Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH LONG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1762/QĐ-UBND

Vĩnh Long, ngày 09 tháng 8 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương, ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP, ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg, ngày 06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT, ngày 30 tháng 11 năm 2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1595/TTr-SKHĐT, ngày 21/7/2017 và Công văn số 370/STP-KSTTHC ngày 05/5/2017 của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 27 (Hai mươi bảy) THHC được chuẩn hóa công bố mới, sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế và bãi bỏ 152 (Một trăm năm mươi hai) TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có phụ lục 1 và 2 kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ:

- 152 (một trăm năm mươi hai) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp tại các Quyết định:

Quyết định số 1943/QĐ-UBND, ngày 20/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.

Quyết định số 2411/QĐ-UBND, ngày 20/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long về việc công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.

- 04 (bốn) thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực thành lập và hoạt động của Liên hiệp hợp tác xã tại các Quyết định số 1943/QĐ-UBND, ngày 20/8/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Long về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Vĩnh Long.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư:

- Niêm yết, công khai đầy đủ danh mục, nội dung các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.

- Tổ chức thực hiện đúng các thủ tục hành chính được công bố kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- TT.TU, TT.HĐND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Phòng TH, KTN, KTTH;
- Lưu: VT, 1.20.05.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Trung

 

PHỤ LỤC 1

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa

I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

Mục 1

Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp

Số TTHC

Tên thủ tục hành chính

1

Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

2

Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

3

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

4

Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

5

Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

6

Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)

7

Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh

8

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

9

Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng

10

Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần)

11

Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân

12

Bán doanh nghiệp tư nhân

13

Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

14

Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)

15

Hợp nhất doanh nghiệp

16

Sáp nhập doanh nghiệp

17

Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần

18

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên

19

Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên

20

Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn

21

Thông báo tạm ngừng kinh doanh

22

Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo

23

Giải thể doanh nghiệp

24

Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án

25

Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh

26

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

27

Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp