- 1Luật Đầu tư công 2019
- 2Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật Đầu tư công 2019
- 2Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 1Luật Đầu tư công 2019
- 2Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1751/QĐ-UBND | Lâm Đồng, ngày 25 tháng 10 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI; LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;
Thực hiện các Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính số 1436/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2024; Quyết định số 1496/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi; lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Phê duyệt mới 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi và 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện.
2. Thay thế 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã (số thứ tự 01, Mục III, Phần C) ban hành tại Quyết định số 72/QĐ-UBND ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI, LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1751/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH:
1. Lĩnh vực chăn nuôi
1.1. Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công (Mã TTHC 1.012832)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 15 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B3 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Phối hợp với Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính và các cơ quan có liên quan thẩm tra điều kiện hỗ trợ, dự kiến mức kinh phí hỗ trợ cho dự án và tổng hợp nhu cầu đề xuất gửi Sở Kế hoạch và Đầu tư và tổ chức, cá nhân có liên quan | Sở Nông nghiệp và PTNT | 14,5 ngày |
1.2. Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công (Mã TTHC 1.012833)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 32 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thành lập hội đồng nghiệm thu, tổ chức kiểm tra thực địa dự án, tham mưu văn bản trình UBND tỉnh. | Sở Nông nghiệp và PTNT | 25,5 ngày |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Ký duyệt Quyết định hỗ trợ đầu tư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết cho Sở Nông nghiệp và PTNT. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
1.3. Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (Mã TTHC 1.012834)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Thành lập hội đồng thẩm định, tổ chức thẩm định hồ sơ, tham mưu Quyết định trình UBND tỉnh phê duyệt kinh phí hỗ trợ | Sở Nông nghiệp và PTNT | 13,5 ngày |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND tỉnh. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh. | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 02 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND tỉnh. | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Ký duyệt Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ. | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản, trả kết quả giải quyết. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả. | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
2. Lĩnh vực trồng trọt
2.1. Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 2 huyện trở lên (Mã TTHC 1.012847)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc.
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 ngày |
B2 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, thành lập tổ thẩm định, tham mưu văn bản thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa | Sở Nông nghiệp và PTNT | 09 ngày |
B3 | Phát hành tờ trình gửi UBND tỉnh | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
B4 | UBND tỉnh tiếp nhận hồ sơ | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B5 | Xử lý hồ sơ tại Văn phòng UBND tỉnh | Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh | 06 ngày |
B6 | Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
B7 | Ký duyệt văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 ngày |
B8 | Văn thư UBND tỉnh đóng dấu, ban hành văn bản và trả kết quả giải quyết | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0,5 ngày |
B9 | Nhận kết quả, vào sổ, số hóa kết quả và chuyển bộ phận trả kết quả | Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT | 0,5 ngày |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Lĩnh vực chăn nuôi
1.1. Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (Mã TTHC 1.012836)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 90 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ; phối hợp với các cơ quan có liên quan ở địa phương tổ chức nghiệm thu kết quả phối giống nhân tạo gia súc theo quy định; tham mưu văn bản trình UBND huyện hỗ trợ kinh phí. | Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế | 70 ngày |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện. | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế | 0,5 ngày |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định, nghiệm thu kết quả, trình ký. | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 11 ngày |
B6 | Kiểm tra, trình ký. | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B7 | Ký duyệt văn bản hỗ trợ kinh phí cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống nhân tạo theo quy định của Luật Đầu tư công | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 04 ngày |
B8 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
1.2. Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (Mã TTHC 1.012837).
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 40 ngày
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian |
B1 và B10 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND huyện. | Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế | 14 ngày |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện. | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT/ Phòng Kinh tế | 0,5 ngày |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B5 | Xem xét, kiểm tra, trình ký. | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B6 | Kiểm tra, trình ký. | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 ngày |
B7 | Ký duyệt Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ. | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho văn thư phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B9 | UBND cấp huyện thực hiện hỗ trợ kinh phí cho đối tượng được hỗ trợ. | UBND cấp huyện | 20 ngày |
2. Lĩnh vực trồng trọt
2.1. Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn huyện (Mã TTHC 1.012849)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 20 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B9 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn bản trình UBND huyện. | Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | 14 ngày |
B3 | Phát hành văn bản gửi UBND cấp huyện. | Văn thư Phòng Nông nghiệp và PTNT/Phòng Kinh tế | 0,5 ngày |
B4 | Tiếp nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên phụ trách lĩnh vực. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B5 | Thẩm định hồ sơ trình ký. | Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
B6 | Kiểm tra, trình ký. | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 02 ngày |
B7 | Ký duyệt văn bản chấp thuận phương án sử dụng tầng đất mặt | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 ngày |
B8 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả hồ sơ cho Phòng Nông nghiệp và PTNT và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện. | Văn thư Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 ngày |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
1. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa. (Mã TTHC 1.008004)
Tổng thời gian giải quyết TTHC: 05 ngày làm việc
Bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Trách nhiệm | Thời gian |
B1 và B5 | Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã | 0,5 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ, xem xét sự phù hợp của Bản Đăng ký với Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa hằng năm của cấp xã. | Chuyên viên phụ trách UBND cấp xã | 2,5 ngày |
B3 | Ký duyệt văn bản chấp thuận chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày |
B4 | Vào sổ, đóng dấu phát hành, chuyển kết quả hồ sơ cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã. | Văn thư UBND cấp xã | 0,5 ngày |
- 1Luật Đầu tư công 2019
- 2Quyết định 1436/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực chăn nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 3Quyết định 1496/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Quyết định 1751/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực chăn nuôi; lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- Số hiệu: 1751/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 25/10/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
- Người ký: Trần Hồng Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 25/10/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực