Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1746/QĐ-BXD | Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG
Căn cứ Nghị định số 33/2025/NĐ-CP ngày 25 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng không thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2025. Các công bố trước đây về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hàng không có liên quan hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ XÂY DỰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1746 /QĐ-BXD ngày 10 tháng 10 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ XÂY DỰNG
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính do trung ương giải quyết | ||||
1 | 1.003663 | Thủ tục xóa đăng ký quốc tịch tàu bay | Nghị định số 246/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng. | Cục Hàng không Việt Nam |
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ XÂY DỰNG
1. Xóa đăng ký quốc tịch tàu bay
1.1. Trình tự thực hiện:
a) Nộp hồ sơ thủ tục hành chính:
Người đề nghị xóa đăng ký quốc tịch tàu bay nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của các thông tin ghi trong hồ sơ.
b) Giải quyết thủ tục hành chính:
Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận xóa đăng ký quốc tịch tàu bay Việt Nam theo Mẫu số 06 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu theo Mẫu số 06a quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này đối với trường hợp xóa đăng ký quốc tịch tàu bay theo đề nghị của người được chỉ định tại văn bản IDERA; thu hồi Giấy chứng nhận tàu bay mang quốc tịch Việt Nam; trường hợp không cấp, Cục Hàng không Việt Nam phải trả lời người đề nghị bằng văn bản theo Mẫu số 15 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này.
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, trong thời hạn hai (02) ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam có văn bản hướng dẫn người đề nghị xóa đăng ký hoàn chỉnh hồ sơ theo quy định.
1.2. Cách thức thực hiện:
- Nộp hồ sơ trực tiếp tại hoặc qua hệ thống bưu chính; hoặc
- Hoặc qua hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
a) Thành phần:
- Tờ khai theo Mẫu;
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao chụp từ bản chính hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính giấy tờ, tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị xóa đăng ký trong trường hợp người đề nghị là tổ chức, cá nhân Việt Nam;
Trường hợp giấy tờ, tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị xóa đăng ký do cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp thì các giấy tờ, tài liệu này phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp được miễn hợp pháp hóa lãnh sự theo Điều ước quốc tế mà Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam là thành viên hoặc theo nguyên tắc có đi có lại.
* Trường hợp xóa đăng ký quốc tịch tàu bay và chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu theo đề nghị của người được chỉ định tại văn bản IDERA, bao gồm:
- Tờ khai theo Mẫu;
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao chụp từ bản chính hoặc bản sao xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao điện tử từ sổ gốc hoặc bản sao điện tử có chứng thực từ bản chính giấy tờ, tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị xóa đăng ký trong trường hợp người đề nghị là tổ chức, cá nhân Việt Nam.
Trường hợp giấy tờ, tài liệu chứng minh tư cách pháp lý của người đề nghị xóa đăng ký do cơ quan nước ngoài có thẩm quyền cấp thì các giấy tờ, tài liệu này phải được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật, trừ trường hợp được miễn theo quy định của pháp luật Việt Nam;
- Văn bản đồng ý xóa đăng ký và xuất khẩu tàu bay của những người có quyền lợi quốc tế đã được đăng ký có thứ tự ưu tiên cao hơn so với quyền lợi quốc tế của người đề nghị xóa đăng ký hoặc có tài liệu chứng minh các quyền lợi quốc tế được đăng ký có thứ tự ưu tiên cao hơn đã được thực hiện;
- Trường hợp người được chỉ định tại văn bản IDERA là người nhận bảo đảm bằng tàu bay, hồ sơ phải bao gồm cả tài liệu chứng minh người đề nghị xóa đăng ký đã thông báo bằng văn bản đến những người có quyền lợi quốc tế đã được đăng ký, chủ sở hữu tàu bay, người đề nghị đăng ký quốc tịch tàu bay về việc đề nghị xóa đăng ký tàu bay ít nhất 10 ngày làm việc trước ngày nộp hồ sơ đề nghị.
b) Số lượng: 01 bộ
1.4. Thời hạn giải quyết:
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:
a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cục Hàng không Việt Nam;
b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện: không có;
c) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Cục Hàng không Việt Nam;
d) Cơ quan phối hợp: Không có.
1.7. Kết quả của việc thực hiện thủ tục hành chính: Giấy chứng nhận xóa đăng ký quốc tịch tàu bay Việt Nam; Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu.
1.8. Phí, lệ phí: Không có.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Tờ khai xóa đăng ký; Tờ khai xóa đăng ký quốc tịch tàu bay và chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu
1.10. Yêu cầu hoặc điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không có.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính :
- Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 61/2014/QH13 ngày 21/11/2014;
- Nghị định số 68/2015/NĐ- CP ngày18/8/2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay;
- Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
- Nghị định số 246/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 09 năm 2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 68/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 8 năm 2015 của Chính phủ quy định đăng ký quốc tịch và đăng ký các quyền đối với tàu bay đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 64/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực hàng không dân dụng.
* Tờ khai xóa đăng ký
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
TỜ KHAI
Xóa đăng ký
Application for deregistration of aircraft
I. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
1. Tên/Full name: .....................................................................................................
2. Quốc tịch/Nationality: ...........................................................................................
3. Địa chỉ/Address:...................................................................................................
4. Điện thoại/Tel:
II. TÀU BAY/AIRCRAFT
1. Loại tàu bay/Type of aircraft:..................................................................................
2. Kiểu loại tàu bay/Designation of aircraft:..................................................................
3. Nhà sản xuất/Manufacturer:...................................................................................
4. Số xuất xưởng tàu bay/Aircraft serial number:.........................................................
5. Trọng lượng cất cánh tối đa/MTOW:.......................................................................
6. Năm xuất xưởng/Year:..........................................................................................
7. Số lượng và kiểu loại động cơ/Number and designation of engines:...........................
8. Dấu hiệu quốc tịch và dấu hiệu đăng ký/Nationality and registration mark:..................
III. NỘI DUNG XÓA ĐĂNG KÝ3/DEREGISTRATION INFORMATION
Xóa đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam/Deregistration of Vietnamese nationality of aircraft Giấy chứng nhận đã cấp/Issued certificate: - Số/No.:.............................................. - Ngày cấp/Date of issued:....................... | □ |
Xóa đăng ký tàu bay tạm thời mang quốc tịch Việt Nam/Deregistration of temporary Vietnamese nationality of aircraft Giấy chứng nhận đã cấp/Issued certificate: - Số/No.:................................................ - Ngày cấp/Date of issued:........................... | □ |
Xóa đăng ký quyền sở hữu tàu bay/Deregistration of aircraft ownership Giấy chứng nhận đã cấp/Issued certificate: - Số/No.:............................... - Ngày cấp/Date of issued:...................... | □ |
Xóa đăng ký quyền chiếm hữu tàu bay/Deregistration of right to aircraft possession Giấy chứng nhận đã cấp/Issued certificate: - Số/No.:...................................... - Ngày cấp/Date of issued:.......................... | □ |
Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: | Ngày tháng năm |
Tôi xin cam đoan các thông tin trong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai trong đơn này.
I declare that all particulars supplied in this application are correct and complete and shall fully be responsible for the provided information.
* Tờ khai xóa đăng ký quốc tịch tàu bay và chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu
Mẫu số 02a
TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
TỜ KHAI
Xóa đăng ký quốc tịch tàu bay và chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu
(Dành cho Người có quyền yêu cầu xóa đăng ký quốc tịch và xuất khẩu tàu bay (IDERA))
Application for deregistration of aircraft and export certificate of airworthiness
(For Irrevocable Deregistration and Export Request Authorisation (IDERA))
---------
I. NGƯỜI ĐỀ NGHỊ/APPLICANT
1. Tên/Full name: ..................................................................................................................
2. Quốc tịch/Nationality: .......................................................................................................
3. Địa chỉ/Address: ................................................................................................................
4. Điện thoại/Tel: ..................................................................................................................
II. TÀU BAY/AIRCRAFT
1. Tàu bay mới/New aircraft □ Đã qua sử dụng/Used aircraft □
2. Loại tàu bay/Type of aircraft: ...........................................................................................
3. Kiểu loại tàu bay/Designation of aircraft: .........................................................................
4. Nhà sản xuất/Manufacturer: ..............................................................................................
5. Số xuất xưởng tàu bay/Aircraft serial number: .................................................................
6. Trọng lượng cất cánh tối đa/MTOW: ...............................................................................
7. Năm xuất xưởng/Manufacture Year: ................................................................................
8. Số lượng và kiểu loại động cơ/Number and designation of engines: ...............................
9. Số lượng và kiểu loại cánh quạt/ Number and designation of propellers: .........................
10. Dấu hiệu quốc tịch và dấu hiệu đăng ký/Nationality and registration mark: ..................
11. Dự định xuất khẩu đến Quốc gia/State to which intended export: .................................
III. TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN SAU ĐÂY/ APPLICATION FOR ISSUANCE THE FOLLOWING CERTIFICATE
Xóa đăng ký tàu bay mang quốc tịch Việt Nam/Deregistration of Vietnamese nationality of aircraft Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp/Issued registration certificate: - Số/No.:.............................................. - Ngày cấp/Date of issued:....................... | □ |
Xóa đăng ký tàu bay tạm thời mang quốc tịch Việt Nam/Deregistration of temporary Vietnamese nationality of aircraft Giấy chứng nhận đăng ký đã cấp/Issued registration certificate: - Số/No.:................................................ - Ngày cấp/Date of issued:........................... | □ |
Tài liệu gửi kèm theo đơn/Attachments: | Ngày tháng năm |
Tôi xin cam đoan các thông tin trong đơn là hoàn toàn chính xác và hoàn toàn chịu trách nhiệm về nội dung khai trong đơn này.
I declare that all particulars supplied in this application are correct and complete and shall fully be responsible for the provided information.
Ghi chú/ Note:
* Thông tin trong tờ khai phải được người làm đơn kê khai đầy đủ./All information in the declaration form must be fully declared by the applicant.
*Mẫu Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay xuất khẩu.
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /năm/GCN-CHK | SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM |
GIẤY CHỨNG NHẬN XÓA ĐĂNG KÝ QUỐC TỊCH TÀU BAY VIỆT NAM
DEREGISTRATION CERTIFICATE OF VIETNAMESE NATIONALITY AIRCRAFT
TÀU BAY DƯỚI ĐÂY ĐÃ ĐƯỢC XÓA ĐĂNG KÝ KHỎI SỔ ĐĂNG BẠ TÀU BAY VIỆT NAM/THE AIRCRAFT DESCRIBED AS FOLLOWS WAS DEREGISTERED FROM VIETNAMESE CIVIL AIRCRAFT REGISTER: Số hiệu đăng ký/Registration mark: Kiểu loại tàu bay/Designation of aircraft: Nhà sản xuất/Manufacturer: Số xuất xưởng/Aircraft serial number: Kiểu loại động cơ/Designation of engines: | |
Người đề nghị xóa đăng ký/Applicant for deregistration Tên/Full name: Địa chỉ/Address: | |
Ngày xóa đăng ký/Date of deregistration Ngày cấp/Date of issue | Ký tên/Signature |
Ghi chú/Notes: |
Mẫu số 06a
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
BỘ XÂY DỰNG
MINISTRY OF CONSTRUCTION
CỤC HÀNG KHÔNG VIỆT NAM
CIVIL AVIATION AUTHORITY OF VIETNAM
**************
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BAY XUẤT KHẨU
(Dành cho Người có quyền yêu cầu xóa đăng ký quốc tịch và xuất khẩu tàu bay (IDERA))
EXPORT CERTIFICATE OF AIRWORTHINESS
(For Irrevocable Deregistration and Export Request Authorisation (IDERA))
Giấy chứng nhận này không có giá trị để đưa tàu bay vào khai thác, trừ khi kèm theo Giấy chứng nhận đủ điều kiện bay do quốc gia đăng ký cấp/ Unless accompanied by a Certificate of Airworthiness issued by the State of Registry, this Certificate does not constitute authority for flight. | |||
Kiểu loại, mẫu mã và biến thể tàu bay/ Make, model & variant: | Nhà sản xuất/ Manufacture: | ||
Loại động cơ/ Engine model: | Loại cánh quạt/ Propeller Model: | ||
Số xuất xưởng/ Serial Number: | |||
Tàu bay mới/ New aircraft: □ | Mới đại tu/ Newly overhauled: □ | Tàu bay cũ/ Used aircraft: □ | |
Xuất khẩu tới/ State to which exported: | |||
Ghi chú/Remarks/ Exceptions: | |||
|
|
|
|
Ngày ban hành/ Date of issue: | Ký tên/Signature |
BỘ XÂY DỰNG | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số/Number ref: /TB-CHK | Hà Nội, ngày …… tháng …… năm …… |
Về việc trả lại hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết
NOTICE
Regarding the return of documents due to insufficient conditions for resolution
Kính gửi/ To: ......................................................................................................
Ngày ...... tháng ...... năm ........., Cục Hàng không Việt Nam tiếp nhận hồ sơ của Ông/bà .............................................. về việc ..............................................
On day ...... month ...... year ........., the Civil Aviation Authority of Vietnam received the application from Mr./Ms. ................... regarding ...........................
Mã hồ sơ/ Application code: ..............................................................................
Thời gian hẹn trả kết quả giải quyết hồ sơ: .......................................................
Scheduled time for returning results: .................................................................
Sau khi thẩm định/thẩm tra/xác minh và đối chiếu với các quy định hiện hành./After appraisal/verification/confirmation and comparison with current regulations.
Cục Hàng không Việt Nam trả lại hồ sơ do không đủ điều kiện giải quyết với lý do sau/ The Civil Aviation Authority of Vietnam returns the application due to insufficient conditions for resolution for the following reason:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Cục Hàng không Việt Nam thông báo để Ông/bà ..............................................
biết và hoàn thiện các nội dung nêu trên trước khi nộp lại hồ sơ.
The Civil Aviation Authority of Vietnam informs Mr./Ms. ............................... to be aware and complete the above-mentioned contents before re-submitting the application.
Trân trọng./.
Sincerely./.
| (Ký và ghi rõ họ tên) |
- 1Quyết định 1182/QĐ-BXD năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng
- 2Quyết định 1218/QĐ-BXD năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới, được thay thế trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng
- 3Quyết định 1353/QĐ-BXD năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hàng hải và đường thủy nội địa thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng
Quyết định 1746/QĐ-BXD năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hàng không thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng
- Số hiệu: 1746/QĐ-BXD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/10/2025
- Nơi ban hành: Bộ Xây dựng
- Người ký: Lê Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra