Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1765/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU DỰ ÁN THÀNH PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH THỦY ĐIỆN LAI CHÂU DO TẬP ĐOÀN ĐIỆN LỰC VIỆT NAM LÀM CHỦ ĐẦU TƯ

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;

Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 19 tháng 11 năm 2005;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12 ngày 19 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;

Căn cứ Quyết định số 819/QĐ-TTg ngày 07 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu; Quyết định số 193/QĐ-TTg ngày 30 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tổng thể di dân, tái định cư Dự án thủy điện Lai Châu;

Căn cứ Quyết định số 188/QĐ-TTg ngày 29 tháng 01 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Cơ chế quản lý và thực hiện Dự án thủy điện Lai Châu;

Xét đề nghị của Tập đoàn Điện lực Việt Nam (các công văn số 255/TTr-EVN ngày 29 tháng 4 năm 2011, số 2855/BC-EVN ngày 08 tháng 8 năm 2011, số 3272/BC-EVN ngày 05 tháng 9 năm 2011); ý kiến của Bộ Công Thương (công văn số 6464/BCT-NL ngày 15 tháng 7 năm 2011); báo cáo thẩm định của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (các công văn số 4221/BKHĐT-QLĐT ngày 30 tháng 6 năm 2011, số 5545/BKHĐT-QLĐT ngày 24 tháng 8 năm 2011, số 6386/BKHĐT-QLĐT ngày 22 tháng 9 năm 2011) về kế hoạch đấu thầu Dự án thành phần đầu tư xây dựng công trình Thủy điện Lai Châu,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch đấu thầu (KHĐT) Dự án thành phần đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu do Tập đoàn Điện lực Việt Nam làm chủ đầu tư như nội dung Phụ lục I kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Giao Tập đoàn Điện lực Việt Nam

1. Phê duyệt KHĐT phần công việc nêu tại Phụ lục II và phần công việc chưa đủ điều kiện lập KHĐT nêu tại Phụ lục III kèm theo Quyết định này.

2. Chịu trách nhiệm triển khai thực hiện KHĐT theo đúng các quy định hiện hành; quy trình đối với các gói thầu áp dụng hình thức chỉ định thầu cần tuân thủ quy định tại Điều 41 Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ.

3. Phối hợp chặt chẽ với Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu để thống nhất về tiến độ thực hiện đối với các hạng mục công việc phụ thuộc vào tiến độ triển khai Dự án bồi thường di dân, tái định cư Dự án thủy điện Lai Châu để đảm bảo tính đồng bộ trong quá trình triển khai Dự án đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

2. Bộ trưởng các Bộ: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tập đoàn Điện lực Việt Nam và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- HĐND, UBND tỉnh Lai Châu;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của QH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Các thành viên BCĐ NN dự án thủy điện Sơn La- Lai Châu;
- Tập đoàn Điện lực Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT, KTTH, Công báo;
- Lưu: VT, KTN (5b). XH 95

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Hoàng Trung Hải

 


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)

Tỷ giá VND/USD: 17.842 VND/USD

TT

Tên gói thầu

Giá gói thầu (triệu đồng)

Nguồn vốn

Hình thức lựa chọn nhà thầu

Phương thức đấu thầu

Thời gian lựa chọn nhà thầu

Hình thức hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng

Ghi chú

I

CÁC GÓI THẦU TƯ VẤN

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Gói thầu 1TV: Tư vấn thẩm định thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán

4.372

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý III/2011

Hợp đồng trọn gói

6 tháng

Quyết định số 1311/QĐ-BCT ngày 23/3/2011

2

Gói thầu 2TV: Tư vấn thẩm định thiết kế chế tạo thiết bị

2.500

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý II/2012

Hợp đồng trọn gói

18 tháng

Giá trị tạm ghi (tham khảo dự án thủy điện Sơn La)

3

Gói thầu 3TV: Tư vấn lập thiết kế bản vẽ thi công

188.316

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý III/2011

Hợp đồng theo tỷ lệ %

45 tháng

Quyết định số 188/QĐ-TTg ngày 29/01/2011

4

Gói thầu 4TV: Tư vấn giám sát thi công và lắp đặt thiết bị

83.452

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Tự thực hiện

 

Quý IV/2011

Hợp đồng theo tỷ lệ %

72 tháng

Quyết định số 188/QĐ-TTg ngày 29/01/2011

5

Gói thầu 5TV: Tư vấn nước ngoài trợ giúp đấu thầu mua sắm thiết bị, giám sát xây dựng và lắp đặt thiết bị

9.938.348 USD (tương đương 177.320 triệu đồng)

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu quốc tế hạn chế

2 túi hồ sơ

Quý IV/2011 - Quý I/2012

Hợp đồng theo thời gian

68 tháng

Quyết định số 188/QĐ-TTg ngày 29/01/2011

6

Gói thầu 6TV: Tư vấn giám sát thi công đường 127 đoạn từ thủy điện Lai Châu đến Mường Tè và giao thông liên vùng từ Mường Tè đến Pắc Ma

9.254

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

2 túi hồ sơ

Quý IV/2011

Hợp đồng theo tỷ lệ %

30 tháng

Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở

7

Gói thầu 7TV: Tư vấn kiểm toán dự án

7.480

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

2 túi hồ sơ

Quý III/2017

Hợp đồng theo tỷ lệ %

12 tháng

Giá trị theo Tổng mức đầu tư

8

Gói thầu số 8TV: Thiết kế chế tạo toàn bộ Thiết bị cơ khí thủy công và các dịch vụ kỹ thuật (trừ công tác thiết kế thuộc gói 3TB)

45.412

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý III-IV/2011

Hợp đồng theo tỷ lệ %

70 tháng

Văn bản số 958/TTg-KTN ngày 08/6/2010; số 1441/TTg-KTN ngày 12/8/2010; số 10092/BCT-NL ngày 08/10/2010; giá trị bằng 5% giá trị các gói 1TB+2TB+4TB

9

Gói thầu số 9TV: Giám định chất lượng thiết bị cơ điện, máy biến áp và trạm phân phối 500kV

11.455

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

2 túi hồ sơ

Quý III/2012

Hợp đồng theo tỷ lệ %

60 tháng

0,3% giá trị thiết bị

10

Gói thầu 10TV: Lập phương án phòng chống cháy nổ

2.200

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý II/2015

Hợp đồng theo tỷ lệ %

6 tháng

Giá trị theo Tổng mức đầu tư

 

Cộng giá các gói thầu tư vấn, gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị bằng triệu VNĐ

354.531

 

 

 

 

 

 

 

 

Và giá trị bằng USD

9.938.348

 

 

 

 

 

 

 

II

CÁC GÓI THẦU XÂY LẮP CÔNG TRÌNH CHÍNH VÀ CÁC HẠNG MỤC PHỤ TRỢ

 

 

 

 

1

Gói thầu số 1XL: Thi công xây dựng công trình chính

8.690.093

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý III/2011

Hợp đồng theo đơn giá

72 tháng

Văn bản số 958/TTg-KTN ngày 08/6/2010; giá trị ghi theo Tổng mức đầu tư + chi phí lắp đặt thiết bị

2

Gói thầu số 2XL: Xây dựng khu nhà ở, nhà làm việc của Ban quản lý dự án và các công trình công cộng (trừ các công việc đã thực hiện)

44.250

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý III/2011

Hợp đồng theo đơn giá

30 tháng

Văn bản số 2605/TTg-KTN ngày 31/12/2009; số 4265/EVN-KH ngày 9/10/2009; Giá trị ghi theo Tổng mức đầu tư và nội suy

3

Gói thầu số 3XL: Xây dựng hệ thống cảng, bến nghiêng phục vụ vận chuyển, tiếp nhận vật tư thiết bị

85.000

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

1 túi hồ sơ

Quý III/2012

Hợp đồng theo đơn giá

24 tháng

Giá trị tạm ghi (tham khảo chi phí xây dựng cảng, bến nghiêng thủy điện Sơn La)

4

Gói thầu số 4XL: Xây dựng đường 127 đoạn Nậm Nhùn Mường Tè, từ Km32+00 đến Km46+00

199.390

Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

1 túi hồ sơ

Quý IV/2011

Hợp đồng theo đơn giá

24 tháng

Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở

5

Gói thầu số 5XL: Xây dựng đường 127 đoạn Nậm Nhùn Mường Tè, từ Km46+00 đến Km60+00

207.710

Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

1 túi hồ sơ

Quý IV/2011

Hợp đồng theo đơn giá

24 tháng

Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở

6

Gói thầu số 6XL: Xây dựng đường 127 đoạn Nậm Nhùn Mường Tè, từ Km60+00 đến Km70+00

161.320

Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

1 túi hồ sơ

Quý I/2012

Hợp đồng theo đơn giá

24 tháng

Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở

7

Gói thầu số 7XL: Xây dựng đường 127 đoạn Nậm Nhùn Mường Tè, từ Km70+00 đến Km81+00

151.340

Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

1 túi hồ sơ

Quý I/2012

Hợp đồng theo đơn giá

24 tháng

Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở

8

Gói thầu số 8XL: Xây dựng đường 127 đoạn Nậm Nhùn Mường Tè, từ Km81+00 đến Km91+00

152.960

Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

1 túi hồ sơ

Quý I/2012

Hợp đồng theo đơn giá

24 tháng

Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở

9

Gói thầu số 9XL: Xây dựng đường 127 đoạn Nậm Nhùn Mường Tè, từ Km91+00 đến Km103+644.15

162.900

Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

1 túi hồ sơ

Quý I/2012

Hợp đồng theo đơn giá

24 tháng

Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở

10

Gói thầu số 10XL: Xây dựng đường 127 đoạn Nậm Nhùn Mường Tè gồm các cầu Pô Lếch, cầu Mường Tè 1, Mường Tè 2

98.660

Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

1 túi hồ sơ

Quý I/2012

Hợp đồng theo đơn giá

24 tháng

Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở

11

Gói thầu số 11XL: Xây dựng đường từ Km103+644.15 đến Km108+803.87 tuyến TL 127 và đoạn từ Km17+00 - Km29+00 tuyến Mường Tè - Pác Ma

105.700

Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

1 túi hồ sơ

Quý I/2012

Hợp đồng theo đơn giá

24 tháng

Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở

12

Gói thầu số 12XL: Xây dựng đường Mường Tè- Pác Ma đoạn từ Km29+00 đến Km42+00

101.510

Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

1 túi hồ sơ

Quý I/2012

Hợp đồng theo đơn giá

24 tháng

Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở

13

Gói thầu số 13XL: Xây dựng các cầu trên tuyến Mường Tè- Pác Ma đoạn từ Km17+00 đến Km42+00

96.370

Vay vốn tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

1 túi hồ sơ

Quý IV/2011

Hợp đồng theo đơn giá

24 tháng

Giá trị ghi theo hồ sơ Tư vấn lập bước Thiết kế cơ sở

 

Cộng giá các gói thầu xây lắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị bằng triệu VNĐ

10.257.203

 

 

 

 

 

 

 

III

CÁC GÓI THẦU MUA SẮM VẬT TƯ THIẾT BỊ CƠ KHÍ THỦY CÔNG VÀ CƠ ĐIỆN NHÀ MÁY

 

 

 

1

Gói thầu số 1TB: Chế tạo và cung cấp thiết bị cơ khí thủy công cửa nhận nước.

368.467

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý I-II/2012

Hợp đồng theo đơn giá

54 tháng

Văn bản số 958/TTg-KTN ngày 08/6/2010; số 1441/TTg-KTN ngày 12/8/2010; số 10092/BCT-NL ngày 08/10/2010; giá trị tham khảo thủy điện Sơn La 50% giá trị duyệt tại Quyết định số 1330/QĐ-EVN

2

Gói thầu số 2TB: Chế tạo và cung cấp Thiết bị cơ khí thủy công đường ống áp lực.

177.857

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý III-IV/2011

Hợp đồng theo đơn giá

50 tháng

Văn bản số 958/TTg-KTN ngày 08/6/2010; số 1441/TTg-KTN ngày 12/8/2010; số 10092/BCT-NL ngày 08/10/2010

3

Gói thầu số 3TB: Thiết kế, chế tạo, cung cấp, lắp đặt và hướng dẫn vận hành các loại cầu trục

201.261

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý I-:- quý II/2012

Hợp đồng trọn gói

36 tháng

Văn bản số 958/TTg-KTN ngày 08/6/2010; số 1441/TTg-KTN ngày 12/8/2010; số 10092/BCT-NL ngày 08/10/2010; giá trị theo Tổng mức đầu tư tính 5% phí vận chuyển, 12% phí lắp đặt

4

Gói thầu số 4TB: Chế tạo và cung cấp thiết bị cơ khí thủy công đập tràn và hạ lưu nhà máy

361.912

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý III-IV/2011

Hợp đồng theo đơn giá

60 tháng

Văn bản số 958/TTg-KTN ngày 08/6/2010; số 1441/TTg-KTN ngày 12/8/2010; số 10092/BCT-NL ngày 08/10/2010; gói thầu 2TB

5

Gói thầu số 5TB: Thí nghiệm hiệu chỉnh thiết bị.

48.432

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Chỉ định thầu

1 túi hồ sơ

Quý III-IV/2011

Hợp đồng theo đơn giá

54 tháng

Văn bản số 958/TTg-KTN ngày 08/6/2010; tính bằng 8% giá trị thiết bị

6

Gói thầu số 6TB: Cung cấp hệ thống thiết bị quan trắc.

1.386.000 USD (tương đương 24.729 triệu đồng)

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi quốc tế

1 túi hồ sơ

Quý III-IV/2011

Hợp đồng trọn gói

60 tháng

Giá trị ghi theo Tổng mức đầu tư

7

Gói thầu số 7TB: Cung cấp thiết bị cơ điện

175.217.390 USD (tương đương 3.126.228 triệu đồng)

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi quốc tế

1 túi hồ sơ

Quý III-IV/2011

Hợp đồng trọn gói

63 tháng

Nội suy từ Tổng mức đầu tư

8

Gói thầu số 8TB: Cung cấp các máy biến áp tăng áp.

17.408.078 USD (tương đương 310.594,9 triệu đồng)

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi quốc tế

1 túi hồ sơ

Quý I-II/2012

Hợp đồng trọn gói

60 tháng

Khái toán

9

Gói thầu số 9TB: Cung cấp trạm phân phối 500kV.

16.601.670 USD (tương đương 296.207 triệu đồng)

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi quốc tế

1 túi hồ sơ

Quý III-IV/2012

Hợp đồng trọn gói

60 tháng

Khái toán

10

Gói thầu số 10TB: Vận chuyển thiết bị cơ điện và trạm phân phối 500kV.

76.366

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

1 túi hồ sơ

Quý IV/2012

Hợp đồng theo đơn giá

57 tháng

Tạm tính 40% giá trị chi phí vận chuyển

11

Gói thầu số 11TB: Vận chuyển thiết bị siêu trường siêu trọng đặc biệt (nắp turbin, trục turbin, bánh xe công tác và máy biến áp)

114.548

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

1 túi hồ sơ

Quý IV/2012- II/2013

Hợp đồng theo đơn giá

54 tháng

Tạm tính 60% giá trị chi phí vận chuyển

12

Gói thầu số 12TB: cung cấp các cột xuất tuyến sau trạm phân phối 500kV.

3.295

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

1 túi hồ sơ

Quý III-IV/2013

Hợp đồng trọn gói

12 tháng

Khái toán

13

Gói thầu số 13TB: Cung cấp và lắp đặt các thang máy cho nhà máy.

20.498

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

1 túi hồ sơ

Quý IV/2014

Hợp đồng trọn gói

32 tháng

Khái toán

 

Cộng giá các gói thầu mua sắm thiết bị, gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị bằng triệu VNĐ

1.372.636

 

 

 

 

 

 

 

 

Và giá trị bằng USD

210.613.138

 

 

 

 

 

 

 

IV

CÁC CÔNG VIỆC KHÁC

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Gói thầu 1BH - Bảo hiểm xây dựng công trình chính

93.121

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

1 túi hồ sơ

Quý IV/2011

Hợp đồng theo đơn giá

60 tháng

(Giá trị xây lắp chính+Thiết bị) x 0,6% (tham khảo tỷ lệ bảo hiểm thủy điện Sơn La)

2

Gói thầu 2BH - Bảo hiểm xây dựng đường 127 đoạn từ thủy điện Lai Châu đến Mường Tè và giao thông liên vùng từ Mường Tè và giao thông liên vùng từ Mường Tè đến Pắc Ma

8.265

EVN, vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Đấu thầu rộng rãi trong nước

1 túi hồ sơ

Quý IV/2011

Hợp đồng theo đơn giá

24 tháng

Giá trị XL giao thông x 0,6% (tham khảo tỷ lệ bảo hiểm thủy điện Sơn La)

 

Cộng giá các gói thầu khác, gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị bằng triệu VNĐ

101.386

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng giá trị các gói thầu là:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giá trị bằng triệu VNĐ

12.085.756

 

 

 

 

 

 

 

 

Và giá trị bằng USD

220.551.486

 

 

 

 

 

 

 

 

Quy đổi ra Việt Nam đồng (triệu đồng)

16.020.836

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Kế hoạch đấu thầu gồm 38 gói thầu, trong đó: 10 gói thầu Tư vấn; 13 gói thầu xây lắp; 13 gói thầu cung cấp lắp đặt thiết bị; 2 gói thầu khác

- Tổng giá trị các gói thầu là 16.020.836 triệu đồng Việt Nam, gồm 12.085.756 triệu đồng Việt Nam và 220.551.486 USD (tỷ giá 17.842 VNĐ/USD)

- Giá gói thầu sẽ được điều chỉnh theo dự toán/ Tổng dự toán được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

 

PHỤ LỤC II

PHẦN CÔNG VIỆC GIAO EVN PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Tên gói thầu

Giá gói thầu (triệu đồng)

Nguồn vốn

Thời gian thực hiện

1

Trang thiết bị cho Ban quản lý dự án

40.700

EVN vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

Phù hợp theo tiến độ xây dựng của công trình

2

Gói thầu Quan trắc biến dạng công trình

11.000

EVN vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

3

Gói thầu kiểm tra chất lượng vật liệu, kiểm định chất lượng công trình theo yêu cầu của Chủ đầu tư.

2.200

EVN vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

4

Cung cấp trang thiết bị phục vụ thí nghiệm và sửa chữa nhà máy

50.000

EVN vay thương mại, vay tín dụng ưu đãi đầu tư

 

Cộng giá trị các gói thầu

103.900

 

 

 

PHỤ LỤC III

PHẦN CÔNG VIỆC CHƯA ĐỦ KIỆN LẬP KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1765/QĐ-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ)

TT

Nội dung công việc

Thời gian dự kiến thực hiện

Giá trị thực hiện (triệu đồng)

Ghi chú

1

Đường dây 500 kV đấu nối từ nhà máy thủy điện Lai Châu đến trạm biến áp 500 kV Sơn La

2015 – 2017

2.673.000

Giá trị ghi theo TMĐT duyệt tại Quyết định số 819/QĐ-TTg

 

Cộng giá trị

 

2.673.000

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1765/QĐ-TTg năm 2011 phê duyệt Kế hoạch đấu thầu Dự án thành phần đầu tư xây dựng công trình thủy điện Lai Châu do Tập đoàn Điện lực Việt Nam làm chủ đầu tư của Thủ tướng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 1765/QĐ-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/10/2011
  • Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
  • Người ký: Hoàng Trung Hải
  • Ngày công báo: 25/10/2011
  • Số công báo: Từ số 535 đến số 536
  • Ngày hiệu lực: 10/10/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản