Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1720/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 7 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN CẨM XUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 37/NĐ-CP ngày 07/5/2019 về quy định một số điều của Luật Quy hoạch; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 166/NQ-HĐND ngày 04/5/2024 của HĐND tỉnh về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ (bổ sung) từ năm 2024;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 195/QĐ-UBND ngày 18/01/2023 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 huyện Cẩm Xuyên; số 1570/QĐ-UBND ngày 26/6/2024 về việc điều chỉnh quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 của huyện Cẩm Xuyên; số 579/QĐ/UBND ngày 04/3/2024 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cẩm Xuyên;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2994/TTr-STMMT ngày 08/7/2024 (kèm theo đề nghị của UBND huyện Cẩm Xuyên tại Tờ trình số 1763/TTr-UBND ngày 10/5/2024); sau khi 100% thành viên UBND tỉnh đồng ý qua Phiếu biểu quyết.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cẩm Xuyên, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2024:

Đơn vị tính: ha

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RDD

Đất khác

I

Đất nuôi trồng thủy sản

8,00

 

8,00

 

 

 

8,00

 

 

1

Đất nuôi trồng thủy sản

4,50

 

4,50

 

 

 

4,50

Xã Cẩm Hà

Xử lý sai thẩm quyền

2

Đất nuôi trồng thủy sản thôn Tân Trường

3,50

 

3,50

 

 

 

3,50

Xã Nam Phúc Thăng

Xử lý sai thẩm quyền

II

Đất nông nghiệp khác

3,95

 

3,95

 

 

 

3,95

 

 

1

Chăn nuôi tổng hợp tại thôn Xuân Lâu

1,80

 

1,80

 

 

 

1,80

Xã Cẩm Thạch

Xử lý sai thẩm quyền

2

Mô hình vườn ươm các loại cây cảnh

0,45

 

0,45

 

 

 

0,45

Xã Cẩm Duệ

Xử lý sai thẩm quyền

3

Trang trại chăn nuôi tổng hợp vùng Đồng Bảo thôn Hà Văn

1,70

 

1,70

 

 

 

1,70

Xã Cẩm Lạc

Xử lý sai thẩm quyền

III

Đất ở tại nông thôn

0,99

 

0,99

0,24

 

 

0,75

 

 

1

Đất ở vùng Cơn Hòe, Thôn Tam Trung và Vùng Ổ Ga dưới - thôn Đông Hạ

0,24

 

0,24

0,24

 

 

 

Xã Cẩm Vịnh

 

2

Đất ở vùng Phúc Lác, thôn 10

0,09

 

0,09

 

 

 

0,09

Xã Cẩm Quang

 

3

Xen ghép dân cư xã Cẩm Mỹ vùng Biên Hòa, vùng gần nhà anh Hùng, vùng hồ cá khu bảo tồn (Phục vụ TĐC dự án đường điện 500KV mạch 3)

0,66

 

0,66

 

 

 

0,66

Xã Cẩm Mỹ

 

IV

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

11,33

 

11,33

 

 

 

11,33

 

 

1

Đất san lấp thôn Tân Tiến

11,33

 

11,33

 

 

 

11,33

Xã Cẩm Quan

 

 

Tổng: 09 công trình, dự án

24,27

 

24,27

0,24

 

 

24,03

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt

Tổng diện tích sau khi bổ sung

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

63.703,53

63.703,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

49.633,55

49.621,98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.884,18

10.883,94

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

10.546,51

10.546,27

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

337,67

337,67

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.128,21

1.128,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4.310,36

4.310,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

13.700,51

13.700,51

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

11.895,51

11.895,51

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

6.534,40

6.523,07

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tụ nhiên

RSN

1.089,51

1.089,51

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

686,65

686,65

1.8

Đất làm muối

LMU

12,52

12,52

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

481,27

481,27

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

12.784,15

12.796,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

65,90

65,90

2.2

Đất an ninh

CAN

52,13

52,13

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,60

33,60

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

67,05

67,05

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

61,41

61,41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

115,04

126,37

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

49,38

49,38

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

5.343,84

5.343,84

-

Đất giao thông

DGT

3.078,30

3.078,30

-

Đất thủy lợi

DTL

1.050,74

1.050,74

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,43

5,43

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,98

9,98

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

180,92

180,92

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

84,04

84,04

-

Đất công trình năng lượng

DNL

112,85

112,85

-

Đất công trình bưu chính, viến thông

DBV

0,76

0,76

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11,63

11,63

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,93

32,93

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

16,68

16,68

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

744,48

744,48

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

Đất chợ

DCH

15,10

15,10

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

45,59

45,59

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,28

3,28

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.925,95

1.926,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

259,52

259,52

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

59,82

59,82

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,11

3,11

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

2.18

Đất tin ngưỡng

TIN

42,01

42,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.052,19

1.052,19

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

3.595,40

3.595,40

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

8,91

8,91

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.285,83

1.285,08

Điều 2. UBND huyện Cẩm Xuyên (đơn vị đề xuất), Sở Tài nguyên và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh, các cơ liên quan về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu tại các Văn bản nêu trên, đảm bảo tuân thủ quy định của pháp luật về đất đai và các quy định có liên quan.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. UBND huyện Cẩm Xuyên chịu trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất.

- Cập nhật vào Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm:

- Tham mưu UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và Kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành;

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Cẩm Xuyên và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1720/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 1720/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/07/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/07/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản