- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1217/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 8Quyết định 1329/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 9Quyết định 1183/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 10Quyết định 1472/QĐ-BTP năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 11Quyết định 1566/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 12Quyết định số 1565/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1766/QĐ-UBND | Bình Thuận, ngày 3 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1217/QĐ-BT ngày 22/5/2020, Quyết định số 1183/QĐ-BTP ngày 20/5/2020, Quyết định số 1472/QĐ-BTP ngày 25/6/2020, Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020, Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020, Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực quốc tịch; đăng ký biện pháp bảo đảm; phổ biến, giáo dục pháp luật; chứng thực; luật sư và tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
- Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong các lĩnh vực quốc tịch; đăng ký biện pháp bảo đảm; phổ biến, giáo dục pháp luật; chứng thực; luật sư và tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục đính kèm).
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan thực hiện theo Quyết định số 2669/QĐ-UBND ngày 26/10/2019 và Quyết định số 1331/QĐ-UBND ngày 29/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1766 /QĐ-UBND ngày 3 tháng 8 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (51 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Thời hạn giải quyết (Ngày làm việc) | Cách thức thực hiện | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (vnđ) (nếu có) | Căn cứ pháp lý | ||
Mức độ DVC | Thực hiện qua BCCI | ||||||||
I | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (17 TTHC) | ||||||||
I.1 | Thủ tục hành chính áp dụng chung (06 TTHC) | ||||||||
1 | 2.000815 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận | - Trong ngày (cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ). - Không quá 02 ngày (trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên) - Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | 2 | Không | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, tổ chức hành nghề công chứng. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, tổ chức hành nghề công chứng. | 2.000đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
| |
2 | 2.000843 | Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận | - Trong ngày (cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ). - Không quá 02 ngày (trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên) - Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | 2 | Không | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, tổ chức hành nghề công chứng. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, tổ chức hành nghề công chứng. | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
| |
3 | 2.000884 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) | - Trong ngày (cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ). - Không quá 02 ngày (trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định nêu trên) - Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | 2 | Không | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện, tổ chức hành nghề công chứng. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp, tổ chức hành nghề công chứng. | 10.000 đồng/trường hợp (trường hợp được tính là một hoặc nhiều chữ ký trong một giấy tờ, văn bản) | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính.
| |
4 | 2.000913 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Trong ngày (cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ) | 2 | Không | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp. | 30.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
5 | 2.000927 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch | Trong ngày (cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ) | 2 | Không | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp. | 25.000 đồng/hợp đồng, giao dịch | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
6 | 2.000942 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực | Trong ngày (cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ) | 2 | Không | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã, UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Phòng Tư pháp. | 2.000 đồng/trang; từ trang thứ 3 trở lên thu 1.000 đồng/trang, tối đa thu không quá 200.000 đồng/bản | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
I.2 | Thủ tục hành chính cấp huyện (05 TTHC) | ||||||||
1 | 2.000992 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | - Trong ngày (cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ). - Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | 2 | Không | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp. | 10.000 đồng/trường hợp | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
2 | 2.001008 | Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp | - Trong ngày (cơ quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ). - Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. | 2 | Không | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp. | 10.000 đồng/trường hợp | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
3 | 2.001044 | Thủ tục chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến tài sản là động sản | - Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực); - Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | 2 | Không | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp. | 50.000 đồng/trường hợp | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
4 | 2.001050 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản | - Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực); - Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | 2 | Không | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp. | 50.000 đồng/trường hợp | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
5 | 2.001052 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản | - Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực); - Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | 2 | Không | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp huyện. - Cơ quan giải quyết: Phòng Tư pháp. | 50.000 đồng/trường hợp | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
I.3 | Thủ tục hành chính cấp xã (05 TTHC) | ||||||||
1 | 2.001035 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | - Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực); - Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | 2 | Không | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | 50.000 đồng/trường hợp | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
2 | 2.001019 | Thủ tục chứng thực di chứng | - Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực); - Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | 2 | Không | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | 50.000 đồng/trường hợp | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
3 | 2.001016 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản | - Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực); - Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | 2 | Không | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | 50.000 đồng/trường hợp | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
4 | 2.001406 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chi di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | - Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực); - Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | 2 | Không | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | 50.000 đồng/trường hợp | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
5 | 2.001009 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở | - Không quả 02 ngày (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực); - Có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực | 2 | Không | - Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của: UBND cấp xã - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã | 50.000 đồng/trường hợp | - Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2020/TT-BTP ngày 03/3/2020 của Bộ Tư pháp. - Thông tư số 226/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
II | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (05 TTHC) | ||||||||
II.1 | Thủ tục hành chính cấp tỉnh (05 TTHC) | ||||||||
1 | 2.001895 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | 05 ngày | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 100.000 đồng/trường hợp | - Luật Quốc tịch Việt Nam 2008; - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
2 | 2.002039 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | 115 ngày |
|
| - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp | 3.000.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam; Người không quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú) | - Luật Quốc tịch Việt Nam 2008; - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
3 | 2.002038 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 85 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp, Bộ Tư pháp | 2.500.000 đồng/trường hợp (Miễn lệ phí đối với những trường hợp sau: Người có công lao đặc biệt đóng góp cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc Việt Nam; Người mất quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú) | - Luật Quốc tịch Việt Nam 2008; - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
4 | 2.002036 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | 75 ngày (thời gian thực tế giải quyết hồ sơ tại các cơ quan có thẩm quyền) | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp, Công an tỉnh, Bộ Tư pháp | 2.500.000 đồng/trường hợp
| - Luật Quốc tịch Việt Nam 2008; - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
5 | 1.005136 | Thủ tục cấp giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | - 20 ngày (đối với trường hợp có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam) - 55 ngày (đối với trường hợp không có giấy tờ chứng minh quốc tịch Việt Nam) | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 100.000 đồng (Miễn phí đối với: người di cư từ Lào được phép cư trú xin xác nhận có gốc Việt Nam theo quy định của điều ước quốc tế mà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên; kiều bào Việt Nam tại các nước láng giềng có chung đường biên giới đất liền với Việt Nam, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của UBND cấp xã) | - Luật Quốc tịch Việt Nam 2008; - Nghị định số 16/2020/NĐ-CP ngày 03/02/2020 của Chính phủ; - Thông tư số 02/2020/TT-BTP ngày 08/4/2020 của Bộ Tư pháp; - Thông tư số 281/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. | |
III | LĨNH VỰC LUẬT SƯ (14 TTHC) | ||||||||
III.1 | Thủ tục hành chính cấp tỉnh (14 TTHC) | ||||||||
1 | 1.002010 | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 09 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006 - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính | |
2 | 1.002032 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | 04 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006 - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính | |
3 | 1.002055 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | 04 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006 - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính | |
4 | 1.002079 | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | 05 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006 - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính | |
5 | 1.002099 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | 06 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 50.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006 - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ Tài chính | |
6 | 1.002153 | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | 06 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | Không | - Luật Luật sư năm 2006 - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ Tư pháp | |
7 | 1.002181 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 09 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 2.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006 - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |
8 | 1.002198 | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 04 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 1.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư năm 2006 - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |
9 | 1.002218 | Hợp nhất công ty luật | 09 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ | |
10 | 1.002234 | Sáp nhập công ty luật | 09 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ | |
11 |
| Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh, chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | 06 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | Không | Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ | |
12 | 1.002398 | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | 06 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 50.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ - Thông tư số 47/2019/TT-BTC ngày 05/8/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |
13 | 1.002384 | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | 07 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 600.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 123/2013/NĐ-CP ngày 14/10/2013 của Chính phủ - Thông tư số 02/2015/TT-BTP ngày 16/01/2015 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |
14 | 1.002368 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | 09 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 2.000.000 đồng/hồ sơ | - Luật Luật sư số 65/2006/QH11 ngày 29/6/2006; Luật sửa đổi, bổ sung năm 2012 - Thông tư số 17/2011/TT-BTP ngày 14/10/2011 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính | |
IV | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (06 TTHC) | ||||||||
IV.1 | Thủ tục hành chính cấp tỉnh (06 TTHC) | ||||||||
1 | 1.000627 | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | 04 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp | |
2 | 1.000614 | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | 04 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp | |
3 | 1.000588 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | 06 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | 50.000 đồng/hồ sơ | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp | |
4 | 1.000426 | Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật | 05 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ - Nghị định số 05/2012/NĐ-CP ngày 02/02/2012 của Chính phủ - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp - Thông tư số 19/2011/TT-BTP ngày 31/10/2011 của Bộ Tư pháp | |
5 | 1.000404 | Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 ngày | 4 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp | |
6 | 1.000390 | Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật | 07 ngày | 3 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Tư pháp) - Cơ quan giải quyết: Sở Tư pháp | Không | - Nghị định số 77/2008/NĐ-CP ngày 16/7/2008 của Chính phủ - Thông tư số 01/2010/TT-BTP ngày 09/02/2010 của Bộ Tư pháp | |
V | LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (09 TTHC) | ||||||||
V.1 | Thủ tục hành chính dùng chung cho cấp tỉnh và cấp huyện (09 TTHC) | ||||||||
1 | 1.004583 | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ) | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 80.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai 2013 - Luật nhà ở 2014 - Luật phí và lệ phí 2015 - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
2 | 1.004550 | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ) | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 80.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai 2013 - Luật nhà ở 2014 - Luật phí và lệ phí 2015 - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
3 | 1.003862 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ) | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 80.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai 2013 - Luật nhà ở 2014 - Luật phí và lệ phí 2015 - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
4 | 1.003688 | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ) | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 80.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai 2013 - Luật nhà ở 2014 - Luật phí và lệ phí 2015 - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
5 | 1.003625 | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ) | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 60.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai 2013 - Luật nhà ở 2014 - Luật phí và lệ phí 2015 - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
6 | 1.003046 | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | Trong 01 ngày làm việc từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 60.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai 2013 - Luật nhà ở 2014 - Luật phí và lệ phí 2015 - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
7 | 2.000801 | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ) | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 70.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai 2013 - Luật nhà ở 2014 - Luật phí và lệ phí 2015 - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
8 | 1.001696 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ) | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 80.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai 2013 - Luật nhà ở 2014 - Luật phí và lệ phí 2015 - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
9 | 1.000655 | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | Trong ngày nhận hồ sơ hợp lệ (Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ thì trả kết quả ngay trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp phải kéo dài thời gian giải quyết hồ sơ thì cũng không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký hợp lệ) | 2 | Có | - Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy của Sở Tài nguyên và Môi trường) hoặc Bộ phận Một cửa cấp huyện. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | 20.000 đồng/hồ sơ | - Luật đất đai 2013 - Luật nhà ở 2014 - Luật phí và lệ phí 2015 - Nghị định số 102/2017/NĐ-CP ngày 01/9/2017 của Chính phủ - Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ - Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ - Thông tư số 07/2019/TT-BTP ngày 25/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp - Nghị quyết số 24/2017/NQ-HĐND ngày 17/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh | |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (21 TTHC)
TT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Ghi chú |
I | LĨNH VỰC CHỨNG THỰC (02 TTHC) | ||
1 | 2.001004 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài hoặc chứng nhận | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp |
2 | Không có mã số | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ) | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1329/QĐ-BTP ngày 01/6/2020 của Bộ Tư pháp |
II | LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (01 TTHC) | ||
1 | 1.004866 | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1217/QĐ-BTP ngày 22/5/2020 của Bộ Tư pháp |
III | LĨNH VỰC LUẬT SƯ (09 TTHC) | ||
1 | 1.002113 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp |
2 | 1.002126 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp |
3 | 1.002138 | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp |
4 | 1.002638 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp |
5 | 1.002251 | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp |
6 | 1.002272 | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp |
7 | 2.001029 | Giải thể Đoàn luật sư | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp |
8 | 1.002311 | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường, phương án xây dựng nhân sự Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật của Đoàn luật sư | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp |
9 | 1.002336 | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1565/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp |
IV | LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (05 TTHC) | ||
1 | 1.000460 | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp |
2 | 1.001840 | Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp |
3 | 1.000443 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp |
4 | 2.000790 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn) | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp |
5 | 1.001764 | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh (Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP) | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1566/QĐ-BTP ngày 13/7/2020 của Bộ Tư pháp |
V | LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (04 TTHC) | ||
1 | 2.001923 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1427/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp |
2 | 2.001520 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh | TTHC cấp tỉnh và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1427/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp |
3 | 2.001489 | Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện | TTHC cấp huyện và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1427/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp |
4 | 2.001475 | Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện | TTHC cấp huyện và TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định số 1427/QĐ-BTP ngày 25/6/2020 của Bộ Tư pháp |
- 1Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Tư pháp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3Quyết định 2275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4Quyết định 4804/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 5Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 6Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính ngành tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 8Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 9Quyết định 2632/QĐ-CT năm 2021 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Tư pháp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 10Quyết định 3509/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 11Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 565/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 7Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8Quyết định 1331/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 9Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Tư pháp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 10Quyết định 2275/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp thực hiện trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 11Quyết định 1217/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 12Quyết định 1329/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 13Quyết định 1183/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 14Quyết định 1472/QĐ-BTP năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp
- 15Quyết định 1566/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 16Quyết định số 1565/QĐ-BTP năm 2020 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa, bị bãi bỏ trong lĩnh vực luật sư thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp
- 17Quyết định 4804/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 18Quyết định 3411/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Tư pháp tỉnh Đồng Nai
- 19Quyết định 2212/QĐ-UBND năm 2020 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính ngành tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 20Quyết định 1684/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 21Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2021 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 22Quyết định 2632/QĐ-CT năm 2021 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Ngành Tư pháp do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 23Quyết định 3509/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Uỷ ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 24Quyết định 2407/QĐ-UBND năm 2019 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Tư pháp áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1766/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- Số hiệu: 1766/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/08/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận
- Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/08/2020
- Tình trạng hiệu lực: Đã biết