Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1747/QĐ-UBND

Bình Phước, ngày 01 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ CHUẨN HÓA DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ về việc quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;

Căn cứ Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và được bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Căn cứ Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3533/TTr-SGDĐT ngày 23/10/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo các Quyết định:

1. Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 15/8/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và được bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

2. Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 09/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Điều 3. Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, P.KSTTHC, Trung tâm;
- Lưu: VT.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Tuyết Minh

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1747/QĐ-UBND ngày 01 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC

1

3.000181.000.00.00.H10

Tuyển sinh trung học phổ thông

13

Một phần

2

1.006388.000.00.00.H10

Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục.

17

Một phần

3

1.005074.000.00.00.H10

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục.

24

Một phần

4

1.005067.000.00.00.H10

Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại.

29

Một phần

5

1.005070.000.00.00.H10

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông.

33

Một phần

6

1.006389.000.00.00.H10

Giải thể trường trung học phổ thông.

39

Một phần

7

2.002478.000.00.00.H10

Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông.

42

Toàn trình

8

2.002479.000.00.00.H10

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước

45

Toàn trình

9

2.002480.000.00.00.H10

Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài

47

Toàn trình

10

1.001088.000.00.00.H10

Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học

49

Toàn trình

II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC

11

1.005084.000.00.00.H10

Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú.

52

Một phần

12

1.005081.000.00.00.H10

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục.

63

Toàn trình

13

1.005079.000.00.00.H10

Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú.,

67

Một phần

14

1.005076.000.00.00.H10

Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú.

71

Một phần

III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN

15

1.005065.000.00.00.H10

Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên.

74

Một phần

16

1.005062.000.00.00.H10

Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại.

88

Một phần

17

1.000744.000.00.00.H10

Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên.

91

Một phần

18

1.005057.000.00.00.H10

Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên.

96

Một phần

IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

19

1.005015.000.00.00.H10

Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục.

99

Một phần

20

1.005008.000.00.00.H10

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục.

110

Một phần

21

1.004988.000.00.00.H10

Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại.

115

Một phần

22

1.004999.000.00.00.H10

Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên.

118

Một phần

23

1.004991.000.00.00.H10

Giải thể trường trung học phổ thông chuyên.

122

Một phần

24

1.005017.000.00.00.H10

Thành lập trường năng khiếu thể dục, thể thao thuộc địa phương .

125

Một phần

25

1.005053.000.00.00.H10

Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học.

135

Một phần

26

1.005049.000.00.00.H10

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục.

142

Một phần

27

1.005025.000.00.00.H10

Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại.

145

Một phần

28

1.005043.000.00.00.H10

Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học.

148

Một phần

29

1.005036.000.00.00.H10

Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học.

152

Một phần

30

1.005466.000.00.00.H10

Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục.

155

Một phần

31

1.005195.000.00.00.H10

Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục.

161

Toàn trình

32

1.005359.000.00.00.H10

Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại.

165

Toàn trình

33

1.004712.000.00.00.H10

Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.

169

Một phần

34

2.001805.000.00.00.H10

Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập.

173

Một phần

35

1.000181.000.00.00.H10

Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

177

Toàn trình

36

1.001000.000.00.00.H10

Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa.

181

Toàn trình

37

1.005061.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học.

185

Một phần

38

2.001985.000.00.00.H10

Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học.

192

Một phần

39

2.001987.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học trở lại

196

Một phần

V. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC

40

1.000715.000.00.00.H10

Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục.

200

Một phần

41

1.000713.000.00.00.H10

Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.

216

Một phần

42

1.000711.000.00.00.H10

Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục.

233

Một phần

43

1.000259.000.00.00.H10

Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên.

254

Một phần

VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỆ THỐNG QUỐC DÂN

44

1.009002.000.00.00.H10

Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên

264

Toàn trình

45

1.000288.000.00.00.H10

Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia.

268

Một phần

46

1.000280.000.00.00.H10

Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia.

284

Một phần

47

1.000691.000.00.00.H10

Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia.

300

Một phần

48

1.000729.000.00.00.H10

Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên.

320

Một phần

49

2.000011.000.00.00.H10

Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

324

Một phần

50

1.005143.000.00.00.H10

Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài.

328

Toàn trình

51

1.002407.000.00.00.H10

Xét, cấp học bổng chính sách.

333

Toàn trình

52

1.001714.000.00.00.H10

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục.

342

Toàn trình

53

1.004435.000.00.00.H10

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh.

349

Toàn trình

54

1.004436.000.00.00.H10

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số.

355

Toàn trình

55

1.002982.000.00.00.H10

Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người.

361

Toàn trình

56

1.005144.000.00.00.H10

Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học

367

Toàn trình

VII. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO NƯỚC NGOÀI

57

1.001492.000.00.00.H10

Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam.

386

Một phần

58

1.001499.000.00.00.H10

Phê duyệt liên kết giáo dục.

390

Một phần

59

1.001497.000.00.00.H10

Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục.

400

Một phần

60

1.001496.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết.

408

Một phần

61

1.000939.000.00.00.H10

Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

415

Một phần

62

1.000716.000.00.00.H10

Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

425

Một phần

63

1.008722.000.00.00.H10

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

430

Một phần

64

1.008723.000.00.00.H10

Chuyển đổi trường THPT tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THPT do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

434

Một phần

65

1.006446.000.00.00.H10

Cho phép hoạt động giáo dục đối với các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

438

Một phần

66

1.000718.000.00.00.H10

Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

443

Một phần

67

1.001495.000.00.00.H10

Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

446

Một phần

68

1.001493.000.00.00.H10

Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam.

449

Toàn trình

VIII. LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH

69

1.003734.000.00.00.H10

Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin.

452

Một phần

70

1.005090.000.00.00.H10

Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú.

455

Toàn trình

71

1.005098.000.00.00.H10

Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông.

460

Toàn trình

72

1.005142.000.00.00.H10

Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông.

465

Toàn trình

73

1.005095.000.00.00.H10

Phúc khảo bài thi trung học phổ thông.

472

Toàn trình

74

2.001806.000.00.00.H10

Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học.

475

Toàn trình

75

1.009394 000.00.00.H10

Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển

480

Toàn trình

IX. LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ

76

1.005092.000.00.00.H10

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc.

487

Toàn trình

77

2.001914.000.00.00.H10

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ.

491

Toàn trình

78

1.004889.000.00.00.H10

Công nhận văn bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam

495

Toàn trình

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Số trang

Mức DVC

I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON

1

1.004494.000.00.00.H10

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục.

500

Một phần

2

1.006390.000.00.00.H10

Để trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục.

511

Một phần

3

1.006444.000.00.00.H10

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại.

519

Một phần

4

1.006445.000.00.00.H10

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ.

522

Một phần

5

1.004515.000.00.00.H10

Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ.

530

Một phần

II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC

6

1.004555.000.00.00.H10

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục.

533

Một phần

7

2.001842.000.00.00.H10

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục.

540

Một phần

8

1.004552.000.00.00.H10

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại.

545

Một phần

9

1.004563.000.00.00.H10

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học.

548

Một

10

1.001639.000.00.00.H10

Giải thể trường tiểu học.

554

Một phần

11

1.005099.000.00.00.H10

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học.

557

Một phần

III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC

12

3.000182.000.00.00.H10

Tuyển sinh trung học cơ sở

562

Một phần

13

1.004442.000.00.00.H10

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục.

564

Một phần

14

1.004444.000.00.00.H10

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục.

571

Một phần

15

1.004475.000.00.00.H10

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại.

576

Một phần

16

2.001809.000.00.00.H10

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở.

580

Một phần

17

2.001818.000.00.00.H10

Giải thể trường trung học cơ sở.

587

Một phần

18

2.002481.000.00.00.H10

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.

590

Toàn trình

19

2.002482.000.00.00.H10

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

592

Toàn trình

20

2.002483.000.00.00.H10

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

595

Toàn trình

21

2.001904.000.00.00.H10

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS.

598

Toàn trình

22

1.005108.000.00.00.H10

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS.

601

Toàn trình

IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC

23

1.004496.000.00.00.H10

Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục.

604

Toàn trình

24

1.004545.000.00.00.H10

Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú.

609

Một phần

25

2.001839.000.00.00.H10

Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục.

619

Toàn trình

26

2.001837 000.00.00.H10

Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú.

624

Một phần

27

2.001824.000.00.00.H10

Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú.

629

Một phần

V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC

28

1.004439.000.00.00.H10

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng.

633

Một phần

29

1.004440.000.00.00.H10

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại.

640

Toàn trình

VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỆ THỐNG QUỐC DÂN

30

1.005106.000.00.00.H10

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ.

644

Một phần

31

1.005097.000.00.00.H10

Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã

656

Toàn trình

32

1.008724.000.00.00.H10

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

668

Một phần

33

1.008725.000.00.00.H10

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường THCS tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

672

Một phần

34

1.004438.000.00.00.H10

Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn.

676

Toàn trình

35

1.003702.000.00.00.H10

Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người.

682

Toàn trình

36

1.001622.000.00.00.H10

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo.

691

Toàn trình

37

1.008950.000.00.00.H10

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

698

Toàn trình

38

1.008951.000.00.00.H10

Hỗ trợ giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

704

Toàn trình

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

STT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Số trang

Mức DVC

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

1.004443.000.00.00.H10

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại.

708

Một phần

2

1.004441.000.00.00.H10

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học.

711

Toàn trình

3

1.004485.000.00.00.H10

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.

714

Một phần

4

1.004492.000.00.00.H10

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.

722

Một phần

5

2.001810.000.00.00.H10

Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập.

733

Một phần

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1747/QĐ-UBND năm 2023 về công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước

  • Số hiệu: 1747/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 01/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Phước
  • Người ký: Trần Tuyết Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản