Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1742/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 18 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 648/TTr-STP ngày 24 tháng 7 năm 2017 về việc công bố thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang gồm các nội dung sau:
1. Công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Quốc tịch và nuôi con nuôi.
2. Công bố sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính trong các lĩnh vực: Luật sư; công chứng; trọng tài thương mại và quản tài viên hành nghề quản lý, thanh lý tài sản.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Quyết định này bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực quốc tịch tại Quyết định số 2751/QĐ-UBND ngày 09/12/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang và lĩnh vực nuôi con nuôi tại Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ vào Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính Kiên Giang tại địa chỉ: http://kstthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai và thực hiện đúng theo quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang)
MỤC I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC: QUỐC TỊCH |
|
1 | Thủ tục thông báo có quốc tịch nước ngoài | Sở Tư pháp |
2 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | Sở Tư pháp |
3 | Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam | Sở Tư pháp và Bộ Tư pháp |
4 | Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp và Bộ Tư pháp |
5 | Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp và Bộ Tư pháp |
6 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | Sở Tư pháp |
II | Lĩnh vực: Nuôi con nuôi |
|
1 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | Sở Tư pháp |
2 | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | Sở Tư pháp |
3 | Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú ở khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi | Sở Tư pháp |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Cơ quan thực hiện |
III. Lĩnh vực: Luật sư | ||||
1 | B-BTP-276999-TT | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp | Sở Tư pháp |
2 | B-BTP-277000-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp | Sở Tư pháp |
3 | B-BTP-277001-TT | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp | Sở Tư pháp |
4 | B-BTP-277002-TT | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp | Sở Tư pháp |
5 | B-BTP-277003-TT | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin doanh nghiệp, lệ phí đăng ký doanh nghiệp | Sở Tư pháp |
6 | B-BTP-277008-TT | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư | Sở Tư pháp |
7 | B-BTP-277009-TT | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư | Sở Tư pháp |
8 | B-BTP-277019-TT | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư | Sở Tư pháp |
9 | B-BTP-277020-TT | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | Thông tư số 220/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong lĩnh vực hoạt động luật sư | Sở Tư pháp |
IV. Lĩnh vực: Công chứng | ||||
1 | B-BTP-276941-TT | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
2 | B-BTP-276942-TT | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
3 | B-BTP-276943-TT | Cấp lại Thẻ công chứng viên | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
4 | B-BTP-276950-TT | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
5 | B-BTP-276951-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
6 | B-BTP-276955-TT | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
7 | B-BTP-276957-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
8 | B-BTP-276959-TT | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
9 | B-BTP-276961-TT | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Sở Tư pháp |
10 | B-BTP-276963-TT | Công chứng bản dịch | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Tổ chức hành nghề công chứng |
11 | B-BTP-276964-TT | Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Tổ chức hành nghề công chứng |
12 | B-BTP-276965-TT | Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Tổ chức hành nghề công chứng |
13 | B-BTP-276966-TT | Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Tổ chức hành nghề công chứng |
14 | B-BTP-276967-TT | Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Tổ chức hành nghề công chứng |
15 | B-BTP-276968-TT | Công chứng di chúc | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Tổ chức hành nghề công chứng |
16 | B-BTP-276969-TT | Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Tổ chức hành nghề công chứng |
17 | B-BTP-276970-TT | Công chứng văn bản khai nhận di sản | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Tổ chức hành nghề công chứng |
18 | B-BTP-276971-TT | Công chứng văn bản từ chối nhận di sản | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Tổ chức hành nghề công chứng |
19 | B-BTP-276972-TT | Công chứng hợp đồng ủy quyền | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Tổ chức hành nghề công chứng |
20 | B-BTP-276973-TT | Nhận lưu giữ di chúc | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Tổ chức hành nghề công chứng |
21 | B-BTP-276974-TT | Cấp bản sao văn bản công chứng | Thông tư số 257/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí công chứng; phí chứng thực; phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề công chứng; phí thẩm định điều kiện hoạt động Văn phòng công chứng; lệ phí cấp thẻ công chứng viên | Tổ chức hành nghề công chứng |
V. Lĩnh vực: Trọng tài thương mại | ||||
1 | B-BTP-277038-TT | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiểu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại. | Sở Tư pháp |
2 | B-BTP-277039-TT | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiểu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại. | Sở Tư pháp |
3 | B-BTP-277040-TT | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiểu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại. | Sở Tư pháp |
4 | B-BTP-277041-TT | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiểu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại. | Sở Tư pháp |
5 | B-BTP-277058-TT | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiểu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại. | Sở Tư pháp |
6 | B-BTP-277087-TT | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiểu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại. | Sở Tư pháp |
7 | B-BTP-277051-TT | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | Thông tư số 222/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí thẩm định tiểu chuẩn, điều kiện hành nghề trong lĩnh vực hoạt động trọng tài thương mại. | Sở Tư Pháp |
VI. Lĩnh vực: Quản tài viên hành nghề quản lý, thanh lý tài sản | ||||
1 | B-BTP-277065-TT | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | Thông tư số 224/2016-TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên. | Sở Tư pháp |
2 | B-BTP-277069-TT | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | Thông tư số 224/2016-TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề, hoạt động quản lý, thanh lý tài sản; lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên. | Sở Tư pháp |
PHẦN II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA
STT | Tên thủ tục hành chính | Cơ quan thực hiện |
I | Lĩnh vực: Nuôi con nuôi |
|
1 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước | UBND cấp xã |
2 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước | UBND cấp xã |
3 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | UBND cấp xã |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |
- 1Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 1178/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc ngành tư pháp áp dụng trên địa bàn do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 3Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch; Nuôi con nuôi; Trọng tài thương mại; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; Luật sư; Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 4Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tư pháp có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 4Quyết định 2571/QĐ-UBND năm 2014 công bố bộ thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 5Quyết định 08/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7Quyết định 1178/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc ngành tư pháp áp dụng trên địa bàn do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 8Quyết định 1132/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Quốc tịch; Nuôi con nuôi; Trọng tài thương mại; Quản tài viên và hành nghề quản lý, thanh lý tài sản; Luật sư; Công chứng thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tư pháp tỉnh Hà Nam
- 9Quyết định 1480/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Tư pháp có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Quyết định 1742/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- Số hiệu: 1742/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 18/08/2017
- Nơi ban hành: Tỉnh Kiên Giang
- Người ký: Phạm Vũ Hồng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra