Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1749/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 10 tháng 5 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN HOẰNG HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa tại Tờ trình số 45/TTr-UBND ngày 04/4/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 457/TTr-STNMT ngày 07/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 92/BC-STNMT ngày 07/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hoằng Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hoằng Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 20.380,19 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 13.398,16 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.700,90 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 281,13 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 519,86 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 356,05 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 315,94 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 127,68 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 4,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 9,66 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1,14 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 20,5 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,82 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 6,68 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 345,53 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 324,50 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 21,03 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 21,96 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 5,01 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 16,95 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Hoằng Hóa.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Hoằng Hóa để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Hoằng Hóa
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Hoằng Hóa và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN NĂM 2019 HUYỆN HOẰNG HÓA, TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1749/QĐ-UBND ngày 10/05/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 (ha) | Địa điểm | |
Diện tích (ha) | Sử dụng vào loại đất | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh | 4,21 |
|
|
1.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh | 4,21 |
|
|
1.1.1 | Đất quốc phòng | 2,71 |
|
|
1 | Mở rộng Ban chỉ huy quân sự huyện | 0,66 | CQP | Bút Sơn |
2 | Công trình chiến đấu | 2,05 | CQP | Hoằng Sơn |
1.1.2 | Đất an ninh | 1,50 |
|
|
1 | Xây dựng trung tâm sửa chữa, bảo dưỡng phương tiện giao thông, thiết bị nghiệp vụ của Công an tỉnh Thanh Hóa | 1,50 | CAN | Hoằng Đồng |
1.2 | Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | 0 |
|
|
1.2.1 | Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất | 0 |
|
|
1.2.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | 0 |
|
|
2 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 385,10 |
|
|
2.1 | Đất ở nông thôn | 113,17 |
|
|
1 | Khu dân cư nông thôn | 0,65 | ONT | Hoằng Giang |
2 | Khu dân cư nông thôn | 1,00 | ONT | Hoằng Xuân |
3 | Khu dân cư nông thôn | 1,04 | ONT | Hoằng Khánh |
4 | Khu dân cư nông thôn | 0,94 | ONT | Hoằng Phượng |
5 | Khu dân cư nông thôn | 1,00 | ONT | Hoằng Phú |
6 | Khu dân cư nông thôn | 1,00 | ONT | Hoằng Quỳ |
7 | Khu dân cư nông thôn | 0,97 | ONT | Hoằng Kim |
8 | Khu dân cư nông thôn | 0,50 | ONT | Hoằng Trung |
9 | Khu dân cư nông thôn | 0,64 | ONT | Hoằng Trinh |
10 | Khu dân cư nông thôn | 1,10 | ONT | Hoằng Sơn |
11 | Khu dân cư nông thôn | 0,40 | ONT | Hoằng Lương |
12 | Khu dân cư nông thôn | 1,45 | ONT | Hoằng Xuyên |
13 | Khu dân cư nông thôn | 2,50 | ONT | Hoằng Cát |
14 | Khu dân cư nông thôn | 2,00 | ONT | Hoằng Khê |
15 | Khu dân cư nông thôn | 1,01 | ONT | Hoằng Quý |
16 | Khu dân cư nông thôn | 0,42 | ONT | Hoằng Hợp |
17 | Khu dân cư nông thôn | 0,60 | ONT | Hoằng Minh |
18 | Khu dân cư nông thôn | 1,00 | ONT | Hoằng Phúc |
19 | Khu dân cư nông thôn | 0,97 | ONT | Hoằng Đức |
20 | Khu dân cư nông thôn | 0,80 | ONT | Hoằng Hà |
21 | Khu dân cư nông thôn | 0,90 | ONT | Hoằng Đạt |
22 | Khu dân cư nông thôn | 1,00 | ONT | Hoằng Vinh |
23 | Khu dân cư nông thôn | 1,60 | ONT | Hoằng Đạo |
24 | Khu dân cư nông thôn | 2,50 | ONT | Hoằng Thắng |
25 | Khu dân cư nông thôn | 1,00 | ONT | Hoằng Đồng |
26 | Dự án khai thác đất ở, đất dịch vụ thương mại của Công ty cổ phần Việt Thanh VNC | 13,90 | ONT | Hoằng Đồng |
27 | Khu dân cư nông thôn | 0,82 | ONT | Hoằng Thái |
28 | Khu dân cư nông thôn | 1,10 | ONT | Hoằng Thịnh |
29 | Khu dân cư nông thôn | 1,00 | ONT | Hoằng Thành |
30 | Khu dân cư nông thôn | 1,04 | ONT | Hoằng Lộc |
31 | Khu dân cư nông thôn | 3,25 | ONT | Hoằng Trạch |
32 | Khu dân cư nông thôn | 0,75 | ONT | Hoằng Phong |
33 | Khu dân cư nông thôn | 1,00 | ONT | Hoằng Lưu |
34 | Khu dân cư nông thôn | 1,32 | ONT | Hoằng Châu |
35 | Khu dân cư nông thôn | 1,07 | ONT | Hoằng Tân |
36 | Khu dân cư nông thôn | 3,30 | ONT | Hoằng Yến |
37 | Khu dân cư nông thôn | 0,28 | ONT | Hoằng Tiến |
38 | Khu dân cư nông thôn | 5,00 | ONT | Hoằng Hải |
39 | Khu dân cư nông thôn | 1,88 | ONT | Hoằng Ngọc |
40 | Khu dân cư thương mại và Chợ vực Lightland | 3,50 | ONT | Hoằng Ngọc |
41 | Quỹ đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất khu tái định cư | 5,64 | ONT | Hoằng Ngọc |
42 | Khu dân cư nông thôn | 1,20 | ONT | Hoằng Đông |
43 | Điểm dân cư nông thôn | 2,02 | ONT | Hoằng Thanh |
44 | Khu tái định cư đường giao thông đến khu du lịch Hải Tiến (đường 22m ) | 2,56 | ONT | Hoằng Thanh |
45 | Khu dân cư nông thôn | 0,94 | ONT | Hoằng Phụ |
46 | Khu dân cư nông thôn (tái định cư) | 1,06 | ONT | Hoằng Phụ |
47 | Khu dân cư nông thôn | 2,14 | ONT | Hoằng Trường |
48 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông | 1,84 | ONT | Hoằng Kim |
49 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông | 0,36 | ONT | Hoằng Trinh |
50 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông | 0,78 | ONT | Hoằng Lương |
51 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông | 0,87 | ONT | Hoằng Thắng |
52 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông | 1,45 | ONT | Hoằng Đồng |
53 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông | 0,55 | ONT | Hoằng Thái |
54 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông | 3,88 | ONT | Hoằng Thịnh |
55 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông | 1,70 | ONT | Hoằng Thành |
56 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông | 2,20 | ONT | Hoằng Lưu |
57 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông | 2,00 | ONT | Hoằng Tiến |
58 | Khu dân cư Phú - Quý | 5,25 | ONT | Hoằng Phú |
59 | Khu dân cư Phú - Quý | 2,30 | ONT | Hoằng Quý |
60 | Quỹ đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất khu tái định cư phục vụ GPMB đường Gòng - Hải Tiến | 5,17 | ONT | Hoằng Đạo |
61 | Quỹ đất tái định cư và đấu giá quyền sử dụng đất khu tái định cư phục vụ GPMB đường Gòng - Hải Tiến | 3,06 | ONT | Hoằng Tiến |
2.2 | Đất ở đô thị | 3,15 |
|
|
1 | Quỹ đất đấu giá quyền sử dụng đất thực hiện Dự án đường Thịnh - Đông | 3,15 | ODT | Bút Sơn |
2.3 | Đất cụm công nghiệp | 80,15 |
|
|
1 | Cụm công nghiệp Bắc Hoằng Hóa | 9,42 | SKN | Hoằng Phú |
8,37 | SKN | Hoằng Quý | ||
12,21 | SKN | Hoằng Kim | ||
2 | Cụm công nghiệp Thắng - Thái | 20,80 | SKN | Hoằng Thắng |
3 | Cụm công nghiệp Thái - Thắng | 9,97 | SKN | Hoằng Thái |
4 | Cụm công nghiệp phát triển nghề cá Hoằng Phụ của công ty TNHH đầu tư thương mại Hải Vân | 19,38 | SKN | Hoằng Phụ |
2.4 | Đất cơ sở văn hóa | 0,45 |
|
|
1 | Nhà thờ các anh hùng liệt sỹ | 0,10 | DVH | Hoằng Thái |
2 | Nhà tưởng niệm anh hùng liệt sĩ | 0,20 | DVH | Hoằng Đông |
3 | Đài tưởng niệm và nhà thờ Mẹ VN anh hùng | 0,15 | DVH | Hoằng Phụ |
2.5 | Đất cơ sở y tế | 5,11 |
|
|
1 | Xây dựng trạm Y tế | 0,31 | DYT | Hoằng Khánh |
2 | Mở rộng bệnh viện đa khoa Hàm Rồng và trồng cây dược liệu của công ty CP đầu tư và phát triển Y Dược Hàm Rồng | 1,80 | DYT | Hoằng Quỳ |
3 | Xây dựng trạm Y tế | 0,27 | DYT | Hoằng Kim |
4 | Xây dựng trạm Y tế | 0,23 | DYT | Hoằng Châu |
5 | Mở rộng, nâng cấp phòng khám đa khoa Hải Tiến của công ty CP MEDIPHA | 2,50 | DYT | Hoằng Ngọc |
2.6 | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 8,06 |
|
|
1 | Mở rộng trường THPT Lương Đắc Bằng | 0,33 | DGD | Bút Sơn |
2 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,15 | DGD | Hoằng Giang |
3 | Xây dựng trường tiểu học | 0,42 | DGD | Hoằng Khánh |
4 | Mở rộng trường Mầm non | 0,20 | DGD | Hoằng Khánh |
5 | Mở rộng trường mầm non | 0,05 | DGD | Hoằng Phú |
6 | Mở rộng trường mầm non | 0,25 | DGD | Hoằng Trung |
7 | Mở rộng trường mầm non Hoằng Cát | 0,30 | DGD | Hoằng Cát |
8 | Mở rộng Trường THCS | 0,65 | DGD | Hoằng Cát |
9 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,30 | DGD | Hoằng Khê |
10 | Mở rộng Trường THCS | 0,23 | DGD | Hoằng Khê |
11 | Mở rộng trường Lê Tất Đắc | 0,48 | DGD | Hoằng Phúc |
12 | Trường học liên cấp | 0,11 | DGD | Hoằng Phúc |
13 | Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất) | 0,20 | DGD | Hoằng Hà |
14 | Mở rộng Trường THCS (Sân thể chất) | 0,35 | DGD | Hoằng Thịnh |
15 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,27 | DGD | Hoằng Thịnh |
16 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,10 | DGD | Hoằng Trạch |
17 | Mở rộng khuôn viên trường THCS | 0,19 | DGD | Hoằng Trạch |
18 | Mở rộng Trường Tiểu học | 0,70 | DGD | Hoằng Lưu |
19 | Mở rộng Trường THCS | 0,18 | DGD | Hoằng Châu |
20 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,35 | DGD | Hoằng Tiến |
21 | Trường Mầm non | 0,90 | DGD | Hoằng Hài |
22 | Trường Mầm non | 0,80 | DGD | Hoằng Phụ |
23 | Mở rộng Trường Mầm non | 0,32 | DGD | Hoằng Quỳ |
24 | Mở rộng Trường Tiểu học | 0,23 | DGD | Hoằng Quỳ |
2.7 | Đất cơ sở thể dục thể thao | 16,30 |
|
|
1 | Sân vận động xã | 1,03 | DTT | Hoằng Giang |
2 | Sân vận động xã | 0,92 | DTT | Hoằng Khánh |
3 | Sân thể thao xã | 1,38 | DTT | Hoằng Quỳ |
4 | Sân vận động Hoằng Kim | 1,18 | DTT | Hoằng Kim |
5 | Sân vận động xã | 1,04 | DTT | Hoằng Xuyên |
6 | Sân vận động xã | 0,65 | DTT | Hoằng Khê |
7 | Sân vận động xã | 0,68 | DTT | Hoằng Quý |
8 | Trung tâm văn hóa thể thao | 1,33 | DTT | Hoằng Phúc |
9 | Sân TDTT và văn hóa thôn 10 | 0,10 | DTT | Hoằng Đức |
10 | Sân thể thao xã | 0,75 | DTT | Hoằng Hà |
11 | Mở rộng sân vận động xã | 0,53 | DTT | Hoằng Trạch |
12 | Sân vận động xã | 0,73 | DTT | Hoằng Lưu |
13 | Sân thể thao xã | 0,65 | DTT | Hoằng Châu |
14 | Sân vận động xã | 1,28 | DTT | Hoằng Yên |
15 | Sân vận động xã | 0,28 | DTT | Hoằng Hải |
16 | Sân thể thao làng Quang Trung; Đông Tân; Lê Lợi; Lê Giang; Phú Xuân | 0,74 | DTT | Hoằng Đông |
17 | Sân vận động - Thể đục thể thao xã | 0,74 | DTT | Hoằng Thanh |
18 | Sân vận động xã | 0,99 | DTT | Hoằng Phụ |
19 | Sân vận động xã | 1,30 | DTT | Hoằng Thái |
2.8 | Đất giao thông | 121,31 |
|
|
1 | Đường giao thông Quỳ - Xuyên (Hoằng Quỳ - Hoằng Cát - Hoằng Xuyên) | 1,64 | DGT | Hoằng Quỳ |
0,44 | DGT | Hoằng Xuyên | ||
3,14 | DGT | Hoằng Cát | ||
2 | Đường giao thông Phú - Giang | 2,19 | DGT | Hoằng Giang |
1,60 | DGT | Hoằng Phú | ||
0,60 | DGT | Hoằng Hợp | ||
3 | Đường Ven biển | 2,00 | DGT | Hoằng Phong |
12,00 | DGT | Hoằng Lưu | ||
15,00 | DGT | Hoằng Châu | ||
16,90 | DGT | Hoằng Ngọc | ||
4 | Đường giao thông khu trung tâm sau huyện ủy (Từ Kênh N15 đến nhà ông Thọ phố Hưng Sơn và tiếp giáp QL 10 đến đường tránh thị trấn Bút Sơn), TT Bút Sơn | 1,89 | DGT | Bút Sơn |
5 | Nâng cấp đường Hoằng Kim - Hoằng Xuân kéo dài, đoạn nối từ cuối đường Hoằng Kim - Hoằng Xuân đến cầu vàng mới xã Hoằng Khánh (Đường giao thông công sở xã Hoằng Khánh đến Kim Xuân) | 0,30 | DGT | Hoằng Xuân |
6 | Đường Cầu vàng mới đi thôn 7, 8, 9 đến giáp xã Hoằng Xuân | 0,21 | DGT | Hoằng Khánh |
7 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông từ Quốc lộ 1A đi qua nhà máy Z11 nối với đường Hoằng Trung - Hoằng Khánh, xã Hoằng Trung | 1,18 | DGT | Hoằng Trung |
8 | Mở rộng đường giao thông nối từ QL1A vào thôn Trinh Hà, đền thờ Triệu Việt Vương | 2,70 | DGT | Hoằng Trung |
9 | Cải tuyến đường Huyện ĐH -HH 08 (Giai đoạn 1; 2; 3) | 4,40 | DGT | Hoằng Sơn |
10 | Nâng cấp, cải tạo đường cán cờ đoạn từ ngã tư đèn đỏ đến giáp đất Thành phố Thanh Hóa | 0,10 | DGT | Hoằng Minh |
11 | Đường giao thông QL10 đến đường bãi rác xã Hoằng Đức | 0,60 | DGT | Hoằng Đức |
12 | Đường giao thông từ đường tránh QL10 đi thôn 10 xã Hoằng Đức | 0,35 | DGT | Hoằng Đức |
13 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường ĐH.HH17 đoạn từ UBND xã Hoằng Đạt đi cổng làng Hoằng Hà | 0,30 | DGT | Hoằng Đạt |
14 | Nâng cấp, mở rộng đường Bắc Kênh Nam đoạn từ đường tránh Quốc lộ 10 đến đường huyện ĐH-HH.18 (cổng làng Dư Khánh xã Hoằng Đạo) | 0,29 | DGT | Bút Sơn |
15 | Đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 Bút Sơn đi Hoằng Ngọc (Bút Sơn - Hoằng Đạo - Hoằng Ngọc) | 6,11 | DGT | Hoằng Đạo |
16 | Đường từ chùa Hùng Vương nối khu công nghiệp Nam Gòng, xã Hoằng Thắng, huyện Hoằng Hóa | 0,81 | DGT | Hoằng Thắng |
17 | Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu) | 1,90 | DGT | Hoằng Thắng |
18 | Đường thôn 3 đi Vườn Bảo | 0,23 | DGT | Hoằng Đồng |
19 | Đường giao thông xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa đoạn từ UBND xã đi QL1A | 1,08 | DGT | Hoằng Đồng |
20 | Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu) | 3,03 | DGT | Hoằng Thái |
21 | Nâng cấp, sửa chữa đường Thắng- Thái- Thịnh- Lộc (Đoạn qua UBND xã) | 0,79 | DGT | Hoằng Thái |
22 | Đường từ Chùa Hùng Vương nối khu Công Nghiệp Nam Gòng xã Hoằng Thắng | 0,29 | DGT | Hoằng Thái |
23 | Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu) | 1,71 | DGT | Hoằng Thịnh |
24 | Trạm dừng nghỉ Hoằng Thịnh của công ty CP đầu tư và phát triển Gương Mặt Việt | 1,00 | DGT | Hoằng Thịnh |
25 | Nâng cấp mở rộng tuyến đường nối từ đường ĐH-HH16, dịch chuyển kênh nổi trạm bơm qua trụ sở UBND xã Hoằng Trạch Đến đường Thành Tân xã Hoằng Trạch, huyện Hoằng Hóa (đường Trạch - Châu) | 0,25 | DGT | Hoằng Trạch |
26 | Đường giao thông Thịnh - Đông (Hoằng Thịnh - Hoằng Thái - Hoằng Thắng - Hoằng Lưu) | 2,17 | DGT | Hoằng Lưu |
27 | Đường giao thông từ QL 1A đi KDL Hải Tiến | 3,65 | DGT | Hoằng Thanh |
2,20 | DGT | Hoằng Đạo | ||
0,96 | DGT | Hoằng Tiến | ||
2,29 | DGT | Hoằng Ngọc | ||
28 | Đường giao thông từ Tỉnh lộ 510 Bút Sơn đi Hoằng Ngọc (Bút Sơn - Hoằng Đạo - Hoằng Ngọc) | 1,38 | DGT | Hoằng Ngọc |
29 | Đường giao thông nông thôn từ thôn Hồng Kỳ đi khu tái định cư xã Hoằng Phụ | 0,32 | DGT | Hoằng Phụ |
30 | Xây dựng mới đường giao thông từ đường Gòng Hải Tiến đi Hoằng Hà kết nối với khu du lịch Hải Tiến tại quảng trường khu du lịch (tại xã Hoằng Hải) | 13,60 | DGT | Hoằng Đạo; Hoằng Hà; Hoằng Yến; Hoằng Hải |
31 | Xây dựng mới đường giao thông từ cầu Bút Sơn đi Quốc lộ 10 (tại xã Hoằng Vinh) | 3,74 | DGT | Hoằng Đức; Hoằng Vinh |
32 | Nâng cấp mở rộng đường giao thông Thắng - Lưu (ĐH.HH32) | 1,00 | DGT | Hoằng Thắng; Hoằng Lưu |
33 | Nâng cấp, mở rộng đường giao thông Vinh-Lưu-Đạo (ĐH-HH16) đoạn qua xã Hoằng Trạch Hoằng Tân | 0,91 | DGT | Hoằng Trạch, Hoằng Tân |
34 | Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ cầu Nga Phú 2 (Hoằng Xuân) đi Làng Vĩnh Gia Hoằng Phượng | 0,54 | DGT | Hoằng Xuân, Hoằng Phượng |
35 | Đường huyện HH.11 (Hoằng Quỳ - Hoằng Giang) thuộc kế hoạch thực hiện năm thứ nhất hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương, dự án LRAMP | 0,28 | DGT | Hoằng Quỳ, Hoằng Hoằng Hợp |
36 | Sửa chữa, nâng cấp, cải tạo đường H.Phúc-H.Đạt-H.Hà (ĐH-HH.17), đoạn qua địa phận xã Hoằng Phúc và xã Hoằng Đạt, huyện Hoằng Hóa | 0,97 | DGT | Hoằng Phúc |
0,11 | DGT | Hoằng Đạt | ||
37 | Đường Hoằng Thành - Hoằng Tân (nối tiếp đường Đạo - Thành) | 0,90 | DGT | Hoằng Thành |
0,38 | DGT | Hoằng Tân | ||
38 | Nâng cấp sửa chữa đường Trường Phụ (ĐH-HH.24) đoạn Hoằng Tiến - Hoằng Hải và đoạn ra xã Hoằng Đồng, huyện Hoằng Hóa | 0,03 | DGT | Hoằng Tiền |
39 | Nâng cấp, sửa chữa, cải tạo đường Ngọc - Tiến - Yến (ĐH-HH.13b), huyện Hoằng Hóa | 0,28 | DGT | Hoằng Ngọc |
0,08 | DGT | Hoằng Tiến | ||
40 | Đường giao thông nội đồng từ đập Đồng Lửng đi thôn 2 xã Hoằng Hải, huyện Hoằng Hóa | 0,24 | DGT | Hoằng Hải |
41 | Nâng cấp, sửa chữa đường Thành Châu (ĐH-HH.30) huyện Hoằng Hóa | 0,25 | DGT | Hoằng Châu |
2.9 | Đất thủy lợi | 8,46 |
|
|
1 | Kiên cố hóa (bê tông hộp có nắp đậy để tận dụng trồng hoa, cây cảnh) các đoạn Kênh Nam còn lại, đoạn từ Ngã tư đèn đỏ xã Hoằng Minh đến đường rẽ đi thôn Ngọc Đinh xã Hoằng Hà | 0,17 | DTL | Hoằng Đạo |
2 | Dự án hệ thống nước sạch nông thôn VNC | 2,92 | DTL | Hoằng Đồng |
3 | Nhà máy nước sạch Đại Dương Xanh của công ty CP đầu tư du lịch Đại Dương Xanh | 4,00 | DTL | Hoằng Thái |
4 | Nâng cấp, cải tạo tuyến kênh Dun Chăn xã Hoằng Đồng chiều dài tuyến khoảng 1,3km. | 0,65 | DTL | Hoằng Đông |
5 | Xây dựng mới tuyến kênh tưới Ngọc Thanh lấy nước từ kênh N28a | 0,72 | DTL | Hoằng Ngọc, Hoằng Thanh |
2.10 | Đất năng lượng | 0,28 |
|
|
1 | Chống quá tải lưới điện Hoằng Hóa - Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa | 0,01 | DNL | Hoằng Cát, Hoằng Quỳ |
2 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện Bỉm Sơn - Hà Trung - Hậu Lộc - Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa | 0,01 | DNL | Hoằng Phú |
3 | Chống quá tải trạm trung gian Hoằng Ngọc và lộ 971 Hoằng Ngọc | 0,07 | DNL | Hoằng Lưu, Hoằng Đồng, Hoằng Phụ |
4 | Cải tạo ĐZ 100kV lộ 977, 979E9,14 và 971TG Hoằng Ngọc, lên vận hành cấp điện áp 22kV | 0,10 | DNL | Hoằng Vinh, Hoằng Đức, Bút Sơn, Hoằng Xuyên, Hoằng Khê, Hoằng Minh, Hoằng Cát, Hoằng Quỳ, Hoằng Thắng, Hoằng Lưu, Hoằng Phong, Hoằng Châu |
5 | Mạch vòng 35kV từ trạm 110kV Hoằng Hóa - Hậu Lộc | 0,09 | DNL | Hoằng Đồng, Hoằng Thắng, Hoằng Đạo, Hoằng Ngọc, Hoằng Yến |
2.11 | Đất chợ | 2,85 |
|
|
1 | Xây dựng chợ Chiêng | 0,36 | DCH | Hoằng Giang |
2 | Chợ Hoằng Đức | 0,69 | DCH | Hoằng Đức |
3 | Chợ Trù Ninh | 0,35 | DCH | Hoằng Đạt |
4 | Mở rộng Chợ Rọc | 0,35 | DCH | Hoằng Châu |
5 | Chợ Hà | 1,10 | DCH | Hoằng Thanh |
2.12 | Đất di tích | 1,64 |
|
|
1 | Mở rộng và tôn tạo khu di tích lịch sử quốc gia Đền thờ Tướng quân Cao Bá Điển | 0,31 | DDT | Hoằng Giang |
2 | Phục dựng Đền thờ Thái Bảo Thọ Quận Công Cao Tư | 0,38 | DDT | Hoằng Phúc |
3 | Phục dựng Đền thờ Thái Bảo Thọ Quận Công Cao Tư (Hoằng Phúc) | 0,95 | DDT | Hoằng Đạo |
2.13 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,46 |
|
|
2 | Khu xử lý bãi rác thải tập trung | 0,46 | DRA | Hoằng Thái |
2.14 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 4,28 |
|
|
1 | Mở rộng Trụ sở Huyện ủy | 0,70 | TSC | Bút Sơn |
2 | Mở rộng quỹ đất Trung tâm phát triển nông thôn Thanh Hóa | 2,20 | TSC | Hoằng Kim |
3 | Mở rộng Công sở xã | 0,18 | TSC | Hoằng Thái |
4 | Công sở xã | 1,20 | TSC | Hoằng Yến |
5 | Trạm kiểm lâm xã Hoằng Kim | 0,10 | TSC | Hoằng Kim |
2.15 | Đất cơ sở tôn giáo | 9,31 |
|
|
1 | Mở rộng chùa Vĩnh Phúc | 0,89 | TON | Hoằng Phượng |
2 | Khôi phục và mở rộng chùa Hoàng Ban trị sự Giáo hội Phật giáo tỉnh Thanh Hóa | 1,00 | TON | Hoằng Đức |
3 | Xây mới, mở rộng chùa Vân Long Tự | 0,97 | TON | Hoằng Đạo |
4 | Mở rộng và khôi phục chùa Thiên Long | 0,48 | TON | Hoằng Thắng |
5 | Khôi phục và mở rộng Chùa Thiên Vương | 1,36 | TON | Hoằng Lộc |
6 | Khôi phục và xây dựng chùa Dừa | 0,73 | TON | Hoằng Trạch |
7 | Mở rộng chùa Trào Âm | 0,48 | TON | Hoằng Lưu |
8 | Khôi phục chùa Trăng Trăng | 0,40 | TON | Hoằng Tiến |
9 | Mở rộng chùa Hồi Long | 3,00 | TON | Hoằng Thanh |
10 | Mở rộng chùa Hưng Viên | 0,80 | TON | Hoằng Quỳ |
2.16 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 2,89 |
|
|
1 | Mở rộng nghĩa địa Kênh Thôn | 0,04 | NTD | Hoằng Khánh |
2 | Mở rộng nghĩa trang nhân dân | 1,91 | NTD | Hoằng Lộc |
3 | Mở rộng Nghĩa địa làng Đại Giang | 0,18 | NTD | Hoằng Châu |
4 | Xây dựng nghĩa địa Cồn Chút - Cồn Chăn- Cồn Nương Ngọn | 0,80 | NTD | Hoằng Đông |
2.17 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 7,51 |
|
|
1 | Nhà Văn hóa Vinh Sơn, Phúc Sơn, Đạo Sơn | 0,35 | DSH | Bút Sơn |
2 | Nhà văn hóa thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6 | 0,60 | DSH | Hoằng Giang |
3 | Trung tâm văn hóa xã | 0,91 | DSH | Hoằng Lương |
4 | Trung tâm văn hóa xã | 0,26 | DSH | Hoằng Xuyên |
5 | Nhà văn hóa thôn 7 | 0,10 | DSH | Hoằng Đức |
6 | Nhà văn hóa thôn Trù Ninh | 0,10 | DSH | Hoằng Đạt |
7 | Nhà văn hóa - Khu thể thao thôn 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 | 1,01 | DSH | Hoằng Thái |
8 | Nhà văn hóa - sân thể thao thôn (thôn Tiến Đức; Phú Quang; Trung Sơn; Minh Thái; Châu Lộc; Châu Phong; Giang Hải; Thành Thịnh; Tiến Thắng; Châu Triều) | 2,19 | DSH | Hoằng Châu |
9 | Nhà văn hóa thôn 5 | 0,20 | DSH | Hoằng Yến |
10 | Nhà văn hóa - Sân thể thao thôn Tiền Thôn | 0,25 | DSH | Hoằng Tiến |
11 | Trung tâm văn hóa xã | 1,00 | DSH | Hoằng Tiến |
12 | Nhà văn hóa thôn 1, 2, 4 | 0,39 | DSH | Hoằng Hải |
13 | Trung tâm văn hóa xã | 0,15 | DSH | Hoằng Phụ |
3 | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 320,68 |
|
|
3.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | 14,72 |
|
|
1 | Dự án Nuôi trồng thủy sản của công ty TNHH SUPER HD | 1,15 | NTS | Hoằng Đạo |
2 | Nuôi trồng thủy sản chất lượng cao của ông Chu Đình Giáp | 1,82 | NTS | Hoằng Đạo |
3 | Cải tạo nuôi trồng thủy sản Đồng Tâm công ty Đồng Tâm Phát | 1,62 | NTS | Hoằng Đạo |
4 | Nuôi trồng thủy sản của ông Lê Đình Thuận | 1,20 | NTS | Hoằng Lưu |
5 | Nuôi trồng thủy sản của ông Lê Ngọc Tuân | 0,39 | NTS | Hoằng Lưu |
6 | Nuôi trồng thủy sản hộ ông Trịnh Văn Quyết, Trịnh Xuân Nam, Trịnh Văn Dũng, Trương Thị Tuyến, Hồ Văn Kiên, Lê Đức Được | 6,84 | NTS | Hoằng Yến |
7 | Dự án nuôi tôm công nghiệp của ông Phạm Bá Kiên | 1,70 | NTS | Hoằng Phụ |
3.1 | Đất nông nghiệp khác | 104,17 |
|
|
1 | Trang trại trồng cây bóng mát, cây ăn quả và cây công trình của ông Hoàng Văn Luyên | 0,32 | NKH | Bút Sơn |
2 | Cơ sở sản xuất nấm thương phẩm của ông Nguyễn Bá Hoàng | 0,25 | NKH | Hoằng Giang |
3 | Nhà sơ chế rau an toàn của hợp tác xã dịch vụ nông nghiệp Hoằng Giang | 0,06 | NKH | Hoằng Giang |
4 | Khu đất trồng cây lâu năm của ông Nguyễn Văn Bảy | 1,20 | NKH | Hoằng Xuân |
5 | Trang trại trồng cây ăn quả, cây dược liệu của công ty TNHH SX&TM Thuận Phú Hưng | 0,90 | NKH | Hoằng Xuân |
6 | Khu trang trại sinh thái của ông Lê Văn Hải | 2,50 | NKH | Hoằng Xuân |
7 | Trang trại tổng hợp- nuôi trồng thủy sản - cây lâu năm ông Lương Văn Hà | 2,00 | NKH | Hoằng Khánh |
8 | Trang trại chăn nuôi tổng hợp Nguyễn Xuân Dương | 1,00 | NKH | Hoằng Khánh |
9 | Trang trại trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản của ông Trần Minh | 0,15 | NKH | Hoằng Khánh |
10 | Trang trại trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản của ông Cao Văn Mạo | 0,20 | NKH | Hoằng Khánh |
11 | Trang trại trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản của bà Đoàn Thị Huyền | 0,20 | NKH | Hoằng Khánh |
12 | Trang trại tổng hợp- nuôi trồng thủy sản - cây lâu năm ông Nguyễn Xuân | 0,15 | NKH | Hoằng Khánh |
13 | Trang trại trồng cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi gia cầm kết hợp của bà Trịnh Thị Tuyển | 2,60 | NKH | Hoằng Phú |
14 | Trang trại trồng cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi gia cầm kết hợp của ông Lê Thành Cảnh | 1,60 | NKH | Hoằng Phú |
15 | Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả ông Lê Văn Huy | 2,20 | NKH | Hoằng Phú |
16 | Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả ông Lê Xuân Tùng | 0,70 | NKH | Hoằng Phú |
17 | Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả ông Trần Văn Dương | 5,50 | NKH | Hoằng Phú |
18 | Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả ông Lê Văn Thi; ông Lê Đình Tính | 2,50 | NKH | Hoằng Phú |
19 | Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả ông Bùi Văn Thụy | 1,20 | NKH | Hoằng Phú |
20 | Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả bà Lê Thị Cương | 1,03 | NKH | Hoằng Phú |
21 | Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Lê Văn Hòa | 0,40 | NKH | Hoằng Phú |
22 | Nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả ông Lê Ngọc Thành | 1,00 | NKH | Hoằng Phú |
23 | Trang trại nuôi trồng thủy sản ông Trịnh Xuân Như | 0,08 | NKH | Hoằng Quỳ |
24 | Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản của ông Lê Thanh Tùng | 0,17 | NKH | Hoằng Quỳ |
25 | Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản của ông Lê Đình Vạnh | 0,52 | NKH | Hoằng Quỳ |
26 | Mô hình vườn giống cây nông nghiệp công nghệ cao của Công Ty tư vấn & đào tạo ITC | 0,74 | NKH | Hoằng Kim |
27 | Trang trại chăn nuôi gà, lợn của bà Đào Thị Tuyến | 0,43 | NKH | Hoằng Trung |
28 | Trang Trại chăn nuôi gia súc tổng hợp của hộ ông Trịnh Văn Tích | 0,33 | NKH | Hoằng Trinh |
29 | Trang trại trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản ông Lê Văn Thanh | 0,40 | NKH | Hoằng Trinh |
30 | Quy hoạch trang trại nuôi trồng thủy sản Đinh Xuân Hùng | 0,75 | NKH | Hoằng Sơn |
31 | Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản Ông Nguyễn Tiến Long | 1,05 | NKH | Hoằng Xuyên |
32 | Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản bà Nguyễn Thị Thu | 0,43 | NKH | Hoằng Xuyên |
33 | Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản Ông Ninh Viết Hoành | 0,35 | NKH | Hoằng Xuyên |
34 | Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản ông Doãn Văn Tiến | 0,50 | NKH | Hoằng Xuyên |
35 | Trang trại chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản Ông Trịnh Xuân Ngọc | 1,00 | NKH | Hoằng Xuyên |
36 | Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Lê Anh Tuấn | 1,00 | NKH | Hoằng Cát |
37 | Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Lê Minh Tuấn | 1,50 | NKH | Hoằng Cát |
38 | Trang trại chăn nuôi của ông Trịnh Văn Thành | 2,01 | NKH | Hoằng Khê |
39 | Dự án trang trại Trồng cây ăn quả Bà Phạm Thị Thủy | 0,30 | NKH | Hoằng Hợp |
40 | Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản hộ ông Lê Đăng Thủy | 0,80 | NKH | Hoằng Phúc |
41 | Trang trại trồng hoa, cây cảnh và cây ăn quả của ông Trần Văn Lợi | 0,23 | NKH | Hoằng Phúc |
42 | Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản bà Đỗ Thị Hương | 0,70 | NKH | Hoằng Đức |
43 | Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản ông Nguyễn Xuân Tân | 0,70 | NKH | Hoằng Đức |
44 | Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản ông Lưu Đức Trình | 0,65 | NKH | Hoằng Đức |
45 | Trang trại tổng hợp VAC của ông Đoàn Văn Hùng | 0,59 | NKH | Hoằng Đức |
46 | Trang trại tổng hợp Trịnh Văn Thịnh | 5,00 | NKH | Hoằng Hà |
47 | Trang trại tổng hợp ông Lê Hữu Công; Dự án nông nghiệp công nghệ cao của ông Lê Ngọc Nam | 2,00 | NKH | Hoằng Hà |
48 | Trang trại tổng hợp Nguyễn Khánh Toàn | 2,10 | NKH | Hoằng Hà |
49 | Trang trại tổng hợp ông Nguyễn Minh Hùng | 2,00 | NKH | Hoằng Hà |
50 | Trang trại tổng hợp ông Võ Kiến Thiết | 1,10 | NKH | Hoằng Hà |
51 | Trang trại chăn nuôi, trồng cây ăn quả tổng hợp của bà Lê Thị Nguyệt | 0,90 | NKH | Hoằng Đạt |
52 | Trang trại trồng rau sạch, mạ khay cấy máy, máy sấy nông sản của ông Lê Ngọc Nam | 1,58 | NKH | Hoằng Đạt |
53 | Trang trại trồng rau sạch tổng hợp của ông Nguyễn Văn Đạt; Dự án nông nghiệp công nghệ cao của ông Lê Ngọc Nam | 0,50 | NKH | Hoằng Đạt |
54 | Trang trại chăn nuôi gia cầm của ông Đinh Văn Bình | 0,14 | NKH | Hoằng Vinh |
55 | Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản của ông Nguyễn Văn Long | 0,53 | NKH | Hoằng Vinh |
56 | Trang trại chăn nuôi gà, trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản của ông Lê Văn Doanh | 0,47 | NKH | Hoằng Vinh |
57 | Trang trại trồng hoa, cây cảnh, cây ăn quả của ông Lê Trọng Nghị | 0,08 | NKH | Hoằng Vinh |
58 | Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Lê Văn Tuấn | 0,33 | NKH | Hoằng Vinh |
59 | Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm bà Ngô Thị Hạnh | 0,16 | NKH | Hoằng Đạo |
60 | Trang trại nuôi thủy sản ông Lê Đình Thuận | 1,99 | NKH | Hoằng Đạo |
61 | Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Lê Văn Thả; Trang trại trồng cây ăn quả bà Lê Thị Huệ | 1,25 | NKH | Hoằng Đạo |
62 | Trang trại trồng hoa, cây cảnh, cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản của ông Hoằng Văn Vượng | 0,12 | NKH | Hoằng Thắng |
63 | Trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả và nuôi lợn, gia cầm kết hợp của ông Lê Dự ánh Tạ | 0,50 | NKH | Hoằng Thắng |
64 | Đầu tư, trang trại nuôi trồng thủy sản trồng cây ăn quả và nuôi lợn, gia cầm kết hợp của ông Thiều Đình Hợp | 0,84 | NKH | Hoằng Thắng |
65 | Trang trại nuôi lợn, nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả kết hợp của ông Lê Minh Tuấn | 1,70 | NKH | Hoằng Thắng |
66 | Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Lê Văn Phong | 2,77 | NKH | Hoằng Thắng |
67 | Chăn nuôi thỏ của ông Lê Canh Tuấn | 0,16 | NKH | Hoằng Đồng |
68 | Trồng cây ăn quả, hoa, nuôi trồng thủy sản bà Phạm Thị Phương | 0,60 | NKH | Hoằng Đồng |
69 | Khu nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của bà Nguyễn Thị Thương | 0,21 | NKH | Hoằng Đồng |
70 | Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản của ông Nguyễn Trọng | 0,43 | NKH | Hoằng Đồng |
71 | Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản của bà Nguyễn Thị Giang | 0,54 | NKH | Hoằng Đồng |
72 | Trang trại trồng cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản của ông Nguyễn Hồng Anh | 1,08 | NKH | Hoằng Thái |
73 | Trang trại trồng cây lâu năm của ông Nguyễn Hồng Bắc | 0,10 | NKH | Hoằng Thái |
74 | Trang trại nuôi trồng thủy sản kết hợp của ông Khương Duy Thanh | 2,00 | NKH | Hoằng Thịnh |
75 | Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Lê Văn Thành | 2,01 | NKH | Hoằng Thịnh |
76 | Trang trại chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản Hoàng Ngọc Tính | 0,70 | NKH | Hoằng Thịnh |
77 | Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của Ông Hoàng Quốc Hội | 0,16 | NKH | Hoằng Thịnh |
78 | Trang trại trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản Nguyễn Thị Thơm | 0,50 | NKH | Hoằng Thịnh |
79 | Dự án trang trại trồng hoa và Sinh vật cảnh của hộ bà Lê Thị Thùy | 0,31 | NKH | Hoằng Lộc |
80 | Trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản của bà Nguyễn Thị Định | 0,22 | NKH | Hoằng Lộc |
81 | Cải tạo, nâng cấp ao nuôi trồng thủy sản kết hợp dịch vụ tại của ông Nguyễn Tiến Việt | 0,70 | NKH | Hoằng Lộc |
82 | Khu nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của hộ kinh doanh cá thể ông Lương Xuân Bình | 0,39 | NKH | Hoằng Lộc |
83 | Trang trại sinh thái kết hợp nuôi trồng thủy sản của ông Bùi Khắc Tiến | 0,60 | NKH | Hoằng Lộc |
84 | Trang trại nuôi trồng thủy sản của công ty Thanh Trung chi nhánh Thanh Hóa | 1,07 | NKH | Hoằng Phong |
85 | Trang trại trồng hoa, cây cảnh, cây ăn quả và nuôi trồng thủy sản của ông Lương Văn Minh | 0,56 | NKH | Hoằng Lưu |
86 | Trang trại trồng cây ăn quả và sinh vật cảnh hộ ông Lê Văn Hải | 0,30 | NKH | Hoằng Lưu |
87 | Trang trại tổng hợp ông Trương Ngọc Dự | 0,30 | NKH | Hoằng Lưu |
88 | Trang trại tổng hợp ông Nguyễn Văn Tới | 1,60 | NKH | Hoằng Lưu |
89 | Trang trại nuôi trồng thủy sản hộ ông Chu Hữu Hồi | 0,30 | NKH | Hoằng Lưu |
90 | Khu trang trại trồng cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản và chăn nuôi kết hợp ông Nguyễn Hữu Dương | 1,18 | NKH | Hoằng Tân |
91 | Khu trang trại trồng cây lâu năm và nuôi trồng thủy sản của ông Nguyễn Văn Thanh | 0,80 | NKH | Hoằng Tân |
92 | Trang trại chăn nuôi bò, lợn sinh sản, gà, vịt, nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của ông Cao Đại Thi | 0,84 | NKH | Hoằng Tiến |
93 | Trang trại sinh thái ông Nguyễn Thế Hùng | 0,40 | NKH | Hoằng Tiến |
94 | Trang trại nuôi lợn, thủy cầm, nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả của bà Nguyễn Thị Hằng | 1,18 | NKH | Hoằng Hải |
95 | Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao và kinh doanh sản phẩm nông nghiệp của công ty CP SX TMDV hợp tác xã Hapytan | 2,60 | NKH | Hoằng Ngọc |
96 | Trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông Cao Sỹ Lý | 0,74 | NKH | Hoằng Đông |
97 | Trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông Nguyễn Khang Hải | 5,56 | NKH | Hoằng Đông |
98 | Sản xuất nông nghiệp công nghệ cao và kinh doanh sản phẩm nông nghiệp của công ty CP SX TMDV hợp tác xã Hapytan | 3,40 | NKH | Hoằng Thanh |
99 | Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Phạm Văn Hà | 1,00 | NKH | Hoằng Phụ |
100 | Trang trại nuôi trồng thủy sản và trồng cây ăn quả kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Nguyễn Văn Lĩnh | 1,00 | NKH | Hoằng Phụ |
101 | Trang trại nuôi trồng thủy sản của bà Lê Thị Khoa | 0,35 | NKH | Hoằng Trường |
102 | Trang trại tổng hợp ông Lê Xuân Thanh | 0,93 | NKH | Hoằng Trường |
103 | Trang trại tổng hợp bà Nguyễn Thị Thúy | 0,40 | NKH | Hoằng Trường |
3.2 | Đất thương mại dịch vụ | 157,38 |
|
|
1 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ, nhà hàng, karake và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Văn Hùng | 0,28 | TMD | Bút Sơn |
2 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Vương | 0,50 | TMD | Bút Sơn |
3 | Kinh doanh cà phê, nước giải khát, trồng và kinh doanh hoa, cây cảnh, cây ăn quả của bà Lê Thị Hồng | 0,36 | TMD | Bút Sơn |
4 | Khu vui chơi giải trí công cộng kết hợp kinh doanh nước giải khát của ông Nguyễn Tài Đức | 0,50 | TMD | Bút Sơn |
5 | Khu vui chơi giải trí công cộng kết hợp kinh doanh nước giải khát của ông Nguyễn Đức Tài | 0,50 | TMD | Bút Sơn |
6 | Kinh doanh dịch vụ nhà nghỉ, nhà hàng, karaoke, ăn uống của ông Lê Viết Chung | 0,14 | TMD | Bút Sơn |
7 | Kinh Doanh thương mại dịch vụ tổng hợp bà Nguyễn Thị Hằng | 0,44 | TMD | Bút Sơn |
8 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà trọ, dịch vụ ăn uống, Karaoke của ông Lê Anh | 0,50 | TMD | Bút Sơn |
9 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp ông Nguyễn Văn Sơn | 0,40 | TMD | Hoằng Giang |
10 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ tổng hợp ông Nguyễn Bá Thành | 0,40 | TMD | Hoằng Giang |
11 | Cơ sở kinh doanh vật liệu xây dựng ông Đỗ Xuân Hòa | 0,40 | TMD | Hoằng Giang |
12 | Cơ sở kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, cây lâu năm của bà Nguyễn Thị Hiên | 0,20 | TMD | Hoằng Khánh |
13 | Xây dựng kho chứa sản phẩm của công ty TNHH Thành Đạt | 1,95 | TMD | Hoằng Phú |
14 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng ăn uống, nước giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Nguyệt | 0,41 | TMD | Hoằng Phú |
15 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng ăn uống, nước giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Thanh | 0,41 | TMD | Hoằng Phú |
16 | Khu thương mại dịch vụ tổng hợp An Bình Phát của công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại An Bình Phát Hà Nội | 0,92 | TMD | Hoằng Phú |
17 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Khương | 0,50 | TMD | Hoằng Phú |
18 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Trịnh Văn Đông | 2,00 | TMD | Hoằng Phú |
19 | Kinh doanh, sản xuất vật liệu xây dựng bà Nguyễn Thị Nga | 1,04 | TMD | Hoằng Phú |
20 | Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Ngọc Thành | 0,10 | TMD | Hoằng Phú |
21 | Xây dựng Trụ sở tổng công ty Cổ phần Hàm Rồng của Tổng công ty Cổ phần Hàm Rồng Thanh Hóa | 3,48 | TMD | Hoằng Quỳ |
22 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh Phát của công ty cổ phần xây dựng và thương mại THKT | 0,13 | TMD | Hoằng Quỳ |
23 | Kinh doanh hàng tạp hóa và thương mại tổng hợp hộ ông Lê Sỹ Dương | 0,35 | TMD | Hoằng Quỳ |
24 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Thanh Tùng | 0,10 | TMD | Hoằng Quỳ |
25 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Đình Vạnh | 0,10 | TMD | Hoằng Quỳ |
26 | Kinh doanh Nhà nghỉ nhà hàng ăn uống, nước giải khát, vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại Đặng Văn Tình | 0,49 | TMD | Hoằng Kim |
27 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Đức Trọng của ông Mai Đức Trọng | 0,30 | TMD | Hoằng Kim |
28 | Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và hàng hóa tổng hợp của ông Nguyễn Văn Nam | 0,30 | TMD | Hoằng Kim |
29 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Bảo Minh của công ty TNHH dược Bảo Minh | 0,20 | TMD | Hoằng Kim |
30 | Cửa hàng xăng dầu của công ty TNHH TM và DV tổng hợp Kim Xuân | 0,20 | TMD | Hoằng Kim |
31 | Kinh doanh dịch vụ ăn uống, vui chơi giải trí và dịch vụ thương mại tổng hợp của hộ bà Lê Thị Thương | 0,55 | TMD | Hoằng Kim |
32 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại Việt Nam Hà của công ty TNHH thương mại và dịch vụ Nhà văn hóa | 0,60 | TMD | Hoằng Kim |
33 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Nam Phát | 1,44 | TMD | Hoằng Kim |
34 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Thiên Thanh của công ty cổ phần đầu tư xây dựng và thương mại Thiên Thanh | 0,55 | TMD | Hoằng Kim |
35 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Tài Việt của công ty TNHH dịch vụ thương mại Tài Việt | 0,90 | TMD | Hoằng Kim |
36 | Kinh doanh vật liệu xây dựng và sản xuất đá Granít của ông Đỗ Văn Nam | 0,52 | TMD | Hoằng Trung |
37 | Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ nông nghiệp bà Hoàng Thị …. | 0,40 | TMD | Hoằng Trinh |
38 | Kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ vận tải hàng hóa của Trương Tuấn Trung | 0,30 | TMD | Hoằng Lương |
39 | Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Hoàng Xuyên của ông Phạm Văn Tính | 0,50 | TMD | Hoằng Xuyên |
40 | Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Ninh Viết Xoan | 0,50 | TMD | Hoằng Xuyên |
41 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại hỗn hợp Anh Vũ của công ty CP thương mại và du lịch Anh Vũ | 0,60 | TMD | Hoằng Cát |
42 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thịnh Phát của công ty cổ phần XD và TM THKT | 1,80 | TMD | Hoằng Cát |
43 | Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp Hải Thư của công ty TNHH Hải Thư - TH | 0,81 | TMD | Hoằng Cát |
44 | Cửa hàng xăng dầu và khu kinh doanh dịch vụ thương mại TNHH SH79 | 0,32 | TMD | Hoằng Cát |
45 | Kinh doanh cửa hàng thương mại tổng hợp và dịch vụ vui chơi giải trí của ông Phạm Văn Chung | 0,20 | TMD | Hoằng Hợp |
46 | Kinh doanh vật liệu xây dựng của ông Lê Thế Phương | 0,50 | TMD | Hoằng Minh |
47 | Kinh doanh vận tải và thương mại Hồng Phát công ty CPXD và PTHT Hồng Phát | 2,50 | TMD | Hoằng Minh |
48 | Khu dịch vụ vận tải, vật liệu xây dựng Hùng Hường của công ty TNHH Thanh Lịch | 1,33 | TMD | Hoằng Minh |
49 | Khu dịch vụ thương mại Sơn Tuấn Vân của Công ty TNHH Sơn Tuấn Vân | 1,00 | TMD | Hoằng Minh |
50 | Khu dịch vụ và thương mại 168 của công ty TNHH XD TM&DV 168 | 1,08 | TMD | Hoằng Minh |
51 | Khu thương mại và dịch vụ tổng hợp Hùng Trang của công ty TNHH TMDV vận tải Hùng Trang | 1,01 | TMD | Hoằng Minh |
52 | Kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Phạm Thị Phương Thảo | 0,35 | TMD | Hoằng Minh |
53 | Kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Tào Thị Hương | 0,35 | TMD | Hoằng Minh |
54 | Kinh doanh vật tư nông nghiệp, giống các loại cây trồng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Hoằng Ngọc Tạo | 0,49 | TMD | Hoằng Minh |
55 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp vui chơi giải trí tại xã Hoằng Minh của công ty CP đầu tư hạ tầng Đông Dương | 1,00 | TMD | Hoằng Minh |
56 | Dự án kinh doanh nhà nghỉ, khu vui chơi giải trí bà Vũ Thị Vịnh | 0,29 | TMD | Hoằng Phúc |
57 | Kinh doanh vật liệu xây dựng hộ ông Nguyễn Quốc Tuấn | 0,09 | TMD | Hoằng Đức |
58 | Kinh doanh dịch vụ và thương mại bà Phùng Thị Hương | 0,09 | TMD | Hoằng Đức |
59 | Kinh doanh dịch vụ và thương mại ông Lê Binh Phương | 0,09 | TMD | Hoằng Đức |
60 | Trung tâm dịch vụ phát triển năng khiếu của bà Nguyễn Thị Ngọc | 0,34 | TMD | Hoằng Đức |
61 | Trung tâm dịch vụ phát triển năng khiếu của ông Nguyễn Đình Tú | 0,49 | TMD | Hoằng Đức |
62 | Kinh doanh dịch vụ vui chơi giải trí, đồ điện và các mặt hàng dân dụng của ông Lê Ngọc Lâm | 0,25 | TMD | Hoằng Đức |
63 | Kinh doanh dịch vụ thương mại, vui chơi, giải trí ông Lê Bá Nhung | 0,50 | TMD | Hoằng Đức |
64 | Kinh doanh dịch vụ tổng hợp, dịch vụ lưu trú, dịch vụ ăn uống ông Nguyễn Huy Hiểu | 0,10 | TMD | Hoằng Đức |
65 | Tập kết kinh doanh vật liệu xây dựng công ty TNHH xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp Đồng Xuân Giáp | 0,50 | TMD | Hoằng Đức |
66 | Kinh doanh hàng tạp hóa, dịch vụ nước giải khát, kết hợp trưng bày đồ gỗ hàng mỹ nghệ của ông Nguyễn Tá Giang | 0,40 | TMD | Hoằng Hà |
67 | Kinh doanh đồ gỗ Mỹ Nghệ, thương mại dịch vụ tổng hợp của ông Lê Văn | 0,60 | TMD | Hoằng Hà |
68 | Kinh doanh vật tư xây dựng, sản xuất vật liệu xây dựng, dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Huy Hồng | 0,48 | TMD | Hoằng Đạt |
69 | Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp, Trồng cây ăn quả, nuôi trồng thủy sản kết hợp của bà Nguyễn Thị Nguyệt | 0,47 | TMD | Hoằng Đạt |
70 | Dịch vụ thương mại tổng hợp và kho bãi ông Nguyễn Huy Tưởng | 0,50 | TMD | Hoằng Đạt |
71 | Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Hoàng Văn Long | 0,55 | TMD | Hoằng Vinh |
72 | Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông Hán Thành Tuân | 0,41 | TMD | Hoằng Vinh |
73 | Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Văn Long | 1,00 | TMD | Hoằng Vinh |
74 | Kinh doanh nhà hàng ăn uống, cà phê, nước giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Cao Tiến Lượng | 0,46 | TMD | Hoằng Vinh |
75 | Kinh doanh vật liệu xây dựng, kho bãi và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Hoàng Khắc Tuấn | 0,50 | TMD | Hoằng Vinh |
76 | Khu kinh doanh dịch vụ và thương mại tổng hợp Nam Gòng của ông Hoàng Văn Kỳ | 0,50 | TMD | Hoằng Vinh |
77 | Cửa hàng xăng dầu Hoàng Vinh của công ty TNHH Lân Giang | 0,15 | TMD | Hoằng Vinh |
78 | Khu kinh doanh vận tải và thương mại Hồng Phát công ty Cổ phần Xây dựng và phát triển Hạ tầng Hồng Phát | 0,67 | TMD | Hoằng Vinh |
79 | Dịch vụ ẩm thực Mai Am Tiên | 1,90 | TMD | Hoằng Vinh |
80 | Kinh doanh hàng thủy hải sản, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Phạm Thị Tám | 0,30 | TMD | Hoằng Đạo |
81 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, cà phê, karaoke và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Ngọc Hưng | 0,30 | TMD | Hoằng Đạo |
82 | Kinh doanh vật liệu xây dựng, nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Xuân Mịch | 0,50 | TMD | Hoằng Đạo |
83 | Dịch vụ thương mại ông Nguyễn Huy Tưởng | 0,50 | TMD | Hoằng Đạo |
84 | Khu dịch vụ thương mại Nguyễn Đức Thế | 0,50 | TMD | Hoằng Đạo |
85 | Khu dịch vụ thương mại Vũ Duy Tùng | 0,50 | TMD | Hoằng Đạo |
86 | Khu dịch vụ thương mại Phạm Đức Trà | 0,50 | TMD | Hoằng Đạo |
87 | Khu dịch vụ thương mại Lê Thị Mỹ Hạnh | 0,50 | TMD | Hoằng Đạo |
88 | Khu dịch vụ thương mại Trần Thị Lâm | 0,50 | TMD | Hoằng Đạo |
89 | Dịch vụ thương mại bà Lê Thị Lan Hương | 0,30 | TMD | Hoằng Đạo |
90 | Dịch vụ thương mại ông Nguyễn Văn Bản | 0,35 | TMD | Hoằng Đạo |
91 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, karaoke, cà phê và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Hoàng Thị Luật | 0,30 | TMD | Hoằng Thắng |
92 | Kinh doanh dịch vụ các mặt hàng nông nghiệp và thương mại tổng hợp của ông Lê Minh Tuấn | 0,40 | TMD | Hoằng Thắng |
93 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Lê Hoàng của ông Hoàng Văn Kỳ | 0,30 | TMD | Hoằng Thắng |
94 | Kinh doanh cà phê, karaoke, nhà nghỉ, dịch vụ thương mại của ông Hoàng Văn Sơn | 0,50 | TMD | Hoằng Thắng |
95 | Kinh doanh cà phê, karaoke, nhà nghỉ, dịch vụ thương mại của bà Lê Thị Hiệt | 0,48 | TMD | Hoằng Thắng |
96 | Kinh doanh dinh vụ các mặt hàng thủy, hải sản và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Trần Ngọc Thu | 0,50 | TMD | Hoằng Thắng |
97 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp tại thôn 5, xã Hoằng Thắng của bà Hoàng Thị Lâm | 0,45 | TMD | Hoằng Thắng |
98 | Kinh doanh vật liệu xây dựng, nhà hàng, karaoke và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Hoàng Thị Long | 0,62 | TMD | Hoằng Thắng |
99 | Kinh doanh cà phê, karaoke, nhà nghỉ, dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Phạm Thị Bình | 0,32 | TMD | Hoằng Thắng |
100 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại MEDIPHA của ông Nguyễn Thế Hùng | 0,51 | TMD | Hoằng Thắng |
101 | Trồng rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Vương (Lê Viết Lương) | 2,00 | TMD | Hoằng Thắng |
102 | Trồng rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Vương (Lê Viết Lương) | 1,00 | TMD | Hoằng Thắng |
103 | Trồng rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Thanh Minh | 0,86 | TMD | Hoằng Thắng |
104 | Trồng rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Đình Tùng | 1,00 | TMD | Hoằng Thắng |
105 | Trồng rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Thiều Đình Nam | 0,50 | TMD | Hoằng Thắng |
106 | Trồng rau an toàn kết hợp kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Thiều Đình Kế | 0,50 | TMD | Hoằng Thắng |
107 | Khu chế biến lâm sản và Dịch vụ thương mại tổng hợp Hoằng Thắng của ông Hoàng Văn Kỳ | 0,52 | TMD | Hoằng Thắng |
108 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Khánh Cường của công ty TNHH tư vấn xây dựng Khánh Cường | 1,12 | TMD | Hoằng Đồng |
109 | Khu kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, dịch vụ karaoke và thương mại tổng hợp của công ty TNHH Lâm Sĩ | 0,58 | TMD | Hoằng Đồng |
110 | Kinh doanh khách sạn, nhà trọ, vật liệu xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Thủy | 0,47 | TMD | Hoằng Đồng |
111 | Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Vũ Đạt | 0,43 | TMD | Hoằng Đồng |
112 | Khu dịch vụ, thương mại Anh Thế của ông Lê Duy Trinh | 0,50 | TMD | Hoằng Đồng |
113 | Điểm dịch vụ, thương mại tổng hợp Tuấn Hùng của ông Cao Văn Hùng | 0,50 | TMD | Hoằng Đồng |
114 | Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Nguyễn Văn Hùng | 0,43 | TMD | Hoằng Đồng |
115 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Tuấn Linh của công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tuấn Linh | 2,36 | TMD | Hoằng Đồng |
116 | Kinh doanh thương mại tổng hợp, vận tải và vật liệu xây dựng của ông Cao Đức Tuấn | 0,30 | TMD | Hoằng Đồng |
117 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của công ty TNHH Vinh Thịnh | 1,00 | TMD | Hoằng Đồng |
118 | Kinh doanh cốp pha xây dựng Nguyễn Thọ Thuận | 0,11 | TMD | Hoằng Đồng |
119 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Phạm Đức Phương | 0,33 | TMD | Hoằng Đồng |
120 | Kinh doanh nhà hàng ăn uống, nhà nghỉ, thương mại tổng hợp và vui chơi giải trí của bà Phạm Thị Phương | 0,11 | TMD | Hoằng Đồng |
121 | Nhà hàng Bốn Mùa của ông Lê Canh Hà | 0,50 | TMD | Hoằng Đồng |
122 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Ansinhphu Land của công ty TNHH Tư vấn dịch vụ đất đai AN SINH PHÚ | 0,50 | TMD | Hoằng Đồng |
123 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng karaoke, dịch vụ TMTH và đất trồng cây ăn quả của bà Hoàng Thị Hảo (giai đoạn 2) | 0,39 | TMD | Hoằng Thái |
124 | Kinh doanh vật tư nông nghiệp, giống các loại cây trồng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Tuyến | 0,50 | TMD | Hoằng Thái |
125 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng karaoke, dịch vụ TMTH và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông Lê Xuân Thịnh | 0,42 | TMD | Hoằng Thái |
126 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng karaoke, dịch vụ TMTH và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông Đỗ Văn Quế | 0,45 | TMD | Hoằng Thái |
127 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng karaoke, dịch vụ TMTH và trang trại nuôi trồng thủy sản, trồng cây ăn quả của ông Nguyễn Văn Tới | 0,42 | TMD | Hoằng Thái |
128 | Cửa hàng kinh doanh tổng hợp Bùi Văn Nhân | 0,07 | TMD | Hoằng Thái |
129 | Văn phòng, khu trưng bày giới thiệu sản phẩm đồ gỗ nội thất, đồ gỗ mỹ nghệ của công ty CP ĐT & TM Giang Vy | 0,60 | TMD | Hoằng Thịnh |
130 | Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Hoàng Anh của công ty cổ phần Đầu tư xây dựng và Thương mại Hoàng Anh | 1,50 | TMD | Hoằng Thịnh |
131 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thanh Hương của công ty CP nước mắm Thanh Hương | 0,50 | TMD | Hoằng Thịnh |
132 | Khu thương mại tổng hợp Tuấn Đức | 1,40 | TMD | Hoằng Thịnh |
133 | Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Semec Lam Sơn của công ty CP Semec Nghi Sơn | 0,50 | TMD | Hoằng Thịnh |
134 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Tuấn Linh của công ty Cổ phần Đầu tư và Xây dựng Tuấn Linh | 0,23 | TMD | Hoằng Thịnh |
135 | Khu dịch vụ thương mại tại xã Hoằng Thịnh của công ty TNHH Châu Quý | 0,76 | TMD | Hoằng Thịnh |
136 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp và showroom vật liệu xây dựng Huệ Chiến công ty TNHH thương mại Huệ Chiến | 0,90 | TMD | Hoằng Thịnh |
137 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, dịch vụ thương mại của ông Lê Xuân Hạnh | 0,25 | TMD | Hoằng Thịnh |
138 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của Bà Nguyễn Thị Khôi | 0,32 | TMD | Hoằng Thịnh |
139 | Kinh doanh cà phê, giải khát, ki ốt và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Tú | 0,26 | TMD | Hoằng Thịnh |
140 | Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Tú | 0,14 | TMD | Hoằng Thịnh |
141 | Khu kinh doanh dịch vụ lưu trú và thương mại Nghi Sơn của bà Lê Thị Thơm | 0,50 | TMD | Hoằng Thịnh |
142 | Khu kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát và dịch vụ thương mại Sơn Hải của ông Lê Văn Hoành | 0,45 | TMD | Hoằng Thịnh |
143 | Kinh doanh vật liệu xây dựng của bà Lê Thị Lan Anh | 0,50 | TMD | Hoằng Thịnh |
144 | Khu dịch vụ thương mại Hoàng Tuấn của công ty TNHH Hoàng Tuấn | 0,70 | TMD | Hoằng Thịnh |
145 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Hoàng Thu Hà | 0,27 | TMD | Hoằng Thịnh |
146 | Khu dịch vụ thương mại Tổng hợp của Công ty TNHH TM và DV vận tải Mạnh Thắng | 1,90 | TMD | Hoằng Thịnh |
147 | Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Văn Ngọc | 0,40 | TMD | Hoằng Thành |
148 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Văn Nam | 0,20 | TMD | Hoằng Thành |
149 | Khu kinh doanh lâm sản của công ty TNHH Tuấn Thanh PL | 0,50 | TMD | Hoằng Thành |
150 | Khu kinh doanh và dịch vụ thương mại của Lê Trọng Hưng | 0,50 | TMD | Hoằng Thành |
151 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp SH79 Hoằng Thành | 0,50 | TMD | Hoằng Thành |
152 | Trung tâm dịch vụ thương mại tổng hợp Semec Lam Sơn của công ty CP Semec Nghi Sơn | 2,00 | TMD | Hoằng Lộc |
153 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Viết Lương | 0,48 | TMD | Hoằng Lộc |
154 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Huy Ngọc của công ty TNHH thương mại dịch vụ Huy Ngọc. | 0,70 | TMD | Hoằng Lộc |
155 | Dự án Showroom xe máy và dịch vụ thương mại tổng hợp Quang Minh của công ty TNHH Dịch vụ thương mại Thái Hải Minh | 0,76 | TMD | Hoằng Lộc |
156 | Khu vui chơi giải trí và kinh doanh DV-TM tổng hợp của hộ kinh doanh cá thể ông Lương Xuân Bình | 0,10 | TMD | Hoằng Lộc |
157 | Dự án Khu kinh doanh vật liệu xây dựng và Thương mại tổng hợp Vũ Phong của Công ty TNHH Thành Lợi 8 | 0,50 | TMD | Hoằng Lộc |
158 | Dự án Khu kinh doanh xe máy, xe đạp điện và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Đình Năm | 0,50 | TMD | Hoằng Lộc |
159 | Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Nguyễn Ngọc Dương | 0,70 | TMD | Hoằng Lộc |
160 | Dự án DV-TM tổng hợp của ông Hà Anh Văn | 0,50 | TMD | Hoằng Lộc |
161 | Dự án kinh doanh dịch vụ ăn uống, nuôi trồng thủy sản của ông Nguyễn Văn Khánh | 0,84 | TMD | Hoằng Lộc |
162 | Khu dinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Nguyễn Tuấn Anh | 1,06 | TMD | Hoằng Lộc |
163 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Đoàn Khắc Trông | 1,00 | TMD | Hoằng Lộc |
164 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của công ty TNHH Huy Ngọc | 0,46 | TMD | Hoằng Lộc |
165 | Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Công ty TNHH TMDV Dương Thành Đồng | 0,60 | TMD | Hoằng Lộc |
166 | Khu kinh doanh vật liệu xây dựng của ông Trần Bá Mừng | 0,40 | TMD | Hoằng Trạch |
167 | Kinh doanh, thương mại, dịch vụ tổng hợp Trương Văn Hưởng | 0,08 | TMD | Hoằng Phong |
168 | Kinh doanh vật liệu xây dựng ông Lê Văn Ngọc | 0,40 | TMD | Hoằng Phong |
169 | Kinh doanh vật liệu cơ khí và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Quang Phiệt. | 0,40 | TMD | Hoằng Phong |
170 | Kinh doanh, dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Văn Vui. | 0,40 | TMD | Hoằng Phong |
171 | Kinh doanh, sản xuất, giấy, khăn lạnh và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Quang Thạch (Lê Thị Hưng). | 0,42 | TMD | Hoằng Phong |
172 | Cơ sở kinh doanh, vật liệu xây dựng, thương mại tổng hợp Hoàng Văn Viên | 0,40 | TMD | Hoằng Phong |
173 | Kinh doanh may gia công, may công nghiệp, đào tạo nghề may công nghiệp, buôn bán, sửa chữa máy móc, thiết bị vật tư nông nghiệp và dịch vụ vật tư nông nghiệp của ông Trịnh Hoàng Long | 0,49 | TMD | Hoằng Lưu |
174 | Khu sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng hộ ông Lê Hữu Thùy | 0,46 | TMD | Hoằng Lưu |
175 | Kinh doanh dịch vụ thương mại hộ ông Nguyễn Văn Dụng | 0,42 | TMD | Hoằng Lưu |
176 | Kinh doanh dịch vụ và thương mại của ông Nguyễn Thị Liên | 0,13 | TMD | Hoằng Lưu |
177 | Văn phòng điều hành, cửa hàng trưng bày, kho mua nông sản Xuân Minh của công ty TNHH đầu tư và xây lắp Xuân Minh | 0,30 | TMD | Hoằng Lưu |
178 | Kinh doanh vật liệu xây dựng và thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Mai Tuyết | 0,90 | TMD | Hoằng Lưu |
179 | Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp Huyền Hà công ty TNHH DV&TM Huyền Hà | 0,20 | TMD | Hoằng Lưu |
180 | Cửa hàng kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp ông Lương Tuấn Nghĩa | 0,10 | TMD | Hoằng Lưu |
181 | Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Hoằng Châu, công ty TBHH TM và du lịch Nghi Sơn | 0,65 | TMD | Hoằng Châu |
182 | Dịch vụ nuôi trồng thủy sản kết hợp ăn uống ông Lê Ngọc Giới | 0,65 | TMD | Hoằng Châu |
183 | Dịch vụ thương mại làng nghề rau câu của ông Nguyễn Trọng Trước | 0,32 | TMD | Hoằng Châu |
184 | Kinh doanh vật liệu xây dựng, thương mại tổng hợp ông Lê Văn Tuấn | 0,10 | TMD | Hoằng Tân |
185 | Cửa hàng xăng dầu Hoàng Tân của công ty Lộc Thành | 0,16 | TMD | Hoằng Tân |
186 | Xây dựng cơ sở dịch vụ chế biến thuốc lào của ông Nguyễn Trọng Đức | 0,50 | TMD | Hoằng Tân |
187 | Kinh doanh sửa chữa xe máy, hàng tiêu dùng và dịch vụ thương mại tổng hợp của doanh nghiệp tư nhân Chung Oanh | 0,40 | TMD | Hoằng Tân |
188 | Mở rộng khu kinh doanh vận tải hàng hóa và dịch vụ vật liệu xây dựng Nguyễn Văn Thanh | 0,17 | TMD | Hoằng Tân |
189 | Kinh doanh vật liệu xây dựng và thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Khắc Tùng | 0,30 | TMD | Hoằng Tân |
190 | Cửa hàng xăng dầu và khu thương mại dịch vụ Hoàng Yến Sa La của công ty TNHH Thương mại và Du lịch Nghi Sơn | 3,20 | TMD | Hoằng Yến |
191 | Tổ hợp khách sạn dịch vụ và thương mại Hoàng Tuấn của công ty TNHH Hoàng Tuấn | 2,30 | TMD | Hoằng Tiến |
192 | Cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại của công ty TNHH Sơn Hải | 1,10 | TMD | Hoằng Tiến |
193 | Kinh doanh thuốc tân dược, nhà nghỉ, nhà hàng, thương mại tổng hợp ông Nguyễn Ngọc Văn | 0,50 | TMD | Hoằng Tiến |
194 | Khu dịch vụ thương mại Trần Thị Phượng | 0,23 | TMD | Hoằng Tiến |
195 | Kinh doanh nhà nghỉ tổng hợp Nguyễn Viết Thống | 0,04 | TMD | Hoằng Tiến |
196 | Kinh doanh nhà nghỉ tổng hợp Trương Quốc Dũng | 0,45 | TMD | Hoằng Tiến |
197 | Kinh doanh nhà nghỉ tổng hợp của công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Tuấn Quỳnh | 0,50 | TMD | Hoằng Tiến |
198 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Hắc Thị Hồng Minh | 0,50 | TMD | Hoằng Tiến |
199 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Hiền | 0,50 | TMD | Hoằng Tiến |
200 | Kinh doanh dịch vụ thương mại của ông Lê Văn Hùng | 0,10 | TMD | Hoằng Tiến |
201 | Kinh doanh khách sạn, nhà hàng và du lịch dịch vụ tổng hợp của ông Lê Văn Cường | 0,10 | TMD | Hoằng Tiến |
202 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Nhi | 0,29 | TMD | Hoằng Tiến |
203 | Kinh doanh đồ gỗ, dịch vụ thương mại tổng hợp của công ty TNHH 1 thành viên Việt Anh và hộ kinh doanh cá thể ông Mai Đình Hoạt | 0,50 | TMD | Hoằng Tiến |
204 | Kinh doanh dịch vụ vận tải bến xe khách của công ty TNHH Hà Sơn Hải | 0,54 | TMD | Hoằng Tiến |
205 | Mở rộng bến dịch vụ vận tải hành khách du lịch Hải Tiến của Công ty CP Đầu tư và Xây dựng Tuấn Linh | 0,48 | TMD | Hoằng Tiến |
206 | Kinh doanh dịch vụ du lịch ông Lê Đình Hải | 0,32 | TMD | Hoằng Tiến |
207 | Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Thanh Tùng | 0,05 | TMD | Hoằng Tiến |
208 | Dự án Kinh doanh du lịch sinh thái nhà vườn sản của bà Lê Thị Thu Hà | 0,50 | TMD | Hoằng Tiến |
209 | Dự án Kinh doanh du lịch sinh thái nhà vườn sản của bà Lê Xuân Thảo | 0,60 | TMD | Hoằng Tiến |
210 | Cửa hàng xăng dầu và khu kinh doanh dịch vụ thương mại Hoàng Hải của công ty TNHH Sơn Hải | 0,30 | TMD | Hoằng Hải |
211 | Kinh doanh vật liệu xây dựng của ông Nguyễn Hữu Hơn | 0,30 | TMD | Hoằng Hải |
212 | Khu vui chơi giải trí, dịch vụ ăn uống, nhà nghỉ của bà Hồ Thị Thu | 1,20 | TMD | Hoằng Hải |
213 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, dịch vụ karaoke và hàng tạp hóa của ông Lê Huy Đoan | 0,36 | TMD | Hoằng Ngọc |
214 | Kinh doanh nhà nghỉ nhà hàng hải sản và vật liệu xây dựng của bà Lê Thị Toàn | 0,36 | TMD | Hoằng Ngọc |
215 | Kinh doanh nhà nghỉ nhà hàng ăn uống và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Hoài | 0,36 | TMD | Hoằng Ngọc |
216 | Kinh doanh kính thuốc, mua bán các loại kính đeo mắt của ông Trương Văn Quyền | 0,36 | TMD | Hoằng Ngọc |
217 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Ngô Văn Ngãi | 0,50 | TMD | Hoằng Ngọc |
218 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Hoằng Thị Thủy | 0,50 | TMD | Hoằng Ngọc |
219 | Kinh doanh nhà hàng ăn uống, giải khát và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Bùi Ngọc Tuấn | 0,27 | TMD | Hoằng Ngọc |
220 | Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty TNHH thương mại dịch vụ 36 Hùng Tuấn | 1,00 | TMD | Hoằng Ngọc |
221 | Khu dân cư thương mại và Chợ vực Lightland | 6,20 | TMD | Hoằng Ngọc |
222 | Kinh doanh đồ gỗ nội thất và dịch vụ thương mại tổng hợp hộ ông Phạm Văn Sơn | 0,35 | TMD | Hoằng Đông |
223 | Kinh doanh dịch vụ thương mại, kho bãi, ki ốt bán hàng hộ ông Nguyễn Đăng Thành | 0,31 | TMD | Hoằng Đông |
224 | Kinh doanh bán hàng tạp hóa và vật liệu xây dựng hộ ông Lữ Văn Tuấn; Kinh doanh cốp pha và vật liệu xây dựng của ông Chu Văn Sơn | 0,94 | TMD | Hoằng Đông |
225 | Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp hộ ông Nguyễn Hồng Phong | 0,10 | TMD | Hoằng Đông |
226 | Kinh doanh vật liệu xây dựng, thiết bị xây dựng và vận tải hành khách ông Nguyễn Thanh Hưng | 0,32 | TMD | Hoằng Đông |
227 | Cửa hàng xăng dầu và khu kinh doanh dịch vụ thương mại Hoằng Đông của Công ty TNHH SH 79 | 0,22 | TMD | Hoằng Đông |
228 | Đất thương mại dịch vụ hộ ông Lê Công Chiến | 1,00 | TMD | Hoằng Thanh |
229 | Cửa hàng xăng dầu và khu dịch vụ thương mại Hoằng Thanh của công ty TNHH Thương mại và dịch vụ Vạn Thiện | 1,29 | TMD | Hoằng Thanh |
230 | Cung cấp dịch vụ ăn uống, lưu trú, vui chơi giải trí công ty cổ phần 24h | 2,50 | TMD | Hoằng Thanh |
231 | Trung tâm dịch vụ, thương mại và sản xuất kinh doanh công ty Tấn Lộc - Trường Lâm chi nhánh Hoằng Hóa | 3,00 | TMD | Hoằng Thanh |
232 | Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng tại xã Hoằng Phụ của ông Lê Tiến Hiếu | 1,00 | TMD | Hoằng Phụ |
233 | Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng tại xã Hoằng Phụ của ông Lê Tiến Dũng | 1,00 | TMD | Hoằng Phụ |
234 | Mở rộng dự án Nuôi trồng thủy sản và dịch vụ du lịch của ông Lê Hữu Tâm | 0,48 | TMD | Hoằng Phụ |
235 | Kinh doanh khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng, dịch vụ ăn uống, nước giải khát và karaoke của ông Cao Văn Trãi | 0,44 | TMD | Hoằng Phụ |
236 | Khu dịch vụ thương mại thủy sản hậu cần nghề cá tại xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa của công ty cổ phần đầu tư và du lịch Đại Dương Xanh. | 3,57 | TMD | Hoằng Phụ |
237 | Khu du lịch nghỉ dưỡng, kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và nuôi trồng thủy sản của ông Nguyễn Văn Độ | 0,52 | TMD | Hoằng Phụ |
238 | Khu dịch vụ du lịch nghỉ dưỡng kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và nuôi trồng thủy sản Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Quân Cường Phát | 0,67 | TMD | Hoằng Phụ |
239 | Khu du lịch nghỉ dưỡng, kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp và nuôi trồng thủy sản của bà Nguyễn Thị Thu Hương | 1,00 | TMD | Hoằng Phụ |
240 | Cửa hàng xăng dằu của công ty CP Xây dựng Giao thông thủy lợi Tuấn Hùng tại xã Hoằng Phụ, huyện Hoằng Hóa; | 0,68 | TMD | Hoằng Phụ |
241 | Khu khách sạn, nhà hàng Tuấn Linh tại xã Hoằng Trường huyện Hoằng Hóa | 1,37 | TMD | Hoằng Trường |
242 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Hoàng Văn Trường | 0,46 | TMD | Hoằng Trường |
243 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng, cà phê, karaoke và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Phạm Mạnh Cường | 0,50 | TMD | Hoằng Trường |
244 | Đất kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Hoàng Văn Trường | 0,48 | TMD | Hoằng Trường |
245 | Đất kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Đình Hải | 0,48 | TMD | Hoằng Trường |
246 | Đất kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Đình Hải | 0,09 | TMD | Hoằng Trường |
247 | Cơ sở kinh doanh tổng hợp ông Trương Đình Tùng | 0,26 | TMD | Hoằng Trường |
248 | Khu kinh doanh dịch vụ du lịch Golden Land của ông Nguyễn Thế Hùng | 0,10 | TMD | Hoằng Trường |
249 | Trụ sở văn phòng và khu kinh doanh dịch vụ du lịch Ansinhphu Land của ông Lê Canh Tằn | 0,10 | TMD | Hoằng Trường |
250 | Khu dinh doanh dịch vụ du lịch ông Nguyễn Hữu Tấn | 0,10 | TMD | Hoằng Trường |
251 | Kinh doanh dịch vụ thương mại của ông Nguyễn Đình Tùng | 0,10 | TMD | Hoằng Trường |
252 | Khu kinh doanh dịch vụ du lịch bà Lê Thị Ái | 0,10 | TMD | Hoằng Trường |
253 | Khu dinh doanh dịch vụ du lịch ông Lê Văn Cương | 0,10 | TMD | Hoằng Trường |
254 | Khu dinh doanh dịch vụ du lịch bà Nguyễn Thị Liên | 0,10 | TMD | Hoằng Trường |
255 | Kinh doanh nhà nghỉ, nhà hàng và dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Lê Thị Khoa | 0,10 | TMD | Hoằng Trường |
256 | Kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của bà Nguyễn Thị Thúy | 0,10 | TMD | Hoằng Trường |
257 | Khu kinh doanh dịch vụ du lịch của ông Lê Thanh Tùng | 0,10 | TMD | Hoằng Trường |
258 | Khu kinh doanh dịch vụ du lịch Homestay của bà Nguyễn Thị Nga | 0,10 | TMD | Hoằng Trường |
259 | Cơ sở tập kết, kinh doanh vật liệu xây dựng ông Lê Xuân Cành | 0,48 | TMD | Hoằng Trường |
3.3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 34,55 |
|
|
1 | Xưởng sản xuất cơ khí, kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Lê Bình | 1,00 | SKC | Hoằng Xuân |
2 | Khu tập kết củi và đốt than của ông Trương Thế Hưng | 0,21 | SKC | Hoằng Khánh |
3 | Khu sản xuất gia công cơ khí và kinh doanh vật liệu Xây dựng của bà Nguyễn Thị Niên | 0,10 | SKC | Hoằng Khánh |
4 | Khu sản xuất kinh doanh và thương mại tổng hợp Thiên Thanh của Công ty CP Đầu tư Xây dựng và Thương mại Thiên Thanh | 0,19 | SKC | Hoằng Khánh |
5 | Sản xuất bê tông đúc sẵn công ty TNHH Bình Phát | 1,89 | SKC | Hoằng Phú |
6 | Kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp ông Chu Đức Bình | 0,46 | SKC | Hoằng Phú |
7 | Xưởng sản xuất, sơ chế dược liệu của công ty TNHH MTV sản xuất Hồng | 0,48 | SKC | Hoằng Phú |
8 | Xưởng sửa chữa, gia công cơ khí và kho của công ty TNHH TM Lộc Phú Quý | 0,32 | SKC | Hoằng Phú |
9 | Nhà máy dệt may DHA Hoằng Hóa của công ty TNHH DHA Hoằng Hóa | 4,90 | SKC | Hoằng Kim |
10 | Sản xuất, chế biến lâm sản xuất khẩu của công ty TNHH Vật liệu vật tư Bến Thắm | 0,45 | SKC | Hoằng Kim |
11 | Xưởng sơn tĩnh điện, gia công cơ khí và dịch vụ thương mại tổng hợp của Công ty TNHH Thương mại dịch vụ Ngọc Anh Lê | 0,90 | SKC | Hoằng Trinh |
12 | Xưởng sản xuất gỗ, giới thiệu sản phẩm hàng nội thất và vật liệu xây dựng Kim Thành | 1,00 | SKC | Hoằng Trinh |
13 | Chế biến lâm sản, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Trương Đức Chính | 0,30 | SKC | Hoằng Lương |
14 | Sản xuất, chế biến lâm sản, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp ông Vũ Sỹ Chí | 0,50 | SKC | Hoằng Xuyên |
15 | Xây dựng kho tàng, bãi tập kết máy công trình của công ty TNHH Đoan Uyên | 1,00 | SKC | Hoằng Cát |
16 | Xây dựng nhà máy XS chế biến nguyên liệu thuốc lá của công ty TNHH-TM và DV toàn cầu | 2,53 | SKC | Hoằng Quý |
17 | Bãi trung chuyển, tập kết kinh doanh cát của công ty TNHH phát triển thương mại và vận tải Tân Phát | 0,60 | SKC | Hoằng Minh |
18 | Sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ, vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, gara ô tô của ông Lê Quang Nghị | 0,50 | SKC | Hoằng Minh |
19 | Sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ, vật liệu xây dựng, đá mỹ nghệ, gara ô tô của bà Lê Thị Phượng | 0,50 | SKC | Hoằng Minh |
20 | Kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát, cây công trình và đồ gỗ mỹ nghệ của ông Nguyễn Xuân Nghĩa | 0,47 | SKC | Hoằng Minh |
21 | Kinh doanh vật liệu xây dựng, Sản xuất gạch không nung, giống các loại cây trồng, cây cảnh, cây bóng mát của ông Nguyễn Xuân Trường | 0,47 | SKC | Hoằng Minh |
22 | Sản xuất con đúc bằng xi măng và dịch vụ cơ khí ông Trần Ngọc Hải | 0,10 | SKC | Hoằng Đức |
23 | Sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ tổng hợp ông Lê Đình Hải | 1,50 | SKC | Hoằng Hà |
24 | Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Nguyễn Viết Thuyên | 0,09 | SKC | Hoằng Hà |
25 | Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Hoàng Đình Tuấn | 0,07 | SKC | Hoằng Hà |
26 | Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Đỗ Xuân Thủy | 0,06 | SKC | Hoằng Hà |
27 | Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Lê Tất Thắng | 0,10 | SKC | Hoằng Hà |
28 | Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ ông Nguyễn Khắc Năng | 0,30 | SKC | Hoằng Hà |
29 | Khu chế biến lâm sản, đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp của ông Nguyễn Đình Tiến | 0,31 | SKC | Hoằng Thắng |
30 | Mở rộng khu sản xuất, kinh doanh và chế biến lâm sản của ông Tạ Hữu Sơn | 0,45 | SKC | Hoằng Đồng |
31 | Nhà để xe Công ty CP Dụng cụ thể thao DETA | 0,57 | SKC | Hoằng Đồng |
32 | Nhà ăn ca, lò hơi của Công ty CP Dụng cụ thể thao DETA | 0,62 | SKC | Hoằng Đồng |
33 | Mở rộng khu sản xuất dệt may Delta của Công ty cổ phần dụng cụ thể thao Delta | 2,16 | SKC | Hoằng Thái |
34 | Sản xuất gạch không nung của ông Nguyễn Văn Trường | 0,07 | SKC | Hoằng Thái |
35 | Nhà máy sản xuất thiết bị điện của công ty CP ống nhựa Việt Nhật | 0,50 | SKC | Hoằng Thịnh |
36 | Xưởng sản xuất Balo, túi xách và giả Dự án của công ty TNHH sản xuất thương mại Phi Long | 1,00 | SKC | Hoằng Thịnh |
37 | Đất sản xuất kinh doanh Hoàng Ngọc Tài | 0,50 | SKC | Hoằng Thịnh |
38 | Xây dựng xưởng sản xuất và kinh doanh vật liệu của công ty Cổ phần HATACO | 1,00 | SKC | Hoằng Thịnh |
39 | Công ty TNHH đầu tư xây dựng và thương mại Năm Châu của ông Lương Xuân Phùng | 0,70 | SKC | Hoằng Lộc |
40 | Xưởng sản xuất, kinh doanh Khung tranh nghệ thuật của bà Lương Thị Phan Anh | 1,13 | SKC | Hoằng Trạch |
41 | Khu sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, vật tư nông nghiệp và dịch vụ thương mại của ông Cao Văn Thức | 0,50 | SKC | Hoằng Trạch |
42 | Công ty chế biến thủy sản Thanh Hóa | 0,60 | SKC | Hoằng Phong |
43 | Sản xuất gạch không nung, kinh doanh vật liệu xây dựng và dịch vụ thương mại tổng hợp hộ ông Lê Duy Duân | 0,10 | SKC | Hoằng Lưu |
44 | Chế biến lâm sản, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ và dịch vụ thương mại tổng hợp tại xã Hoằng Tiến của bà Nguyễn Thị Minh Ánh | 0,34 | SKC | Hoằng Tiến |
45 | Sản xuất, kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ của ông Nguyễn Văn Hữu | 0,15 | SKC | Hoằng Hải |
46 | Cơ sở sản xuất rượu Đại Long của ông Nguyễn Thanh Sơn | 0,36 | SKC | Hoằng Ngọc |
47 | Khu xưởng gỗ hộ gia đình Lữ Văn Vinh | 0,50 | SKC | Hoằng Thanh |
48 | Sản xuất, Thương mại và Dịch vụ nông nghiệp công ty TNHH & TM Phú Lộc Thịnh | 1,00 | SKC | Hoằng Thanh |
49 | Xây dựng khu chế biến sản xuất gỗ ông Lê Phú Dung | 0,50 | SKC | Hoằng Thanh |
50 | Xây dựng kho bãi nhà xưởng ông Lê Phú Hải | 0,50 | SKC | Hoằng Thanh |
3.4 | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo | 2,89 |
|
|
1 | Trung tâm ngoại ngữ và văn hóa thể thao Smart School của ông Trịnh Văn | 2,46 | DGD | Hoằng Quý |
2 | Trường mầm non tư thục chất lượng cao công ty TNHH 1 thành viên Long Đức Duy | 0,43 | DGD | Hoằng Phụ |
3.5 | Đất chợ | 1,02 |
|
|
1 | Chợ Đền mới của Công ty TNHH Sơn Hải | 1,02 | DCH | Hoằng Thắng |
3.6 | Đất y tế | 0,30 |
|
|
1 | Phòng khám đa khoa bác sĩ Lê Thị Thùy | 0,30 | DYT | Hoằng Lưu |
3.7 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 5,65 |
|
|
1 | Phục dựng nghè ba xã | 1,57 | TIN | Hoằng Đạo |
2 | Đình Làng Phượng Ngô | 0,40 | TIN | Hoằng Lưu |
3 | Mở rộng Đền Thờ Tô Hiến Thành | 0,53 | TIN | Hoằng Tiến |
4 | Mở rộng đền An Lạc | 1,57 | TIN | Hoằng Hải |
5 | Mở rộng di tích đình Phú Vinh | 0,56 | TIN | Hoằng Vinh |
6 | Nhà thờ họ Nguyễn Hữu | 0,02 | TIN | Hoằng Trường |
7 | Khuôn viên du lịch khu tâm linh Hòn Bò xã Hoằng Trường | 1,00 | TIN | Hoằng Trường |
- 1Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập Quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 7Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 20/2019/QĐ-UBND về đơn giá dịch vụ lập Quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Quyết định 1749/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1749/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra