ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1773/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 07 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN NGUYÊN BÌNH, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGUYÊN BÌNH THỰC HIỆN VIỆC TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính (TTHC) thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích của UBND huyện Nguyên Bình, UBND cấp xã trên địa bàn huyện Nguyên Bình.
(có Danh mục thủ tục hành chính kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
UBND huyện Nguyên Bình, UBND cấp xã trên địa bàn huyện Nguyên Bình; đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích thực hiện việc tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích đối với các TTHC được công bố tại Điều 1 theo đúng trách nhiệm, yêu cầu và quy định tại Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Nguyên Bình; Chủ tịch UBND các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nguyên Bình; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng đơn vị cung cấp dịch vụ bưu chính công ích và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND HUYỆN NGUYÊN BÌNH, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NGUYÊN BÌNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ VÀ TRẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Công bố kèm theo Quyết định số 1773/QĐ-UBND ngày 07 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
STT | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (62TTHC) | ||
I | Lĩnh vực văn hóa (06 TTHC) |
|
1 | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
2 | Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương |
|
3 | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
4 | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
5 | Công nhận lần đầu “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
6 | Công nhận lại “Phường, thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
II | Lĩnh vực quản lý công chức, viên chức (04 TTHC) |
|
1 | Tuyển dụng viên chức đối với cơ quan tổ chức tuyển dụng theo thẩm quyền được phân cấp |
|
2 | Tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn |
|
3 | Tuyển dụng nhân viên hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP của Chính phủ |
|
4 | Cấp trợ cấp mai táng phí cho cán bộ xã từ trần |
|
III | Lĩnh vực thi đua khen thưởng (02 TTHC) |
|
1 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
|
IV | Lĩnh vực tổ chức phi chính phủ (08 TTHC) |
|
1 | Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong huyện, thành phố |
|
2 | Công nhận ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã, phường, thị trấn |
|
3 | Thành lập hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
4 | Phê duyệt điều lệ hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
5 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
6 | Đổi tên hội có phạm vi hoạt động trong xã |
|
7 | Hội tự giải thể có phạm vi hoạt động trong xã |
|
8 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
V | Lĩnh vực môi trường (02 TTHC) |
|
1 | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
2 | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
VI | Lĩnh vực tài nguyên nước (02 TTHC) |
|
1 | Đăng ký khai thác nước dưới đất |
|
2 | Lấy ý kiến UBND cấp xã đối với dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh |
|
VII | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác (22 TTHC) |
|
1 | Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
|
2 | Cho phép hoạt động giáo dục trường tiểu học |
|
3 | Sáp nhập, chia tách trường tiểu học |
|
4 | Giải thể trường tiểu học |
|
5 | Thành lập trung tâm học tập cộng đồng tại xã, phường, thị trấn |
|
6 | Thành lập, cho phép thành lập trường THCS |
|
7 | Cho phép hoạt động giáo dục trường THCS |
|
8 | Sáp nhập, chia tách trường THCS |
|
9 | Giải thể trường THCS |
|
10 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập |
|
11 | Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập |
|
12 | Chuyển trường đối với học sinh THCS |
|
13 | Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS |
|
14 | Cho phép thành lập nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
15 | Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục |
|
16 | Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
17 | Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập |
|
18 | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ |
|
19 | Công nhận trường tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu |
|
20 | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học |
|
21 | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập cấp xã” |
|
22 | Công nhận phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em năm tuổi đối với đơn vị cấp cơ sở |
|
VIII | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã (08 TTHC) |
|
1 | Đăng ký thay đổi tên, trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
2 | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
3 | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
4 | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
5 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
6 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
7 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp liên hiệp HTX giải thể tự nguyện) |
|
8 | Đăng ký hợp tác xã |
|
IX | Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (04 TTHC) |
|
1 | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
2 | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
4 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
X | Lĩnh vực kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (01 TTHC) |
|
1 | Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
XI | Lĩnh vực lâm nghiệp (03 TTHC) |
|
1 | Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn |
|
2 | Cấp phép khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng |
|
3 | Cấp phép khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của gia đình, cá nhân |
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (11 TTHC) | ||
I | Lĩnh vực hộ tịch (08 TTHC) |
|
1 | Đăng ký khai sinh |
|
2 | Đăng ký lại khai sinh |
|
3 | Đăng ký khai tử |
|
4 | Đăng ký lại khai tử |
|
5 | Đăng ký thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch |
|
6 | Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
|
7 | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
8 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
|
II | Lĩnh vực thi đua khen thưởng (03 TTHC) |
|
1 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị |
|
2 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề |
|
3 | Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND xã về thành tích đột xuất |
|
Trong đó:
1. Cấp huyện: 62 TTHC
2. Cấp xã: 11 TTHC
- 1Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 2Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thông tin và truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 3Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện Bảo Lạc việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 4Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An và cấp xã của huyện Thạch An thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 5Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng, cấp xã trên địa bàn thành phố Cao Bằng thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Quyết định 45/2016/QĐ-TTg về tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 3Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
- 4Quyết định 3833/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến và quy trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành thông tin và truyền thông tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 1709/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Bảo Lạc, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn huyện Bảo Lạc việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 6Quyết định 1871/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Thạch An và cấp xã của huyện Thạch An thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 7Quyết định 1873/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân thành phố Cao Bằng, cấp xã trên địa bàn thành phố Cao Bằng thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
Quyết định 1773/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện Nguyên Bình, cấp xã trên địa bàn huyện Nguyên Bình thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ; trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Cao Bằng ban hành
- Số hiệu: 1773/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Hoàng Xuân Ánh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/11/2018
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực