Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1740/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 22 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH VÀ MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử; Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Quyết định số 06/QĐ-TTg ngày 06/01/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án phát triển ứng dụng dữ liệu về dân cư, định danh và xác thực điện tử phục vụ chuyển đổi số quốc gia giai đoạn 2022 - 2025, tầm nhìn đến năm 2030;

Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Quyết định số 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 1012/TTr-SKHCN ngày 08/7/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 51 thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp Dịch vụ công (DVC) trực tuyến được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ, bao gồm:

- Danh mục 26 DVC trực tuyến toàn trình cấp tỉnh tại Phụ lục I đính kèm;

- Danh mục 25 DVC trực tuyến một phần cấp tỉnh tại Phụ lục II đính kèm.

Bãi bỏ các DVC trực tuyến toàn trình tại Phụ lục I, Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh, bao gồm: 45 DVC thuộc Sở Khoa học và Công nghệ từ thứ tự số 215 đến số 259, Mục VI.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Thông tin và Truyền thông: tiếp tục cung cấp và hoàn thiện các DVC trực tuyến được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh đáp ứng yêu cầu cung cấp DVC trực tuyến theo quy định; đồng thời, rà soát tích hợp đầy đủ các DVC trực tuyến theo Danh mục đã được phê duyệt lên Cổng DVC quốc gia đảm bảo lộ trình tại Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm Quyết định này.

2. Sở Khoa học và Công nghệ

- Chỉ đạo công chức, viên chức thuộc quyền quản lý tham gia vận hành, chạy thử nghiệm toàn bộ quy trình (đăng nhập hệ thống Cổng DVC, thao tác nộp hồ sơ, chuyển xử lý hồ sơ, thẩm định và trả kết quả đúng quy định hiện hành), xác nhận DVC trực tuyến đã hoàn thành (bằng kết quả file ảnh minh họa hoặc clip thực hiện đầy đủ từng quy trình) để đưa vào sử dụng đảm bảo thời hạn được giao tại Phụ lục I và Phụ lục II đính kèm Quyết định này, báo cáo kết quả về UBND tỉnh (qua Văn phòng UBND tỉnh) để theo dõi, chỉ đạo.

- Triển khai hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ, tổ chức tiếp nhận và giải quyết hồ sơ theo đúng quy định tại các Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018, Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020, Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ.

- Thường xuyên rà soát, đánh giá và thực hiện các giải pháp, áp dụng sáng kiến để nâng cao hiệu quả cung cấp DVC trực tuyến toàn trình và một phần; phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh tái cấu trúc quy trình đối với Danh mục TTHC tần suất cao được UBND tỉnh phê duyệt.

- Theo dõi các cơ quan, đơn vị thực hiện và tổng hợp báo cáo những khó khăn, vướng mắc theo đúng quy định. Định kỳ hàng tháng, rà soát tham mưu, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung (nếu có) các DVC trực tuyến thuộc phạm vi quản lý để triển khai thực hiện được đồng bộ và thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các nội dung tại Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Thông tin và Truyền thông, Khoa học và Công nghệ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Thông tin và Truyền thông;
- Bộ Khoa học và Công nghệ;
- TT Tỉnh ủy; TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VNPT Quảng Nam, Bưu điện tỉnh;
- Trung tâm: PVHCC, QTI;
- VPUB: các PCVP và Phòng, Ban;
- Lưu: VT, NCKS (Thảo).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quang Bửu

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

CẤP TỈNH (26/51 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Lĩnh vực

Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở

Thời hạn hoàn thành DVC

Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia

1

2.002248.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Đã tích hợp

2

2.002249.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Đã tích hợp

3

2.002544.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Chậm nhất trong quý III/2024

Chậm nhất trong quý III/2024

4

2.002548.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Chậm nhất trong quý III/2024

Chậm nhất trong quý III/2024

5

1.008377.000.00.00.H47

Xét tiếp nhận vào viên chức và bổ nhiệm vào chức danh nghiên cứu khoa học, chức danh công nghệ đối với cá nhân có thành tích vượt trội trong hoạt động khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Đã tích hợp

6

1.011820.000.00.00.H47

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Chậm nhất trong quý III/2024

7

1.011818.000.00.00.H47

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Chậm nhất trong quý III/2024

8

1.011816.000.00.00.H47

Hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Chậm nhất trong Quý III/2024

Chậm nhất trong quý III/2024

9

1.011814.000.00.00.H47

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Chậm nhất trong quý III/2024

10

1.011812.000.00.00.H47

Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu.

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Chậm nhất trong quý III/2024

11

1.011815.000.00.00.H47

Mua sáng chế, sáng kiến

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Chậm nhất trong quý III/2024

12

2.002278.000.00.00.H47

Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Đã tích hợp

13

2.001525.000.00.00.H47

Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Đã tích hợp

14

2.001179.000.00.00.H47

Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Đã tích hợp

15

1.001786.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Đã tích hợp

16

1.001716.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học và công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Đã tích hợp

17

1.011937.000.00.00.H47

Cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)

Sở hữu trí tuệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Chậm nhất trong Quý III/2024

Chậm nhất trong quý III/2024

18

1.011938.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Chậm nhất trong Quý III/2024

Chậm nhất trong quý III/2024

19

1.011939.000.00.00.H47

Thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp

Sở hữu trí tuệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Chậm nhất trong Quý III/2024

Chậm nhất trong quý III/2024

20

2.002385.000.00.00.H47

Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ hạt nhân

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Đã tích hợp

21

2.002379.00 0.00.00.H47

Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

An toàn bức xạ hạt nhân

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Đã tích hợp

22

2.001277.00 0.00.00.H47

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Đã tích hợp

23

2.001209.000.00.00.H47

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Đã tích hợp

24

2.001207.000.00.00.H47

Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Đã tích hợp

25

2.000212.000.00.00.H47

Công bố sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Đã tích hợp

26

1.000449.000.00.00.H47

Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai theo Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023

Đã tích hợp

Tổng cộng

26 thủ tục hành chính

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỦ ĐIỀU KIỆN CUNG CẤP DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1740/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7 năm 2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

CẤP TỈNH (25/51 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH)

STT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính/Dịch vụ công

Lĩnh vực

Số Quyết định công bố TTHC của tỉnh/Sở

Thời hạn hoàn thành DVC

Thời hạn tích hợp trên Cổng DVC quốc gia

1

2.001208.000.00.00.H47

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh[1] ; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần[2]

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

2

2.001501.000.00.00.H47

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

3

2.001100.000.00.00.H47

Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

4

2.001259.000.00.00.H47

Kiểm tra nhà nước về chất lượng đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

5

1.001392.000.00.00.H47

Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

6

2.002380.000.00.00.H47

Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ Hạt nhân

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

7

2.002381.000.00.00.H47

Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

An toàn bức xạ Hạt nhân

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

8

2.002382.000.00.00.H47

Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ Hạt nhân

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

9

2.002383.000.00.00.H47

Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế

An toàn bức xạ Hạt nhân

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

10

2.002384.000.00.00.H47

Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

An toàn bức xạ Hạt nhân

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

11

3.000259.000.00.00.H47

Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

Hoạt động khoa học công nghệ

Quyết định số 707/QĐ-UBND ngày 29/3/2024

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

12

1.008379.000.00.00.H47

Xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

Hoạt động khoa học công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

13

1.001693.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

14

1.001770.000.00.00.H47

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Đã tích hợp

15

1.001677.000.00.00.H47

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

16

1.001747.000.00.00.H47

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

17

2.001143.000.00.00.H47

Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

18

2.001137.000.00.00.H47

Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ

Hoạt động khoa học công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

19

1.002690.000.00.00.H47

Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ

Hoạt động khoa học công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

20

2.001643.000.00.00.H47

Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Hoạt động khoa học công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

21

2.002546.000.00.00.H47

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao

Hoạt động khoa học công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

22

1.011819.000.00.00.H47

Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Nam

Hoạt động khoa học công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

23

2.000079.000.00.00.H47

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Hoạt động khoa học công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

24

2.002144.000.00.00.H47

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

Hoạt động khoa học công nghệ

Quyết định số 2521/QĐ-UBND ngày 21/11/2023

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

25

1.012353.000.00.00.H47

Xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên

Hoạt động khoa học công nghệ

Quyết định 668/QĐ-UBND ngày 26/3/2024

Đã triển khai trên Cổng DVC tỉnh; Điều chỉnh mức độ trực tuyến thành một phần

Điều chỉnh mức độ trực tuyến, tích hợp lại trong quý III/2024

Tổng cộng

25 thủ tục hành chính

 



[1] Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh.

[2] Quyết định số 1059/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh đã phê duyệt toàn trình nhưng theo Bộ Khoa học và Công nghệ DVC chưa đủ điều kiện thực hiện trực tuyến toàn trình tại Quyết định 218/QĐ-BKHCN ngày 29/02/2024.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đủ điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình và một phần thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam

  • Số hiệu: 1740/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
  • Người ký: Hồ Quang Bửu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản