Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-----------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1729/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 10 tháng 05 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đng nhân dân tỉnh Khóa XVII: Số 121/NQ-HĐND ngày 13/12/2018 về việc chấp thuận Danh mục dự án phải thu hồi đt và chuyển mục đích sử dụng đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019; số 160/NQ-HĐND ngày 04/4/2019 về việc chấp thuận bổ sung Danh mục dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích đất lúa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn tại Tờ trình số 625/TTr-UBND ngày 02/04/2019;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 453/TTr-STNMT ngày 07/5/2019, kèm theo Báo cáo thẩm định số 90/BC-STNMT ngày 07/5/2019 về việc thẩm định Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

29.004,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

18.737,15

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9.965,39

3

Đất chưa sử dụng

CSD

301,99

(Chi tiết có Phụ biểu số 01 kèm theo)

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ Tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

482,69

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

227,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

227,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

6,64

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,22

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

242,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,65

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

50,62

(Chi tiết có Phụ biểu số 02 kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

401,89

1

Đất nông nghiệp

NNP

386,09

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,80

(Chi tiết có Phụ biểu số 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

5,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,09

(Chi tiết Phụ biểu số 04 kèm theo)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2019: Chi tiết có Phụ biểu số 05 kèm theo.

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Theo dõi, triển khai, tổ chức thực hiện Quyết định của UBND tỉnh; thường xuyên tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 huyện Triệu Sơn.

- Chủ trì, phối hợp với UBND huyện Triệu Sơn để tham mưu cho UBND tỉnh tổ chức thực hiện trình tự, thủ tục, hồ sơ thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, sử dụng rừng tự nhiên theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt; tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp huyện theo đúng thời gian quy định.

2. Ủy ban nhân dân huyện Triệu Sơn

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, đúng quy định pháp luật và nội dung, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất và điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt. Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo UBND tỉnh, trình Hội đồng nhân dân tỉnh, Thủ tướng Chính phủ chấp thuận theo đúng quy định của pháp luật và thẩm quyền.

- Tăng cường kiểm tra, giám sát và phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; đồng thời cân đối, huy động các nguồn lực để thực hiện đảm bảo tính khả thi, hiệu lực, hiệu quả của kế hoạch sử dụng đất năm 2019.

- Chấp hành pháp luật đất đai và các quy định của pháp luật chuyên ngành khác có liên quan; quyết định đưa đất vào sử dụng đúng quy định của pháp luật và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và trước pháp luật.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT; UBND huyện Triệu Sơn và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 QĐ (t/hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC114.5.19)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Quyền

 


Phụ biểu số 02.1:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị Trấn

Xã Đồng Lợi

Xã Dân Quyền

Xã Xuân Thịnh

Xã Triệu Thành

Xã Đồng Tiến

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Lộc

Xã Vân Sơn

Xã Thọ Vực

Xã Thọ Tiến

Xã Thọ Phú

Xã Thái Hòa

Xã Minh Sơn

Xã Minh Dân

Xã Hợp Thắng

Xã Hợp Tiến

Xã Dân Lực

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

482,69

22,43

8,79

8,79

0,99

12,72

21,00

0,30

3,23

131,63

7,73

15,60

3,65

77,73

23,29

18,53

3,1

0,6

16,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

227,13

22,39

8,69

8,79

0,99

2,50

20,70

0,30

2,81

1,61

7,56

0,45

3,65

7,72

8,37

18,53

2,99

0,49

16,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

227,13

22,39

8,69

8,79

0,99

2,50

20,70

0,30

2,81

1,61

7,56

0,45

3,65

7,72

8,37

18,53

2,99

0,49

16,11

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

6,64

0,02

 

 

 

0,90

 

 

0,3

 

0,17

 

 

 

1,8

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,02

 

0,06

0,06

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

242,05

 

 

 

 

9,32

 

 

 

130,02

 

15,15

 

70,01

10,9

 

0,05

0,05

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,65

0,02

0,10

 

 

 

0,30

 

0,12

 

 

 

 

 

0,2

 

 

 

0,65

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

50,62

6,89

1,08

0,20

 

2,27

 

 

0,18

 

 

1,90

 

7,57

0,2

 

 

0,3

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,38

 

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,4

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

41,54

6,89

0,7

 

 

2,27

 

 

 

 

 

 

 

6,88

 

 

 

0,3

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,13

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,9

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi Nông nghiệp không phải đất chuyển sang đất

PKO/OCT

1,16

 

 

 

 

 

 

 

0,18

 

 

 

 

0,56

0,2

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 02.2:

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã An Nông

Xã Thọ Sơn

Xã Tiến Nông

Xã Đồng Thắng

Xã Tân Ninh

Xã Nông Trường

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Dân

Xã Bình Sơn

Xã Minh Châu

Xã Dân Lý

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Thế

Xã Hợp Lý

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Cường

Xã Khuyến Nông

1

Đất nông nghiệp

NNP/PNN

482,69

3,47

1,52

2,00

20,04

5,23

3,73

3,08

13,5

0,27

3,58

7,03

6,48

7,07

8,46

0,6

4,63

3,97

11,16

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

227,13

3,47

1,32

2,00

19,54

5,23

3,18

0,61

13,5

0,27

3,58

7,03

6,42

7,07

2,03

0,4

2,06

3,96

10,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

227,13

3,47

1,32

2,00

19,54

5,23

3,18

0,61

13,5

0,27

3,58

7,03

6,42

7,07

2,03

0,4

2,06

3,96

10,81

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

6,64

 

0,20

 

 

 

0,30

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

2,45

0,01

0,2

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,22

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

242,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6,35

0,2

 

 

 

17

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4,65

 

 

 

0,50

 

0,25

2,18

 

 

 

 

0,06

 

 

 

0,12

 

0,15

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu s dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

50,62

 

 

7,80

0,02

8,24

0,20

5,00

 

 

 

 

3,8

 

 

 

1,9

2,97

0,1

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

3,00

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

0,4

 

 

 

 

 

0,2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

41,54

 

 

7,8

 

8,24

 

2

 

 

 

 

2,2

 

 

 

1,9

2,36

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

1,6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,6

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,51

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phi nông nghiệp không là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đt phi Nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,16

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,1

0,1

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị trấn

Xã Đồng Lợi

Xã Dân Quyền

Xã Xuân Thịnh

Xã Triệu Thành

Xã Đồng Tiến

Xã Xuân Thọ

Xã Xuân Lộc

Xã Vân Sơn

Xã Thọ Vực

Xã Thọ Tiến

Xã Thọ Phú

Xã Thái Hòa

Xã Minh Sơn

Xã Minh Dân

Xã Hợp Thắng

Xã Hợp Tiến

Xã Dân Lực

1

Đất nông nghiệp

NNP

386,09

21,96

4,89

4,22

0,99

1,90

21,00

0,30

3,23

131,54

5,91

0,45

3,65

71,58

20,27

14,86

3,1

0,6

12,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

167,50

21,92

4,79

4,22

0,99

1,90

20,70

0,30

2,81

1,52

5,91

0,45

3,65

1,57

5,57

14,86

2,99

0,49

11,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

54,52

21,92

4,79

4,22

0,99

1,90

20,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

2,92

0,02

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

1,8

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

0,06

0,06

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

211,28

 

 

 

 

 

 

 

 

130,02

 

 

 

70,01

10,9

 

0,05

0,05

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,19

0,02

0,10

 

 

 

0,30

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,57

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,80

1,52

1,82

0,03

 

 

1,82

 

 

0,18

 

 

 

 

4,46

0,25

0,03

0,01

1,21

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,40

0,85

1,60

0,03

 

 

1,31

 

 

0,18

 

 

 

 

 

0,24

0,02

 

0,55

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,11

0,41

0,20

 

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

3,9

0,01

0,01

0,01

0,65

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,28

0,11

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03.1:

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Xã An Nông

Xã Thọ Sơn

Xã Tiến Nông

Xã Đồng Thắng

Xã Tân Ninh

Xã Nông Trường

Xã Thọ Tân

Xã Thọ Dân

Xã Bình Sơn

Xã Minh Châu

Xã Dân Lý

Xã Hợp Thành

Xã Thọ Thế

Xã Hợp Lý

Xã Thọ Bình

Xã Thọ Ngọc

Xã Thọ Cường

Xã Khuyến Nông

1

Đất nông nghiệp

NNP

386,09

386,09

21,96

4,89

4,22

0,99

1,90

21,00

0,30

3,23

131,54

5,91

0,45

3,65

71,58

20,27

14,86

3,1

0,6

1.1

Đất trồng lúa

LUA

167,50

167,50

21,92

4,79

4,22

0,99

1,90

20,70

0,30

2,81

1,52

5,91

0,45

3,65

1,57

5,57

14,86

2,99

0,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

LUC

54,52

54,52

21,92

4,79

4,22

0,99

1,90

20,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,92

2,92

0,02

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

1,8

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,20

2,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

0,06

0,06

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

211,28

211,28

 

 

 

 

 

 

 

 

130,02

 

 

 

70,01

10,9

 

0,05

0,05

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,19

2,19

0,02

0,10

 

 

 

0,30

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,80

15,80

1,52

1,82

0,03

 

 

1,82

 

 

0,18

 

 

 

 

4,46

0,25

0,03

0,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động KS

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

6,40

6,40

0,85

1,60

0,03

 

 

1,31

 

 

0,18

 

 

 

 

 

0,24

0,02

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

8,11

8,11

0,41

0,20

 

 

 

0,49

 

 

 

 

 

 

 

3,9

0,01

0,01

0,01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,15

0,15

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,56

0,56

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,56

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,28

0,28

0,11

0,02

 

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


Phụ biểu số 04:

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019, HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Thị Trấn

Minh Sơn

Dân Lực

Đng Thắng

Thọ Tân

Bình Sơn

 

Tổng cộng

 

5,63

0,04

0,32

0,02

5,20

0,02

0,03

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,54

 

0,32

 

0,2

0,02

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,02

 

 

 

 

0,02

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,52

 

0,32

 

0,20

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,09

0,04

 

0,02

5

 

0,03

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,02

 

 

0,02

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5,00

 

 

 

5

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,07

0,04

 

 

 

 

0,03

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2019 HUYỆN TRIỆU SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1729/QĐ-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

TT

Hạng mục

loại đất

Diện tích thực hiện Kế hoạch năm 2019

Địa điểm (đến cấp xã)

1

Dự án Khu dân cư đô thị

 

17,31

 

1.1

Khu dân cư Nam Đồng Nẫn

ODT

1,57

Thị trấn

1.2

Khu dân cư sau trường Mầm Non

ODT

0,16

Thị trấn

1.3

Xen cư phố Giắt

ODT

0,2

Thị trấn

1.4

Khu dân cư mới Nam Đồng Nẫn 2

ODT

6,28

Thị trấn

1.5

Khu dân cư Nam Đồng Nẫn 1

ODT

9,1

Thị trấn

2

Dự án Khu dân cư nông thôn

 

77,27

 

2.1

Khu dân cư thôn 10

ONT

0,36

Dân Lý

2.2

Khu dân thôn 12

ONT

1,4

Dân Lý

2.3

Khu dân cư Đô Trình 3, 4, Vĩnh Trù 1

ONT

1,5

An Nông

2.4

Khu dân cư thôn 2

ONT

1,2

Thọ Thế

2.5

Khu dân cư thôn 2

ONT

2,2

Thọ Thế

2.6

khu dân cư thôn Tiên Mọc

ONT

1,5

Dân Lực

27

Khu Dân Cư Thiện Chính

ONT

0,41

Dân Lực

2.8

Khu dân cư thôn 11

ONT

2

Hợp Lý

2.9

Khu dân cư thôn 8

ONT

1,48

Vân Sơn

2.10

Khu dân cư thôn 10

ONT

0,2

Vân Sơn

2.11

Khu dân cư thôn 5 và 8

ONT

1

Thọ Cường

2.12

Khu dân cư xóm mới 5, 3

ONT

1

Thọ Cường

2.13

Khu dân cư thôn Long Vân 1

ONT

1,15

Đồng Lợi

2.14

Khu dân cư thôn 1

ONT

0,4

Thọ Bình

2.15

Khu dân cư thôn 13

ONT

0,2

Thọ Bình

2.16

Khu dân cư Thôn 7

ONT

0,98

Xuân Thịnh

2.17

Khu dân cư thôn 3, 6

ONT

1

Xuân Lộc

2.18

Khu dân cư Thôn 3, 4

ONT

1,1

Triệu Thành

2.19

Khu dân cư Bãi Đường

ONT

1,41

Minh Châu

2.20

Khu dân cư thôn 11

ONT

2

Nông Trường

2.21

Khu dân cư Thôn 7

ONT

0,6

Khuyến Nông

2.22

Khu dân cư Thôn 1

ONT

0,35

Khuyến Nông

2.23

Khu dân cư thôn 6

ONT

0,73

Khuyến Nông

2.24

Khu dân cư Thôn 3

ONT

0,27

Khuyến Nông

2.25

Khu dân cư Thôn

ONT

1,32

Thọ Sơn

2.26

Khu dân cư Thôn Bình Trị

ONT

0,45

Thọ Tiến

2.27

Khu dân cư thôn 3

ONT

0,35

Hợp Thắng

2.28

Khu dân cư thôn 2

ONT

1,35

Hợp Thắng

2.29

Khu dân cư thôn 5, 10

ONT

1,5

Thọ Dân

2.30

Khu dân cư thôn 8

ONT

1

Thọ Dân

2.31

Khu dân cư thôn 1

ONT

0,16

Thọ Vực

2.32

Khu dân cư thôn 4

ONT

0,35

Thọ Vực

2.33

Khu dân cư thôn 7

ONT

0,4

Thọ Vực

2.34

Khu dân cư tập trung

ONT

5

Thọ Vực

2.35

Khu dân cư thôn 5

ONT

0,8

Thọ Phú

2.36

Khu dân cư thôn 7, 8

ONT

1,55

Thọ Phú

2.37

Khu dân cư thôn 9

ONT

0,68

Thọ Ngọc

2.38

Khu dân cư thôn 10

ONT

1,5

Thọ Ngọc

2.39

khu dân cư Diễn Đông

ONT

2,04

Hợp Thành

2.40

Xen cư thôn Diễn Thành

ONT

0,01

Hợp Thành

2.41

Khu dân cư thôn 6

ONT

0,26

Hợp Tiến

2.42

Khu dân cư thôn 4

ONT

0,2

Hợp Tiến

2.43

Khu dân cư thôn Tân Thành 4

ONT

0,53

Minh Sơn

2.44

Khu dân cư thôn Đại Sơn

ONT

0,61

Minh Sơn

2.45

Khu dân cư thôn 1

ONT

0,76

Minh Sơn

2.46

Khu dân cư Bồn Dồn

ONT

0,3

Bình Sơn

2.47

Khu dân cư Trúc Chuẩn 4

ONT

1,1

Đồng Tiến

2.48

Khu xen cư thôn 2

ONT

0,49

Thọ Tân

2.49

Khu xen cư thôn 3

ONT

0,41

Thọ Tân

2.50

Xen cư thôn 7

ONT

0,01

Tân Ninh

2.51

Xen cư thôn 10

ONT

0,01

Tân Ninh

2.52

Khu dân cư thôn 2, 3, 5

ONT

2,35

Tân Ninh

2.53

Khu dân cư Đồng Đầm Bối thôn 7

ONT

0,84

Minh Dân

2.54

Khu dân cư thôn 1 (Trại Giống)

ONT

0,2

Minh Dân

2.55

Khu dân cư thôn 6, 7

ONT

0,67

Tiến Nông

2.56

Khu dân cư thôn 1

ONT

0,53

Tiến Nông

2.57

Khu dân cư thôn 9, 10

ONT

0,3

Xuân Thọ

2.58

Khu dân cư Đồng Xuân (đường tàu)

ONT

0,2

Đồng Thắng

2.59

Khu dân cư thôn 1

ONT

0,5

Đồng Thắng

2.60

Khu dân cư thôn 2

ONT

0,2

Đồng Thắng

2.61

Khu dân cư thôn 8

ONT

0,03

Đồng Thắng

2.62

Khu dân cư thôn Thái Lâm, Thái Bình

ONT

1,55

Thái Hòa

2.63

Khu dân cư mày đáy đi QL 47

ONT

0,85

Dân Quyền

2.64

Ao xen cư thôn 1, 2, 5

ONT

0,6

Dân Quyền

2.65

Khu dân cư Nam Đồng Nẫn 1

ONT

0,7

Minh Sơn

2.66

Khu dân cư Nam Đồng Nẫn 2

ONT

0,66

Minh Châu

2.67

Khu dân cư mới Nam Cống Chéo

ONT

5,59

Minh Dân

2.68

Khu dân cư Nam Đồng Thiều

ONT

5,48

Minh Dân

2.69

Khu dân cư thôn 5

ONT

2,84

Dân Lý

2.70

Khu dân cư thôn 8, 9

ONT

1,5

Xuân Lộc

2.71

Khu dân cư Đồng Sào xi thôn 5, 7, 8

ONT

1,3

Thọ Phú

2.72

Khu dân cư thôn 2

ONT

0,6

Thọ Thế

2.73

Khu dân cư thôn 3

ONT

0,8

Triệu Thành

2.74

Khu dân cư từ Nhà văn hóa thôn 4 đi Làng Dừa

ONT

0,7

Hợp Thắng

2.75

Khu dân cư thôn Đại Sơn

ONT

0,56

Minh Sơn

2.76

Tái định Cư Cồn Lồi thôn 1

ONT

0,14

Minh Châu

3

Dự án Trụ sở cơ quan

 

2,03

 

3.1

Mở rộng Ủy ban Dân Lực

TSC

0,11

Dân Lực

3.2

Mở rộng Ủy ban Nông Trường

TSC

0,15

Nông Trường

3.3

Trụ sở UBND xã Thọ Cường

TSC

0,5

Thọ Cường

3.4

Mở mới trụ sở Thọ Dân

TSC

0,5

Thọ Dân

3.5

Khu công sở xã Xuân Lộc

TSC

0,51

Xuân Lộc

3.6

Mở mới UBND thị trấn

TSC

0,26

Thị trấn

4

Dự án cơ sở thể thao

 

3,89

 

4.1

Khu trung tâm thể thao xã

DTT

1,16

An Nông

4.2

QH Sân thể thao thôn Phúc Hải

DTT

0,06

Dân Lực

4.3

QH sân thể thao thôn Đô Xá

DTT

0,15

Dân Lực

4.4

QH sân thể thao thôn Tiên Mọc

DTT

0,1

Dân Lực

4.5

QH sân thể thao Xuân Tiên

DTT

0,05

Dân Lực

4.6

QH sân thể thao An Mọc

DTT

0,05

Dân Lực

4.7

QH sân thể thao xã Thọ Cường

DTT

1,1

Thọ Cường

4.8

QH sân thể thao xã Thọ Dân

DTT

0,7

Thọ Dân

4.9

Mở rộng sân thể thao xã Nông Trường

DTT

0,2

Nông Trường

4.10

Khu thể thao thôn 3

DTT

0,32

Dân quyền

5

Công trình sinh hoạt cộng đng

 

2,23

 

5.1

Nhà văn hóa thôn Gia Phú

DSH

0,05

An Nông

5.2

Nhà văn hóa thôn Thủy Tú

DSH

0,1

Xuân Lộc

5.3

Nhà văn hóa thôn thành Tín

DSH

0,12

Xuân Lộc

5.4

Nhà văn hóa thôn 1

DSH

0,08

Minh Châu

5.5

Nhà văn hóa thôn 4

DSH

0,07

Minh Châu

5.6

Nhà văn hóa thôn 7

DSH

0,8

Tiến Nông

5.7

Nhà văn hóa, sân thể dục thể thao thôn 2

DSH

0,2

Đồng Thắng

5.8

Nhà văn hóa, sân thể dục thể thao thôn 9

DSH

0,2

Đồng Thắng

5.9

Nhà văn hóa thôn 9

DSH

0,08

Tân Ninh

5.10

Nhà văn hóa thôn 8

DSH

0,1

Tân Ninh

5.11

Nhà văn hóa Nam Đồng Nẫn 2

DSH

0,08

Thị trấn

5.12

Nhà văn hóa Nam Đồng Nẫn 1

DSH

0,09

Thị trấn

5.13

Nhà văn hóa Nam Cống Chéo

DSH

0,09

Minh Dân

5.14

Nhà văn hóa Nam Đồng Thiều

DSH

0,1

Minh Dân

5.15

Nhà văn hóa thôn 5

DSH

0,07

Dân Lý

6

Dự án giao thông

 

60,8

 

6.1

Mở rộng đường giao thông

DGT

0,2

Nông Trường

6.2

Đường tỉnh lộ 514, từ cầu thiều đi Cầu Nhơm

DGT

1,15

Dân Lý, Thị trấn, Minh Dân, Minh Châu

6.3

Đường từ Trung tâm TP Thanh Hóa nối với đường giao thông từ cảng hàng không đi KKT Nghi Sơn

DGT

15,0

Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi

6.4

Bến xe Huyên Hồng

DGT

0,23

TT Triệu Sơn

6.5

Bến xe Hào Hương

DGT

0,78

Hợp Thành,

6.6

Bến xe Hào Hương

DGT

0,27

Hợp Thắng

6.7

Đường nối tỉnh lộ 514 xã Minh Dân đi Quốc lộ 47 xã Dân Quyền huyện Triệu Sơn

DGT

5,0

Minh Dân, Dân Quyền

6.8

Mở rộng đường giao thông từ đường 517 đến trung tâm xã

DGT

0,3

Đồng Thắng

6.9

Đường vành đai mới đi tỉnh lộ 517

DGT

1,9

Đồng Tiến

6.10

Đường cao tốc Bắc Nam

DGT

29,5

Đồng Tiến, Đồng Thắng, Đồng Lợi

6.11

Đường vận chuyển đất đắp từ Mỏ 34B xã Hợp Lý

DGT

0,47

Hợp Tiến, Hợp Lý, Hợp Thắng

6.12

Tỉnh lộ 514 đi 47C ( bao gồm tuyến 1, tuyến 2, tuyến 3)

DGT

6

Minh Sơn, Minh Chấu, thị trấn

7

Dự án công trình năng lượng

 

0,16

 

7.1

Di chuyển tuyến DZ kV lộ 971 Minh Dân

DNL

0,01

Minh Dân

7.2

Xây dựng xuất tuyến 35kV lộ 373 trạm 110kV Triệu Sơn

DNL

0,1

An Nông, Minh Châu, Vân Sơn, Thái Hòa

7.3

Chống quá tải lưới Điện lực Triệu Sơn, Đông Sơn

DNL

0,01

Xuân Thịnh

DNL

0,01

Khuyến Nông

DNL

0,02

Hợp Thành

7.4

Nâng cấp một phần lưới điện 10KV

DNL

0,01

Hợp Lý

8

Dự án nghĩa địa

 

20,7

 

8.1

Mở rộng nghĩa địa thôn 10, 13, 14

NTD

0,28

Dân Lý

8.2

Công viên nghĩa trang Vĩnh Hằng

NTD

20

Thọ Tân, Minh Sơn

8.3

Mở rộng nghĩa địa thôn 9, 11, 12

NTD

0,42

Dân Lý

9

Đất quốc phòng

 

200

 

9.1

Trường bắn tổng hợp

CQP

200

Vân Sơn, Thái Hòa

10

Đất rác thải

 

0,32

 

10.1

Công trình đốt rác thải sinh hoạt

DRA

0,32

Hợp Thắng

11

Đất giáo dục

 

4,7

 

11.1

Mở rộng trường mầm non Hoa Hồng

DGD

0,9

Minh Sơn, thị Trấn

11.2

Trường mầm non Song Ngữ

DGD

0,3

Dân Lý

11.3

Mở rộng trường THPT Triệu Sơn 5

DGD

0,7

Đồng Lợi

11.4

Trường Tiểu học Thị trấn

DGD

2,8

Thị trấn, Minh Sơn

12

Đất bưu chính viễn thông

 

0,02

 

11.2

Bưu điện VH xã Hợp Thắng

DVH

0,02

Hợp Thắng

13

Đất thủy lợi

 

0,2

 

13.1

Công trình xây dựng hệ thống cấp thoát nước phục vụ GPMB khu Đô Thị Sao Mai

DTL

0,2

Thọ Dân

14

Đất tôn giáo

 

0,9

 

14.1

Chùa Quần Hậu

TON

0,9

An Nông

15

Đất chợ

 

2,06

 

15.1

Mở rộng chợ Dân Lực

DCH

2,06

Dân Lực

16

Đất y tế

 

0,37

 

16.1

Trạm y tế xã

DYT

0,37

Thọ Cường

17

Đất cụm công nghiệp

 

9

 

17.1

Mở rộng cụm công nghiệp huyện Tại xã Dân Lực

SKN

9

Dân Lực

II

Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất

 

 

 

1

Dự án cơ sở sản xuất kinh doanh

 

45,2

 

1.1

Khu sản xuất kinh doanh Mã Tre thôn Thọ Lộc

SKC

0,55

Đồng Lợi

1.2

Khu sản xuất kinh doanh thôn Lộc Nham

SKC

0,3

Đồng Lợi

1.3

khu sản xuất kinh doanh Đồng Cồn Ngán, cồn Vặn thôn 1

SKC

2,8

Minh Dân

1.4

Khu sản xuất kinh doanh thôn 1

SKC

0,51

Minh Dân

1.5

Cơ sở sản xuất kinh doanh công ty TNHH sản xuất và xuất nhập khẩu An Dương

SKC

0,32

Thọ Vực

1.6

Khu sản xuất kinh doanh công ty Hùng Cường

SKC

0,5

Thọ Vực

1.7

Khu sản xuất kinh doanh Dũng Xuân

SKC

0,5

Thọ Vực

1.8

Khu sản xuất và trưng bày sản phẩm của công ty Trung Quân

SKC

0,5

Thọ Vực

1.9

Cơ sở sản xuất gạch không nung và các sản phẩm đồ gỗ nội thất văn phòng Công ty cổ phần xây dựng - thương mại Dũng Tiến

SKC

1,5

Hợp Thành

1.10

Cơ sở sản xuất kinh doanh

SKC

0,5

Nông Trường

1.11

Đất sản xuất kinh doanh Đồng Trào thôn 3

SKC

1,83

Dân Quyền

1.12

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

0,47

Dân Lý

1.13

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

1

Dân Quyền

1.14

Đất sản xuất kinh doanh thôn 2

SKC

0,24

Dân Quyền

1.15

Mở rộng nhà máy gạch Sơn Trung Hiếu

SKC

1,5

Dân Quyền

1.16

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

0,48

Hợp Thành

1.17

Mở rộng nhà máy Drem F Vina

SKC

0,77

Đồng Lợi

1.18

Mở rộng nhà máy giầy

SKC

9

Thọ Dân

1.19

Mở rộng xưởng chế biến gỗ, đồ thủ công mỹ nghệ

SKC

0,42

Minh Dân

1.20

Đất sản xuất kinh doanh

SKC

1,8

Thọ Thế

1.21

Khu sản xuất kinh doanh

SKC

5

Thái Hòa

1.22

Nhà máy may Phú Anh 2

SKC

8

Khuyến Nông

1.23

Khu sản xuất kinh doanh

SKC

1,95

Dân Lực

1.24

Khu sản xuất kinh doanh tổng hợp kết hợp trồng cây và hệ sinh thái

SKC

2,8

Minh Sơn

1.25

Khu sản xuất mạ khay

SKC

0,3

Nông Trường

1.26

Nhà máy may The

SKC

1,66

Hợp Thành

2

Dự án đất thương mại, dịch vụ

 

29,49

 

2.1

Khu thương mại dịch vụ

TMD

0,2

Thọ Dân

2.2

Khu thương mại dịch vụ

TMD

0,35

An Nông

2.3

Mở rộng cây xăng Vân Sơn

TMD

0,09

Vân Sơn

2.4

Khu thương mại trưng bày giới thiệu sản phẩm và xây dựng kho chứa sơ chế sấy khô cây dược liệu Út Phương

TMD

1,95

Thái Hòa, Khuyến Nông

2.5

Khu thương mại dịch vụ

TMD

0,96

Dân Lý

2.6

Khu du lịch sinh thái

TMD

8,2

Triệu Thành

2.7

Trung tâm thương mại và tổ chức sự kiện APG-Paza Cổ Định

TMD

2,5

Tân Ninh

2.8

Cây xăng Tân Sơn

TMD

0,45

Minh Dân

2.9

Phòng giao dịch Ngân hàng nông nghiệp và PTNT

TMD

0,95

Thọ Thế

2.10

Khu thương mại, dịch vụ

TMD

0,28

Nông Trường

2.11

Trạm phát sóng

TMD

0,08

Đồng Thắng

2.12

Khu kinh doanh giới thiệu sản phẩm Thành Hưng

TMD

1,75

Đồng Lợi

2.13

Khu kinh doanh vật liệu xây dựng DVTM

TMD

0,32

Thọ Thế

2.14

Cửa hàng kinh doanh thương mại tổng hợp

TMD

0,4

Đồng Lợi

2.15

Khu thương mại dịch vụ

TMD

0,1

Nông Trường

2.16

Khu trưng bày và giới thiệu nông lâm sản Nhất Duy

TMD

2,62

Triệu Thành

2.17

Cửa hàng mua bán giống cây

TMD

0,22

Minh Sơn

2.18

Khu thương mại dịch vụ

TMD

1,8

Dân Lực

2.19

Đất thương mại dịch vụ

TMD

2,18

Thọ Tân

2.20

Cửa hàng thương mại tổng hợp

TMD

0,41

Thọ Dân

2.21

Cửa hàng xăng dầu

TMD

0,13

Đồng Lợi

2.22

Thương mại dịch vụ

TMD

0,8

Dân Lực

2.23

Thương mại dịch vụ

TMD

0,2

Thọ Sơn

2.24

Xưởng cơ khí, sửa chữa và buôn bán thép vật liệu xây dựng

TMD

0,2

Tân Ninh

2.25

Cửa hàng xăng dầu Triệu Thành

TMD

0,1

Triệu Thành

2.26

Quy hoạch đất thương mại

TMD

1

Khuyến Nông

2.27

Quy hoạch đất thương mại

TMD

0,78

Thị trấn

2.28

Quy hoạch đất thương mại

TMD

0,47

Thị trấn

3

Đất nông nghiệp khác

 

21,26

 

3.1

Quy hoạch trang trại thôn 9

NKH

1,8

Thọ Thế

3.2

Khu trang trại TH Mai Văn Vinh

NKH

0,99

Minh Sơn

3.3

Trang trại tổng hợp nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng cây

NKH

1

Minh Sơn

3.4

Trang trại nhân giống cây lâm nghiệp

NKH

0,13

Minh Sơn

3.5

Trang trại tổng hợp nuôi trồng thủy sản kết hợp trồng cây

NKH

1,9

Minh Sơn

3.6

Trang trại trồng cây ăn quả + nuôi trồng thủy sản

NKH

0,7

Dân Quyền

3.7

Trang trại trồng cây kết hợp chăn nuôi

NKH

1,95

Vân Sơn

3.8

Trang trại chăn nuôi tổng hợp

NKH

0,87

Đồng Tiến

3.9

Trang trại tổng hợp

NKH

1,67

Khuyến Nông

3.10

Trang trại tổng hợp chăn nuôi kết hợp trồng cây ăn quả

NKH

1,94

Khuyến Nông

3.11

Trang trại tổng hợp

NKH

2

Thọ Dân

3.12

Trang trại tổng hợp

NKH

1,4

Đồng Tiến

3.13

Trang trại tổng hợp

NKH

1,6

Thọ Thế

3.14

Khu ươm giống cây

NKH

3,31

Minh Sơn

4

Khai thác khoáng sản

 

28,9

 

4.1

Khai thác khoáng sản của công ty TNHH thương mại Thuận Lợi

SKS

6,3

Hợp lý

4.2

Dự án khai thác khoáng sản của Công ty TNHH Xây dựng và thương mại Lam Sơn

SKS

4

Thọ Tiến

4.3

Dự án khai thác khoáng sản của Công ty thương mại và xây dựng Đông Bắc

SKS

5

Thọ Tiến

4.4

Dự án khai thác khoáng sản của Công TNHH Đông Phú

SKS

3,2

Thọ Tiến

4.5

Dự án khai thác khoáng sản của Công ty dịch vụ thương mại và xây dựng Quang Minh

SKS

2,95

Thọ Tiến

4.6

Khai thác khoáng sản

SKS

2,45

Thọ Ngọc

4.7

Khai thác khoáng sản

SKS

5

Đồng Thắng

5

Đất trồng cây hàng năm khác

 

0,38

 

5.1

Trang trại trồng rau sạch

HNK

0,38

Dân Quyền

6

Đất trồng cây lâu năm

 

4,9

 

6.1

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3

Thọ Dân

6.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,9

Thọ Phú

7

Nuôi trồng thủy sản

 

6,06

 

1

QH thủy sản hồ thôn 2

TSN

6,06

Thọ Tân

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1729/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019, huyện Triệu Sơn, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 1729/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/05/2019
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Nguyễn Đức Quyền
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/05/2019
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản