Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1746/QĐ-UBND

An Giang, ngày 09 tháng 10 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1071/TTf-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về hướng dẫn, công bố niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2729/SYT-VP ngày 14 tháng 8 năm 2014,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.

1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.

Điều 2: Sở Y tế tỉnh An Giang có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp thường xuyên cập nhật để trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời gian cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.

Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Sở Y tế tỉnh An Giang có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại

Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Quyết định này thay thế Quyết định số 1937/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2010 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh An Giang.

Điều 4: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Website Chính phủ;
- Cục kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Website tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh; Qua (email)
- UBND cấp huyện; Qua (email)
- Trung tâm Công báo - Tin học (đăng công báo);
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH AN GIANG

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1746/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

STT

TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TRANG

I. Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.

1

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam.

11

2

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

16

3

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh.

19

4

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

23

5

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa.

31

6

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa.

38

7

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh.

49

8

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà.

55

9

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc.

61

10

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.

67

11

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.

73

12

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh.

79

13

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền.

86

14

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh.

93

15

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm.

100

16

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã.

107

17

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm.

113

18

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

118

19

Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.

121

20

Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân).

124

21

Thủ tục cấp giấy tiếp nhận đăng ký quảng cáo trong lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh.

127

22

Thủ tục hoàn chỉnh hồ sơ công bố đủ điều kiện được phép thực hiện khám sức khỏe của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

130

23

Thủ tục cho phép tổ chức các đợt khám, chữa bệnh nhân đạo.

137

II. Lĩnh vực y dược cổ truyền.

1

Thủ tục cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.

139

2

Thủ tục cấp giấy phép tổ chức đợt khám, chữa bệnh nhân đạo bằng Y học cổ truyền.

143

3

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ và phê duyệt nội dung quảng cáo khám chữa bệnh bằng Y học cổ truyền của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có trụ sở trên địa bàn trừ các trường hợp thuộc thẩm quyền của Vụ Y học cổ truyền.

145

III. Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm.

1

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân là công dân Việt Nam đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp).

149

2

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược cho cá nhân người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài đăng ký hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế cấp).

157

3

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược do bị mất, hỏng, rách nát; hết hiệu lực (đối với các Chứng chỉ đã cấp có thời hạn 5 năm); thay đổi thông tin của cá nhân đăng ký hành nghề dược trên Chứng chỉ hành nghề dược (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ ).

166

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc của đại lý thuốc doanh nghiệp - cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y, thuốc từ dược liệu.

172

5

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với Đại lý thuốc của doanh nghiệp - cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y, thuốc từ dược liệu.

178

6

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với Đại lý thuốc của doanh nghiệp - cơ sở bán lẻ thuốc thành phẩm đông y, thuốc từ dược liệu.

184

7

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với Nhà thuốc, Quầy thuốc.

190

8

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với Nhà thuốc, Quầy thuốc do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.

196

9

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn thuốc.

202

10

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc cho cơ sở bán buôn do bị mất, hỏng, rách nát; thay đổi người quản lý chuyên môn về dược; thay đổi tên cơ sở kinh doanh thuốc nhưng không thay đổi địa điểm kinh doanh; thay đổi địa điểm trụ sở đăng ký kinh doanh trong trường hợp trụ sở đăng ký kinh doanh không phải là địa điểm hoạt động kinh doanh đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc.

208

11

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn GPP trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu.

214

12

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đạt tiêu chuẩn GPP trường hợp tái kiểm tra.

232

13

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn GDP trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu.

235

14

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn GDP trường hợp tái kiểm tra.

239

15

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn GDP trường hợp thay đổi/bổ sung phạm vi kinh doanh, thay đổi địa điểm kinh doanh, kho bảo quản.

242

16

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn GSP trường hợp đăng ký kiểm tra lần đầu.

246

17

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn GSP trường hợp tái kiểm tra.

250

18

Thủ tục thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc trường hợp cấp lần đầu.

254

19

Thủ tục thẩm định điều kiện sản xuất thuốc từ dược liệu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc trường hợp bổ sung phạm vi kinh doanh.

260

20

Thủ tục gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc (Đối với Cơ sở sản xuất thuốc từ dược liệu đã được thẩm định điều kiện sản xuất thuốc theo Quyết định số 15/2008/QĐ-BYT ngày 21/4/2008 của Bộ Y tế và được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc có hiệu lực đến ngày 31/12/2010).

264

21

Thủ tục cấp Phiếu tiếp nhận hồ sơ Hội thảo giới thiệu thuốc.

266

22

Thủ tục cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc là Dược sĩ đại học.

270

23

Thủ tục cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc là Dược sĩ trung học.

273

24

Thủ tục cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại Việt Nam.

276

25

Thủ tục tiếp nhận và xem xét hồ sơ kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước.

291

26

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ nhận thuốc phi mậu dịch.

295

27

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký thuốc sản xuất trong nước (đăng ký lần đầu).

300

28

Thủ tục tiếp nhận hồ sơ đăng ký thuốc sản xuất trong nước (đăng ký lại).

303

29

Thủ tục cấp giấy tiếp nhận hồ sơ quảng cáo Mỹ phẩm.

306

IV. Lĩnh vực giám định y khoa.

1

Thủ tục giám định thương tật lần đầu.

311

2

Thủ tục giám định thương tật từ tạm thời sang vĩnh viễn.

313

3

Thủ tục giám định những trường hợp có thêm vết thương.

315

4

Thủ tục giám định thương tật có tính chất phúc quyết.

317

5

Thủ tục giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động.

319

6

Thủ tục giám định thương tật tai nạn lao động tái phát.

324

7

Thủ tục giám định lần đầu suy giảm khả năng lao động (Hưu trí trước tuổi quy định).

328

8

Thủ tục giám định để thực hiện chế độ tử tuất.

333

9

Thủ tục giám định khả năng lao động đối với người lao động trong các tổ chức lao động khác.

337

10

Thủ tục giám định khả năng lao động tổng hợp.

342

11

Thủ tục giám định lại khả năng lao động đối với người lao động.

346

12

Thủ tục giám định khiếu nại.

350

13

Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp lần đầu.

353

14

Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp tái phát.

356

15

Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp tổng hợp.

360

16

Thủ tục giám định bệnh nghề nghiệp khiếu nại.

364

17

Thủ tục giám định cho người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học.

366

18

Thủ tục giám định khuyết tật lần đầu tại hội đồng giám định y khoa.

368

19

Thủ tục giám định khuyết tật phúc quyết.

370

20

Thủ tục giám định nghĩa vụ quân sự phúc quyết.

372

V. Lĩnh vực kiểm dịch y tế quốc tế.

1

Thủ tục chứng nhận xử lý vệ sinh tàu thuyền.

374

2

Thủ tục chứng nhận miễn xử lý vệ sinh tàu thuyền.

376

3

Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh.

378

4

Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế hàng hóa xuất khẩu - nhập khẩu.

384

5

Thủ tục chứng nhận xử lý y tế.

388

6

Thủ tục chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng.

394

7

Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt.

396

8

Thủ tục chứng nhận kiểm dịch y tế mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người.

399

VI. Lĩnh vực an toàn vệ sinh thực phẩm.

1

Thủ tục cấp giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm đối với sản phẩm chưa có quy chuẩn kỹ thuật.

403

2

Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh thực phẩm (bên thứ nhất).

411

3

Thủ tục cấp giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy đối với sản phẩm đã có quy chuẩn kỹ thuật dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận hợp quy được chỉ định (bên thứ ba).

419

4

Thủ tục cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và Giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm.

427

5

Thủ tục cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.

435

6

Thủ tục cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế.

439

7

Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo về thực phẩm trên Truyền thanh, truyền hình, bảng, biển, panô, ….

443

8

Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung hội thảo, hội nghị giới thiệu thực phẩm.

447

9

Thủ tục cấp giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về Vệ sinh an toàn thực phẩm.

451

VII. Lĩnh vực y tế dự phòng.

1

Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I.

452

2

Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp II.

458

3

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I và II do hết hạn.

464

4

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do bị hỏng, bị mất.

470

5

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận phòng xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II do thay đổi tên của cơ sở có phòng xét nghiệm.

473

6

Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a, c, d khoản 1 điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT .

476

7

Thủ tục cấp mới giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b khoản 1 điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT .

483

8

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm a khoản 2 điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT .

490

9

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm b khoản 2 điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014.

493

10

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện tiêm chủng theo điểm c khoản 2 điều 17 Thông tư số 12/2014/TT-BYT ngày 20/3/2014.

496

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN