Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1740/QĐ-UBND | Hà Nam, ngày 16 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA NGÀNH NỘI VỤ TỈNH HÀ NAM
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 528/TTr-SNV ngày 15 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 15 thủ tục hành chính lĩnh vực lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ được quy định tại các Quyết định: Quyết định số 551/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ Hà Nam; Quyết định số 471/QĐ-UBND và 472/QĐ-UBND ngày 19 tháng 03 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam về việc công bố danh mục, thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam; Quyết định số 1518/QĐ-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà Nam về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Hà Nam; Quyết định số 2089/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.012927 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | 30 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hà Nam | Không có | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
2 | 1.012929 | Thủ tục thành lập hội | 60 ngày làm việc | |||
3 | 1.012942 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | - 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) - 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) | |||
4 | 1.012943 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội | 60 ngày làm việc | |||
5 | 1.012945 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 60 ngày làm việc | |||
6 | 1.012946 | Thủ tục hội tự giải thể | 45 ngày làm việc | |||
7 | 1.012947 | Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện. | 30 ngày làm việc | |||
8 | 1.012948 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | 30 ngày làm việc |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | 1.003503 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
2 | 2.001481 | Thủ tục thành lập hội | |
3 | 2.001688 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | |
4 | 2.001678 | Thủ tục đổi tên hội | |
5 | 1.003918 | Thủ tục hội tự giải thể | |
6 | 1.003900 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | |
7 | 1.003960 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội | |
8 | 1.003858 | Thủ tục cho phép hội đặt văn phòng đại diện |
PHỤ LỤC II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI VÀ BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày tháng năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | 1.012939 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. | 30 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện | Không có | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
2 | 1.012940 | Thủ tục thành lập hội | 60 ngày làm việc | |||
3 | 1.012949 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | - 45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường) - 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) | |||
4 | 1.012941 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội | 60 ngày làm việc | |||
5 | 1.012950 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | 60 ngày làm việc | |||
6 | 1.012951 | Thủ tục hội tự giải thể | 45 ngày làm việc | |||
7 | 1.012952 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | 30 ngày làm việc |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên văn bản quy định việc bãi bỏ TTHC |
1 | 1.003841 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội. | Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội. |
2 | 1.003827 | Thủ tục thành lập hội. | |
3 | 1.003783 | Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội. | |
4 | 1.003757 | Thủ tục đổi tên hội. | |
5 | 1.003732 | Thủ tục hội tự giải thể. | |
6 | 2.002100 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội. | |
7 | 1.003807 | Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. |
- 1Quyết định 4793/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội, quỹ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa
- 2Quyết định 1841/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Quản lý nhà nước về Quỹ xã hội, Quỹ từ thiện thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 1740/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý Nhà nước về hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Nội vụ tỉnh Hà Nam
- Số hiệu: 1740/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/12/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Nam
- Người ký: Trương Quốc Huy
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra