Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 1739/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 16 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN, LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC, LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ, LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 1693/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục trung học; lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; lĩnh vực thi tuyển sinh thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân; thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục; thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 2624/QĐ-BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, lĩnh vực giáo dục tiểu học, lĩnh vực giáo dục trung học, lĩnh vực các cơ sở giáo dục khác thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 151/TTr-SGDĐT ngày 08 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 11 thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, lĩnh vực giáo dục trung học, lĩnh vực văn bằng chứng chỉ, lĩnh vực giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục 1, 2 kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 1672/QĐ-BGDĐT ngày 24 tháng 6 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Quyết định số 1693/QĐ-BGDĐT ngày 25 tháng 6 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quyết định số 2624/QĐ-BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Giao Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì, phối hợp với đơn vị cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin căn cứ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xác lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính áp dụng trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh đảm bảo theo quy định.
Quyết định này bãi bỏ danh mục và nội dung thủ tục hành chính có số thứ tự 03 phần B, phụ lục kèm theo Quyết định số 893/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Bãi bỏ danh mục và nội dung thủ tục hành chính có số thứ tự 10 tại tiểu mục I, mục A, phần I; các thủ tục hành chính có số thứ tự 7, 8 tại tiểu mục III, mục A, phần II và các thủ tục có số thứ tự 1, 2 mục B, phần II, Phụ lục kèm theo Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng.
Bãi bỏ các nội dung liên quan đến quy trình nội bộ giải quyết 05 thủ tục hành chính, cụ thể: quy trình thủ tục có số thứ tự 10, 94, 95, 96, 97 Phụ lục ban hành kèm Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 28 tháng 6 năm 2025 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong một số lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC, LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN, LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1739/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (05 TTHC)
| TT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC) | ||||||
| LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (02 TTHC) | |||||||
| 1 | Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục đại học công lập (1.014333) | 10 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc thời hạn nộp hồ sơ đề nghị miễn, giảm học phí | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học công lập | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | không có | Nghị định số 238/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ quy định về chính sách học phí, miễn, giảm, hỗ trợ học phí, hỗ trợ chi phí học tập và giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. |
|
| 2 | Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong trường trung học phổ thông tư thục, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục, trường trung học phổ thông trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu (1.014334) | 10 ngày làm việc, kể từ khi kết thúc thời hạn nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ chi phí học tập, Hiệu trưởng nhà trường có trách nhiệm lập danh sách người học được hỗ trợ chi phí học tập gửi Sở Giáo dục và Đào tạo thẩm định, phê duyệt. | Trường trung học phổ thông tư thục, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục, trường trung học phổ thông trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu; Sở Giáo dục và Đào tạo. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | không có | Nghị định số 238/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ quy định về chính sách học phí, miễn, giảm, hỗ trợ học phí, hỗ trợ chi phí học tập và giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo. |
|
|
| |||||||
| II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC) | ||||||
| LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (03 TTHC) | |||||||
| 1 | Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học tư thục và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục, cơ sở giáo dục đại học thuộc tổ chức kinh tế, doanh nghiệp nhà nước (1.014335) | Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc thời hạn nộp hồ sơ đề nghị miễn, giảm học phí, Thủ trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục đại học có trách nhiệm xác nhận hồ sơ miễn, giảm học phí đối với người học; đồng thời lập danh sách người học được miễn, giảm học phí gửi về Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu trực thuộc cấp tỉnh nơi người học đăng ký thường trú để thực hiện rà soát, thẩm định hồ sơ theo quy định. | Cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học tư thục và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học thuộc tổ chức kinh tế, doanh nghiệp nhà nước; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | không có | Nghị định số 238/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ quy định về chính sách học phí, miễn, giảm, hỗ trợ học phí, hỗ trợ chi phí học tập và giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
|
| 2 | Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non công lập, cơ sở giáo dục phổ thông công lập, cơ sở giáo dục công lập thực hiện chương trình giáo dục phổ thông (1.014336) | Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc thời hạn nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ chi phí học tập. | Cơ sở giáo dục mầm non công lập; Cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục thường xuyên công lập | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | không có | Nghị định số 238/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ quy định về chính sách học phí, miễn, giảm, hỗ trợ học phí, hỗ trợ chi phí học tập và giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
|
| 3 | Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục; trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục, cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trung học cơ sở trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu (1.014337) | Trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi kết thúc thời hạn nộp hồ sơ đề nghị hỗ trợ chi phí học tập, Hiệu trưởng nhà trường có trách nhiệm lập danh sách người học được hỗ trợ chi phí học tập gửi Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu trực thuộc tỉnh thẩm định, phê duyệt. | Cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục và cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ cở trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu; Ủy ban nhân dân xã, phường, đặc khu trực thuộc tỉnh. | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp; - Dịch vụ bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | không có | Nghị định số 238/2025/NĐ-CP ngày 03/9/2025 của Chính phủ quy định về chính sách học phí, miễn, giảm, hỗ trợ học phí, hỗ trợ chi phí học tập và giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (05 TTHC)
| TT | Tên thủ tục hành chính được thay thế (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC) | ||||||
| LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (02 TTHC) | |||||||
| 1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp tỉnh) (3.00465) | 08 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Bưu chính công ích; Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Nội dung được sửa đổi, bổ sung: tên TTHC, mã TTHC, lĩnh vực, chuyển từ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sang lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
| 2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng chứng chỉ (tại cấp tỉnh) (3.000466) | 16 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | - Trực tiếp; - Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không có | - Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Nội dung được sửa đổi, bổ sung: tên TTHC, mã TTHC, lĩnh vực, chuyển từ lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp sang lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
| II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (03 TTHC) | ||||||
| LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (02 TTHC) | |||||||
| 1 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (tại cấp xã) (3.000467) | 08 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | - Trực tiếp; - Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: tên TTHC, mã TTHC, lĩnh vực |
| 2 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (tại cấp xã) (3.000468) | 16 giờ làm việc | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | - Trực tiếp; - Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến một phần. | Không có | - Thông tư số 21/2019/TT- BGDĐT ngày 29/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Thông tư số 13/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: mã TTHC, lĩnh vực |
| LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC (01 TTHC) | |||||||
| 3 | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (2.002481) | Việc chuyển trường được thực hiện khi kết thúc học kỳ I của năm học hoặc trong thời hè trước khi khai giảng năm học mới. Trường hợp ngoại lệ về thời gian do Chủ tịch UBND cấp xã (đối với cấp trung học cơ sở) nơi đến xem xét, quyết định | Cơ sở giáo dục nơi học sinh chuyển đến; Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | - Trực tiếp; - Bưu chính công ích; - Dịch vụ công trực tuyến toàn trình. | Không có | - Thông tư số 50/2021/TTBGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT; - Thông tư số 10/2025/TT-BGDĐT ngày 12/6/2025 của Bộ GDĐT về phân quyền, phân cấp và phân định thẩm quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước. | Nội dung sửa đổi, bổ sung: địa điểm thực hiện. |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (01 TTHC)
| TT | Tên thủ tục hành chính | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Tên VB quy định việc bãi bỏ, lý do bãi bỏ |
| I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC) | |||
| 1 | Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học (1.005144) | Quyết định số 910/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, hoặc thay thế trong các lĩnh vực thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng | Quyết định số 2624/QĐ-BGDĐT ngày 17 tháng 9 năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế, lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| Tổng số TTHC được công bố: |
| 11 TTHC |
| Trong đó |
|
|
| - Số TTHC được công bố mới: | Cấp tỉnh | 02 TTHC |
|
| Cấp xã | 03 TTHC |
| - Số TTHC được sửa đổi, bổ sung: | Cấp tỉnh | 03 TTHC |
|
| Cấp xã | 02 TTHC |
- Số TTHC bị bãi bỏ: 01 TTHC
- Số TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích: 11 TTHC
- Số TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến toàn trình: 09 TTHC
- Số TTHC thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến một phần: 02 TTHC
PHỤ LỤC 2
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC, LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN, LĨNH VỰC VĂN BẰNG CHỨNG CHỈ, LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1739/QĐ-UBND ngày 16 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (04 TTHC)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (02 TTHC)
Quy trình số 01
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục đại học công lập (1.014333)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Người học thuộc đối tượng được miễn, giảm học phí nộp hồ sơ cho cơ sở giáo dục | Người học thuộc đối tượng được miễn, giảm học phí | Thực hiện theo Quy định tại Nghị định |
| Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Cơ sở giáo dục | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Xét duyệt hồ sơ và phê duyệt danh sách người học; Tổng hợp danh sách; Phân công thụ lý hồ sơ, tham mưu thành lập tổ thẩm định; Thẩm định hồ sơ; Tổng hợp kết quả hồ sơ thủ tục hành chính; | Cơ sở giáo dục | 8,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Thông báo kết quả thẩm định cho người học | Cơ sở giáo dục | 01 ngày làm việc |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày làm việc | ||
Quy trình số 02
2. Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong trường trung học phổ thông tư thục, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục, trường trung học phổ thông trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu (sau đây gọi tắt là cơ sở giáo dục) (1.014334)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Học sinh, học viên nộp hồ sơ cho cơ sở giáo dục | Học sinh, học viên (nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công quốc gia) | Thực hiện theo Quy định tại Nghị định |
| Bước 2 | Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và lập danh sách học sinh; Tổng hợp gửi Sở Giáo dục và Đào tạo (Sở GDĐT) thẩm định, phê duyệt; | Cơ sở giáo dục | Thực hiện theo Quy định tại Nghị định |
| Bước 3 | Cơ sở giáo dục gửi hồ sơ danh sách về Sở GDĐT thẩm định, phê duyệt; | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại TTPVHCC tỉnh. | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | - Phân công thụ lý hồ sơ, tham mưu thành lập tổ thẩm định; - Thẩm định hồ sơ; - Tổng hợp kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Phòng KHTC - Sở GD&DT | 08 ngày làm việc |
| Bước 5 | Thông báo kết quả phê duyệt | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | 01 ngày làm việc |
| Bước 6 | Đóng dấu, gửi kết quả ra bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại TTPVHCC tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 0.5 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả cho cơ sở giáo dục | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại TTPVHCC tỉnh. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC: | 10 ngày làm việc | ||
II. LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (02 TTHC)
Quy trình 03
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (3.000465)
Đối với thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp THPT; bản sao bằng tốt nghiệp THCS (tốt nghiệp trước ngày 01/7/2025). Hồ sơ nộp về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ về Sở GD&ĐT để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại TTPVHCC tỉnh. | 01 giờ làm việc |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Quản lý chất lượng - Công nghệ thông tin (QLCLGD- CNTT) | 01 giờ làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên Phòng QLCLGD-CNTT | 04 giờ làm việc |
| Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | 01 giờ làm việc |
| Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả tới TTPVHCC tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 01 giờ làm việc |
| Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GD&ĐT tại TTPVHCC tỉnh. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc | ||
Quy trình 04
4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (3.000466)
*) Đối với thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng tốt nghiệp THPT, bằng tốt nghiệp THCS (tốt nghiệp trước ngày 01/7/2025). Hồ sơ nộp về Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh.
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Đơn vị thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ về Sở Giáo dục và Đào tạo để xem xét, giải quyết. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở GD&ĐT tại TTPVHCC tỉnh | 01 giờ làm việc |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng QLCLGD&CNTT | 01 giờ làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng QLCLGD&CNTT | 12 giờ làm việc |
| Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở GD&ĐT | 01 giờ làm việc |
| Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC tỉnh | Văn thư Sở GD&ĐT | 01 giờ làm việc |
| Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GD&ĐT tại TTPVHCC tỉnh. | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc | ||
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (12 TTHC) I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (06 TTHC)
Quy trình số 05
5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Đề nghị miễn, giảm học phí trong cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học tư thục và cơ sở giáo dục nghề nghiệp, cơ sở giáo dục đại học thuộc tổ chức kinh tế, doanh nghiệp nhà nước (1.014335)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Người học thuộc đối tượng nộp hồ sơ cho cơ sở giáo dục; Cơ sở giáo dục Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và lập danh sách học sinh; Tổng hợp gửi UBND cấp xã, phường thẩm định, phê duyệt | Người học thuộc đối tượng (Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công quốc gia cho Cơ sở giáo dục) | Thực hiện theo Quy định tại Nghị định |
| Bước 2 | Tổng hợp danh sách gửi UBND cấp xã, phường thẩm định, phê duyệt | Cơ sở giáo dục |
|
| Bước 3 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội để xem xét, giải quyết. | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | - Phân công thụ lý hồ sơ, tham mưu thành lập tổ thẩm định; - Thẩm định hồ sơ; - Tổng hợp kết quả; - Báo cáo, phê duyệt kết quả thẩm định. | Phòng Văn hoá - Xã hội | 08 ngày làm việc |
| Bước 5 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân các xã , phường | 1 ngày làm việc |
| Bước 6 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | Văn thư UBND xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 10 ngày làm việc | ||
Quy trình số 06
6. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non công lập, cơ sở giáo dục phổ thông công lập, cơ sở giáo dục công lập thực hiện chương trình giáo dục phổ thông (1.014336)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên theo học chương trình giáo dục phổ thông tại sơ sở giáo dục thường xuyên nộp hồ sơ cho cơ sở giáo dục; Cơ sở giáo dục Tiếp nhận, xét duyệt hồ sơ và lập danh sách học sinh; Nộp hồ sơ cho cơ sở giáo dục | Cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em mầm non, học sinh phổ thông, học viên theo học chương trình giáo dục phổ thông tại sơ sở giáo dục thường xuyên Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua cổng dịch vụ công quốc gia | Thực hiện theo Quy định tại Nghị định |
| Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ | Cơ sở giáo dục | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | - Phân công thụ lý hồ sơ, tham mưu thành lập tổ thẩm định; - Thẩm định hồ sơ; - Tổng hợp kết quả; - Báo cáo, phê duyệt kết quả thẩm định; | Cơ sở giáo dục | 8,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Cơ sở giáo dục | 01 ngày làm việc |
| Bước 5 | Trả kết quả | Cơ sở giáo dục |
|
| Tổng thời gian thực hiện TTHC | 10 ngày làm việc | ||
Quy trình số 07
7. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Đề nghị hỗ trợ chi phí học tập trong cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục; trường tiểu học, trường trung học cơ sở, cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục; cơ sở giáo dục mầm non, trường tiểu học, trung học cơ sở trong các trường đại học, cao đẳng, viện nghiên cứu (1.014337)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em mầm non, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, học viên theo học chương trình giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở tại cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục thuộc đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập nộp hồ sơ cho cơ sở giáo dục | Cha mẹ (hoặc người giám hộ) trẻ em mầm non, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, học viên theo học chương trình giáo dục phổ thông cấp trung học cơ sở tại cơ sở giáo dục thường xuyên tư thục thuộc đối tượng được hỗ trợ chi phí học tập nộp hồ sơ cho cơ sở giáo dục | Thực hiện theo Quy định tại Nghị định |
| Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ; Hiệu trưởng nhà trường có trách nhiệm lập danh sách người học được hỗ trợ học phí; Tổng hợp gửi UBND cấp xã, phường thẩm định, phê duyệt | Cơ sở giáo dục | Thực hiện theo Quy định tại Nghị định |
| Bước 3 | Gửi kết quả tổng hợp về UBND cấp xã, phường thẩm định, phê duyệt | Cơ sở giáo dục |
|
| Bước 3 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội để xem xét, giải quyết. | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 4 | - Phân công thụ lý hồ sơ, tham mưu thành lập tổ thẩm định; - Thẩm định hồ sơ; - Tổng hợp kết quả; - Báo cáo, phê duyệt kết quả thẩm định. | Phòng Văn hoá - Xã hội | 08 ngày làm việc |
| Bước 5 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân các xã , phường | 01 ngày làm việc |
| Bước 6 | Đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | Văn thư UBND xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 7 | Trả kết quả TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian thực hiện | 10 ngày làm việc | ||
Quy trình số 08
8. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo (1.001622)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội để xem xét, giải quyết. | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Tham mưu thành lập tổ thẩm định; Thẩm định hồ sơ; tổng hợp danh sách theo mẫu 02 tại Phụ lục Nghị định số 105/2020/NĐ-CP gửi cơ quan tài chính cùng cấp trình UBND cấp xã ra QĐ phê duyệt theo quy định | Công chức phòng Văn hoá - Xã hội; | 21 ngày làm việc |
| Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính (UBND cấp xã phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ ăn trưa) | Lãnh đạo UBND Cấp xã | 1,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Chuyển kết quả tới Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường | Công chức phòng Văn hoá - Xã hội; | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | Không tính thời gian (cơ sở giáo dục tổ chức chi trả theo quy định) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 24 ngày làm việc | ||
Quy trình số 09
09. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp (1.008950)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội để xem xét, giải quyết. | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội | 1 ngày làm việc |
| Bước 3 | Tham mưu thành lập tổ thẩm định; Thẩm định hồ sơ; Tổng hợp danh sách gửi cơ quan tài chính cùng cấp trình UBND cấp xã ra QĐ phê duyệt theo quy định. | Công chức phòng Văn hoá - Xã hội | 21 ngày làm việc |
| Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính (UBND cấp xã phê duyệt danh sách trẻ em mẫu giáo được hỗ trợ) | Lãnh đạo UBND Cấp xã | 1 ngày làm việc |
| Bước 5 | Chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC cấp xã | Công chức phòng Văn hoá - Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | Không tính thời gian (cơ sở giáo dục tổ chức chi trả theo quy định) |
| Tổng thời gian giải quyết | 24 ngày làm việc | ||
Quy trình số 10
10. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp (1.008951)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội để xem xét, giải quyết. | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ, | Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội; | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Tham mưu thành lập tổ thẩm định Thành lập tổ thẩm định; Thẩm định hồ sơ; Tổng hợp danh sách gửi cơ quan tài chính cùng cấp trình UBND cấp xã ra QĐ phê duyệt theo quy định. | Công chức phòng Văn hoá - Xã hội | 14 ngày làm việc |
| Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 ngày làm việc |
| Bước 5 | Chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC cấp xã | Công chức phòng Văn hoá - Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 17 ngày làm việc | ||
II. LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (02 TTHC)
Quy trình số 11
11. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (3.000467)
Đối với thủ tục cấp bản sao bằng tốt nghiệp THCS (tốt nghiệp cấp sau ngày 01/7/2025). Hồ sơ nộp về Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã.
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội để xem xét, giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | 01 giờ làm việc |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội | 01 giờ làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Văn hóa - Xã hội | 04 giờ làm việc |
| Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân xã, phường | 01 giờ làm việc |
| Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu | Văn thư Uỷ ban nhân dân xã, phường | 01 giờ làm việc |
| Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc | ||
Quy trình số 12
12. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (3.000468).
Đối với thủ tục chỉnh sửa nội dung văn bằng tốt nghiệp THCS (tốt nghiệp cấp sau ngày 01/7/2025); Hồ sơ nộp về Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp xã.
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội để xem xét, giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | 01 giờ làm việc |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hóa - Xã hội | 01 giờ làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Công chức Phòng Văn hóa - Xã hội | 12 giờ làm việc |
| Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân xã | 01 giờ làm việc |
| Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu | Văn thư Uỷ ban nhân dân xã | 01 giờ làm việc |
| Bước 6 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 16 giờ làm việc | ||
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC (03 TTHC)
Quy trình số 13
13. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở (2.002481)
13.1. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở trong cùng tỉnh thành phố
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Văn thư của các cơ sở GD | 01 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Người đứng đầu cơ sở GD nơi học sinh chuyển đến/đi | 01 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Cơ sở giáo dục | 02 ngày |
| Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Người đứng đầu cơ sở GD nơi học sinh chuyển đến/đi | 0.5 ngày |
| Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu | Văn thư của các cơ sở GD | 0.5 ngày |
| Bước 6 | Trả kết quả | Văn thư của các cơ sở GD | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 05 ngày | ||
13.2. Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở đến từ tỉnh, thành phố khác
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội để xem xét, giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | 01 ngày |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội | 01 ngày |
| Bước 3 | Thẩm định, thụ lý hồ sơ | Chuyên viên phòng Văn hoá - Xã hội | 05 ngày |
| Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội | 02 ngày |
| Bước 5 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư UBND cấp xã | 01 ngày |
| Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | Không tính thời gian |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày | ||
Quy trình số 14
14. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước (2.002482)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội để xem xét, giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ (Thực hiện theo quy định tại Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2022) và giới thiệu về trường (cơ sở GD nơi học sinh chuyển đến) | Công chức phòng Văn hoá - Xã hội | 01 ngày làm việc |
| Bước 4 | Cơ sở giáo dục nơi học sinh chuyển tổ chức kiểm tra trình độ học sinh thực hiện theo quy định tại Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2022; Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng bộ GDĐT sửa đổi bổ sung một số điều tại QĐ 51/2002/QĐ- BGDĐT ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học phổ thông (thời gian tổ chức kiểm tra trình độ học sinh: không quy định thời gian) nếu học sinh đảm bảo yêu cầu điều kiện Người đứng đầu cơ sở GD nơi học sinh chuyển đến thông báo kết quả tiếp nhận | Người đứng đầu cơ sở giáo dục nơi học sinh chuyển đến | 08 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc | ||
Quy trình số 15
15. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài (2.002483)
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử Chuyển hồ sơ về Phòng Văn hóa - Xã hội để xem xét, giải quyết | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công thụ lý | Lãnh đạo phòng Văn hoá - Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ (thực hiện theo quy định tại Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2022) và giới thiệu về trường (cơ sở GD nơi học sinh chuyển đến) | Công chức phòng Văn hoá - Xã hội | 01 ngày làm việc |
| Bước 4 | Cơ sở giáo dục nơi học sinh chuyển tổ chức kiểm tra điều kiện văn bằng, sức khoẻ, tuổi học sinh (thực hiện theo quy định tại Quyết định 51/2002/QĐ-BGDĐT ngày 25/12/2022; Thông tư số 50/2021/TT-BGDĐT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng bộ GDĐT sửa đổi bổ sung một số điều tại QĐ 51/2002/QĐ-BGDĐT ban hành quy định chuyển trường và tiếp nhận học sinh học tại các trường trung học phổ thông) nếu học sinh đảm bảo yêu cầu điều kiện Người đứng đầu cơ sở GD nơi học sinh chuyển đến thông báo kết quả tiếp nhận | Người đứng đầu cơ sở GD nơi học sinh chuyển đến | 08 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc | ||
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC (01 TTHC)
Quy trình 16
16. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chuyển trường đối với học sinh tiểu học (1.005099)
16.1. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học, trường hợp đối với học sinh chuyển trường trong nước
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận đơn xin chuyển trường | Cơ sở giáo dục nơi học sinh chuyển đến | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công thụ lý | Cơ sở giáo dục nơi học sinh chuyển đến | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn, trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn trả lại cho cha mẹ hs hoặc người giám hộ hs theo hình thức đã tiếp nhận đơn | Người đứng đầu cơ sở GD nơi học sinh chuyển đến | 2 ngày làm việc |
| Bước 4 | Cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh gửi đơn xin chuyển trường (đã có ý kiến đồng ý tiếp nhận của đơn vị nơi chuyển đến) cho nhà trường nơi chuyển đi, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đơn, Hiệu trưởng nơi chuyển đi có trách nhiệm trả hồ sơ cho học sinh theo quy định | Cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh; Người đứng đầu cơ sở GD nơi học sinh chuyển đi | 03 ngày làm việc |
| Bước 5 | Cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh nộp toàn bộ hồ sơ theo quy định cho nhà trường nơi học sinh chuyển đến | Cha mẹ hoặc người giám hộ học sinh | 01 ngày làm việc |
| Bước 6 | Trong thời gian không quá 3 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến tổ chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp | Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến | 02 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 09 ngày làm việc | ||
16.2. Chuyển trường đối với học sinh tiểu học, trường hợp đối với học sinh chuyển trường từ nước ngoài về nước
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận đơn xin chuyển trường | Cơ sở giáo dục nơi học sinh chuyển đến | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công thụ lý | Cơ sở giáo dục nơi học sinh chuyển đến | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 3 | Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến có ý kiến đồng ý về việc tiếp nhận học sinh vào đơn, trường hợp không đồng ý phải ghi rõ lý do vào đơn trả lại cho cha mẹ hs hoặc người giám hộ hs theo hình thức đã tiếp nhận đơn | Người đứng đầu cơ sở GD nơi học sinh chuyển đến | 2 ngày làm việc |
| Bước 4 | Trường hợp đồng ý. Trong thời gian không quá 7 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến tổ chức trao đổi, khảo sát, tư vấn và tiếp nhận xếp học sinh vào lớp | Hiệu trưởng trường nơi chuyển đến | 07 ngày làm việc |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 10 ngày làm việc | ||
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP XÃ (01 TTHC)
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRONG HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (01 TTHC)
Quy trình số 17
17. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Xét, cấp học bổng chính sách (1.002407)
17.1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Xét, cấp học bổng chính sách, trường hợp đối với sinh viên theo chế độ cử tuyển
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ 1. Đối với sinh viên trường đại học, trường cao đẳng sư phạm; 2. Đối với sinh viên trường cao đẳng trừ sinh viên trường cao đẳng sư phạm. | 1. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; 2. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở GD&ĐT tại TTPVHCC tỉnh; | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ, tham mưu thành lập tổ thẩm định | - Sở Nội vụ (phòng Tổ chức bộ máy và Công chức viên chức); - Sở GDĐT (Phòng KHTC). | 01 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thành lập tổ thẩm định Thẩm định hồ sơ; Lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí và thực hiện việc chi trả học bổng chính sách cho sinh viên theo quy định. | - Sở Nội vụ (phòng Tổ chức bộ máy và Công chức viên chức); - Sở GDĐT (Phòng KHTC). | 42 ngày làm việc |
| Bước 4 | Phê duyệt kết quả TTHC | - Lãnh đạo Sở Nội vụ; - Lãnh đạo Sở GD&ĐT; | 01 ngày làm việc |
| Bước 5 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC tỉnh | - Văn thư Sở Nội vụ; - Văn thư Sở GD&ĐT; | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Trả kết quả | - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở Nội vụ tại TTPVHCC tỉnh; - Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở GD&ĐT tại TTPVHCC tỉnh; | Không tính thời gian (Học sinh, sinh viên nhận học bổng chính sách theo định kỳ xét cấp học bổng) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày làm việc | ||
17.2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Xét, cấp học bổng chính sách, trường hợp đối với học sinh trường dự bị đại học, trường phổ thông dân tộc nội trú
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cơ sở giáo dục | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ, tham mưu thành lập tổ thẩm định | Cơ sở giáo dục | 01 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; Lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí và thực hiện việc chi trả học bổng chính sách cho sinh viên theo quy định. | Cơ sở giáo dục | 42 ngày làm việc |
| Bước 4 | Duyệt kết quả hồ sơ thủ tục hành chính | Tổ thẩm định của Cơ sở giáo dục | 01 ngày làm việc |
| Bước 5 | Thông báo kết quả thẩm định | Cơ sở giáo dục | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Trả kết quả | Cơ sở giáo dục | Không tính thời gian (Học sinh nhận học bổng chính sách theo định kỳ xét cấp học bổng) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày làm việc | ||
17.3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính Xét, cấp học bổng chính sách, trường hợp đối với học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp dành cho thương binh, người khuyết tật
17.3.1. Đối với học viên học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập:
Hiệu trưởng cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập tổ chức thẩm định hồ sơ, tổng hợp, lập danh sách và dự toán kinh phí thực hiện chế độ hỗ trợ kinh phí học tập cho sinh viên, trình cơ quan quản lý trực tiếp phê duyệt, tổng hợp gửi cơ quan tài chính cùng cấp có thẩm quyền phê duyệt.
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Cơ sở giáo dục | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ, tham mưu thành lập tổ thẩm định | Cơ sở giáo dục | 1 ngày làm việc |
| Bước 3 | Thẩm định hồ sơ; Lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí và thực hiện việc chi trả học bổng chính sách cho sinh viên theo quy định. | Cơ sở giáo dục | 42 ngày làm việc |
| Bước 4 | Duyệt kết qủa hồ sơ thủ tục hành chính | Tổ thẩm định của Cơ sở giáo dục | 1 ngày làm việc |
| Bước 5 | Thông báo kết quả thẩm định | Cơ sở giáo dục | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Trả kết quả | Cơ sở giáo dục | Không tính thời gian (Học sinh nhận học bổng chính sách theo định kỳ xét cấp học bổng) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày làm việc | ||
17.3.2. Đối với học viên học viên cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục:
Học viên làm đơn đề nghị gửi cơ sở giáo dục nghề nghiệp nơi theo học để xác nhận vào đơn trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn hướng dẫn học viên gửi hồ sơ về Uỷ ban nhân dân (UBND) cấp xã nơi học viên có hộ khẩu thường trú. UBND cấp xã tổ chức thẩm định, phê duyệt danh sách đối tượng được hưởng chính sách và xây dự toán kinh phí thực hiện gửi cơ quan tài chính cùng cấp, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
| Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện (ngày làm việc) |
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 2 | Phân công thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo Phòng Văn hoá- Xã hội | 01 ngày làm việc |
| Bước 3 | Tham mưu thành lập tổ thẩm định; Thành lập tổ thẩm định của UBND Cấp xã; Thẩm định hồ sơ; Lập danh sách, dự toán nhu cầu kinh phí và thực hiện việc chi trả học bổng chính sách cho sinh viên theo quy định. | Công chức Văn hoá - Xã hội | 42 ngày làm việc |
| Bước 4 | Duyệt kết qủa hồ sơ thủ tục hành chính | Lãnh đạo UBND Cấp xã | 1 ngày làm việc |
| Bước 5 | Chuyển kết quả tới Trung tâm PVHCC cấp xã | Công chức Văn hoá - Xã hội | 0,5 ngày làm việc |
| Bước 6 | Trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công các xã, phường | Không tính thời gian (Học sinh nhận học bổng chính sách theo định kỳ xét cấp học bổng) |
| Tổng thời gian giải quyết TTHC | 45 ngày làm việc | ||
- 1Quyết định 1141/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh
- 2Quyết định 1580/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Đồng Nai
- 3Quyết định 947/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo thuộc Hệ thống giáo dục quốc dân thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Ninh Bình
Quyết định 1739/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân, lĩnh vực Giáo dục trung học, lĩnh vực Văn bằng, chứng chỉ, lĩnh vực Giáo dục tiểu học thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1739/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/10/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
