Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1729/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 10 tháng 05 năm 2019 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 625/TTr-UBND ngày 02/04/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 453/TTr-STNMT ngày 07/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 90/BC-STNMT ngày 07/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 29.004,53 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 18.737,15 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 9.965,39 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 301,99 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT | Chỉ Tiêu | Mã | Diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 482,69 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 227,13 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 227,13 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 6,64 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,22 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 242,05 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,65 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 50,62 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 401,89 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 386,09 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,80 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 5,63 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,09 |
(Chi tiết có Phụ biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Triệu Sơn.
- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Triệu Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.
2. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn
- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.
- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.
- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.
- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị Trấn | Xã Đồng Lợi | Xã Dân Quyền | Xã Xuân Thịnh | Xã Triệu Thành | Xã Đồng Tiến | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Lộc | Xã Vân Sơn | Xã Thọ Vực | Xã Thọ Tiến | Xã Thọ Phú | Xã Thái Hòa | Xã Minh Sơn | Xã Minh Dân | Xã Hợp Thắng | Xã Hợp Tiến | Xã Dân Lực | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP/PNN | 482,69 | 22,43 | 8,79 | 8,79 | 0,99 | 12,72 | 21,00 | 0,30 | 3,23 | 131,63 | 7,73 | 15,60 | 3,65 | 77,73 | 23,29 | 18,53 | 3,1 | 0,6 | 16,76 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 227,13 | 22,39 | 8,69 | 8,79 | 0,99 | 2,50 | 20,70 | 0,30 | 2,81 | 1,61 | 7,56 | 0,45 | 3,65 | 7,72 | 8,37 | 18,53 | 2,99 | 0,49 | 16,11 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | 227,13 | 22,39 | 8,69 | 8,79 | 0,99 | 2,50 | 20,70 | 0,30 | 2,81 | 1,61 | 7,56 | 0,45 | 3,65 | 7,72 | 8,37 | 18,53 | 2,99 | 0,49 | 16,11 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 6,64 | 0,02 |
|
|
| 0,90 |
|
| 0,3 |
| 0,17 |
|
|
| 1,8 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,02 |
| 0,06 | 0,06 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 242,05 |
|
|
|
| 9,32 |
|
|
| 130,02 |
| 15,15 |
| 70,01 | 10,9 |
| 0,05 | 0,05 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,65 | 0,02 | 0,10 |
|
|
| 0,30 |
| 0,12 |
|
|
|
|
| 0,2 |
|
|
| 0,65 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 50,62 | 6,89 | 1,08 | 0,20 |
| 2,27 |
|
| 0,18 |
|
| 1,90 |
| 7,57 | 0,2 |
|
| 0,3 |
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,38 |
| 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,4 |
|
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 41,54 | 6,89 | 0,7 |
|
| 2,27 |
|
|
|
|
|
|
| 6,88 |
|
|
| 0,3 |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,9 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi Nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,16 |
|
|
|
|
|
|
| 0,18 |
|
|
|
| 0,56 | 0,2 |
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Xã An Nông | Xã Thọ Sơn | Xã Tiến Nông | Xã Đồng Thắng | Xã Tân Ninh | Xã Nông Trường | Xã Thọ Tân | Xã Thọ Dân | Xã Bình Sơn | Xã Minh Châu | Xã Dân Lý | Xã Hợp Thành | Xã Thọ Thế | Xã Hợp Lý | Xã Thọ Bình | Xã Thọ Ngọc | Xã Thọ Cường | Xã Khuyến Nông | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP/PNN | 482,69 | 3,47 | 1,52 | 2,00 | 20,04 | 5,23 | 3,73 | 3,08 | 13,5 | 0,27 | 3,58 | 7,03 | 6,48 | 7,07 | 8,46 | 0,6 | 4,63 | 3,97 | 11,16 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 227,13 | 3,47 | 1,32 | 2,00 | 19,54 | 5,23 | 3,18 | 0,61 | 13,5 | 0,27 | 3,58 | 7,03 | 6,42 | 7,07 | 2,03 | 0,4 | 2,06 | 3,96 | 10,81 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | 227,13 | 3,47 | 1,32 | 2,00 | 19,54 | 5,23 | 3,18 | 0,61 | 13,5 | 0,27 | 3,58 | 7,03 | 6,42 | 7,07 | 2,03 | 0,4 | 2,06 | 3,96 | 10,81 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 6,64 |
| 0,20 |
|
|
| 0,30 | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2,45 | 0,01 | 0,2 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 2,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 242,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6,35 | 0,2 |
|
|
|
17 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,65 |
|
|
| 0,50 |
| 0,25 | 2,18 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
| 0,12 |
| 0,15 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 50,62 |
|
| 7,80 | 0,02 | 8,24 | 0,20 | 5,00 |
|
|
|
| 3,8 |
|
|
| 1,9 | 2,97 | 0,1 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 0,38 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | 3,00 |
|
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 0,4 |
|
|
|
|
| 0,2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU | 41,54 |
|
| 7,8 |
| 8,24 |
| 2 |
|
|
|
| 2,2 |
|
|
| 1,9 | 2,36 |
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 1,6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,6 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU | 0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,51 |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR (a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất phi nông nghiệp không là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi Nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 1,16 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,1 | 0,1 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Thị trấn | Xã Đồng Lợi | Xã Dân Quyền | Xã Xuân Thịnh | Xã Triệu Thành | Xã Đồng Tiến | Xã Xuân Thọ | Xã Xuân Lộc | Xã Vân Sơn | Xã Thọ Vực | Xã Thọ Tiến | Xã Thọ Phú | Xã Thái Hòa | Xã Minh Sơn | Xã Minh Dân | Xã Hợp Thắng | Xã Hợp Tiến | Xã Dân Lực | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 386,09 | 21,96 | 4,89 | 4,22 | 0,99 | 1,90 | 21,00 | 0,30 | 3,23 | 131,54 | 5,91 | 0,45 | 3,65 | 71,58 | 20,27 | 14,86 | 3,1 | 0,6 | 12,28 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 167,50 | 21,92 | 4,79 | 4,22 | 0,99 | 1,90 | 20,70 | 0,30 | 2,81 | 1,52 | 5,91 | 0,45 | 3,65 | 1,57 | 5,57 | 14,86 | 2,99 | 0,49 | 11,71 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 54,52 | 21,92 | 4,79 | 4,22 | 0,99 | 1,90 | 20,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 2,92 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
| 1,8 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| 0,06 | 0,06 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 211,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 130,02 |
|
|
| 70,01 | 10,9 |
| 0,05 | 0,05 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,19 | 0,02 | 0,10 |
|
|
| 0,30 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,57 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,80 | 1,52 | 1,82 | 0,03 |
|
| 1,82 |
|
| 0,18 |
|
|
|
| 4,46 | 0,25 | 0,03 | 0,01 | 1,21 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,40 | 0,85 | 1,60 | 0,03 |
|
| 1,31 |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
| 0,24 | 0,02 |
| 0,55 |
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8,11 | 0,41 | 0,20 |
|
|
| 0,49 |
|
|
|
|
|
|
| 3,9 | 0,01 | 0,01 | 0,01 | 0,65 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,56 |
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,28 | 0,11 | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số 03.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||||||||||||||
Xã An Nông | Xã Thọ Sơn | Xã Tiến Nông | Xã Đồng Thắng | Xã Tân Ninh | Xã Nông Trường | Xã Thọ Tân | Xã Thọ Dân | Xã Bình Sơn | Xã Minh Châu | Xã Dân Lý | Xã Hợp Thành | Xã Thọ Thế | Xã Hợp Lý | Xã Thọ Bình | Xã Thọ Ngọc | Xã Thọ Cường | Xã Khuyến Nông | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 386,09 | 386,09 | 21,96 | 4,89 | 4,22 | 0,99 | 1,90 | 21,00 | 0,30 | 3,23 | 131,54 | 5,91 | 0,45 | 3,65 | 71,58 | 20,27 | 14,86 | 3,1 | 0,6 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 167,50 | 167,50 | 21,92 | 4,79 | 4,22 | 0,99 | 1,90 | 20,70 | 0,30 | 2,81 | 1,52 | 5,91 | 0,45 | 3,65 | 1,57 | 5,57 | 14,86 | 2,99 | 0,49 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa | LUC | 54,52 | 54,52 | 21,92 | 4,79 | 4,22 | 0,99 | 1,90 | 20,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 2,92 | 2,92 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
|
|
|
| 1,8 |
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 2,20 | 2,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2 |
| 0,06 | 0,06 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 211,28 | 211,28 |
|
|
|
|
|
|
|
| 130,02 |
|
|
| 70,01 | 10,9 |
| 0,05 | 0,05 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,19 | 2,19 | 0,02 | 0,10 |
|
|
| 0,30 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 15,80 | 15,80 | 1,52 | 1,82 | 0,03 |
|
| 1,82 |
|
| 0,18 |
|
|
|
| 4,46 | 0,25 | 0,03 | 0,01 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,30 | 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động KS | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,40 | 6,40 | 0,85 | 1,60 | 0,03 |
|
| 1,31 |
|
| 0,18 |
|
|
|
|
| 0,24 | 0,02 |
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 8,11 | 8,11 | 0,41 | 0,20 |
|
|
| 0,49 |
|
|
|
|
|
|
| 3,9 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 0,56 | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,56 |
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 0,28 | 0,28 | 0,11 | 0,02 |
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Phân theo đơn vị hành chính cấp xã | |||||
Thị Trấn | Xã Minh Sơn | Xã Dân Lực | Đồng Thắng | Thọ Tân | Bình Sơn | ||||
| Tổng cộng |
| 5,63 | 0,04 | 0,32 | 0,02 | 5,20 | 0,02 | 0,03 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0,54 |
| 0,32 |
| 0,2 | 0,02 |
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,02 |
|
|
|
| 0,02 |
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,52 |
| 0,32 |
| 0,20 |
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,09 | 0,04 |
| 0,02 | 5 |
| 0,03 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,02 |
|
| 0,02 |
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 5,00 |
|
|
| 5 |
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,07 | 0,04 |
|
|
|
| 0,03 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX |
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
2.24 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT | Hạng mục | Mã loại đất | Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019 | Địa điểm (đến cấp xã) |
1 | Dự án Khu dân cư đô thị |
| 17,31 |
|
1.1 | Khu dân cư Nam Đồng Nẫn | ODT | 1,57 | Thị trấn |
1.2 | Khu dân cư sau trường Mầm Non | ODT | 0,16 | Thị trấn |
1.3 | Xen cư phố Giắt | ODT | 0,2 | Thị trấn |
1.4 | Khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn 2 | ODT | 6,28 | Thị trấn |
1.5 | Khu dân cư Nam Đồng Nẫn 1 | ODT | 9,1 | Thị trấn |
2 | Dự án Khu dân cư nông thôn |
| 77,27 |
|
2.1 | Khu dân cư thôn 10 | ONT | 0,36 | Dân Lý |
2.2 | Khu dân thôn 12 | ONT | 1,4 | Dân Lý |
2.3 | Khu dân cư Đô Trình 3, 4, Vĩnh Trù 1 | ONT | 1,5 | An Nông |
2.4 | Khu dân cư thôn 2 | ONT | 1,2 | Thọ Thế |
2.5 | Khu dân cư thôn 2 | ONT | 2,2 | Thọ Thế |
2.6 | khu dân cư thôn Tiên Mọc | ONT | 1,5 | Dân Lực |
27 | Khu Dân Cư Thiện Chính | ONT | 0,41 | Dân Lực |
2.8 | Khu dân cư thôn 11 | ONT | 2 | Hợp Lý |
2.9 | Khu dân cư thôn 8 | ONT | 1,48 | Vân Sơn |
2.10 | Khu dân cư thôn 10 | ONT | 0,2 | Vân Sơn |
2.11 | Khu dân cư thôn 5 và 8 | ONT | 1 | Thọ Cường |
2.12 | Khu dân cư xóm mới 5, 3 | ONT | 1 | Thọ Cường |
2.13 | Khu dân cư thôn Long Vân 1 | ONT | 1,15 | Đồng Lợi |
2.14 | Khu dân cư thôn 1 | ONT | 0,4 | Thọ Bình |
2.15 | Khu dân cư thôn 13 | ONT | 0,2 | Thọ Bình |
2.16 | Khu dân cư Thôn 7 | ONT | 0,98 | Xuân Thịnh |
2.17 | Khu dân cư thôn 3, 6 | ONT | 1 | Xuân Lộc |
2.18 | Khu dân cư Thôn 3, 4 | ONT | 1,1 | Triệu Thành |
2.19 | Khu dân cư Bãi Đường | ONT | 1,41 | Minh Châu |
2.20 | Khu dân cư thôn 11 | ONT | 2 | Nông Trường |
2.21 | Khu dân cư Thôn 7 | ONT | 0,6 | Khuyến Nông |
2.22 | Khu dân cư Thôn 1 | ONT | 0,35 | Khuyến Nông |
2.23 | Khu dân cư thôn 6 | ONT | 0,73 | Khuyến Nông |
2.24 | Khu dân cư Thôn 3 | ONT | 0,27 | Khuyến Nông |
2.25 | Khu dân cư Thôn | ONT | 1,32 | Thọ Sơn |
2.26 | Khu dân cư Thôn Bình Trị | ONT | 0,45 | Thọ Tiến |
2.27 | Khu dân cư thôn 3 | ONT | 0,35 | Hợp Thắng |
2.28 | Khu dân cư thôn 2 | ONT | 1,35 | Hợp Thắng |
2.29 | Khu dân cư thôn 5, 10 | ONT | 1,5 | Thọ Dân |
2.30 | Khu dân cư thôn 8 | ONT | 1 | Thọ Dân |
2.31 | Khu dân cư thôn 1 | ONT | 0,16 | Thọ Vực |
2.32 | Khu dân cư thôn 4 | ONT | 0,35 | Thọ Vực |
2.33 | Khu dân cư thôn 7 | ONT | 0,4 | Thọ Vực |
2.34 | Khu dân cư tập trung | ONT | 5 | Thọ Vực |
2.35 | Khu dân cư thôn 5 | ONT | 0,8 | Thọ Phú |
2.36 | Khu dân cư thôn 7, 8 | ONT | 1,55 | Thọ Phú |
2.37 | Khu dân cư thôn 9 | ONT | 0,68 | Thọ Ngọc |
2.38 | Khu dân cư thôn 10 | ONT | 1,5 | Thọ Ngọc |
2.39 | khu dân cư Diễn Đông | ONT | 2,04 | Hợp Thành |
2.40 | Xen cư thôn Diễn Thành | ONT | 0,01 | Hợp Thành |
2.41 | Khu dân cư thôn 6 | ONT | 0,26 | Hợp Tiến |
2.42 | Khu dân cư thôn 4 | ONT | 0,2 | Hợp Tiến |
2.43 | Khu dân cư thôn Tân Thành 4 | ONT | 0,53 | Minh Sơn |
2.44 | Khu dân cư thôn Đại Sơn | ONT | 0,61 | Minh Sơn |
2.45 | Khu dân cư thôn 1 | ONT | 0,76 | Minh Sơn |
2.46 | Khu dân cư Bồn Dồn | ONT | 0,3 | Bình Sơn |
2.47 | Khu dân cư Trúc Chuẩn 4 | ONT | 1,1 | Đồng Tiến |
2.48 | Khu xen cư thôn 2 | ONT | 0,49 | Thọ Tân |
2.49 | Khu xen cư thôn 3 | ONT | 0,41 | Thọ Tân |
2.50 | Xen cư thôn 7 | ONT | 0,01 | Tân Ninh |
2.51 | Xen cư thôn 10 | ONT | 0,01 | Tân Ninh |
2.52 | Khu dân cư thôn 2, 3, 5 | ONT | 2,35 | Tân Ninh |
2.53 | Khu dân cư Đồng Đầm Bối thôn 7 | ONT | 0,84 | Minh Dân |
2.54 | Khu dân cư thôn 1 (Trại Giống) | ONT | 0,2 | Minh Dân |
2.55 | Khu dân cư thôn 6, 7 | ONT | 0,67 | Tiến Nông |
2.56 | Khu dân cư thôn 1 | ONT | 0,53 | Tiến Nông |
2.57 | Khu dân cư thôn 9, 10 | ONT | 0,3 | Xuân Thọ |
2.58 | Khu dân cư Đồng Xuân (đường tàu) | ONT | 0,2 | Đồng Thắng |
2.59 | Khu dân cư thôn 1 | ONT | 0,5 | Đồng Thắng |
2.60 | Khu dân cư thôn 2 | ONT | 0,2 | Đồng Thắng |
2.61 | Khu dân cư thôn 8 | ONT | 0,03 | Đồng Thắng |
2.62 | Khu dân cư thôn Thái Lâm, Thái Bình | ONT | 1,55 | Thái Hòa |
2.63 | Khu dân cư mày đáy đi QL 47 | ONT | 0,85 | Dân Quyền |
2.64 | Ao xen cư thôn 1, 2, 5 | ONT | 0,6 | Dân Quyền |
2.65 | Khu dân cư Nam Đồng Nẫn 1 | ONT | 0,7 | Minh Sơn |
2.66 | Khu dân cư Nam Đồng Nẫn 2 | ONT | 0,66 | Minh Châu |
2.67 | Khu dân cư mới Nam Cống Chéo | ONT | 5,59 | Minh Dân |
2.68 | Khu dân cư Nam Đồng Thiều | ONT | 5,48 | Minh Dân |
2.69 | Khu dân cư thôn 5 | ONT | 2,84 | Dân Lý |
2.70 | Khu dân cư thôn 8, 9 | ONT | 1,5 | Xuân Lộc |
2.71 | Khu dân cư Đồng Sào xi thôn 5, 7, 8 | ONT | 1,3 | Thọ Phú |
2.72 | Khu dân cư thôn 2 | ONT | 0,6 | Thọ Thế |
2.73 | Khu dân cư thôn 3 | ONT | 0,8 | Triệu Thành |
2.74 | Khu dân cư từ Nhà văn hóa thôn 4 đi Làng Dừa | ONT | 0,7 | Hợp Thắng |
2.75 | Khu dân cư thôn Đại Sơn | ONT | 0,56 | Minh Sơn |
2.76 | Tái định Cư Cồn Lồi thôn 1 | ONT | 0,14 | Minh Châu |
3 | Dự án Trụ sở cơ quan |
| 2,03 |
|
3.1 | Mở rộng Ủy ban Dân Lực | TSC | 0,11 | Dân Lực |
3.2 | Mở rộng Ủy ban Nông Trường | TSC | 0,15 | Nông Trường |
3.3 | Trụ sở UBND xã Thọ Cường | TSC | 0,5 | Thọ Cường |
3.4 | Mở mới trụ sở Thọ Dân | TSC | 0,5 | Thọ Dân |
3.5 | Khu công sở xã Xuân Lộc | TSC | 0,51 | Xuân Lộc |
3.6 | Mở mới UBND thị trấn | TSC | 0,26 | Thị trấn |
4 | Dự án cơ sở thể thao |
| 3,89 |
|
4.1 | Khu trung tâm thể thao xã | DTT | 1,16 | An Nông |
4.2 | QH Sân thể thao thôn Phúc Hải | DTT | 0,06 | Dân Lực |
4.3 | QH sân thể thao thôn Đô Xá | DTT | 0,15 | Dân Lực |
4.4 | QH sân thể thao thôn Tiên Mọc | DTT | 0,1 | Dân Lực |
4.5 | QH sân thể thao Xuân Tiên | DTT | 0,05 | Dân Lực |
4.6 | QH sân thể thao An Mọc | DTT | 0,05 | Dân Lực |
4.7 | QH sân thể thao xã Thọ Cường | DTT | 1,1 | Thọ Cường |
4.8 | QH sân thể thao xã Thọ Dân | DTT | 0,7 | Thọ Dân |
4.9 | Mở rộng sân thể thao xã Nông Trường | DTT | 0,2 | Nông Trường |
4.10 | Khu thể thao thôn 3 | DTT | 0,32 | Dân quyền |
5 | Công trình sinh hoạt cộng đồng |
| 2,23 |
|
5.1 | Nhà văn hóa thôn Gia Phú | DSH | 0,05 | An Nông |
5.2 | Nhà văn hóa thôn Thủy Tú | DSH | 0,1 | Xuân Lộc |
5.3 | Nhà văn hóa thôn thành Tín | DSH | 0,12 | Xuân Lộc |
5.4 | Nhà văn hóa thôn 1 | DSH | 0,08 | Minh Châu |
5.5 | Nhà văn hóa thôn 4 | DSH | 0,07 | Minh Châu |
5.6 | Nhà văn hóa thôn 7 | DSH | 0,8 | Tiến Nông |
5.7 | Nhà văn hóa, sân thể dục thể thao thôn 2 | DSH | 0,2 | Đồng Thắng |
5.8 | Nhà văn hóa, sân thể dục thể thao thôn 9 | DSH | 0,2 | Đồng Thắng |
5.9 | Nhà văn hóa thôn 9 | DSH | 0,08 | Tân Ninh |
5.10 | Nhà văn hóa thôn 8 | DSH | 0,1 | Tân Ninh |
5.11 | Nhà văn hóa Nam Đồng Nẫn 2 | DSH | 0,08 | Thị trấn |
5.12 | Nhà văn hóa Nam Đồng Nẫn 1 | DSH | 0,09 | Thị trấn |
5.13 | Nhà văn hóa Nam Cống Chéo | DSH | 0,09 | Minh Dân |
5.14 | Nhà văn hóa Nam Đồng Thiều | DSH | 0,1 | Minh Dân |
5.15 | Nhà văn hóa thôn 5 | DSH | 0,07 | Dân Lý |
6 | Dự án giao thông |
| 60,8 |
|
6.1 | Mở rộng đường giao thông | DGT | 0,2 | Nông Trường |
6.2 | Đường tỉnh lộ 514, từ cầu thiều đi Cầu Nhơm | DGT | 1,15 | Dân Lý, Thị trấn, Minh Dân, Minh Châu |
6.3 | Đường từ Trung tâm TP Thanh Hóa nối với đường giao thông từ cảng hàng không đi KKT Nghi Sơn | DGT | 15,0 | Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi |
6.4 | Bến xe Huyên Hồng | DGT | 0,23 | TT Triệu Sơn |
6.5 | Bến xe Hào Hương | DGT | 0,78 | Hợp Thành, |
6.6 | Bến xe Hào Hương | DGT | 0,27 | Hợp Thắng |
6.7 | Đường nối tỉnh lộ 514 xã Minh Dân đi Quốc lộ 47 xã Dân Quyền huyện Triệu Sơn | DGT | 5,0 | Minh Dân, Dân Quyền |
6.8 | Mở rộng đường giao thông từ đường 517 đến trung tâm xã | DGT | 0,3 | Đồng Thắng |
6.9 | Đường vành đai mới đi tỉnh lộ 517 | DGT | 1,9 | Đồng Tiến |
6.10 | Đường cao tốc Bắc Nam | DGT | 29,5 | Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi |
6.11 | Đường vận chuyển đất đắp từ Mỏ 34B xã Hợp Lý | DGT | 0,47 | Hợp Tiến, Hợp Lý, Hợp Thắng |
6.12 | Tỉnh lộ 514 đi 47C ( bao gồm tuyến 1, tuyến 2, tuyến 3) | DGT | 6 | Minh Sơn, Minh Chấu, thị trấn |
7 | Dự án công trình năng lượng |
| 0,16 |
|
7.1 | Di chuyển tuyến DZ kV lộ 971 Minh Dân | DNL | 0,01 | Minh Dân |
7.2 | Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 373 trạm 110kV Triệu Sơn | DNL | 0,1 | An Nông, Minh Châu, Vân Sơn, Thái Hòa |
7.3 | Chống quá tải lưới Điện lực Triệu Sơn, Đông Sơn | DNL | 0,01 | Xuân Thịnh |
DNL | 0,01 | Khuyến Nông | ||
DNL | 0,02 | Hợp Thành | ||
7.4 | Nâng cấp một phần lưới điện 10KV | DNL | 0,01 | Hợp Lý |
8 | Dự án nghĩa địa |
| 20,7 |
|
8.1 | Mở rộng nghĩa địa thôn 10, 13, 14 | NTD | 0,28 | Dân Lý |
8.2 | Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng | NTD | 20 | Thọ Tân, Minh Sơn |
8.3 | Mở rộng nghĩa địa thôn 9, 11, 12 | NTD | 0,42 | Dân Lý |
9 | Đất quốc phòng |
| 200 |
|
9.1 | Trường bắn tổng hợp | CQP | 200 | Vân Sơn, Thái Hòa |
10 | Đất rác thải |
| 0,32 |
|
10.1 | Công trình đốt rác thải sinh hoạt | DRA | 0,32 | Hợp Thắng |
11 | Đất giáo dục |
| 4,7 |
|
11.1 | Mở rộng trường mầm non Hoa Hồng | DGD | 0,9 | Minh Sơn, thị Trấn |
11.2 | Trường mầm non Song Ngữ | DGD | 0,3 | Dân Lý |
11.3 | Mở rộng trường THPT Triệu Sơn 5 | DGD | 0,7 | Đồng Lợi |
11.4 | Trường Tiểu học Thị trấn | DGD | 2,8 | Thị trấn, Minh Sơn |
12 | Đất bưu chính viễn thông |
| 0,02 |
|
11.2 | Bưu điện VH xã Hợp Thắng | DVH | 0,02 | Hợp Thắng |
13 | Đất thủy lợi |
| 0,2 |
|
13.1 | Công trình xây dựng hệ thống cấp thoát nước phục vụ GPMB khu Đô Thị Sao Mai | DTL | 0,2 | Thọ Dân |
14 | Đất tôn giáo |
| 0,9 |
|
14.1 | Chùa Quần Hậu | TON | 0,9 | An Nông |
15 | Đất chợ |
| 2,06 |
|
15.1 | Mở rộng chợ Dân Lực | DCH | 2,06 | Dân Lực |
16 | Đất y tế |
| 0,37 |
|
16.1 | Trạm y tế xã | DYT | 0,37 | Thọ Cường |
17 | Đất cụm công nghiệp |
| 9 |
|
17.1 | Mở rộng cụm công nghiệp huyện Tại xã Dân Lực | SKN | 9 | Dân Lực |
II | Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
|
|
|
1 | Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh |
| 45,2 |
|
1.1 | Khu sản xuất kinh doanh Mã Tre thôn Thọ Lộc | SKC | 0,55 | Đồng Lợi |
1.2 | Khu sản xuất kinh doanh thôn Lộc Nham | SKC | 0,3 | Đồng Lợi |
1.3 | khu sản xuất kinh doanh Đồng Cồn Ngán, cồn Vặn thôn 1 | SKC | 2,8 | Minh Dân |
1.4 | Khu sản xuất kinh doanh thôn 1 | SKC | 0,51 | Minh Dân |
1.5 | Cơ sở sản xuất kinh doanh công ty TNHH sản xuất và xuất nhập khẩu An Dương | SKC | 0,32 | Thọ Vực |
1.6 | Khu sản xuất kinh doanh công ty Hùng Cường | SKC | 0,5 | Thọ Vực |
1.7 | Khu sản xuất kinh doanh Dũng Xuân | SKC | 0,5 | Thọ Vực |
1.8 | Khu sản xuất và trưng bày sản phẩm của công ty Trung Quân | SKC | 0,5 | Thọ Vực |
1.9 | Cơ sở sản xuất gạch không nung và các sản phẩm đồ gỗ nội thất văn phòng Công ty cổ phần xây dựng - thương mại Dũng Tiến | SKC | 1,5 | Hợp Thành |
1.10 | Cơ sở sản xuất kinh doanh | SKC | 0,5 | Nông Trường |
1.11 | Đất sản xuất kinh doanh Đồng Trào thôn 3 | SKC | 1,83 | Dân Quyền |
1.12 | Đất sản xuất kinh doanh | SKC | 0,47 | Dân Lý |
1.13 | Đất sản xuất kinh doanh | SKC | 1 | Dân Quyền |
1.14 | Đất sản xuất kinh doanh thôn 2 | SKC | 0,24 | Dân Quyền |
1.15 | Mở rộng nhà máy gạch Sơn Trung Hiếu | SKC | 1,5 | Dân Quyền |
1.16 | Đất sản xuất kinh doanh | SKC | 0,48 | Hợp Thành |
1.17 | Mở rộng nhà máy Drem F Vina | SKC | 0,77 | Đồng Lợi |
1.18 | Mở rộng nhà máy giầy | SKC | 9 | Thọ Dân |
1.19 | Mở rộng xưởng chế biến gỗ, đồ thủ công mỹ nghệ | SKC | 0,42 | Minh Dân |
1.20 | Đất sản xuất kinh doanh | SKC | 1,8 | Thọ Thế |
1.21 | Khu sản xuất kinh doanh | SKC | 5 | Thái Hòa |
1.22 | Nhà máy may Phú Anh 2 | SKC | 8 | Khuyến Nông |
1.23 | Khu sản xuất kinh doanh | SKC | 1,95 | Dân Lực |
1.24 | Khu sản xuất kinh doanh tổng hợp kết hợp trồng cây và hệ sinh thái | SKC | 2,8 | Minh Sơn |
1.25 | Khu sản xuất mạ khay | SKC | 0,3 | Nông Trường |
1.26 | Nhà máy may The | SKC | 1,66 | Hợp Thành |
2 | Dự án đất thương mại, dịch vụ |
| 29,49 |
|
2.1 | Khu thương mại dịch vụ | TMD | 0,2 | Thọ Dân |
2.2 | Khu thương mại dịch vụ | TMD | 0,35 | An Nông |
2.3 | Mở rộng cây xăng Vân Sơn | TMD | 0,09 | Vân Sơn |
2.4 | Khu thương mại trưng bày giới thiệu sản phẩm và xây dựng kho chứa sơ chế sấy khô cây dược liệu Út Phương | TMD | 1,95 | Thái Hòa, Khuyến Nông |
2.5 | Khu thương mại dịch vụ | TMD | 0,96 | Dân Lý |
2.6 | Khu du lịch sinh thái | TMD | 8,2 | Triệu Thành |
2.7 | Trung tâm thương mại và tổ chức sự kiện APG-Paza Cổ Định | TMD | 2,5 | Tân Ninh |
2.8 | Cây xăng Tân Sơn | TMD | 0,45 | Minh Dân |
2.9 | Phòng giao dịch Ngân hàng nông nghiệp và PTNT | TMD | 0,95 | Thọ Thế |
2.10 | Khu thương mại, dịch vụ | TMD | 0,28 | Nông Trường |
2.11 | Trạm phát sóng | TMD | 0,08 | Đồng Thắng |
2.12 | Khu kinh doanh giới thiệu sản phẩm Thành Hưng | TMD | 1,75 | Đồng Lợi |
2.13 | Khu kinh doanh vật liệu xây dựng DVTM | TMD | 0,32 | Thọ Thế |
2.14 | Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp | TMD | 0,4 | Đồng Lợi |
2.15 | Khu thương mại dịch vụ | TMD | 0,1 | Nông Trường |
2.16 | Khu trưng bày và giới thiệu nông lâm sản Nhất Duy | TMD | 2,62 | Triệu Thành |
2.17 | Cửa hàng mua bán giống cây | TMD | 0,22 | Minh Sơn |
2.18 | Khu thương mại dịch vụ | TMD | 1,8 | Dân Lực |
2.19 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 2,18 | Thọ Tân |
2.20 | Cửa hàng thương mại tổng hợp | TMD | 0,41 | Thọ Dân |
2.21 | Cửa hàng xăng dầu | TMD | 0,13 | Đồng Lợi |
2.22 | Thương mại dịch vụ | TMD | 0,8 | Dân Lực |
2.23 | Thương mại dịch vụ | TMD | 0,2 | Thọ Sơn |
2.24 | Xưởng cơ khí, sửa chữa và buôn bán thép vật liệu xây dựng | TMD | 0,2 | Tân Ninh |
2.25 | Cửa hàng xăng dầu Triệu Thành | TMD | 0,1 | Triệu Thành |
2.26 | Quy hoạch đất thương mại | TMD | 1 | Khuyến Nông |
2.27 | Quy hoạch đất thương mại | TMD | 0,78 | Thị trấn |
2.28 | Quy hoạch đất thương mại | TMD | 0,47 | Thị trấn |
3 | Đất nông nghiệp khác |
| 21,26 |
|
3.1 | Quy hoạch trang trại thôn 9 | NKH | 1,8 | Thọ Thế |
3.2 | Khu trang trại TH Mai Văn Vinh | NKH | 0,99 | Minh Sơn |
3.3 | Trang trại tổng hợp nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng cây | NKH | 1 | Minh Sơn |
3.4 | Trang trại nhân giống cây lâm nghiệp | NKH | 0,13 | Minh Sơn |
3.5 | Trang trại tổng hợp nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng cây | NKH | 1,9 | Minh Sơn |
3.6 | Trang trại trồng cây ăn quả + nuôi trồng thủy sản | NKH | 0,7 | Dân Quyền |
3.7 | Trang trại trồng cây kết hợp chăn nuôi | NKH | 1,95 | Vân Sơn |
3.8 | Trang trại chăn nuôi tổng hợp | NKH | 0,87 | Đồng Tiến |
3.9 | Trang trại tổng hợp | NKH | 1,67 | Khuyến Nông |
3.10 | Trang trại tổng hợp chăn nuôi kết hợp trồng cây ăn quả | NKH | 1,94 | Khuyến Nông |
3.11 | Trang trại tổng hợp | NKH | 2 | Thọ Dân |
3.12 | Trang trại tổng hợp | NKH | 1,4 | Đồng Tiến |
3.13 | Trang trại tổng hợp | NKH | 1,6 | Thọ Thế |
3.14 | Khu ươm giống cây | NKH | 3,31 | Minh Sơn |
4 | Khai thác khoáng sản |
| 28,9 |
|
4.1 | Khai thác khoáng sản của công ty TNHH thương mại Thuận Lợi | SKS | 6,3 | Hợp lý |
4.2 | Dự án khai thác khoáng sản của Công ty TNHH Xây dựng và thương mại Lam Sơn | SKS | 4 | Thọ Tiến |
4.3 | Dự án khai thác khoáng sản của Công ty thương mại và xây dựng Đông Bắc | SKS | 5 | Thọ Tiến |
4.4 | Dự án khai thác khoáng sản của Công TNHH Đông Phú | SKS | 3,2 | Thọ Tiến |
4.5 | Dự án khai thác khoáng sản của Công ty dịch vụ thương mại và xây dựng Quang Minh | SKS | 2,95 | Thọ Tiến |
4.6 | Khai thác khoáng sản | SKS | 2,45 | Thọ Ngọc |
4.7 | Khai thác khoáng sản | SKS | 5 | Đồng Thắng |
5 | Đất trồng cây hàng năm khác |
| 0,38 |
|
5.1 | Trang trại trồng rau sạch | HNK | 0,38 | Dân Quyền |
6 | Đất trồng cây lâu năm |
| 4,9 |
|
6.1 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 3 | Thọ Dân |
6.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,9 | Thọ Phú |
7 | Nuôi trồng thủy sản |
| 6,06 |
|
1 | QH thủy sản hồ thôn 2 | TSN | 6,06 | Thọ Tân |
- 1Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 2Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 3Quyết định 1979/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 6Nghị quyết 121/NQ-HĐND năm 2018 về chấp thuận danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019
- 7Quyết định 2309/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Ba Chẽ, tỉnh Quảng Ninh
- 8Quyết định 1237/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Phước Long, tỉnh Bình Phước
- 9Quyết định 1979/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
Quyết định 1729/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1729/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/05/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Nguyễn Đức Quyền
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra