- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1186a/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 94/QĐ-BXD năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1729/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 24 tháng 11 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, SỬA ĐỔI BỔ SUNG, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KIẾN TRÚC; HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; NHÀ Ở; KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm văn phòng chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28 tháng 02 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc; hoạt động xây dựng; nhà ở; kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 1186a/QĐ-BXD ngày 07/9/2020 và Quyết định số 94/QĐ-BXD ngày 28/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KIẾN TRÚC; HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CÔNG BỐ MỚI (07 TTHC)
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
I. LĨNH VỰC KIẾN TRÚC (06 TTHC) | |||||||
1 | Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc 1.008891 | 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định của Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài Chính | - Luật Kiến trúc số 40/2019/QH14 ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 15 ngày xuống còn 12 ngày làm việc |
2 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc). 1.008989 | 04 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định của Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài Chính | - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 05 ngày xuống còn 04 ngày làm việc |
3 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề 1.008990 | 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc |
4 | Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc 1.008991 | 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định của Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài Chính | - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc |
5 | Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam 1.008992 | 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định của Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài Chính | - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc |
6 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam 1.008993 | 08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Theo quy định của Thông tư số 38/2022/TT-BTC ngày 24/6/2022 của Bộ Tài Chính | - Luật Kiến trúc ngày 13/6/2019; - Nghị định số 85/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Kiến trúc. | Cắt giảm thời hạn giải quyết từ 10 ngày xuống còn 08 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01 TTHC) | |||||||
1 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc đầu tư 1.010747 | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật Kinh doanh bất động sản số 66/2014/QH 13 ngày 25/11/2014; - Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản. |
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG (01 TTHC)
Lĩnh vực Nhà ở
TT | Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) | Đã công bố tại Quyết định | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
| Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài (1.007748) | Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng | Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được đơn đề nghị của chủ sở hữu | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Nộp hồ sơ, nhận kết quả: - Trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng; - Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. | Không có | - Luật Nhà ở năm 2014; - Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở; - Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Nhà ở. | - Sửa đổi bổ sung: Thời hạn giải quyết. |
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (02 TTHC)
TT | Quyết định công bố danh mục thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Căn cứ pháp lý bãi bỏ |
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng (01 TTHC) | |||
1 | Quyết định số 1320/QĐ-UBND ngày 22/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Đăng tải/ thay đổi, bổ sung thông tin năng lực Hoạt động xây dựng của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực) | Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng xây dựng |
II. Lĩnh vực Kinh doanh Bất động sản (01 TTHC) | |||
1 | Quyết định số 317/QĐ-UBND ngày 08/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực nhà ở, kinh doanh bất động sản, phát triển đô thị, vật liệu xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Cao Bằng | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư (1.002630) | Nghị định số 02/2022/NĐ-CP ngày 06/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh doanh bất động sản |
Tổng số danh mục TTHC công bố 10 TTHC
Trong đó:
- Công bố mới 07 TTHC
- Sửa đổi, bổ sung 01 TTHC
- Bãi bỏ 02 TTHC
Qua Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 08 TTHC
Qua Dịch vụ bưu chính công ích 08 TTHC
Tổng số TTHC cắt giảm thời gian giải quyết 06 TTHC
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KIẾN TRÚC; HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; NHÀ Ở; KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 1729/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
I. LĨNH VỰC KIẾN TRÚC ( 06 TTHC)
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh giá, đánh giá điều kiện năng lực, tổng hợp kết quả đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân; Dự thảo nội dung kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng, Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 08 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 02 ngày |
Bước 6 | Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ; in chứng chỉ ra phôi | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 8 | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thu lệ phí khi trả kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 12 ngày làm việc |
2. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ; dự thảo nội dung kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 2 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 6 | Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ; in chứng chỉ ra phôi | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 8 | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thu lệ phí khi trả kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 04 ngày làm việc |
3. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra, xem xét hồ sơ; dự thảo nội dung kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 4,5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1 ngày |
Bước 6 | Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ; in chứng chỉ ra phôi | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 8 | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thu lệ phí khi trả kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
4. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Gia hạn chứng chỉ hành nghề kiến trúc
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh giá, đánh giá điều kiện năng lực,Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân; Dự thảo nội dung kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng, Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 6 | Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ; in chứng chỉ ra phôi | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 8 | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thu lệ phí khi trả kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
5. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Công nhận chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh giá, đánh giá điều kiện năng lực,Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân; Dự thảo nội dung kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng, Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 5 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 6 | Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ; in chứng chỉ ra phôi | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 7 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 8 | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thu lệ phí khi trả kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
6. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề kiến trúc của người nước ngoài ở Việt Nam
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 3 | Kiểm tra hồ sơ, lập phiếu đánh giá, đánh giá điều kiện năng lực,Tổng hợp kết quả đánh giá năng lực hoạt động xây dựng của cá nhân; Dự thảo nội dung kết quả giải quyết TTHC | Công chức phòng Quản lý xây dựng, Hội đồng xét cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng | 5 ngày |
Bước 6 | Lãnh đạo phòng xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Quản lý xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 7 | Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 01 ngày |
Bước 8 | Đăng tải thông tin năng lực của cá nhân được cấp chứng chỉ; in chứng chỉ ra phôi | Công chức phòng Quản lý xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 9 | Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng | Văn thư Sở Xây dựng | 0,25 ngày |
Bước 10 | - Trả kết quả cho cá nhân. - Thu lệ phí khi trả kết quả theo quy định. | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 08 ngày làm việc |
II. LĨNH VỰC NHÀ Ở
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài (1.007748)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lên văn thư UBND tỉnh | Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ, dự thảo phương án giải quyết TTHC) | Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà | 10 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà | 5 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 3 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt; - Chuyển kết quả đến Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 10,5 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày làm việc |
III. LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
1. Quy trình giải quyết thủ tục hành chính: Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh quyết định việc đầu tư
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm thực hiện | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ | Công chức Sở Xây dựng tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) | 0,5 ngày |
Bước 2 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, phân công thụ lý hồ sơ. | Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà | 0,5 ngày |
Bước 3 | Thụ lý giải quyết hồ sơ (Kiểm tra, xem xét hồ sơ, lấy ý kiến thẩm định của các cơ quan có liên quan đến dự án, phần dự án chuyển nhượng của địa phương, dự thảo phương án giải quyết TTHC) | Công chức phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà | 15 ngày |
Bước 4 | Lãnh đạo phòng chuyên môn xem xét, cho ý kiến đối với dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Lãnh đạo phòng Phát triển đô thị - Quản lý nhà | 2 ngày |
Bước 5 | Lãnh đạo Sở Xem xét, trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC | Lãnh đạo Sở Xây dựng | 1,5 ngày |
Bước 6 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả đến Phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh | Văn thư Sở Xây dựng | 0,5 ngày |
Bước 7 | - Thẩm định hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng xem xét, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt - Chuyển kết quả đến Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Chuyên viên phòng Kinh tế - Văn phòng UBND tỉnh được phân công | 10 ngày |
Bước 8 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Công chức Sở Xây dựng tại TTPVHCC | Không tính thời gian |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
| 30 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 2Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh
- 3Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 5Quyết định 997/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực xây dựng (cấp phép xây dựng, thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở) thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 6Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Nghệ An
- 7Quyết định 3441/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 8Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 9Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
- 10Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ
- 11Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới; 20 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Gia Lai
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Quyết định 1186a/QĐ-BXD năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 10Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 11Quyết định 94/QĐ-BXD năm 2022 công bố thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng
- 12Quyết định 1186/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
- 13Quyết định 2542/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Quy hoạch - Kiến trúc thành phố Hồ Chí Minh
- 14Quyết định 2162/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Bình Định
- 15Quyết định 1211/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bãi bỏ và Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh Cao Bằng
- 16Quyết định 997/QĐ-UBND-HC năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc lĩnh vực xây dựng (cấp phép xây dựng, thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng, thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở) thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Ủy ban nhân dân Tỉnh, Ban Quản lý Khu kinh tế Tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 17Quyết định 183/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng Nghệ An
- 18Quyết định 3441/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Vân Phong do tỉnh Khánh Hòa ban hành
- 19Quyết định 579/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Xây dựng tỉnh Quảng Bình
- 20Quyết định 950/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh
- 21Quyết định 2129/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thành phố Cần Thơ
- 22Quyết định 2471/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt 02 quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
- 23Quyết định 995/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục gồm 02 thủ tục hành chính mới; 20 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; 02 thủ tục hành chính bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Giao thông Vận tải, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh Gia Lai
Quyết định 1729/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính công bố mới, sửa đổi bổ sung, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực kiến trúc; hoạt động xây dựng; nhà ở; kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Cao Bằng
- Số hiệu: 1729/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 24/11/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Cao Bằng
- Người ký: Lê Hải Hòa
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 24/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực