- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1723/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 14 tháng 6 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ UBND TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 355/TTr-SKHCN ngày 01/6/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ và UBND tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ có trách nhiệm tổ chức xây dựng và phê duyệt hoặc trình UBND tỉnh phê duyệt các quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo hướng dẫn tại Công văn số 1388/UBND-KSTT ngày 20/8/2018 của UBND tỉnh về việc xây dựng quy trình tin học hóa giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1723/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Nhận hồ sơ trả kết quả qua dịch vụ BCCI |
1 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia (2.001269.00 0.00.00.H46) | Hàng năm | Sở Khoa học và Công nghệ. Địa chỉ: Số 17A đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình | Có |
2 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận (2.001208.00 0.00.00.H46) | 28 ngày làm việc, cụ thể: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Sở KH&CN thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Sở KH&CN đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: UBND tỉnh ban hành quyết định chỉ định. | Sở Khoa học và Công nghệ. Địa chỉ: Số 17A đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình | Có |
3 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định (2.001100.00 0.00.00.H46) | 28 ngày làm việc, cụ thể: - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Sở KH&CN thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự phù hợp sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trong thời hạn 20 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ: Sở KH&CN đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế. - Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được BC kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: UBND tỉnh ban hành quyết định chỉ định. | Sở Khoa học và Công nghệ. Địa chỉ: Số 17A đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình | Có |
4 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (2.001501.00 0.00.00.H46) | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ, Sở KH&CN trình UBND tỉnh xem xét, cấp lại quyết định chỉ định. Trường hợp không đáp ứng yêu cầu, Sở KH&CN có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Sở Khoa học và Công nghệ. Địa chỉ: Số 17A đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình | Có |
5 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (2.001392.00 0.00.00.H46) | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị, nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, Sở KH&CN thông báo bằng văn bản yêu cầu người nhập khẩu sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở KH&CN có văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng theo quy định. Trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng, Sở KH&CN phải thông báo lý do bằng văn bản cho người nhập khẩu. | Sở Khoa học và Công nghệ. Địa chỉ: Số 17A đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình | Có |
6 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu (2.001259.00 0.00.00.H46) | 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu | Sở Khoa học và Công nghệ. Địa chỉ: Số 17A đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình | Có |
7 | Thủ tục công bố hợp chuẩn (2.001207.00 0.00.00.H46) | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Sở Khoa học và Công nghệ. Địa chỉ: Số 17A đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | 150.000 đồng | Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình | Có |
8 | Thủ tục công bố hợp quy (2.001277.00 0.00.00.H46) | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | Sở Khoa học và Công nghệ. Địa chỉ: Số 17A đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | 150.000 đồng | Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình | Có |
9 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng (1.000449.00 0.00.00.H46) | - Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc. - Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày - Thời hạn hủy bỏ xử lý hồ sơ sau khi tổ chức đề nghị không bổ sung hồ sơ đầy đủ theo quy định kể từ ngày thông báo: 30 ngày - Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc. | Sở Khoa học và Công nghệ. Địa chỉ: Số 17A đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình | Có |
10 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng (2.000212.00 0.00.00.H46) | - Thời hạn kiểm tra và trả lời về tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: 03 ngày làm việc. - Thời hạn bổ sung hồ sơ: 30 ngày. - Thời hạn giải quyết sau khi hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: 05 ngày làm việc. | Sở Khoa học và Công nghệ. Địa chỉ: Số 17A đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Không | Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình | Có |
11 | Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu (1.000438.00 0.00.00.H46) | 18 ngày làm việc, trong đó: - Thời hạn lập phiếu tiếp nhận hồ sơ đăng ký và vào sổ đăng ký: ngay tại thời điểm tiếp nhận hồ sơ. - Thời hạn bổ sung hồ sơ: 05 ngày làm việc - Thời hạn ra thông báo về việc kiểm tra sau khi hồ sơ hợp lệ: 03 ngày làm việc. - Thời hạn hoàn thành việc kiểm tra và ra thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường: 10 ngày làm việc. | Sở Khoa học và Công nghệ. Địa chỉ: Số 17A đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình | Theo quy định hiện hành của pháp luật về phí, lệ phí. | Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 31/3/2021 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc sắp xếp, tổ chức lại, giải thể các tổ chức hành chính thuộc và trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Bình | Không |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ |
1 | 2.002118.000.00.00.H46 Quyết định số 1187/QĐ-UBND ngày 12/4/2018 | Thủ tục kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. | Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN ngày 10/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008, Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018, Nghị định số 154/2018/NĐ-CP ngày 09/11/2018 và Nghị định số 119/2017/NĐ-CP ngày 01/11/2017 của chính phủ. |
- 1Quyết định 3005/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Bắc Ninh
- 4Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 2921/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 6Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
- 7Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 5Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6Quyết định 3005/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thừa Thiên Huế
- 7Quyết định 705/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sơn La
- 8Quyết định 667/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ Bắc Ninh
- 9Quyết định 2690/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng, sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Nam
- 10Quyết định 2921/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Phú Thọ
- 11Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tiền Giang
- 12Quyết định 305/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình
- Số hiệu: 1723/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/06/2021
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Người ký: Đoàn Ngọc Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/06/2021
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực