020

KH năm 2021/ước TH 2020

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn H

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

Xóa đói giảm nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số hộ

Hộ

102.137

102.137

104.667

13.159

14.400

13.161

12.278

17.680

17.307

5.977

10.705

100

102,5

 

2

Số hộ nghèo

Hộ

17.055

16.845

14.120

172

1.377

821

1.723

2.888

3.522

924

2.693

98,8

83,8

 

3

Tỷ lệ hộ nghèo

%

16,70

16,49

13,49

1,31

9,56

6,24

14,03

16,33

20,35

15,46

25,16

-0,2

-3,0

 

 

Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS

%

17,45

16,45

13,36

1,29

9,47

6,18

13,89

16,17

20,15

15,46

25,16

-1,0

-3,1

 

4

Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo

%

3,5

3,6

3,0

0,2

1,4

1,6

3,2

4,2

3,1

4,3

6,8

0,1

-0,6

 

 

Trong đó: Tại các huyện nghèo

%

5,1

5,1

4,3

 

 

 

 

4,2

3,1

4,3

6,8

0,0

-0,8

 

5

Số hộ thoát nghèo

Hộ

2.575

3.949

3.082

11

272

194

428

700

577

281

619

153,4

78,0

 

6

Số hộ cận nghèo

Hộ

8.755

8.795

8.793

75

2.465

1.030

1.089

2.400

934

450

350

100,5

100,0

 

7

Tỷ lệ hộ cận nghèo

%

8,6

8,6

8,4

0,6

17,1

7,8

8,9

13,6

5,4

7,5

3,3

0,0

-0,2

 

8

Số hộ tái nghèo và phát sinh mới

Hộ

620

620

357

3

50

24

0

60

95

50

75

100,0

57,6

 

II

Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số xã, phường, thị trấn toàn tỉnh

108

106

106

7

12

10

13

17

22

11

14

100

100

 

 

- Tổng số xã toàn tỉnh

96

94

94

2

11

9

12

16

21

10

13

100

100

 

 

Trong đó: Số xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới (theo tiêu chí của Chương trình 135)

66

60

60

 

4

3

5

14

17

6

11

90,9

100

 

 

- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã

96

94

94

2

11

9

12

16

21

10

13

100

100

 

 

Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

-

-

 

 

- Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa

96

94

94

2

11

9

12

16

21

10

13

100

100

 

 

Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

-

-

 

 

Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi

%

93,7

93,7

96,6

100

100

100

100

97,7

91,4

98,6

100

0,0

2,9

 

 

- Số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia (tính theo số hợp đồng lắp đặt mua bán điện)

Hộ

92.382

92.500

96.195

12.800

13.500

12.650

11.170

17.595

15.190

5.140

8.150

100,1

104,0

 

 

- Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia

%

95,1

95,1

95,2

100,0

99,8

98,9

96,6

99,5

91,1

86,6

84,6

0,0

0,1

 

III

Bảo him

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia BHXH bắt buộc

Người

29.884

29.576

29.884

10.195

3.254

2.680

2.463

3.523

3.367

1.640

2.762

99,0

101,0

 

2

Số người tham gia BHXH tự nguyện

Người

5.494

5.072

8.102

2.241

983

1.027

945

792

927

544

643

92,3

159,7

 

3

Số người tham gia BHXH thất nghiệp

Người

23.472

23.039

23.472

8.102

2.696

2.215

1.905

2.756

2.531

1.153

2.114

98,2

101,9

 

4

Số người tham gia BHYT (có ước tính thêm số đối tượng quân đội, công an tham gia tại BHXH bộ Quốc phòng)

Người

443.909

444.100

450.863

40.075

65.130

56.767

55.460

79.189

82.802.

27.547

43.893

100

101,5

 

IV

Tạo việc làm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên

Người

289.091

289.091

296.787

31.235

43.400

35.958

36.721

49.939

53.167

16.383

29.984

100

102,7

 

 

Tỷ lệ so với dân số

%

62,0

62,0

62,11

70,37

62

60

63

60

61,30

57,60

62,44

0,0

0,1

 

 

- Số lao động chia theo khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Lao động thành thị

Người

55.645

55.645

55.680

24.480

4.880

8.400

5.512

3.661

3.000

1938

3.809

100

100,1

 

 

Lao động nông thôn

Người

233.446

233.446

241.107

6.755

38.520

27.558

31.209

46.278

50.167

14445

26.175

100

103,3

 

2

Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân

Người

281.413

281.413

289.903

29.370

42.900

35.003

36.371

49.369

52.732

15.013

29.145

100

103,0

 

 

Cơ cấu lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nông, lâm nghiệp và thủy sản

%

69,6

69,6

68,4

16,5

76,3

74,8

73,2

75,9

73,9

78,2

68,1

0,0

-1,2

 

 

- Công nghiệp và xây dựng

%

11,5

11,5

12,1

25,2

10,9

13,2

9,9

9,0

9,7

9,4

13,2

0,0

0,6

 

 

- Dịch vụ

%

18,9

18,9

19,4

58,3

12,8

12,0

16,9

15,1

16,4

12,4

18,7

0,0

0,5

 

3

Tỷ lệ lao động qua đào tạo

%

50,7

50,7

53,4

85,2

46,4

51,3

53,6

43,6

51,3

49,3

49,6

0,0

2,8

 

4

Số lao động được giải quyết việc làm trong năm

Người

7.380

7.380

7.650

835

1.200

1.525

940

1.000

1.150

450

550

100

103,7

 

 

Trong đó: Lao động nữ

Người

3.654

3.654

3.748

343

710

645

500

450

485

220

395

100

102,6

 

5

Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị

%

2,7

2,7

2,7

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

Trong đó: Tỷ lệ nữ thất nghiệp khu vực thành thị

%

1,7

1,7

1,7

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

6

Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn

%

9,0

9,0

9,0

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

Trong đó: Tỷ lệ nữ thiếu việc làm khu vực nông thôn

%

9,0

9,0

9,0

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

7

Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

Người

130

80

140

30

16,0

18

17

21

23

5

10

61,5

175,0

 

V

Đào tạo mới trong năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lao động được đào tạo trong năm

Người

6.300

6.360

8.000

400,0

1.100

1.000

1.000

1.170

1.200

600

1.000

101,0

125,8

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng)

Người

6.000

6.000

7.470

400

1.100

1.000

1.000

1.170

1.200

600

1.000

100,0

124,5

 

 

Đào tạo cao trung cấp, cao đẳng

Người

300

360

530

 

 

 

 

 

 

 

 

120,0

147,2

 

VI

Trật tự an toàn xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số lượt người được cai nghiện ma túy

Lượt Người

220

220

220

10

20

10

10

20

20

10

20

100

100

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Cai tại Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu (bao gồm cả cai tự nguyện và bắt buộc)

Lượt Người

120

120

120

10

20

10

10

20

20

10

20

100

100

 

 

Cai tại trại tạm giam công an tỉnh

Lượt Người

100

100

100

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

- Điều trị thay thế các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone

Lượt Người

2.200

2.315

2.326

240

296,00

155

155

541

265

134

540

105,2

100,5

 

VII

TRẺ EM

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (lũy kế)

86

86

86

5

11

9

12

15

18

7

9

100,0

100,0

 

 

- Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em

%

80

80

81

71

92

90

86

88

82

64

64

-

1,0

 

2

Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc

%

72

72

73

93

71

66

82

70

73

56

60

-

1,0

 

 

Biểu số 7

CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ

(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị

Năm 2020

Kế hoạch 2021

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước thực hiện cả năm

Ước TH 2020/ KH 2020

KH 2021/ Ước TH 2020

A

PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP

 

 

 

 

 

 

 

I

Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN)

 

 

 

 

 

 

 

1

Số lượng doanh nghiệp

Doanh nghiệp

2

2

2

100,0

100,0

 

2

Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp

Triệu đồng

834.000

771.400

771.400

92,5

100

 

3

Nộp ngân sách nhà nước

Triệu đồng

27.000

27.000

28.000

100,0

103,7

 

4

Tổng lợi nhuận

Triệu đồng

4.000

4.000

4.200

100,0

105,0

 

5

Hình thức sắp xếp doanh nghiệp

Doanh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

- Số doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước

Doanh nghiệp

2

2

2

100,0

100

 

 

- Số doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa

Doanh nghiệp

1

1

0

100,0

 

 

II

Doanh nghiệp ngoài nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập

Doanh nghiệp

1.467

1.511

1.621

103,0

107,3

Lũy kế

2

Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo)

Doanh nghiệp

1.250

1.250

1.335

100,0

106,8

 

 

Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước

Doanh nghiệp

1

1

1

100,0

100,0

 

3

Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới

Doanh nghiệp

140

140

140

100,0

100,0

 

4

Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước

Triệu đồng

31.900

31.900

35.650

100

111,8

 

 

Trong đó: Tổng vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước

Triệu đồng

100

0

0

 

 

 

5

Số doanh nghiệp giải thể

Doanh nghiệp

100

100

30

100,0

30,0

 

7

Tổng số lao động trong doanh nghiệp

Người

19.926

19.926

20.025

100,0

100,5

 

8

Thu nhập bình quân người lao động

Triệu đồng/tháng

6

6

6,1

100,0

101,7

 

9

Tổng đóng góp ngân sách nhà nước

Triệu đồng

1.300

1.300

1.365

100,0

105,0

 

10

Tổng ngân sách nhà nước hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa

Triệu đồng

128

0

200

 

 

 

B

PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ

 

 

 

 

 

 

 

I

Hợp tác xã

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số hợp tác xã

HTX

303

303

310

100,0

102,3

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số HTX Thành lập mới

HTX

20

30

25

150,0

83,3

 

 

- Số HTX giải thể

HTX

17

58

18

341,2

31,0

 

3

Tổng số thành viên hợp tác xã

Người

3454

2.816

3.000

81,5

106,5

 

4

Tổng số lao động trong HTX

Người

3550

2.981

3.500

84,0

117,4

 

 

Trong đó: số lao động là thành viên HTX

Người

1598

2.017

2.000

126,2

99,2

 

5

Tổng doanh thu của hợp tác xã

Triệu đồng

314208

304.200

443.300

96,8

145,7

 

 

Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên

Triệu đồng

32041

20.662

20.665

64,5

100

 

6

Thu nhập bình quân người lao động HTX

Triệu đồng/năm

46

47

52,1

102,2

110,9

 

II

Tổ hợp tác

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số tổ hợp tác

Tổ hợp tác

230

235

250

102,2

106,4

 

 

Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực

Tổ hợp tác

23

23

30

100,0

130,4

 

2

Tổng số thành viên tổ hợp tác

Người

1.830

1.900

1.920

103,8

101,1

 

C

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI

 

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư thực hiện

Triệu USD

0,39

0,39

0,4

100,0

102,6

 

 

Trong đó: Từ nước ngoài

Triệu USD

 

 

 

 

 

 

2

Doanh thu

Triệu USD

0,15

0,15

0,09

100,0

60,0

 

3

Số lao động

Người

45

11

50

24,4

454,5

 

4

Nộp ngân sách

Triệu USD

0,07

0,07

0,07

100,0

100,0

 

 

Biểu số 8

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM

(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

m 2020

Kế hoạch 2021

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH c năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2020/KH 2020

KH năm 2021/ ước TH 2020

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân  Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

1

Dân s

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Dân số trung bình

Người

469.102

469.783

477.285

44.141

70.173

60.115

57.255

82.518

86.760

28.321

48.002

100,1

101,6

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dân số thành thị

Người

84.161

83.532

85.570

37.021

7.200

14.606

7.345

5.515

4.650

3.595

5.638

99,3

102,4

 

Dân số nông thôn

Người

384.941

386.251

391.715

7.120

62.973

45.509

49.910

77.003

82.110

24.726

42.364

100,3

101,4

 

-

Tuổi thọ trung bình

Tuổi

 

67

67,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,3

 

-

Dân số là dân tộc thiểu số

Người

397.043

401.436

408.265

14.105

60.312

51.226

50.630

76.744

83.898

26.702

44.648

101,1

101,7

 

-

Tỷ lệ tăng dân số

%

1,45

1,44

1,60

2,38

1,70

1,49

1,62

1,35

1,39

1,75

1,55

0,0

0,2

 

-

Mức giảm tỷ suất sinh

0,5

0,5

0,4

0,3

0,3

0,4

0,4

0,5

0,5

0,5

0,5

0,0

-0,1

 

-

Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên

15,45

15,29

14,81

11,70

12,30

14,30

15,60

17,43

14,40

17,50

15,76

-0,2

-0,5

 

-

Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)

%

109,56

109,06

109,56

 

 

 

 

 

 

 

 

-0,5

0,5

 

2

Kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai

%

70,0

69,9

70,0

71,0

71,0

71,6

72,1

67,0

71,0

69,0

68,0

-0,1

0,1

 

 

- Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm

%

15,5

15,8

15,0

5,0

12,0

11,5

13,1

16,5

20,0

23,0

19,5

0,3

-0,7

 

 

Biểu số 9

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ

(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2020

Kế hoạch 2021

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

Ước TH 2020/KH 2020

KH năm 2021/ước TH 2020

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Th

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

I

sở y tế và giường bệnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số cơ sở y tế quốc lập

Cơ sở

120

120

120

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

- Bệnh viện đa khoa tỉnh

BV

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

- Bệnh viện chuyên khoa

BV

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

- Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh

TT

 

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

- Trung tâm y tế huyện/thành phố

TT

8

8

8

1

1

1

1

1

1

1

1

100

100

 

 

- Phòng khám đa khoa khu vực

PK

4

4

4

 

 

 

 

2

 

 

2

100

100

 

 

- Trạm y tế xã/phường/thị trấn

Trạm

105

103

103

7

12

10

13

15

22

11

13

98,1

100

 

 

- Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố

%

 

94,2

94,2

100

100

100

100

86,7

95,5

90,9

84,6

 

 

 

2

Cơ sở y tế tư nhân

Cơ sở

2

2

2

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

3

Tổng số giường bệnh quốc  lập toàn tỉnh

Giường

1.580

1.580

1.590

40

180

120

110

130

140

50

150

100

100,6

 

 

- Giường bệnh tuyến tỉnh

Giường

660

660

670

 

 

 

 

 

 

 

 

100

101,5

 

 

- Giường bệnh tuyến huyện

Giường

920

920

920

40

180

120

110

130

140

50

150

100

100

 

 

Giường bệnh tại Bệnh viện/Trung tâm y tế huyện

Giường

860

860

860

40

180

120

110

100

140

50

120

100

100

 

 

Giường Phòng khám đa khoa khu vực

Giường

60

60

60

 

 

 

 

30

 

 

30

100

100

 

4

Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)

Giường

33,7

33,7

33,3

9,1

25,7

20,0

19,2

15,8

16,1

17,7

31,3

100

99,0

 

II

Nhân lực y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tổng số cán bộ toàn ngành

Người

3.085

3.004

2.944

117

309

256

257

290

332

140

247

97,4

98,0

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Bác sỹ

Người

568

566

581

20

47

37

34

45

41

17

36

99,6

102,7

 

 

Số bác sỹ/vạn dân

1/10,000

12,11

12,06

12,17

4,53

6,70

6,15

5,94

5,45

4,73

6,00

7,51

99,6

100,9

 

1.2

Dược sỹ đại học

Người

65

62

129

4

10

7

6

29

12

3

7

95,4

208,1

 

 

Tỷ lệ dược sỹ/vạn dân

1/10,000

1,39

1,32

2,70

0,91

1,43

1,16

1,05

3,51

1,38

1,06

1,46

95,3

204,6

 

2

Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (biên chế tại trạm)

%

18,5

19,8

21,7

28,6

33,3

40,0

7,7

23,5

18,2

-

28,6

1,3

1,9

 

3

Tỷ lệ thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động

%

98,7

95,0

96,7

100,0

100,0

98,9

95,2

98,3

98,4

98,6

85,6

-3,8

1,7

 

III

Một số chtiêu tổng hp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

90

89

91

7

12

10

13

13

20

6

10

100

102,2

 

 

Trong đó: Số được công nhận mới trong năm

3

3

2

 

 

 

 

 

2

 

 

100

66,7

 

 

Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã

%

83,3

84,0

85,9

100,0

100,0

100,0

100,0

76,0

91,0

55,0

71,0

0,6

1,9

 

2

Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

29,99

29,90

29,68

6,30

25,44

25,42

29,00

32,00

32,30

41,70

39,90

-0,1

-0,2

 

3

Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống

43,14

42,80

42,53

7,60

38,6

49,15

44,6

38,60

50,3

49,50

50,70

-0,3

-0,3

 

4

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)

%

19,97

19,79

18,79

10,70

16,00

20,09

20,43

19,96

21,00

19,80

20,10

-0,2

-1,0

 

 

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (chiều cao theo tuổi)

%

 

27,52

26,02

16,99

25,92

32,11

27,00

26,50

27,00

26,20

26,00

 

-1,5

 

5

Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống

1/100.000

75,0

75,0

74,0

 

 

 

 

 

 

 

 

100

98,7

 

6

Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại Vacxin (8 loại)

%

94,2

94,2

94,3

96,7

96,4

95,8

95,2

94,0

92,8

92,0

92,0

0,0

0,1

 

7

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ

%

62,8

65,0

65,5

92,0

76,5

71,0

75,5

52,0

55,0

53,5

61,0

2,2

0,5

 

8

Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ

%

68,5

70,0

70,5

98,4

78,5

76,9

75,5

64,0

58,0

56,5

70,5

1,5

0,5

 

9

Tỷ suất mắc các bệnh xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sốt rét

1,98

0,28

1,75

0,12

0,77

0,89

0,91

0,65

1,31

2,00

3,37

-1,7

1,5

 

 

- Lao

1/100.000

45,19

31,98

36,24

28,28

26,06

27,19

30,95

28,37

28,23

35,93

104,90

70,8

113,3

 

 

- HIV/ AIDS

%

0,40

0,39

0,38

0,56

0,23

0,51

0,46

0,22

0,32

0,76

0,33

0,0

0,0

 

10

Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế

%

96,8

96,8

97,0

95

95

97

96

98

98

99

94

0,0

0,2

 

11

Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử

%

 

 

30

30

30,0

30

30

30

30

30

30

 

 

 

12

Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế

%

 

84

86

85

90

88

87

85

86

83

83

 

2,1

 

 

Biểu số 10

MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vtính

Năm 2020

Kế hoạch 2021

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó:

Ước TH 2020/KH 2020

KH năm 2021/ước TH 2020

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Thổ

Sìn H

Nậm Nhùn

Mường Tè

A

Giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Tng shọc sinh

Cháu

147.215

152.672

150.273

13.315

20.898

18.962

16.664

24.359

26.941

10.125

15.340

103,7

98,4

 

1

Hệ mm non

Cháu

37.969

39.615

38.576

4.255

4.947

4.389

4.571

6.437

7.181

2.626

4.170

104,3

97,4

 

2

Hệ phổ thông

H/ sinh

108.437

109.362

110.794

12.517

15.873

14.408

12.000

17.922

19.510

7.499

11.065

100,9

101,3

 

 

T. đó: H/s các trường phổ thông dân tộc NT tỉnh, huyện

H/ sinh

2.650

2.651

2.650

400

250

250

250

250

250

300

700

100,0

100,0

 

 

Chia theo bậc học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tiểu học

H/ sinh

57.829

58.745

58.602

5.580

8.149

7.537

6.628

9.857

10.995

3.963

5.893

101,6

99,8

 

 

- Trung học cơ sở

H/ sinh

39.704

39.614

40.093

3.480

5.989

5.481

4.400

6.575

7.325

2.791

4.052

99,8

101,2

 

 

- Trung học Phổ thông

H/sinh

11.003

11.003

12.099

3.457

1.735

1.390

972

1.490

1.190

745

1.120

100,0

110,0

 

3

Giáo dục thường xuyên

H/ sinh

809

892

903

157

78

165

93

150

155

-

105

110,3

101,2

 

II

Tng shọc sinh là dân tộc thiểu s

H/ sinh

124.311

126.296

126.183

5.234

18.005

16.109

14.536

23.383

24.875

9.667

14.374

101,6

99,9

 

 

Chia ra:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Mầm non

H/sinh

31.909

32.820

32.165

1.160

4.204

3.578

3.906

6.179

6.686

2.517

3.935

102,9

98,0

 

 

Tiểu học

H/sinh

48.999

50.016

50.013

1.623

6.986

6.491

5.815

9.462

10.458

3.730

5.448

102,1

100,0

 

 

Trung học cơ sở

H/sinh

34.857

34.774

34.978

1.147

5.357

4.935

4.070

6.312

6.639

2.705

3.813

99,8

100,6

 

 

Trung học phổ thông

H/ sinh

8.546

8.686

9.027

004

1.458

1.105

745

1.430

1.092

715

1.178

101,6

103,9

 

III

Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT

H/sinh

3.373

3.438

3.939

692

543

511

253

465

398

245

832

101,9

114,6

 

IV

Phổ cập giáo dục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi

108

106

106

7

12

10

13

17

22

22

14

98,1

100,0

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 2

%

16

16,0

15,0

-

-

-

7,7

11,8

22,8

-

42,9

-

-1,0

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 3

%

84

84,0

85,0

100

100

100

92,3

88,2

77,2

100

57,1

-

1,0

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 1

%

24

24,3

23,2

29,5

16,7

-

23,1

17,7

40,9

18,2

21,5

0,3

-1,1

 

 

- Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 2

%

76

75,7

76,8

70,5

83,3

100

76,9

82,3

59,1

81,8

78,5

(0,3)

1,1

 

V

Tlệ huy động học sinh trong độ tuổi đến trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường

%

 

98,0

98,0

100,0

100,0

98,2

98,2

98,5

99,5

99,9

97,2

 

-

 

2

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường

%

 

98,0

98,5

100,0

100,0

99,8

99,8

99,5

99,8

100,0

98,2

 

0,5

 

3

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường

%

 

93,9

94,0

98,9

95,0

95,3

95,3

95,0

94,6

95,9

95,8

 

0,1

 

4

Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường

%

 

52,3

53,0

97,0

50,0

52,0

56,0

50,0

51,0

63,01

60,3

 

0,7

 

VI

Tổng số giáo viên

Người

9.498

9.203

9.626

960

1.373

1.135

1.115

1.588

1.581

684

1.190

96,9

104,6

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

99,8

65,2

80,2

92,0

68,7

86,0

67,0

80,0

75,0

75,0

63,1

 

 

 

 

- Cấp mầm non

Người

2.784

2.783

2.854

329

391

328

330

468

441

188

379,0

100,0

102,6

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

100

72,9

88,0

99,0

81

88

79

86

86,0

87,0

69,1

 

 

 

 

- Cấp Tiểu học

Người

3.762

3.671

3.779

274

544

461

449

639

664

275

473,0

97,6

102,9

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

100

54,2

67,0

97,0

57,0

68,0

58,2

60,0

60,0

58,0

50,1

 

 

 

 

- Cấp Trung học cơ sở

Người

2.214

2.036

2.237

189

310

253

274

388

390

175

258,0

92,0

109,9

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

99,2

62,8

70,0

98,0

61,0

66,4

60,0

58,0

57,0

56,0

66,7

 

 

 

 

- Cấp Trung học phổ thông

Người

662

635

675

145

118

82

52

S3

76

46

73,0

95,9

106,3

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

100

99,7

99,9

100

100

100

100

99

100

100

100

 

 

 

 

- Trung tâm giáo dục thường xuyên

Người

76

78

81

23

10

11

10

10

10

0

7

102,6

103,8

 

 

Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn

%

98,7

96,1

100

100

100

100

100

100

100

 

100

 

 

 

VII

Tổng số trường học

Trường

346

346

344

35

40

35

40

52

68

34

40

100

99,4

 

 

Trong đó: Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, huyện

Trường

9

9

9

1

1

1

1

1

1

1

2

100

100

 

 

- Trường mầm non

Trường

113

113

113

13

12

11

13

17

22

11

14

100

100

 

 

- Trường phổ thông tiểu học

Trường

93

93

90

9

11

10

11

13

20

9

7

100

96,8

 

 

- Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2)

Trường

20

19

22

1

1

1

2

5

2

2

8

95,0

115,8

 

 

- Trường trung học cơ sở (cấp 2)

Trường

89

90

88

7

11

10

11

13

20

9

7

101,1

97,8

 

 

- Trường trung học phổ thông (cấp 3 các trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện)

Trường

23

23

23

4

4

2

2

3

3

2

3

100

100

 

 

- Trung tâm giáo dục thường xuyên

Trường

8

8

8

1

1,0

1

1

1

1

1

1

100

100

 

 

Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố

%

 

99,5

99,5

100

100

100

100

100

100

94

100

 

 

 

VIII

S trường đạt chuẩn quốc gia

Trường

166

167

177

26,0

29

26

21

17

22

16

20

100,6

106,0

 

 

Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia

%

49,1

49,4

52,7

76,5

74,4

76,5

53,8

33,3

32,8

48,5

51,3

0,3

3,3

 

 

Trong đó: Công nhận mới trong năm

Trường

17

18

11

-

2

-

1

3

2

1

2

105,9

61,1

 

 

- Cấp mầm non

Trường

5

5

3

-

-

 

1

1

1

-

 

100

60,0

 

 

- Cấp Tiểu học

Trường

4

3

4

-

2

 

 

2

-

-

 

75,0

133,3

 

 

- Cấp Trung học cơ sở

Trường

4

7

2

-

 

 

 

 

1

 

1

175,0

28,6

 

 

- Cấp Trung học phổ thông

Trường

4

3

2

 

 

 

 

 

 

1

1

75,0

66,7

 

 

- Cấp mầm non

%

51,3

51,3

54,0

84.6

83,3

81,8

53,8

23,5

22,7

63,6

57,1

-

2,7

 

 

- Cấp Tiểu học

%

60,2

58,1

61,1

88,9

81,8

80,0

81,8

38,5

40,0

33,3

71,4

-2,1

3,0

 

 

- Cấp Trung học cơ sở

%

38,5

42,2

45,5

50,0

66,70

63,3

30,8

38,9

40,9

45,5

40,0

3,7

3,3

 

 

- Cấp Trung học phổ thông

%

43,5

39,1

47,8

75,0

50,0

100,0

50,0

33,3

-

50,0

33,3

-4,4

8,7

 

IX

Tổng số phòng học

Phòng

7.237

7.094

7.281

606

997

980

775

1.261

1.092

614

956

98,0

102,6

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

95,70

96,9

97,7

100,0

99,0

98,2

100,0

92,0

93,0

94,0

95,0

1,2

0,8

 

 

Cấp mầm non

Phòng

2.060

2.033

2.069

185

259

257

222

342

330

170

304,0

98,7

101,8

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

97,0

98,5

98,3

100,0

99,0

97,2

100,0

99,4

95,0

68,8

99,3

1,5

-0,2

 

 

Cấp Tiểu học

Phòng

3.282

3.217

3.291

184

412

462

359

618

537

306

413,0

98,0

102,3

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

93,1

94,7

96,2

100

98

97

100

96

93

60

90

1,6

1,5

 

 

Cấp Trung học cơ sở

Phòng

1.391

1.367

1.443

124

236

207

158

242

176

121

179,0

98,3

105,6

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

98,5

98,8

99,6

100

100

100

100

98

100

86

97

0,3

0,8

 

 

Cấp Trung học phổ thông

Phòng

439

409

415

98

83

51

33

48

42

15

45

93,2

101,5

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

99,3

99,3

99,3

100

100

100

100

95

100

100

100

0,0

0,0

 

 

Các Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên

Phóng

65

68

63

15

7

3

3

11

7

2

15

105

93

 

 

Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố hóa, bán kiên cố

%

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

100

-

-

 

 

Biểu số 11

CHỈ TIÊU HƯỚNG DẪN VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN

(Kèm  theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

STT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

Năm 2020

Kế hoạch 2021

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó:

Ước TH 2020/KH 2020

KH năm 2021/ước TH 2020

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Th

Sìn H

Nậm Nhùn

Mường Tè

A

VĂN HÓA - THÔNG TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Điện nh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ

Buổi

650

650

620

124

60

55

40

105

110

40

86

100

95,4

 

 

Trong đó: Số buổi chiếu vùng III

Buổi

520

520

496

0

60

55

40

105

110

40

86

100

95,4

 

 

Số buổi chiếu phục vụ chính trị

Buổi

130

130

124

124

-

-

-

-

-

-

-

100

95,4

 

2

Nghệ thuật biểu diễn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp

Đơn vị

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

- Số buổi biểu diễn

Buổi

80

80

80

20

8

8

6

8

10

10

10

100

100

 

 

Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao

Buổi

60

60

60

0

8

8

6

8

10

10

10

100

100

 

3

Văn hóa thông tin cơ sở

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số đội thông tin lưu động

Đội

9

9

9

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

- Số buổi hoạt động

Buổi

625

625

630

70

72

72

87

87

87

67

88

100

100,8

 

 

Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh

Buổi

95

95

100

15

12

12

12

12

12

12

13

100

105,3

 

 

- Các huyện, thị

Buổi

530

530

530

55

60

60

75

75

75

55

75

100

100

 

 

- Số bản, khu phố đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm

Bản, khu phố

967

954

913

70

125

93

117

145

185

67

111

98,7

95,7

 

 

Trong đó: Số bản, khu phố được công nhận trong năm

Bản, khu phố

796

707

709

65

101

74

100

114

124

50

81

88,8

100,3

 

 

- Tỷ lệ số bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

70,6

74,0

74,2

93,0

76,0

77,0

77,5

65,0

65,0

70,0

70,0

3,4

0,2

 

 

- Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH

Hộ

87.487

89.057

87.955

12.102

12.480

12.200

10.420

14.525

13.788

4.300

8.140

101,8

98,8

 

 

Trong đó: Số hộ được công nhận

Hộ

79.510

82.866

83.649

12.036

11.940

11.543

10.256

13.438

12.100

4.201

8.135

104,2

100,9

 

 

- Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

84,9

85,0

85,1

96,0

88,2

87,6

87,5

79,4

79,0

83,8

79,0

0,1

0,1

 

 

- Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm

Cơ quan, đơn vị

1.060

1.039

1.022

163

113

104

124

139

156

100

123

98,0

98,4

 

 

Trong đó: Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp được công nhận trong năm

Cơ quan, đơn vị

1.029

1.015

994

160

108

101

118

138

156

95

118

98,6

97,9

 

 

- Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa

%

96,0

96,0

96,5

98,1

95,5

97,1

95,2

98,0

97,7

94,5

96,0

0,0

0,5

 

4

Thư viện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số sách mới

Bản

2.000

5.300

2.400

100

50

50

50

100

100

50

100

265,0

45,3

 

 

Trong đó: Thư viện tỉnh

Bản

1.800

5.070

1.800

 

 

 

 

 

 

 

 

281,7

35,5

 

 

Thư viện huyện, thành phố

Bản

200

230

600

100

50

50

50

100

100

50

100

115,0

260,9

 

 

- Tổng số sách có trong thư viện

Bản

119.000

124.300

128.511

7.353

6.529

7.979

10.769

7.750

9.600

2.150

10.760

104,5

103,4

 

 

Trong đó: Thư viện tỉnh

Bản

58.751

63.821

65.621

 

 

 

 

 

 

 

 

108,6

102,8

 

 

Thư viện huyện, thành phố

Bản

60.249

60.279

62.890

7.353

6.529

7.979

10.769

7.750

9.600

2.150

10.760

100

104,3

 

5

Bảo tn, bo tàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Số hiện vật có đến cuối năm

Hiện vật

31.209

31.223

31.250

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100,1

 

 

Trong đó: Sưu tầm mới

Hiện vật

20

27

30

 

 

 

 

 

 

 

 

135,0

111,1

 

 

- Số di tích đã được xếp hạng

Di tích

28

28

29

2

4

1

7

7

3

2

3

100

103,6

 

II

Cơ  sở vật chất cho hoạt động VHTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

S đi chiếu bóng vùng cao

Đội

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

2

S nhà văn hóa trên địa bàn

Nhà

902

984

949

78

148

no

137

113

176

79

107

109,1

96,4

 

 

Trong đó: Tỉnh quản lý

Nhà

1

1

1

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

Huyện, thành phố quản lý

Nhà

7

7

7

1

1

1

1

1

1

-

1

100

100

 

 

Xã, phường quản lý

Nhà

98

93

98

7

12

9

13

14

22

9

12

94,9

105,4

 

 

Thôn, bản, tổ dân phố

Nhà

796

883

843

70

135

100

123

98

153

70

94

110,9

95,5

 

 

Tỷ lệ bản, khu phố có nhà văn hóa

%

 

75,5

77,0

89,0

87,0

87,0

87,0

48,0

69,0

79,0

70,0

 

 

 

B

THDỤC - TH THAO

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên

Người

128.737

128.737

135.065

19.798

16.800

16.000

13.900

26.800

18.000

9.575

14.192

100

104,9

 

 

- Tỷ lệ so với dân số

%

28,0

28,0

28,24

30,0

24,0

27,2

24,8

32,9

21,0

36,0

30,0

0,0

0,3

 

2

Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao

Gia đình

16.915

16.915

17.301

4.590

2.200

1.520

1.750

2.700

1.912

1.634

995

100

102,3

 

3

Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở

CLB

351

360

360

107,0

45

29

66

32

33

20

28

102,6

100

 

4

Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sân vận động

Sân

6

6

6

1

1

1

1

1

 

 

1

100

100

 

 

- Nhà luyện tập thể thao

Nhà

126

126

133

60

8

6

9

7

28

6

9

100

105,6

 

 

Biểu số 12

MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH

(Kèm theo Quyết định số: 1777/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)

TT

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

m 2020

Kế hoạch 2021

So sánh (%)

Ghi chú

Kế hoạch

Ước TH cả năm

Tổng số

Trong đó

 

KH năm 2021/ước TH 2020

TP Lai Châu

Than Uyên

Tân Uyên

Tam Đường

Phong Th

Sìn Hồ

Nậm Nhùn

Mường Tè

Ước TH 2020/KH 2020

1

Viễn thông

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Tổng số trạm BTS

Trạm

1.820

1.820

1.444

268

156

149

168

225

221

114

143

100

79,3

 

 

- Tổng số thuê bao điện thoại

Thuê bao

338.526

447.943

488.385

91.661

62.555

56.655

49.322

86.918

69.240

24.964

47.070

132,3

109,0

 

 

- Tổng số thuê bao Internet

Thuê bao

29.651

34.100

38.564

12.875

4.611

3.890

3.485

5.157

3.413

1.693

3.440

115,0

113,1

 

 

- Số xã có mạng Internet

108

106

106

7

12

10

13

17

22

11

14

98,1

100,0

 

2

Phát thanh - Truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh

%

86,0

86,0

87,4

98,5

86,0

90,0

92,5

90,0

86,0

79,0

77,5

-

1,4

 

2.2

Tổng số giờ phát thanh

Giờ

100.220

96.887

105.312

2.182

12.308

12.550

6.934

23.500

10.925

8.900

6.935

96,7

108,7

 

 

Trong đó: Đài tỉnh

Giờ

 

 

21.078

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đài huyện

Giờ

 

 

84.234

2.182

12.308

12.550

6.934

23.500

10.925

8.900

6.935

 

 

 

 

Số giờ phát thanh các đài tự sản xuất

Giờ

1.730

2.283

2.111

130

144

110

310

288

80

215

104

132,0

92,5

 

 

Trong đó: Đài tỉnh

Giờ

702

730

730

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

 

Đài huyện

Giờ

1.028

1.553

1.381

130

144

110

310

288

80

215

104

151,1

88,9

 

2.3

Tổng số giờ phát sóng truyền hình

Giờ

234.049

431.141

296.095

24

88.920

29.650

20.802

31.700

32.500

7.600

30.660

184,2

68,7

 

 

Trong đó: Đài tỉnh

Giờ

 

 

54.239

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đài huyện

Giờ

 

 

241.856

24

88.920

29.650

20.802

31.700

32.500

7.600

30.660

 

 

 

 

Số giờ phát sóng truyền hình đài phát thanh truyền hình tỉnh tự sản xuất

Giờ

1.460

1.460

1.460

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

3

Tổng số trạm phát sóng FM huyện, xã

Trạm

90

95

106

8

12

11

13

17

22

9

14

105,6

111,6