Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1754/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 26 tháng 06 năm 2017 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước; Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; Nghị định số 04/2016/NĐ-CP ngày 06/01/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ về Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Công văn số 596/TT-HĐNĐ ngày 21/6/2017 của Thường trực: HĐNĐ tỉnh về việc ban hành tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị tại các phòng để phục vụ hoạt động chung và thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị và tổ chức trên địa bàn tỉnh Sơn La;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 223/TTr-STC ngày 08/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị tại các phòng để phục vụ hoạt động chung và thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị và tổ chức trên địa bàn tỉnh Sơn La, cụ thể như sau:
1. Quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị tại các phòng để phục vụ hoạt động chung của cơ quan, đơn vị và tổ chức tại Điều 8, Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
(Có chi tiết phụ lục số 01 kèm theo)
2. Quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, đơn vị và tổ chức tại Điều 9, Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ.
2.1. Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản.
(Có chi tiết phụ lục số 02 kèm theo).
2.2. Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua trên 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản.
(Có chi tiết phụ lục số 03 kèm theo).
3. Hàng năm căn cứ chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tài chính và các chế độ quy định, tình hình thực tế. Sở Tài chính tham mưu trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị tại các phòng để phục vụ hoạt động chung, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị và tổ chức trên địa bàn tỉnh Sơn La cho phù hợp.
4. Trường hợp giá mua sắm trang bị máy móc, thiết bị, phục vụ hoạt động chung của các cơ quan, đơn vị và tổ chức vượt giá mua tối đa (tại phụ lục số 01), các cơ quan, đơn vị và tổ chức có văn bản báo cáo và trình Sở Tài chính thẩm định, trình xin ý kiến Thường trực UBND tỉnh trước khi quyết định.
Điều 2. Trách nhiệm của các ngành
1. Các cơ quan, đơn vị và tổ chức có trách nhiệm thực hiện đúng quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, trang thiết bị dùng chung, trang thiết chuyên dùng theo quy định tại Quyết định này; đồng thời công khai thực hiện việc trang bị, quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị theo đúng định mức và các văn bản quy định hiện hành.
2. Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm thẩm định tài sản của các đơn vị trực thuộc cho phù hợp với tiêu chuẩn, định mức và thực tiễn của đơn vị trước khi trình các cơ quan có liên quan thẩm định, bố trí kinh phí triển khai thực hiện mua sắm máy móc, trang thiết bị theo quy định tại Quyết định này.
3. Giao Sở Tài chính kiểm tra, giám sát, việc thực hiện triển khai mua sắm máy móc, trang thiết bị của các cơ quan, đơn vị và tổ chức theo tiêu chuẩn, định mức quy định.
4. Đối với các cơ quan, đơn vị phát sinh nhu cầu mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tuy nhiên chưa có tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng được phê duyệt; thì căn cứ vào tiêu chuẩn, định mức của các ngành khác để áp dụng cho phù hợp với thực tế của đơn vị (sau khi có ý kiến thẩm định của ngành chủ quản và Sở Tài chính).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, đoàn thể, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, Thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CHUNG CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng tối đa/01 cơ quan, đơn vị | Giá mua tối đa/cái, bộ, bức, cây (triệu đồng) |
I | Máy móc, thiết bị trang bị cho hội trường |
|
|
|
1 | Bàn, ghế hội trường | Diện tích thực tế để trang bị |
| |
2 | Điều hòa nhiệt độ | BTU/1 m3 | 200 |
|
3 | Bục phát biểu | Cái | 01 | 4 |
4 | Bộ sao búa liềm | Bộ | 01 | 1 |
5 | Cờ Tổ quốc, cờ Đảng | Bộ | 1 | 0,2 |
6 | Tượng Bác Hồ | Bức | 01 | 1,5 |
7 | Bục tượng Bác | Cái | 01 | 3 |
8 | Âm li | Bộ | 01 | 10 |
9 | Bộ phông, chữ | Bộ | 01 | 3,5 |
10 | Mic | Cái | 05 | 4 |
11 | Loa | Cái | 04 | 9 |
12 | Máy chiếu + màn chiếu | Bộ | 01 | 20 |
13 | Quạt | Cái/20 m2 | 01 | 1,5 |
14 | Ti vi | Cái | 01 | 13 |
15 | Kệ để ti vi | Cái | 01 | 3 |
16 | Phông, rèm (theo diện tích thực tế của từng cơ quan, đơn vị) |
|
|
|
17 | Thảm (theo diện tích thực tế của từng cơ quan, đơn vị) |
|
|
|
II | Máy móc, thiết bị trang bị cho phòng họp và phòng trực tuyến |
|
|
|
1 | Bàn, ghế phòng họp | Diện tích thực tế để trang bị |
| |
2 | Điều hòa nhiệt độ | BTU/1 m3 | 200 |
|
3 | Bộ sao búa liềm | Bộ | 01 | 1 |
4 | Tượng Bác Hồ | Bức | 01 | 1,5 |
5 | Cờ Tổ quốc, cờ Đảng | Bộ | 1 | 0,2 |
6 | Âm li | Bộ | 01 | 10 |
7 | Bộ phông, chữ | Bộ | 01 | 3,5 |
8 | Mic | Cái | 20 | 4 |
9 | Loa | Cái | 04 | 9 |
10 | Máy chiếu + màn chiếu | Bộ | 01 | 20 |
11 | Quạt | Cái/20m2 | 01 | 1,5 |
12 | Ti vi | Cái | 04 | 13 |
13 | Kệ để ti vi | Cái | 01 | 3 |
14 | Phông, rèm (theo diện tích thực tế của từng cơ quan, đơn vị) |
|
|
|
15 | Thảm (theo diện tích thực tế của từng cơ quan, đơn vị) |
|
|
|
III | Máy móc, thiết bị trang bị cho kho lưu trữ |
|
|
|
1 | Giá để tài liệu (dùng cho kho lưu trữ) |
|
|
|
2 | Điều hòa nhiệt độ (dùng cho kho lưu trữ) | BTU/1m3 | 200 |
|
3 | Máy hút ẩm (dùng cho kho lưu trữ) |
|
|
|
IV | Máy móc, thiết bị trang bị dùng chung khác |
|
|
|
1 | Cây đun nước, máy lọc nước | Cây | 1 tầng/1 cây | 8 |
2 | Máy đánh giày | Cây | 1 tầng/1 cây | 4 |
3 | Máy hút bụi | Cái | 01 | 5 |
4 | Máy hủy tài liệu | Cái | 1 cái/1 lãnh đạo | 5 |
5 | Máy phát điện | Cái | 01 | 10 |
6 | Các trang thiết bị khác (nếu cần) |
|
| 50 |
Ghi chú: - Định mức trang bị máy móc, thiết bị hội trường HĐND, UBND tỉnh như sau: Mic: 50 cái, ti vi: 6 cái, các trang thiết bị khác áp dụng theo quy định tại mục I.
- Định mức trang bị máy móc, thiết bị phòng họp và phông trực tuyến của HĐND, UBND tỉnh như sau: Mic: 25 cái, ti vi: 4 cái, các trang thiết bị khác áp dụng theo quy định tại mục II
- Các trang thiết bị và đồ dùng tại mục 1, 2, 16, 17phần I; mục 1, 2, 14, 15 phần II và mục 1, 2, 3 phần III, mục 6 phần IV: Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, nhu cầu thực tế và khả năng nguồn kinh phí của cơ quan, tổ chức, đơn vị: Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị quyết định số lượng, chủng loại máy móc và đồ dùng để trang bị cho phù hợp; đồng thời, chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định trang bị máy móc, thiết bị nêu trên.
- Mua sắm điều hòa đối với những trường hợp đơn vị không trang bị điều hòa trung tâm.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản)
(Kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Danh mục | Đơn vị tính | Số lượng tối đa/01 cơ quan, đơn vị |
I | PHẦN MỀM |
|
|
1 | Phần mềm kế toán | Bộ | 01 |
2 | Phần mềm quản lý tài sản | Bộ | 01 |
3 | Phần mềm tổ chức cán bộ | Bộ | 01 |
4 | Phần mềm chuyên dùng cho từng ngành |
|
|
II | NGÀNH TÀI NGUYÊN |
|
|
1 | Máy ảnh | Cái | 01 |
2 | Máy định vị GPS cầm tay | Cái | 05 |
3 | Máy GPS 2 tần sở RTK hi - target V30 | Bộ | 01 |
4 | Máy quay phim | Cái | 01 |
5 | Máy toàn đạc điện tử | Bộ | 03 |
6 | Thiết bị lấy mẫu nước theo tầng loại ngang, đứng | Chiếc | 02 |
7 | Thiết bị lấy mẫu nước thải tự động | Chiếc | 01 |
8 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích thông thường | Chiếc | 01 |
9 | Thiết bị lấy mẫu bùn trầm tích tầng sâu (kiểu gầu Van Veen), tời cầm tay | Chiếc | 01 |
10 | Bộ lấy mẫu thủy sinh (động vật nổi/thực vật nổi, động vật đáy) | Bộ | 01 |
11 | Thiết bị đo lưu tốc dòng chảy (kênh hờ) | Chiếc | 01 |
12 | Thiết bị đo nhiệt độ, pH hiện trường | Bộ | 02 |
13 | Thiệt bị đo độ dẫn điện (EC), tổng chất rắn hòa tan (IDS) hiện trường | Bộ | 02 |
14 | Thiết bị đo độ đục (NTU) hiện trường | Bộ | 02 |
15 | Thiết bị đo ôxy hòa tan (DO) hiện trường | Bộ | 02 |
16 | Bộ thiết bị đo chất lượng nước đa chỉ tiêu cầm tay | Bộ | 02 |
17 | Bơm lấy mẫu khí SO2, CO, NO2 theo phương pháp hấp thụ (lưu lượng thấp từ 0,5 - 2 lít/phút) | Chiếc | 10 |
18 | Thiết bị lấy mẫu bụi TSP (lưu lượng lớn 500 - 2000 lít/phút) | Chiếc | 05 |
19 | Thiết bị lấy mẫu bụi PM10 (PM2.5, PM1.0) kèm bộ cắt bụi M10 (PM2.5, PM1.0) | Chiếc | 02 |
20 | Máy đo độ ồn tích phân | Chiếc | 02 |
21 | Máy đo độ rung tích phân | Chiếc | 01 |
22 | Thiết bị đo khí thải ống khói đo nhanh tại hiện trường và bị kín chuẩn | Bộ | 01 |
23 | Thiết bị đo nhiệt độ, áp suất, lưu tốc khí thải ống khói | Bộ | 01 |
24 | Bộ dụng cụ lấy mẫu chất thải rắn | Bộ | 01 |
25 | Bộ khoan lấy mẫu chất thải rắn hiện trường | Chiếc | 01 |
26 | Mát phát điện 1,5 KW | Chiếc | 02 |
27 | Máy quang phổ tử ngoại, khả kiến (UV-VIS) | Máy | 02 |
28 | Thiết bị phân tích COD (bếp đun phá mẫu, máy so mẫu đồng bộ) | Bộ | 01 |
29 | Thiết bị phân tích BOD5 (chai BOD tiêu chuẩn; tủ ủ mẫu, máy sục khí...) | Bộ | 01 |
30 | Máy cất nước 2 lần | Máy | 01 |
31 | Bể siêu âm | Máy | 01 |
32 | Bộ chưng cất đạm | Máy | 01 |
33 | Thiết bị lọc nước siêu sạch | Máy | 01 |
34 | Tủ lạnh (sử dụng liên tục) | Chiếc | 03 |
35 | Tủ hút khí độc | Chiếc | 01 |
36 | Bộ cất phenol | Máy | 01 |
37 | Bộ cất Cyanua | Máy | 01 |
38 | Bộ cất quay chân không | Máy | 01 |
39 | Bộ chiết Soxhlct | Máy | 01 |
40 | Tủ sấy loại to | Chiếc | 01 |
41 | Tủ sấy loại nhỏ | Chiếc | 01 |
42 | Máy ly tâm | Máy | 01 |
43 | Máy khuấy tủ gia nhiệt | Máy | 02 |
44 | Máy lắc đứng và ngang | Máy | 02 |
45 | Cân phân tích | Chiếc | 01 |
46 | Cân kỹ thuật | Chiếc | 01 |
47 | Bơm chân không | Chiếc | 02 |
48 | Lò nung | Chiếc | 01 |
49 | Tủ lạnh sâu | Chiếc | 01 |
50 | Tủ hút chân không | Chiếc | 01 |
51 | Tủ cấy vi sinh Class II | Chiếc | 01 |
52 | Kính hiển vi soi nổi | Chiếc | 01 |
53 | Bộ đếm khuẩn lạc | Bộ | 01 |
54 | Tủ ấm vi sinh | Chiếc | 01 |
55 | Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 01 |
56 | Bộ dụng cụ làm phân tích vi sinh | Bộ | 01 |
57 | Máy pH để bàn | Chiếc | 01 |
58 | Máy TDS/EC để bàn | Chiếc | 01 |
59 | Máy đo DO để bàn (có đầu đo cho phân tích BOD5) | Chiếc | 01 |
60 | Ổn áp (3-10 KVA) cho hoạt động cả trạm | Chiếc | 03 |
61 | Máy bơm nước tăng áp | Chiếc | 02 |
62 | Máy hút ẩm | Chiếc | 03 |
63 | Máy ghi âm | Cái | 02 |
64 | Máy A0 | Cái | 01 |
III | NGÀNH NÔNG NGHIỆP |
|
|
1 | Máy bơm nước đeo vai có động cơ | Chiếc | 280 |
2 | Máy thổi gió | Chicc | 280 |
3 | Máy cưa xăng | Chiếc | 70 |
4 | Máy cắt thực bì | Chiếc | 140 |
5 | Bộ dụng cụ chữa cháy | Chiếc | 700 |
6 | Máy ảnh kỹ thuật số | Chiếc | 34 |
7 | Máy định vị GPS | Chiếc | 170 |
8 | Lều khí tượng | Trạm | 17 |
9 | Ống nhòm đêm | Chiếc | 34 |
10 | Máy quay | Chiếc | 17 |
11 | Đèn pha chiếu sáng chuyên dùng | Chiếc | 34 |
12 | Nhà bạt cơ động | Chiếc | 85 |
13 | Máy bay camera Fly cam | Chiếc | 12 |
14 | Bộ đàm cầm tay thông tin liên lạc | Bộ | 17 |
15 | Máy phát điện | Chiếc | 17 |
16 | Quần áo phục vụ công tác chống buôn lậu (áo chống đạn, găng tay bắt đao,…) | Bộ/đơn vị | 50 |
17 | Ống nhòm đêm 2 mắt | Chiếc | 17 |
18 | Máy động cơ phun tiêu độc, khử trùng | Máy | 26 |
19 | Tủ lạnh bảo quản vắc xin | Cái | 26 |
IV | NGÀNH XÂY DỰNG |
|
|
1 | Máy quay phim | Chiếc | 01 |
2 | Máy ảnh | Chiếc | 02 |
3 | Máy thủy chuẩn độ chính xác cao | Chiếc | 01 |
4 | Thiết bị nén tĩnh cọc | Cái | 01 |
5 | Máy đo bề dày lớp phủ | Chiếc | 01 |
6 | Máy toàn đạc điện tử Lcica | Chiếc | 01 |
7 | Máy toàn đạc điện tử | Chiếc | 02 |
8 | Máy chiếu phục vụ trình chiếu bản đồ quy hoạch | Chiếc | 02 |
9 | Máy thử độ mài mòn | Chiếc | 01 |
10 | Máy siêu âm bê tông | Chiếc | 01 |
11 | Súng bật nảy | Chiếc | 01 |
12 | Thử độ cứng bề mặt Ceramic | Chiếc | 01 |
13 | Máy siêu âm mối hàn kim loại | Chiếc | 01 |
14 | Thiết bị thử ăn mòn cốt thép model CANIN+Proseg | Chiếc | 01 |
15 | Máy thử thấm bê tông | Chiếc | 01 |
16 | Máy siêu âm cọc khoan nhồi | Chiếc | 01 |
17 | Máy thử biến dạng nhỏ PIT | Chiếc | 01 |
18 | Máy thử biến dạng lớn PDA | Chiếc | 01 |
19 | Thước balme điện tử | Chiếc | 02 |
20 | Máy A0 | Chiếc | 01 |
21 | Máy định vị GPGS cầm tay | Chiếc | 02 |
V | NGÀNH GIAO THÔNG |
|
|
1 | Camera giám sát | Bộ | 01 |
2 | Máy chủ GPLX CNM | Bộ | 01 |
3 | Thiết bị đổi GPLX cấp độ 3 | Bộ | 01 |
4 | Thiết bị đổi GPLX cấp độ 4 | Bộ | 01 |
5 | Máy ảnh | Cái | 02 |
6 | Cân sách tay | Bộ | 05 |
7 | Máy quay camera | Bộ | 01 |
8 | Bộ cân kiểm tra tải trọng | Bộ | 01 |
9 | Hệ thống đo tốc độ ghi hình | Bộ | 01 |
10 | Thiết bị phụ trợ chạy phần mềm cấp đổi GPLX qua mạng | Bộ | 01 |
11 | Bộ đàm | Bộ | 01 |
VI | NGÀNH Y TẾ |
|
|
1 | Adapter của máy li tâm: Hettich-Rotofix32A | Máy | 01 |
2 | Bàn mổ thủy lực đa năng | Cái | 02 |
3 | Bể lắc siêu âm | Bộ | 02 |
4 | Bộ dụng cụ khám chuyên khoa tai mũi họng | Bộ | 03 |
5 | Bộ dụng cụ khám chuyên khoa răng hàm mặt | Bộ | 03 |
6 | Bộ dụng cụ khám chuyên khoa mắt | Bộ | 03 |
7 | Bộ dụng cụ khám chuyên khoa nhi | Bộ | 03 |
8 | Bộ dụng cụ khám nội tổng hợp | Bộ | 03 |
9 | Bộ dụng cụ phòng khám ngoại | Bộ | 03 |
10 | Bộ mổ vi phẫu | Bộ | 05 |
11 | Bộ mổ Phaco | Bộ | 03 |
12 | Bộ mổ trung phẫu | Bộ | 03 |
13 | Bộ thử tồn lưu | Bộ | 06 |
14 | Bồn tắm thuốc | Bộ | 06 |
15 | Bộ định lượng môi trường khan | Bộ | 03 |
16 | Bộ cất cồn | Bộ | 03 |
17 | Bộ lọc chân không+ bơm | Bộ | Thực tế trang bị |
18 | Bộ chạy sắc ký lỏng | Bộ | 04 |
19 | Bộ lấy mẫu nước, chất lỏng | Bộ | 01 |
20 | Bộ kính thử mắt | Bộ | 01 |
21 | Bộ thử sắc giác | Bộ | 01 |
22 | Bộ khám ngũ quan | Bộ | 01 |
23 | Bộ lọc dung môi+ Bơm hút chân không khí 0,45 µm | Bộ | 03 |
24 | Buồng cấy vi sinh | Buồng | 01 |
25 | Cuvette tạo dòng máy đếm tế bào T-CĐ4 | Máy | 01 |
26 | Cân kỹ thuật | Chiếc | 05 |
27 | Cân phân tích | Chiếc | 05 |
28 | Cân sức khỏe | Chiếc | 02 |
29 | Đèn mổ 01 bóng | Chiếc | 01 |
30 | Đèn mổ treo trần 5 bóng | Chiếc | 02 |
31 | Đèn gù 1 bóng | Chiếc | 02 |
32 | Đèn ánh sáng màu | Chiếc | 01 |
33 | Đèn tử ngoại | Chiếc | 02 |
34 | Giản ELISA và phụ kiện | Hệ thống | 01 |
35 | Giường cấp cứu đa năng | Chiếc | Thực tế trang bị |
36 | Giường bệnh nhân INOX | Chiếc | Thực tế trang bị |
37 | Giường khám bệnh | Chiếc | Thực tế trang bị |
38 | Hộp thử kính | Hộp | 10 |
39 | Hệ thống tạo nén oxy từ khí trời | Hệ thống | 05 |
40 | Kính hiển vi quang học 2 mắt | Chiếc | 05 |
41 | Kính lúp mổ muỗi | Chiếc | 01 |
42 | Kính hiển vi | Chiếc | 01 |
43 | Kính hiển vi soi nổi điện tử | Chiếc | 01 |
44 | La bô xét nghiệm | Chiếc | 01 |
45 | Lưu điện 10KVA trở lên | Chiếc | 05 |
46 | Lò nung | Chiếc | 01 |
47 | Lò nung 12000C, 8 lit | Chiếc | 01 |
48 | Máy Monitor theo dõi bệnh nhân | Máy | 09 |
49 | Máy ly tâm thường (48 ống) Roto văng | Máy | 01 |
50 | Máy ly tâm | Máy | 05 |
51 | Máy phân tích nước tiểu 11 thông số | Máy | 02 |
52 | Máy hút dịch | Máy | 05 |
53 | Máy hút đờm đãi | Máy | 05 |
54 | Máy hút khí màng phổi | Máy | 02 |
55 | Máy soi tai mũi họng | Máy | 01 |
56 | Máy phát điện | Máy | 01 |
57 | Máy trị sẹo CO2 | Máy | 01 |
58 | Máy điều trị mụn trứng cá lPL | Máy | 01 |
59 | Máy Laser ánh sáng màu | Máy | 01 |
60 | Máy xét nghiệm huyết học | Máy | 04 |
61 | Máy xét nghiệm huyết học tự động | Máy | 02 |
62 | Máy xét nghiệm sinh hóa máu | Máy | 04 |
63 | Máy xét nghiệm sinh hóa máu tự động 18 thông số | Máy | 04 |
64 | Máy phân tích huyết học tự động 18 thông số | Máy | 01 |
65 | Máy phân tích huyết học | Máy | 01 |
66 | Máy phân tích huyết học tự động hoàn toàn 3 thành phần bạch cầu 20 thông số | Máy | 02 |
67 | Máy xét nghiệm sinh hoá bán tự động | Máy | 02 |
68 | Máy xét nghiệm nước tiểu | Máy | 04 |
69 | Máy xét nghiệm sinh hóa nước tiểu tự động | Máy | 01 |
70 | Máy xét nghiệm điện giải đồ | Máy | 04 |
71 | Máy phân tích da | Máy | 02 |
72 | Máy laser Hc-Nc | Máy | 08 |
73 | Máy Laser CO2 | Máy | 05 |
74 | Máy mài da | Máy | 02 |
75 | Máy Plasma | Máy | 04 |
76 | Máy lắc | Máy | 04 |
77 | Máy lắc máu | Máy | 02 |
78 | Máy lắc Scrodia | Máy | 01 |
79 | Máy điện tim 6 kênh | Máy | 03 |
80 | Máy tạo ô xy di động 10 lít/phút | Máy | 06 |
81 | Máy hủy bơm kim tiêm 1 lần | Máy | 01 |
82 | Máy điện tim 3 cần | Máy | 02 |
83 | Máy sốc tim | Máy | 02 |
84 | Máy tạo ô xy | Máy | 02 |
85 | Máy chuyển hóa cơ bản | Máy | 01 |
86 | Máy định lượng muối i ốt | Máy | 01 |
87 | Máy định lượng nước tiểu | Máy | 02 |
88 | Máy hút ẩm | Máy | 05 |
89 | Máy siêu âm sách tay | Máy | 02 |
90 | Máy siêu âm A-B | Máy | 02 |
91 | Máy siêu âm A | Máy | 02 |
92 | Máy điện tâm đồ | Máy | 07 |
93 | Máy điện não đồ | Máy | 01 |
94 | Máy laser nội mạch | Máy | 10 |
95 | Máy tập toàn thân | Máy | 10 |
96 | Máy điện từ trường | Máy | 10 |
97 | Máy soi đáy mắt gián tiếp | Máy | 01 |
98 | Máy soi đáy mắt trực tiếp | Máy | 05 |
99 | Máy chụp XQ | Máy | 01 |
100 | Máy chụp X quang cả sóng cố định | Máy | 01 |
101 | Máy gây mê | Máy | 02 |
102 | Máy đốt điện | Máy | 01 |
103 | Máy soi cổ tử cung | Máy | 03 |
104 | May xông họng trẻ em | Máy | 01 |
105 | Máy phân tích nước tiểu | Máy | 02 |
106 | Máy nghe tim thai | Máy | 02 |
107 | Máy áp lạnh cổ tử cung | Máy | 02 |
108 | Máy cắt líp cổ tử cung | Máy | 02 |
109 | Máy hút khói - khử mùi | Máy | 02 |
110 | Máy quét mã vạch | Máy | 04 |
111 | Máy in tem mã vạch | Máy | 01 |
112 | Máy cấy vi khuẩn tự động | Máy | 01 |
113 | Máy pha loãng mẫu tự động | Máy | 03 |
114 | Máy chuẩn độ kal fischer | Máy | 02 |
115 | Máy đo độ pH | Máy | 01 |
116 | Máy đo loãng xương | Máy | 02 |
117 | Máy đo điện cơ | Máy | 01 |
118 | Máy đo tốc độ máu lắng | Máy | 02 |
119 | Máy đo độ đục | Máy | 03 |
120 | Máy đo PH | Máy | 03 |
121 | Máy đo độ cồn | Máy | 01 |
122 | Máy đo oxy hoà tan | Máy | 01 |
123 | Máy đo nhu cầu oxy hoá sinh BOD | Máy | 01 |
124 | Máy đo nhu cầu oxy hoá sinh COD | Máy | 01 |
125 | Máy đo Clo dư trong nước | Máy | 01 |
126 | Máy đo huyết áp | Máy | Thực tế trang bị |
127 | Máy đo độ ẩm ngũ cốc | Máy | 01 |
128 | Máy đo độ dẫn điện | Máy | 03 |
129 | Máy đo chức năng hô hấp | Máy | 01 |
130 | Máy đo độ tan rã | Máy | 04 |
131 | Máy đo liều sinh vật | Máy | 01 |
132 | Máy chuẩn độ điện thế | Máy | 02 |
133 | Máy hút ẩm | Máy | 06 |
134 | Máy phân cực kế | Máy | 01 |
135 | Máy đồng hóa mẫu | Máy | 02 |
136 | Máy cô quay chân không | Máy | 03 |
137 | Máy lọc nước siêu sạch | Máy | 01 |
138 | Máy phân tích TOD, COD | Máy | 02 |
139 | Máy cất nước 1 lần | Máy | 02 |
140 | Máy cất nước 2 lần | Máy | 02 |
141 | Máy cất nước 1 lần 20 lít/giờ | Máy | 01 |
142 | Máy cất nước 2 lần 5 lít/giờ | Máy | 02 |
143 | Máy đếm khuẩn lạc | Máy | 01 |
144 | Máy pha chế môi trường nuôi cấy | Máy | 01 |
145 | Máy trộn mẫu | Máy | 01 |
146 | Máy nghiền mẫu ướt | Máy | 01 |
147 | Máy xay mẫu khô | Máy | 01 |
148 | Máy điện tim 5 cần | Máy | 01 |
149 | Máy khuấy từ | Máy | 03 |
150 | Máy phun hóa chất | Máy | Thực tế trang bị |
151 | Nồi hấp tiệt trùng | Chiếc | 02 |
152 | Nồi hấp xách tay | Chiếc | 02 |
153 | Nồi hấp dụng cụ | Chiếc | 02 |
154 | Nồi hấp | Chiếc | 02 |
155 | Nồi hấp ướt | Chiếc | 01 |
156 | Nồi cách thủy | Chiếc | 03 |
157 | Nồi cách dầu | Chiếc | Thực tế trang bị |
158 | Phễu lọc hút chân không | Chiếc | 01 |
159 | Pipet 8 kênh 50-300ul | Máy | 01 |
160 | Pipet 8 kênh 5-50ul | Máy | 01 |
161 | Pipetman 8 kênh (300 microlit, 50 microlit) | Máy | 03 |
162 | Pipetman đơn (1000,100, 50 microlit) | Máy | 10 |
163 | Phân cực kế | Chiếc | 03 |
164 | Quang phổ tử ngoại khả kiến | Máy | 03 |
165 | Quang phổ kế phân tử UV-VIS (Quang phổ tử ngoại khả kiến) | Máy | 01 |
166 | Quầy lạnh -15độ C | Chiếc | 01 |
167 | Sinh hiển vi khám bệnh | Máy | 02 |
168 | Thiết bị nội soi tiêu hóa | Máy | 02 |
169 | Thiết bị Laser CO2 45W | Máy | 02 |
170 | Thiết bị Laser He-Ne trị liệu 25mW | Máy | 02 |
171 | Tủ ấm | Chiếc | 03 |
172 | Tủ ấm 37°C - 42°C | Chiếc | 03 |
173 | Tủ ấm CO2 | Chiếc | 02 |
174 | Tủ ấm nuôi cấy vi sinh vật | Chiếc | 01 |
175 | Tủ nuôi cấy vi sinh 2 chỗ ngồi | Chiếc | 02 |
176 | Tủ mát | Chiếc | 03 |
177 | Tủ đầu giường INOX | Chiếc | 100 |
178 | Tủ đựng thuốc | Chiếc | 10 |
179 | Tủ lạnh | Chiếc | 04 |
180 | Tủ lạnh âm bảo quản chủng sinh vật | Chiếc | 02 |
181 | Tủ lạnh đựng sinh phẩm | Chiếc | 01 |
182 | Tủ lạnh đựng bệnh phẩm | Chiếc | 01 |
183 | Tủ lạnh chuyên dụng đựng hóa chất | Chiếc | 01 |
184 | Tủ lạnh sâu -80°C | Chiếc | 01 |
185 | Tủ lạnh sâu lưu giữ mẫu - 30°C | Chiếc | 01 |
186 | Tủ lạnh chuyên dụng bảo quản vắc xin dịch vụ | Chiếc | Thực tế trang bị |
187 | Tủ sấy điện | Chiếc | 01 |
188 | Tủ sấy | Chiếc | 04 |
189 | Tủ sấy dụng cụ 250 lít | Chiếc | 02 |
190 | Tủ an toàn sinh học | Chiếc | 02 |
191 | Tủ an toàn sinh học (Tủ cấy vi sinh) | Chiếc | 02 |
192 | Tủ hút an toàn sinh học | Chiếc | 02 |
193 | Tủ an toàn sinh học cấp 2 | Chiếc | Thực tế trang bị |
194 | Tủ bảo quản sinh phẩm | Chiếc | 01 |
195 | Tủ hút khí độc | Chiếc | 02 |
196 | Tủ đựng hoá chất | Chiếc | Thực tế trang bị |
197 | Tủ bảo ôn | Chiếc | 02 |
198 | Ống nghe | Chiếc | Thực tế trang bị |
199 | Xe đẩy cấp phát thuốc | Chiếc | 10 |
200 | Xe đẩy dụng cụ | Chiếc | 10 |
Ghi chú:
- Phần mềm chuyên dùng cho từng ngành (mục 4, phần I): Căn cứ chức năng, nhiệm vụ, nhu cầu thực tế và khả năng nguồn kinh phí của cơ quan, tổ chức, đơn vị; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị quyết định số lượng trang bị cho phù hợp; đồng thời, chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định trang bị máy móc, thiết bị nêu trên.
- Đối với trang thiết bị chưa quy định cụ thể; căn cứ chức năng, nhiệm vụ, nhu cầu thực tế và khả năng nguồn kinh phí của cơ quan, tổ chức, đơn vị; Thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị quyết định số lượng để trang bị cho phù hợp; đồng thời, chịu trách nhiệm trước pháp luật về quyết định trang bị máy móc, thiết bị nêu trên.
- Đối với trang thiết bị chuyên dùng của ngành y tế chỉ áp dụng đối với những đơn vị chưa có tiêu chuẩn, định mức được Bộ Y tế quy định.
TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC TRANG BỊ MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG
(Đối với máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá mua từ 500 triệu đồng trở lên/01 đơn vị tài sản)
(Kèm theo Quyết định số 1754/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
Số TT | Tiêu chuẩn, định mức | Đơn vị tính | Số lượng tối đa |
A | SỞ TÀI NGUYÊN - MÔI TRƯỜNG |
|
|
I | TRUNG TÂM QUAN TRẮC TNMT |
|
|
1 | Thiết bị lấy mẫu khí thải và mẫu bụi ống khói theo Isokinetic | Bộ | 01 |
2 | Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | Máy | 01 |
3 | Máy khối phổ Plasma Cao tần ICP-MS | Máy | 01 |
4 | Máy sắc ký ion IC - 2 kênh | Máy | 01 |
5 | Máy sắc ký kín (GC/ECD) hoặc máy sắc ký khí khối phổ (GC/MS) | Máy | 01 |
6 | Bộ vô cơ hóa mẫu bằng nguyên lý vi sóng | Bộ | 01 |
B | SỞ Y TẾ |
|
|
I | Bệnh Viện lao Và Bệnh phổi |
|
|
1 | Máy XQ kỹ thuật số | Máy | 01 |
2 | Máy chụp CT 16 dãy | Mảy | 01 |
3 | Máy nội soi khí quản ống mềm | Máy | 01 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa máu tự động | Máy | 01 |
5 | Máy huyết học tự động | Máy | 01 |
6 | Máy siêu âm màu 4D | Máy | 01 |
7 | Máy giặt công nghiệp | Máy | 01 |
8 | Máy định dạng vi khuẩn | Máy | 01 |
9 | Hệ thống phần mềm quản lý khám chữa bệnh | Phần mềm | 01 |
10 | Hệ thống xét nghiệm chuẩn đoán lao nhanh (Geaxper) | Máy | 01 |
II | BỆNH VIỆN PHONG VÀ DA LIỄU |
|
|
1 | Máy Laser YAG | Máy | 01 |
2 | Máy siêu âm màu | Máy | 01 |
3 | Máy điều trị da bằng tia UVA-UVB | Máy | 01 |
4 | Máy xét nghiệm sinh hóa tự động | Máy | 01 |
5 | Máy xét nghiệm huyết học tự động 18 thông số | Máy | 02 |
6 | Máy chụp X-Quang tăng sáng | Máy | 01 |
III | BỆNH VIỆN TÂM THẦN |
|
|
1 | Máy đo lưu huyết não, lưu huyết não | Máy | 01 |
2 | Máy thở đa năng | Máy | 02 |
3 | Máy sốc điện tâm thần | Máy | 01 |
IV | BỆNH VIỆN NỘI TIẾT |
|
|
1 | Máy sinh hóa tự động | Máy | 02 |
2 | Máy siêu âm màu 4D | Máy | 01 |
3 | Máy xét nghiệm miễn dịch tự động | Máy | 02 |
V | BỆNH VIỆN PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
1 | Hệ thống Oxy trung tâm | Máy | 01 |
2 | Máy chụp cộng hưởng từ (MRI) | Máy | 01 |
3 | Máy Chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner) | Máy | 01 |
4 | Máy chụp XQ kỹ thuật số | Máy | 02 |
5 | Trang thiết bị phòng phẫu thuật chỉnh hình | Máy | 02 |
6 | Máy đo mật độ loãng xương toàn thân | Máy | 02 |
7 | Siêu âm chuẩn đoán màu | Máy | 07 |
8 | Buồng điều trị oxy cao áp | Máy | 05 |
9 | Máy siêu âm điều trị (xung xoay) | Máy | 15 |
10 | Máy điều trị sóng xung kích | Máy | 10 |
11 | Máy kích thích liền xương | Máy | 05 |
12 | Máy chụp XQ thường | Máy | 02 |
VI | BỆNH VIỆN MẮT |
|
|
1 | Hiển vi phẫu thuật | Máy | 03 |
2 | Máy Zaval | Máy | 01 |
3 | Máy phaco | Máy | 02 |
4 | Máy Laser YAG | Máy | 01 |
5 | Laser võng mạc | Máy | 01 |
6 | Thị trường kế tự động | Máy | 01 |
7 | Máy chụp mạch huỳnh quang | Máy | 01 |
8 | Máy chụp cắt lớp OCT | Máy | 01 |
9 | Máy xét nghiệm sinh hóa | Máy | 02 |
10 | Máy thở | Máy | 01 |
VII | TRUNG TÂM CHĂM SÓC SKSS |
|
|
1 | Máy siêu âm màu 4D | Máy | 02 |
2 | Hệ thống chụp vú | Máy | 01 |
VIII | TRUNG TÂM KIỂM NGHIỆM |
|
|
1 | Hệ thống sắc ký lỏng (HPLG) | Hệ thống | 03 |
2 | Hệ thống sắc ký lỏng khối phổ (LCMS) | Hệ thống | 03 |
3 | Quang phổ hồng ngoại | Máy | 03 |
4 | Sắc ký lỏng huỳnh quang | Máy | 03 |
5 | Quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) | Máy | 02 |
6 | Máy dẹc đĩa Elisa | Máy | 02 |
7 | Sắc ký khí (GC) | Máy | 03 |
8 | Sắc ký khí (GC)/khối phổ | Máy | 03 |
9 | Máy đo độ hoà tan | Máy | 05 |
10 | Hệ thống phá mẫu và chưng cất đạm | Hệ thống | 02 |
11 | Nồi hấp khử trùng loại lớn | Chiếc | 02 |
12 | Máy đo vòng vô khuẩn | Máy | 02 |
IX | TRUNG TÂM PHÒNG CHỐNG HIV/AIDS |
|
|
1 | Hệ thống máy phát điện dự phòng công suất | Hệ thống | 01 |
2 | Máy phân tích sinh hóa tự động 250 test/h | Máy | 01 |
Ghi chú: Đối với trang thiết bị chuyên dùng của ngành Y tế chỉ áp dụng đối với những đơn vị chưa có tiêu chuẩn, định mức được Bộ Y tế quy định.
- 1Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
- 2Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
- 4Quyết định 1205/QĐ-UBND năm 2019 quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 1Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước 2008
- 2Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 5Nghị định 04/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 52/2009/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước
- 6Quyết định 08/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc tỉnh Đồng Nai quản lý
- 7Quyết định 06/2019/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8Quyết định 1538/QĐ-UBND năm 2019 về Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
Quyết định 1754/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức trang bị máy móc, thiết bị tại các phòng để phục vụ hoạt động chung và thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, đơn vị và tổ chức trên địa bàn tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1754/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Cầm Ngọc Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra