Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1748/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 06 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 3315/QĐ-BCT ngày 22/12/2023 của Bộ Công Thương về việc ban hành Danh mục dịch vụ công trực tuyến của Bộ Công Thương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2199/TTr-SCT ngày 03/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu.

(Có Phụ lục I, II, III chi tiết kèm theo)

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. UBND huyện, thành phố

a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý gửi các Sở quản lý chuyên ngành tổng hợp.

c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.

2. Sở Công Thương

a) Tổ chức triển khai thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu theo Danh mục được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này.

b) Thường xuyên rà soát, đánh giá, đề xuất phương án sửa đổi, bổ sung quy định tại các văn bản quy phạm pháp luật liên quan, thực hiện tái cấu trúc quy trình, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc phạm vi, chức năng quản lý; tổng hợp các nội dung rà soát, đề xuất của UBND cấp huyện trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến theo quy định.

c) Đẩy mạnh công tác phổ biến, thông tin, tuyên truyền, khuyến khích, thúc đẩy doanh nghiệp và người dân nộp hồ sơ trực tuyến, thanh toán trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

a) Chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, UBND các huyện, thành phố và cơ quan, đơn vị có liên quan theo dõi, kiểm tra, đôn đốc việc triển khai, thực hiện dịch vụ công trực tuyến trên Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.

b) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan quản lý, vận hành Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu đảm bảo hoạt động thông suốt và đáp ứng các yêu cầu về chức năng, kỹ thuật, an toàn, an ninh thông tin.

c) Tích hợp, cung cấp Danh mục dịch vụ công trực tuyến đã được phê duyệt trên Cổng Dịch vụ công quốc gia; phối hợp với các cơ quan, đơn vị cập nhật, hiệu chỉnh, bổ sung nội dung thông tin, biểu mẫu thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và Hệ thống Thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Lai Châu.

3. Sở Thông tin và Truyền thông

a) Chủ trì, phối hợp với các cơ quan đơn vị có liên quan tham mưu, đề xuất UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng, hiệu quả cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh.

b) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ quan báo chí đẩy mạnh công tác truyền thông về ý nghĩa, tầm quan trọng, các quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến; truyền thông các mô hình tốt, cách làm hay, sáng tạo, hiệu quả trong triển khai thực hiện.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 30/6/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu.

Bãi bỏ các thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương ban hành kèm theo Quyết định số 1429/QĐ-UBND ngày 13/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu về Phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử áp dụng chung đối với cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Lai Châu.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Chủ tịch UBND tỉnh (B/c);
- Văn phòng UBND tỉnh: V, VX, HCC, CB;
- VNPT Lai Châu (P/h);
- Lưu: VT, Ks4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Tống Thanh Hải

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1748/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Phí/lệ phí thực hiện

Phí

lệ phí

Không

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

 

 

I

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

 

 

1

1.003401.000.00.00.H35

Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

 

x

II

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

 

2

2.001619.000.00.00.H35

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

 

 

3

2.000636.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

 

 

4

2.000176.000.00.00.H35

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

x

 

 

5

2.000167.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

x

 

 

6

1.010696.000.00.00.H35

Cấp Giấy tiếp nhận thông báo kinh doanh xăng dầu bằng thiết bị bán xăng dầu quy mô nhỏ

 

 

x

7

2.000647.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

x

 

 

8

2.000672.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

x

 

 

III

Lĩnh vực Xúc tiến thương mại

 

 

 

9

2.000033.000.00.00.H35

Thông báo hoạt động khuyến mại

 

 

x

10

2.001474.000.00.00.H35

Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại

 

 

x

11

2.000004.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

x

12

2.000002.000.00.00.H35

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 1 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

 

 

x

13

2.000131.000.00.00.H35

Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

 

x

14

2.000001.000.00.00.H35

Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam

 

 

x

IV

Quản vực bán hàng đa cấp

 

 

 

15

2.000609.000.00.00.H35

Thông báo tổ chức hội nghị, hội nghị, hội thảo đào tạo về bán hàng đa cấp.

 

 

x

16

2.000619.000.00.00.H35

Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.

 

 

x

17

2.000631.000.00.00.H35

Đăng ký sửa đổi bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.

 

 

x

18

2.000309.000.00.00.H35

Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương.

 

 

x

V

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

 

 

19

2.000078.000.00.00.H35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

x

 

 

20

2.000136.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

x

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Lĩnh vực Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

 

 

 

21

2.000.191.000.00.00.H35

Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương

 

 

x

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

 

 

I

Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

 

1

2.000633.000.00.00.H35

Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

x

 

 

2

2.000620.000.00.00.H35

Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

x

 

 

3

2.000181.000.00.00.H35

Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

x

 

 

4

2.000615.000.00.00.H35

Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

x

 

 

5

2.000162.000.00.00.H35

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

x

 

 

6

2.000629.000.00.00.H35

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

x

 

 

7

1.001279.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

x

 

 

8

2.001240.000.00.00.H35

Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu

x

 

 

9

2.000150.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá

x

 

 

II

Lĩnh vực kinh doanh khí

 

 

 

10

2.001283.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

x

 

11

2.001270.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

x

 

12

2.001261.000.00.00.H35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

 

x

 

C

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

 

 

I

Lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

 

 

 

1

2.002620.000.00.00.H35

Thông báo về thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN TRONG THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRÊN MÔI TRƯỜNG MẠNG ĐIỆN TỬ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1748/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Phí/lệ phí thực hiện

Phí

Lệ phí

Không

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

 

 

I

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

 

1

2.000648.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

x

 

 

2

2.000673.000.00.00.H35

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

x

 

 

3

2.001624.000.00.00.H35

Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

x

 

 

4

2.000190.000.00.00.H35

Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá

x

 

 

II

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

 

 

5

2.001434.000.00.00.H35

Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

x

 

 

6

2.001433.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

x

 

 

7

2.000229.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

 

x

III

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

 

 

 

8

2.000591.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

x

 

 

9

2.000535.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện

x

 

 

IV

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

 

 

10

2.000142.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

x

 

 

V

Lĩnh vực Cụm công nghiệp

 

 

 

11

1.012427.000.00.00.H35

Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp

 

 

x

VI

Lĩnh vực Điện lực

 

 

 

12

1.013004.000.00.00.H35

Cấp giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

 

 

x

13

1.013005.000.00.00.H35

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

 

 

x

14

2.002676.000.00.00.H35

Thông báo phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ có đấu nối với hệ thống điện quốc gia

 

 

x

VII

Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý

 

 

x

15

1.012567.000.00.00.H35

Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp tỉnh quản lý

 

 

x

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

 

 

 

I

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

 

 

1

1.000473.000.00.00.H35

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

x

2

2.000599.000.00.00.H35

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện

 

 

x

II

Lĩnh vực Tài sản kết cấu hạ tầng chợ do nhà nước đầu tư, quản lý

 

 

 

4

1.012568.000.00.00.H35

Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý

 

 

x

5

1.012569.000.00.00.H35

Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ

 

 

x

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CUNG CẤP THÔNG TIN TRỰC TUYẾN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1748/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Lai Châu)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Phí/lệ phí thực hiện

Phí

Lệ phí

Không

A

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

 

 

 

I

Lĩnh vực Hóa chất

 

 

 

1

2.001175.000.00.00.H35

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

 

2

2.001172.000.00.00.H35

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

 

3

2.001161.000.00.00.H35

Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

 

4

2.000652.000.00.00.H35

Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

 

5

1.011507.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

 

6

1.011508.000.00.00.H35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

 

7

2.001547.000.00.00.H35

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

 

8

1.002758.000.00.00.H35

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

 

9

1.011506.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

x

 

 

 

Lĩnh vực Khoa học, công nghệ

 

 

 

10

2.000046.000.00.00.H35

Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng

 

 

x

II

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

 

 

 

11

2.000637.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

x

 

 

12

2.000674.000.00.00.H35

Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

x

 

 

13

2.000664.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

x

 

 

14

2.000645.000.00.00.H35

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu

x

 

 

15

2.000666.000.00.00.H35

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương

x

 

 

16

2.000669.000.00.00.H35

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu

x

 

 

17

2.000626.000.00.00.H35

Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

x

 

 

18

2.000204.000.00.00.H35

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

x

 

 

19

2.000622.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

x

 

 

20

2.001646.000.00.00.H35

Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

x

 

 

21

2.001630.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

x

 

 

22

2.001636.000.00.00.H35

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm)

x

 

 

23

2.000640.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

x

 

 

24

2.000197.000.00.00.H35

Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

x

 

 

25

1.001005.000.00.00.H35

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

 

x

26

2.000459.000.00.00.H35

Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

 

x

III

Lĩnh vực Công nghiệp nặng

 

 

 

27

1.001158.000.00.00.H35

Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa

 

 

x

IV

Lĩnh vực Công nghiệp địa phương

 

 

 

28

2.000331.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh

 

 

x

V

Lĩnh vực Nghề thủ công mỹ nghệ

 

 

 

29

1.012471.000.00.00.H35

Xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ

 

 

x

VI

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện

 

 

 

30

2.001640.000.00.00.H35

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

 

 

x

31

2.001607.000.00.00.H35

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

 

 

x

32

2.001587.000.00.00.H35

Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)

 

 

x

33

2.001384.000.00.00.H35

Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện

 

 

x

34

2.001322.000.00.00.H35

Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

x

35

2.001292.000.00.00.H35

Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

x

36

2.001313.000.00.00.H35

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

x

37

2.001300.000.00.00.H35

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

 

 

x

VII

Lĩnh vực Hoạt động xây dựng

 

 

 

38

1.009972.000.00.00.H35

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng

 

 

 

39

1.009973.000.00.00.H35

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (cấp tỉnh)

 

 

 

VIII

Lĩnh vực Điện

 

 

 

40

2.000638.000.00.00.H35

Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện

 

 

x

41

2.000621.000.00.00.H35

Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện

 

 

x

42

2.000643.000.00.00.H35

Cấp lại thẻ an toàn điện

 

 

x

43

2.001617.000.00.00.H35

Cấp giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

x

 

 

44

2.001549.000.00.00.H35

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương

x

 

 

45

2.001249.000.00.00.H35

Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

x

 

 

46

2.001724.000.00.00.H35

Cấp Sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương

x

 

 

47

2.001561.000.00.00.H35

Cấp giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

x

 

 

48

2.001632.000.00.00.H35

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương

x

 

 

49

2.001535.000.00.00.H35

Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

x

 

 

50

2.001266.000.00.00.H35

Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương

x

 

 

IX

Lĩnh vực xuất nhập khẩu

 

 

 

51

1.002939.000.00.00H35

Thủ tục đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới

 

 

x

X

Lĩnh vực thương mại quốc tế

 

 

 

52

2.000063.000.00.00.H35

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

53

2.000450.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

54

2.000347.000.00.00.H35

Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

55

2.000327.000.00.00.H35

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

x

 

 

56

2.000314.000.00.00.H35

Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

57

2.000339.000.00.00.H35

Thủ tục Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

 

x

58

2.000361.000.00.00.H35

Thủ tục Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục ENT

 

 

x

59

1.000774.000.00.00.H35

Thủ tục Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện ENT

 

 

x

60

2.002166.000.00.00.H35

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini

 

 

x

61

2.000334.000.00.00.H35

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2

 

 

x

62

2.000322.000.00.00.H35

Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại

 

 

x

63

2.000665.000.00.00.H35

Thủ tục Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

 

x

64

1.001441.000.00.00.H35

Thủ tục Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ

 

 

x

65

2.000662.000.00.00.H35

Thủ tục Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động

 

 

x

66

2.000272.000.00.00.H35

Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP

 

 

x

67

2.000330.000.00.00.H35

Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

x

68

2.000340.000.00.00.H35

Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

x

69

2.000351.000.00.00.H35

Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP

 

 

x

70

2.000362.000.00.00.H35

Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí

 

 

x

71

2.000255.000.00.00.H35

Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa

 

 

x

72

2.000370.000.00.00.H35

Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn

 

 

x

XI

Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

 

 

x

73

2.000221.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

 

x

74

2.000210.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

 

 

x

75

2.000172.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ

 

 

x

XII

Lĩnh vực Dịch vụ Thương mại

 

 

 

76

1.005190.000.00.00.H35

Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

 

 

77

2.000110.000.00.00.H35

Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại

 

 

x

XIII

Lĩnh vực Kinh doanh khí

 

 

 

78

2.000354.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

x

 

 

79

1.000481.000.00.00.H35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

x

 

 

80

2.000279.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

x

 

 

81

2.000166.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

x

 

 

82

2.000390.000.00.00.H35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

x

 

 

83

2.000156.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

x

 

 

84

2.000073.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

x

 

 

85

2.000207.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

x

 

 

86

2.000201.000.00.00.H35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

x

 

 

87

2.000194.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

x

 

 

88

2.000187.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

x

 

 

89

2.000175.000.00.00.H35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

x

 

 

90

2.000196.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

x

 

 

91

1.000425.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

x

 

 

92

2.000180.000.00.00.H35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

x

 

 

93

2.000387.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

x

 

 

94

2.000376.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

x

 

 

95

2.000371.000.00.00.H35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

x

 

 

96

2.000163.000.00.00.H35

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

x

 

 

97

1.000444.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

x

 

 

98

2.000211.000.00.00.H35

Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

x

 

 

XIV

Lĩnh vực xúc tiến thương mại

 

 

 

99

2.002604.000.00.00.H35

Cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

100

2.002605.000.00.00.H35

Sửa đổi giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

101

2.002606.000.00.00.H35

Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

102

2.002607.000.00.00.H35

Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại nước ngoài tại Việt Nam

 

 

x

103

2.002608.000.00.00.H35

Chấm dứt hoạt động và thu hồi Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của tổ chức xúc tiến thương mại

 

 

x

B

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

 

 

I

Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

 

 

 

1

2.000184.000.00.00.H35

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

 

x

 

2

2.002620.000.00.00.H35

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

 

x

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến trong thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Lai Châu

  • Số hiệu: 1748/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 06/12/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Người ký: Tống Thanh Hải
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản