Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1760/QĐ-UBND

Bắc Ninh, ngày 25 tháng 11 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRỤ SỞ HĐND-UBND XÃ NAM SƠN

CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH

Căn cứ Luật xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính Phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;

Căn cứ thông tư số 02/2007/TT-BXD ngày 14/02/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn một số nội dung về lập, thẩm định, phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình;

Xét đề nghị của UBND xã Nam Sơn tại tờ trình số 28/TTr-UBND ngày 06/10/2009; Nghị quyết số 47/2009/NQ-HĐND­17 ngày 07/04/2009 của HĐND xã Nam Sơn và báo cáo thẩm định số 600/KH-XDCB ngày 06/11/2009 của Sở Kế hoạch và Đầu tư, về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trụ sở HĐND-UBND xã Nam Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trụ sở HĐND-UBND xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, với các nội dung sau:

1. Tên dự án: Trụ sở HĐND-UBND xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh.

2. Chủ đầu tư: UBND xã Nam Sơn.

3. Địa điểm xây dựng: Thôn Môn Tự, xã Nam Sơn.

- Diện tích chiếm đất: 8.168 m2.

4. Hình thức quản lý dự án: Thuê tư vấn quản lý thực hiện dự án.

5. Hình thức đầu tư: Đầu tư xây dựng mới

6. Nhà thầu lập dự án: Công ty TNHH tư vấn và đầu tư xây dựng Sông Hồng - Bắc Ninh.

7. Nội dung, quy mô đầu tư và giải pháp xây dựng

7.1. Quy mô đầu tư: Công trình cấp III; chịu lửa bậc III.

7.2 Nội dung đầu tư và giải pháp xây dựng:

7.2.1 Nhà làm việc chính 3 tầng, tầng 1 cao 4,2 m, các tầng còn lại cao 3,6 m, tổng diện tích sàn 1.312 m2.

- Kết cấu móng cọc BTCT mác 200, khung BTCT mác 200, sàn các tầng và sàn mái, khu cầu thang đổ BTCT tại chỗ mác 200; cổ móng xây gạch đặc mác 75, tường bao che xây gạch rỗng 2 lỗ mác 75, vữa xây, trát XM-C mác 50, trát trần vữa XM-C mác 75, mái xử lý chống thấm bằng vật liệu chống thấm và lớp vữa XM-C mác 75, phía trên lợp tôn liên doanh chống nóng màu nâu đỏ dày 0,42 mm, trên hệ tường thu hồi và xà gồ thép hình.

- Nền và sàn nhà lát gạch Ceramic kích thước (400x400) mm, khu vệ sinh tường ốp gạch men kính (250x400) mm, nền lát gạch liên doanh chống trơn kích thước (250x250) mm; tường và trần nhà lăn sơn. Cửa đi panô kính khuôn kép (gỗ nhóm II), cửa sổ kính khung nhôm kết hợp với vách kính khung nhôm, hoa sắt bảo vệ (12x12) mm sơn màu.

- Lắp đặt hệ thống kỹ thuật công trình gồm: Cấp điện, điện sinh hoạt, đường ống cấp, thoát nước đi ngầm trong tường. Vật tư thiết bị điện, nước sản xuất liên doanh trong nước. Hệ thống chống sét, PCCC theo tiêu chuẩn.

7.2.2 Nhà làm việc công an xã:

- Nhà cao 2 tầng, chiều cao các tầng 3,6m; tổng diện tích sàn xây dựng là 416 m2. Kết cấu móng cọc BTCT mác 200, khung BTCT mác 200, sàn các tầng, sàn mái, cầu thang, khu vệ sinh đổ BTCT tại chỗ mác 200. Cổ móng xây gạch đặc mác 75, vữa XM-C mác 50; tường bao che (tường các tầng) xây gạch 2 lỗ rỗng mác 75. Mái xử lý chống thấm bằng vật liệu chống thấm cộng với lớp vữa XM-C mác 75, phía trên lợp tôn liên doanh chống nóng màu xanh dày 0,42 mm trên hệ tường thu hồi và xà gồ thép hình.

- Nền và sàn nhà lát gạch Ceramic kích thước (300x300) mm; khu vệ sinh ốp, lát gạch liên doanh kích thước (250x250) mm, tường và trần nhà lăn sơn cửa đi panô gỗ kính khuôn kép, gỗ nhóm II, cửa sổ kính khung nhôm, hoa sắt bảo vệ (12x12) mm sơn màu.

- Lắp đặt hệ thống kỹ thuật công trình gồm cấp điện, điện sinh hoạt, đường ống cấp, thoát nước đi ngầm trong tường. Vật tư thiết bị điện, nước sản xuất liên doanh trong nước. Hệ thống chống sét, PCCC theo tiêu chuẩn.

7.2.3 Nhà hội trường xã: 01 tầng, cao 5,4 m, diện tích xây dựng 420 m2.

- Kết cấu móng cọc BTCT mác 200, khung dầm BTCT mác 200, sàn mái, hành lang, sê nô thu nước mái đổ BTCT tại chỗ mác 200, cổ móng xây gạch đặc mác 75, tường bao che xây gạch rỗng 2 lỗ mác 75, vữa xây, trát dùng vữa XM-C mác 50, trát trần vữa XM-C mác 75. Mái lợp tôn liên doanh chống nóng màu đỏ dày 0,42 mm trên hệ xà gồ, vì kèo thép hình, trần nhựa xương nhôm.

- Nền nhà, hành lang lát gạch giếng đáy kích thước (400x400) mm, khu sân khấu lát gạch Ceramic kích thước (400x400) mm, khu vệ sinh ốp và lát gạch liên doanh kích thước (250x250) mm; tường và trần mái hiên quét vôi ve. Cửa đi panô kính, cửa sổ kính; khuôn đơn gỗ nhóm II, hoa sắt bảo vệ (12x12) mm, sơn màu.

- Lắp đặt hệ thống kỹ thuật công trình gồm cấp điện, điện sinh hoạt, đường ống cấp thoát nước đi ngầm trong tường. Vật tư thiết bị điện, nước, thiết bị vệ sinh sản xuất liên doanh trong nước. Hệ thống chống sét, PCCC theo tiêu chuẩn.

7.2.4 Các công trình phụ trợ:

- Nhà bảo vệ 01 tầng, diện tích xây dựng 14 m2; kết cấu móng xây gạch đặc mác 50 chịu lực, giằng móng BTCT mác 200, tường bao che xây gạch đặc mác 50. Sàn mái đổ BTCT mác 200; chống nóng bằng tôn liên doanh màu đỏ dày 0,42 mm trên hệ tường thu hồi và xà gồ thép, nền lát gạch Ceramic kích thước (300x300) mm, cửa đi và cửa sổ kính khung nhôm, quét vôi ve toàn bộ nhà, hệ thống điện, thoát nước sử dụng thiết bị sản xuất trong nước.

- Nhà để xe diện tích 56 m2, kết cấu cột, vì kèo, xà gồ thép, mái lợp tôn liên doanh dày 0,42 mm màu nâu đỏ, nền đổ bê tông mác 150 dày 10 cm.

- Cổng, tường rào: Cổng khung thép hình, hoa sắt vuông đẩy ngang bằng tay. Đoạn tường rào giáp với đường giao thông chính dạng hàng rào thoáng bằng hoa sắt vuông sơn màu xanh kết hợp trụ gạch, mặt còn lại xây gạch đặc mác 50, vữa xây, trát XM-C mác 50, trụ cổng, hàng rào gạch quét vôi ve màu vàng kem.

- Hạ tầng kỹ thuật ngoài nhà:

+ San nền bằng cát đen đầm chặt K ≥ 0,85, cao độ san nền theo quy hoạch được duyệt.

+ Sân vườn, đường nội bộ: Diện tích 3.000 m2; đổ bê tông mác 200 dày 10cm; vườn hoa, bồn hoa xây gạch bó xung quanh, mặt ốp lát gạch lá dừa, trồng cây bụi xen lẫn cây cảnh và thảm cỏ tạo cảnh quan.

+ Hệ thống cấp điện, chiếu sáng ngoài nhà: Nguồn điện lấy từ mạng điện hạ thế thành phố tại trạm biến áp gần khu vực, cấp đến tủ điện tổng; cấp điện từ tủ điện đến các hạng mục công trình dùng cáp ngầm đặt trong mương cáp. Hệ thống điện chiếu sáng ngoài nhà dùng đèn cao áp trên cột thép cao 8 m, đèn chiếu sáng sân vườn dùng đèn tứ cầu, đèn cây nấm tạo cảnh quan.

+ Hệ thống cấp nước: Nguồn nước lấy từ mạng cấp nước thành phố, cấp đến bể chứa nước ngầm và bể nước trên mái, cấp đến các hạng mục công trình bằng hệ thống đường ống đi ngầm.

+ Hệ thống thoát nước: Bằng hệ thống cống hộp khẩu độ B = 300 mm và B = 400 mm chạy xung quanh công trình, cống xây gạch đặc mác 50, vữa xây XM-C mác 50, trát vữa XM-C mác 75, trên đậy nắp bằng tấm đan bê tông cốt thép mác 200, thoát vào hệ thống thoát nước chung của khu vực.

(giải pháp xây dựng cụ thể theo báo cáo thẩm định)

8. Tổng mức đầu tư, nguồn vốn đầu tư

8.1 Tổng mức đầu tư: 17.812.109.000 đồng (Mười bảy tỷ, tám trăm mươi hai triệu, một trăm linh chín nghìn đồng); bao gồm:

- Xây lắp + thiết bị: 13.523.600.000 đồng;

- Bồi thường GPMB: 980.160.000 đồng;

- Chi khác: 1.689.067.000 đồng;

- Dự phòng: 1.619.282.000 đồng.

(nội dung các chi phí cụ thể theo báo cáo thẩm định)

8.2 Nguồn vốn đầu tư: Vốn ngân sách xã và các nguồn vốn hỗ trợ khác (nếu có).

9. Phân chia gói thầu xây lắp:

- Gói số 1: San nền, nhà bảo vệ, cổng tường rào, nhà để xe, cấp điện;

- Gói số 2: Nhà làm việc;

- Gói số 3: Các hạng mục xây lắp còn lại;

- Gói số 4: Thiết bị.

10. Hình thức đấu thầu: Theo Luật Đấu thầu hiện hành.

11. Thời gian thực hiện: 2009÷2011.

12. Trách nhiệm của chủ đầu tư: Hoàn chỉnh dự án theo yêu cầu tại mục III -Báo cáo thẩm định của Sở Kế hoạch và Đầu tư; tổ chức thực hiện dự án theo các quy định hiện hành.

Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh; các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Công thương, Thông tin và Truyền thông; Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

KT CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Vĩnh Kiên

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1760/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình trụ sở Hội đồng nhân dân - Ủy ban nhân dân xã Nam Sơn, thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh

  • Số hiệu: 1760/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/11/2009
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
  • Người ký: Bùi Vĩnh Kiên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/11/2009
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản