- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 174/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 10 tháng 3 năm 2020 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HIỆP HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị quyết số 813/NQ-UBTVQH14 ngày 21/11/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 của HĐND tỉnh về việc thông qua Danh mục các dự án, công trình được phép thu hồi đất; các dự án, công trình được phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích khác năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang;
Xét đề nghị của: UBND huyện Hiệp Hòa tại Tờ trình số 36/TTr-UBND ngày 27/02/2020; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 121/TTr-TNMT ngày 04/3/2020 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hiệp Hòa với các chỉ tiêu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích các loại đất năm 2020; Kế hoạch thu hồi đất; Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất; Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Hiệp Hòa có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện;
2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai; tổng hợp báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hiệp Hòa, Chủ tịch UBND các xã, thị trấn thuộc huyện Hiệp Hòa chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 174/QĐ-UBND ngày 10/3/2020 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hiệp Hòa)
1. Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Ngọc Sơn | Xã Hoàng Lương | Xã Lương Phong | Xã Hoàng Thanh | Xã Thường Thắng | Xã Danh Thắng | Xã Mai Trung | Xã Đông Lỗ | Xã Bắc Lý | Xã Đoan Bái | Xã Hương Lâm | Xã Hoàng An | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
|
|
| 20.599,68 | 1.020,81 | 437,24 | 1.274,36 | 514,07 | 781,47 | 926,67 | 1.007,90 | 1.719,59 | 1.289,68 | 1.162,94 | 1.276,04 | 590,93 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.249,93 | 715,47 | 322,25 | 908,95 | 376,31 | 576,05 | 690,07 | 691,77 | 1.215,39 | 905,39 | 833,12 | 881,20 | 416,46 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.528,10 | 480,96 | 102,99 | 661,33 | 234,23 | 334,83 | 393,51 | 491,51 | 979,44 | 551,51 | 637,26 | 743,75 | 246,96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.113,20 | 445,39 | 102,90 | 661,18 | 234,05 | 334,75 | 393,51 | 491,51 | 687,05 | 551,39 | 637,18 | 743,75 | 246,96 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.382,70 | 19,50 | 1,53 | 28,12 | 33,47 | 78,26 | 49,91 | 35,89 | 88,24 | 129,15 | 21,88 | 23,20 | 32,13 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.234,91 | 180,74 | 29,75 | 150,78 | 84,36 | 144,27 | 217,74 | 94,22 | 70,90 | 187,15 | 126,98 | 72,35 | 119,02 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17,19 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.047,45 | 32,29 | 187,63 | 63,94 | 24,00 | 18,12 | 25,22 | 70,10 | 76,81 | 33,99 | 46,12 | 33,90 | 17,09 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 39,59 | 1,99 | 0,35 | 4,78 | 0,24 | 0,58 | 3,68 | 0,05 | - | 3,60 | 0,87 | 8,00 | 1,27 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.283,33 | 301,32 | 114,97 | 363,99 | 134,11 | 204,82 | 236,60 | 312,50 | 490,81 | 373,82 | 327,43 | 394,50 | 174,19 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 169,52 | 36,83 | - | - | 6,59 | - | 8,42 | - | - | 18,99 | - | - | 21,00 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,82 |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 131,60 |
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | 20,81 | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 319,93 |
|
| 10,00 | - | - | - | - | - | 26,50 | 37,38 | 69,26 | - |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,45 |
|
| 0,70 | - | 0,06 | 0,25 | - | 1,00 | - | 1,54 | 1,00 | - |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 48,14 | 0,36 | - | 0,26 | 0,58 | - | 19,90 | 2,38 | - | 0,71 | 1,05 | 7,40 | - |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 6,20 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.195,10 | 107,19 | 57,31 | 127,36 | 52,27 | 89,30 | 92,58 | 122,47 | 177,53 | 141,34 | 139,84 | 116,48 | 66,46 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,35 | 1,12 | - | - | 0,13 | 1,19 | - | - | - | - | 0,24 | - | - |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,47 | 0,36 | 0,07 | 0,11 | 0,12 | 0,14 | 0,31 | 0,08 | 0,09 | 0,35 | 0,28 | 0,12 | - |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 88,50 | 2,73 | 1,63 | 2,66 | 2,08 | 2,93 | 3,26 | 3,35 | 6,00 | 5,88 | 4,63 | 7,06 | 3,75 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 35,96 | 2,47 | 0,15 | 3,68 | 1,46 | 3,34 | 2,20 | 1,40 | 2,59 | 0,82 | 2,19 | 0,38 | 0,97 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | DDT | 4,92 | 0,79 | - | 0,82 | 0,15 | - | 0,73 | - | - | - | - | - | 0,42 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,39 | - | - | 0,57 | 0,10 | - | 0,22 | - | 5,02 | 0,20 | - | 0,12 | 0,47 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.299,60 | 132,27 | 51,90 | 202,15 | 62,08 | 104,15 | 97,68 | 150,76 | 123,63 | 139,06 | 115,97 | 149,27 | 73,80 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 119,17 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,54 | 0,45 | 0,29 | 0,53 | 0,35 | 0,15 | 0,32 | 2,10 | 0,11 | 1,41 | 0,34 | 0,31 | 0,34 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,90 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 28,20 | 0,49 | 0,75 | 0,89 | - | 0,27 | 0,26 | 0,55 | 1,72 | 1,95 | 2,06 | 2,10 | 2,51 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 147,89 | 9,53 | 2,39 | 10,79 | 3,37 | 7,69 | 5,21 | 12,32 | 5,08 | 6,48 | 6,36 | 8,98 | 8,67 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 128,48 | - | - | - | - | - | - | 6,01 | 55,57 | 9,75 | 2,50 | 4,92 | - |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 27,98 | 1,22 | 1,29 | 1,64 | 1,71 | 0,99 | 2,25 | 0,74 | 1,34 | 1,73 | 1,62 | 2,74 | 0,17 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,92 | - | - | 0,05 | - | - | 0,12 | - | 0,06 | 0,70 | 0,66 | - | - |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 27,36 | 1,07 | 0,24 | 1,32 | 1,32 | 1,68 | 1,02 | 0,90 | 1,32 | 1,74 | 0,84 | 3,05 | 0,35 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 511,30 | 7,78 | - | 6,37 | 4,37 | 0,53 | 4,41 | 14,25 | 85,83 | 19,68 | 10,35 | 7,98 | - |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 72,21 | 3,34 | 0,62 | 0,02 | 1,22 | - | 3,24 | 0,03 | 32,60 | 3,59 | 6,91 | 0,08 | - |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,67 | - | 0,17 | 0,50 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 66,42 | 4,02 | 0,02 | 1,41 | 3,66 | 0,59 | - | 3,63 | 13,39 | 10,47 | 2,40 | 0,34 | 0,28 |
Phân bổ diện tích các loại đất năm 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Thanh Vân | Xã Đại Thành | Xã Châu Minh | Xã Hùng Sơn | Xã Xuân Cẩm | Xã Đồng Tân | Xã Quang Minh | Xã Thái Sơn | Xã Hòa Sơn | Xã Hợp Thịnh | Xã Hoàng Vân | Xã Mai Đình | TT. Thắng | |||||
TT. Thắng (ranh giới cũ) | Xã Đức Thắng (ranh giới cũ) | ||||||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
|
|
| 20.599,68 | 418,04 | 300,44 | 1.104,87 | 439,01 | 860,09 | 374,00 | 506,62 | 455,83 | 495,28 | 940,30 | 668,40 | 900,75 | 120,75 | 1.013,56 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 14.249,93 | 280,70 | 177,18 | 826,96 | 326,40 | 596,16 | 281,42 | 371,16 | 338,71 | 340,66 | 515,74 | 477,84 | 558,96 | 5,17 | 620,45 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 9.528,10 | 199,95 | 127,04 | 709,48 | 172,35 | 451,97 | 150,72 | 214,48 | 175,31 | 207,50 | 264,48 | 214,66 | 394,38 | 5,17 | 382,34 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 9.113,20 | 199,82 | 127,04 | 708,97 | 172,29 | 451,95 | 150,70 | 214,48 | 175,23 | 204,71 | 264,48 | 170,52 | 355,91 | 5,17 | 382,31 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 1.382,70 | 26,83 | 24,60 | 6,23 | 70,73 | 59,42 | 81,37 | 100,62 | 45,77 | 52,13 | 142,15 | 132,58 | 80,41 | - | 18,57 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2.234,91 | 34,67 | 12,13 | 55,78 | 70,65 | 50,53 | 44,56 | 42,16 | 48,98 | 49,58 | 34,60 | 114,60 | 42,47 | - | 155,94 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17,19 | - | - | - | - | - | - | - | - | 17,19 | - | - | - | - | - |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 1.047,45 | 18,70 | 13,41 | 55,47 | 12,67 | 32,25 | 4,21 | 6,14 | 65,34 | 14,27 | 74,50 | 15,99 | 41,71 | - | 63,60 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 39,59 | 0,55 | - | - | - | 2,00 | 0,56 | 7,75 | 3,32 | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 6.283,33 | 136,93 | 123,20 | 275,42 | 112,41 | 260,97 | 87,87 | 134,70 | 116,00 | 154,62 | 415,08 | 189,39 | 339,53 | 115,57 | 392,58 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 169,52 | - | - | - | - | - | - | - | - | 31,68 | - | - | - | 3,05 | 42,96 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2,82 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,30 | 2,52 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 131,60 | - | - | 27,07 | - | - | - | - | - | - | - | - | 83,72 | - | - |
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 319,93 | 35,00 | 28,40 | - | - | - | - | - | - | - | 106,38 | - | - | - | 7,00 |
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,45 | - | - | 2,50 | - | 0,60 | 0,20 | - | 0,60 | - | - | 0,60 | 2,00 | 0,20 | 0,20 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 48,14 | 0,70 | 1,51 | 0,09 | 9,19 | 1,68 | - | 0,13 | 0,26 | 0,01 | - | 0,39 | - | 0,85 | 0,71 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 6,20 | - | - | - | - | - | - | - | 2,01 | - | 4,19 | - | - | - | - |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 2.195,10 | 49,58 | 46,45 | 90,95 | 52,69 | 113,06 | 22,13 | 48,77 | 47,57 | 42,91 | 103,78 | 51,83 | 82,44 | 31,83 | 121,01 |
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,35 | 0,11 | - | - | - | - | - | - | 0,14 | - | - | 0,15 | - | - | 0,27 |
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 6,47 | 0,09 | 0,10 | 0,11 | 0,21 | 0,13 | 0,09 | 0,08 | 0,20 | 0,14 | 0,13 | 0,22 | 0,11 | 2,64 | 0,19 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 88,50 | 1,21 | 1,08 | 3,16 | 3,30 | 2,63 | 1,23 | 2,25 | 1,58 | 2,17 | 3,33 | 1,63 | 3,47 | 6,13 | 9,36 |
| Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 35,96 | 1,03 | 0,32 | 0,10 | 1,65 | 2,16 | 0,20 | 0,58 | 1,47 | 1,67 | 1,84 | 0,87 | - | 1,05 | 1,36 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử-văn hoá | DDT | 4,92 | - | - | - | 0,61 | 0,37 | - | - | 0,37 | - | - | - | - | - | 0,66 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 9,39 | 0,04 | 0,01 | 0,40 | - | - | - | 0,08 | 0,02 | 0,08 | 0,95 | - | - | 1,11 | - |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2.299,60 | 43,56 | 34,31 | 77,19 | 44,27 | 99,45 | 34,30 | 53,22 | 48,37 | 49,59 | 102,02 | 59,03 | 101,21 | - | 150,35 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 119,17 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 69,35 | 49,82 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18,54 | 0,25 | 0,73 | 0,48 | 0,37 | 0,37 | 0,23 | 0,28 | 0,49 | 0,32 | 1,08 | 0,38 | 0,23 | 4,66 | 1,96 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,90 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,90 |
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 28,20 | - | - | 2,19 | 0,37 | 0,44 | 0,92 | - | 1,18 | - | - | 3,51 | 5,18 | 0,12 | 0,74 |
2.19 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hoả táng | NTD | 147,89 | 3,82 | 2,82 | 3,82 | 2,61 | 4,73 | 1,95 | 4,80 | 5,92 | 2,98 | 4,50 | 10,11 | 2,24 | 1,13 | 9,57 |
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 128,48 | - | - | 6,86 | 0,80 | 7,76 | 3,77 | - | - | 5,03 | 15,00 | 10,16 | - | - | 0,39 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 27,98 | 1,11 | 0,26 | 0,50 | 0,22 | 0,09 | 0,44 | 1,18 | 0,68 | 0,83 | 1,60 | 0,49 | 0,04 | 0,91 | 2,19 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,92 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 0,33 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 27,36 | 0,78 | 0,65 | 0,85 | 0,26 | 2,03 | 0,46 | 1,02 | 0,33 | 1,40 | 1,56 | 0,30 | 1,62 | 0,07 | 1,17 |
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 511,30 | 2,09 | 8,05 | 57,46 | 1,02 | 24,32 | 23,44 | 20,72 | 8,21 | 19,15 | 74,01 | 50,80 | 60,42 | - | 0,06 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 72,21 | - | - | 5,07 | - | 6,08 | 0,03 | 4,50 | - | 0,64 | - | 1,79 | 0,43 | 1,99 | 0,04 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,67 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | DCS | 66,42 | 0,41 | 0,07 | 2,50 | 0,20 | 2,96 | 4,71 | 0,76 | 1,12 | - | 9,48 | 1,18 | 2,26 | 0,02 | 0,53 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Ngọc Sơn | Xã Hoàng Lương | Xã Lương Phong | Xã Hoàng Thanh | Xã Thường Thắng | Xã Danh Thắng | Xã Mai Trung | Xã Đông Lỗ | Xã Bắc Lý | Xã Đoan Bái | Xã Hương Lâm | Xã Hoàng An | ||||
1 | Đất nông nghiệp |
|
| 9,05 | 0,05 | 31,85 | 2,50 | 10,86 | 5,55 | 19,52 | 21,75 | 45,92 | 23,58 | 85,68 | 1,10 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 441,82 | 8,23 | 0,05 | 31,45 | 2,00 | 10,86 | 5,05 | 19,52 | 21,55 | 44,77 | 23,57 | 83,49 | 1,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 333,08 | 0,22 | 0,05 | 31,45 | 2,00 | 5,36 | 5,05 | 19,52 | 1,25 | 38,22 | 12,07 | 58,99 | 1,00 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16,53 | 0,82 |
| 0,40 | 0,50 |
| 0,50 |
|
| 1,15 | 0,01 | 2,12 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,84 |
|
|
|
|
|
|
| 0,20 |
|
| 0,07 | 0,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,72 | 0,07 |
| 0,06 | 0,50 |
| 0,10 | 0,20 | 0,26 | 2,50 |
| 5,88 |
|
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 20,49 | 0,07 |
| 0,06 | 0,50 |
| 0,10 | 0,20 | 0,26 | 2,50 |
| 5,88 |
|
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo | DGD | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Thanh Vân | Xã Đại Thành | Xã Châu Minh | Xã Hùng Sơn | Xã Xuân Cẩm | Xã Đồng Tân | Xã Quang Minh | Xã Thái Sơn | Xã Hòa Sơn | Xã Hợp Thịnh | Xã Hoàng Vân | Xã Mai Đình | Thị trấn Thắng | |||||
TT. Thắng (ranh giới cũ) | Xã Đức Thắng (cũ) | ||||||||||||||||
1 | Đất nông nghiệp |
|
| 34,25 | 2,97 | 25,35 | 13,00 | 18,30 | 0,27 | 2,01 | 1,50 | 0,92 | 58,50 | 1,15 | 20,90 | 5,19 | 21,53 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 441,82 | 33,55 | 1,92 | 24,60 | 8,50 | 18,30 | 0,15 | 0,40 | 0,98 | 0,77 | 57,90 | 0,85 | 20,70 | 3,55 | 18,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 333,08 | 33,55 | 1,44 | 24,10 | 7,70 | 13,15 | 0,15 | 0,40 | 0,98 | 0,57 | 57,90 | 0,75 | 1,10 | 3,55 | 12,57 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 16,53 | 0,48 | 1,05 | 0,05 | 4,50 |
| 0,12 | 0,90 | 0,52 | 0,11 | 0,60 | 0,20 |
| 1,14 | 1,36 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4,84 | 0,22 |
| 0,70 |
|
|
| 0,71 |
| 0,04 |
| 0,10 | 0,20 | 0,50 | 2,05 |
1.4 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 20,72 | 3,00 |
| 2,07 | 0,60 | 0,18 |
|
| 0,05 |
| 2,75 |
| 1,72 | 0,35 | 0,43 |
2.1 | Đất phát triển hạ tầng | DHT | 20,49 | 3,00 |
| 2,07 | 0,60 | 0,18 |
|
| 0,05 |
| 2,75 |
| 1,72 | 0,25 | 0,30 |
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục- đào tạo | DGD | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Ngọc Sơn | Xã Hoàng Lương | Xã Lương Phong | Xã Hoàng Thanh | Xã Thường Thắng | Xã Danh Thắng | Xã Mai Trung | Xã Đông Lỗ | Xã Bắc Lý | Xã Đoan Bái | Xã Hương Lâm | Xã Hoàng An | ||||
|
|
|
| (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 546,80 | 9,05 | 0,10 | 34,55 | 2,55 | 10,96 | 14,90 | 21,18 | 22,70 | 46,62 | 24,33 | 91,28 | 1,40 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 492,62 | 8,23 | 0,05 | 32,65 | 2,00 | 10,86 | 13,80 | 19,52 | 21,55 | 44,77 | 23,82 | 88,99 | 1,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 378,88 | 0,22 | 0,05 | 32,65 | 2,00 | 5,36 | 13,80 | 19,52 | 1,25 | 38,22 | 12,32 | 64,49 | 1,00 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 42,81 | 0,82 |
| 0,40 | 0,52 | 0,05 | 0,85 | 1,48 | 0,95 | 1,15 | 0,01 | 2,12 |
|
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 10,72 |
| 0,05 | 1,50 | 0,03 | 0,05 | 0,25 | 0,18 | 0,20 | 0,70 | 0,50 | 0,17 | 0,35 |
1,7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,65 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 28,83 | 0,50 | 0,50 | 3,50 |
|
| 0,20 |
| 1,50 | 3,10 |
| 8,50 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,50 |
| 0,50 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 4,50 |
|
|
|
|
|
|
| 1,50 |
|
| 0,50 |
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 20,73 |
|
| 3,00 |
|
|
|
|
| 2,00 |
| 8,00 |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | 1,00 | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,10 |
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,70 |
|
|
| 0,50 |
|
|
|
| 0,80 |
| 0,20 |
|
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 (các xã tiếp theo)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Xã Thanh Vân | Xã Đại Thành | Xã Châu Minh | Xã Hùng Sơn | Xã Xuân Cẩm | Xã Đồng Tân | Xã Quang Minh | Xã Thái Sơn | Xã Hòa Sơn | Xã Hợp Thịnh | Xã Hoàng Vân | Xã Mai Đình | Thị trấn Thắng | |||||
Thị trấn Thắng (ranh giới cũ) | Xã Đức Thắng (ranh giới cũ) | ||||||||||||||||
|
|
|
| (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) | (30) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 546,80 | 34,25 | 32,17 | 27,85 | 13,90 | 20,79 | 3,93 | 2,06 | 2,13 | 3,09 | 73,27 | 2,25 | 23,20 | 6,07 | 22,23 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 492,62 | 33,55 | 30,42 | 25,90 | 8,50 | 19,00 | 0,45 | 0,40 | 0,98 | 2,77 | 59,00 | 0,85 | 21,70 | 3,55 | 18,32 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 378,88 | 33,55 | 28,44 | 25,90 | 7,70 | 13,15 | 0,15 | 0,40 | 0,98 | 0,57 | 59,00 | 0,75 | 1,10 | 3,55 | 12,77 |
1,2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 42,81 | 0,48 | 1,65 | 0,85 | 5,30 | 1,76 | 3,38 | 0,90 | 1,10 | 0,11 | 13,82 | 1,20 | 1,10 | 1,25 | 1,56 |
1,3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 10,72 | 0,22 | 0,10 | 1,00 | 0,10 | 0,03 | 0,10 | 0,76 | 0,05 | 0,21 | 0,45 | 0,15 | 0,35 | 0,92 | 2,30 |
1,7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 0,65 |
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,05 | 0,35 | 0,05 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 28,83 |
|
|
|
| 2,00 | 0,30 | 4,73 | 3,50 |
| 0,50 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 1,50 |
|
|
|
|
| 0,30 |
| 0,50 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | LUA/NTS | 4,50 |
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
| 0,50 |
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 20,73 |
|
|
|
| 2,00 |
| 4,73 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | HNK/NTS | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NKH | 1,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 2,70 |
|
| 0,50 | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,15 |
|
| 0,22 | 0,23 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||
Xã Mai Trung | Xã Đông Lỗ | Xã Xuân Cẩm | Xã Đồng Tân | Xã Thái Sơn | Xã Hợp Thịnh | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 1,35 | 0,15 | 0,05 | 0,16 | 0,14 | 0,07 | 0,78 |
2.1 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 1,19 | 0,15 |
| 0,12 | 0,14 |
| 0,78 |
- 1Quyết định 144/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 2Quyết định 145/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 3Quyết định 147/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 4Quyết định 174/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 5Quyết định 175/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 7Quyết định 144/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
- 8Quyết định 145/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 9Quyết định 147/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang
- 10Quyết định 174/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 11Quyết định 175/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang
Quyết định 174/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- Số hiệu: 174/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/03/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
- Người ký: Lại Thanh Sơn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực