- 1Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 2Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 1Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện, lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ mới, được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 172/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 01 tháng 3 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ -CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ -CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1442/QĐ-UBND ngày 20/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 143 quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Công Thương thực hiện:
1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 273/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ , liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 172/QĐ-UBND ngày 01 tháng 3 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (126 QUY TRÌNH)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ (116 QUY TRÌNH)
1. LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (11 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 5,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 1,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 1,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 1,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 1,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP LẬP CƠ SỞ BÁN LẺ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 1,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 3,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 1,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 1,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 1,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 1,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
2. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CẠNH TRANH (05 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 3,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 3,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG BÁN HÀNG ĐA CẤP TẠI ĐỊA PHƯƠNG
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 5,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 1,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 10,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 12 ngày làm việc |
|
3. LĨNH VỰC DẦU KHÍ (03 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 30 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 32 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 30 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 32 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 30 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 32 ngày làm việc |
|
4. LĨNH VỰC LƯU THÔNG HÀNG HOÁ TRONG NƯỚC (26 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo cho thương nhân yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 0,25 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,25 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 01 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì trả lại hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,75 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 18 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 18 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 18 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY XÁC NHẬN ĐỦ KIỆN LÀM ĐẠI LÝ BÁN LẺ XĂNG DẦU
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 18 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 18 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 18 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG ĐỦ KIỆN BÁN LẺ XĂNG DẦU
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 12 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 14 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 12 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 14 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG ĐỦ KIỆN BÁN LẺ XĂNG DẦU
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 12 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 14 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 07 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 07 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 07 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 07 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 07 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 07 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 12 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,75 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 4,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 4,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 07 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 07 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP BÁN BUÔN SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 07 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 07 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
5. LĨNH VỰC XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (06 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ TỔ CHỨC HỘI CHỢ, TRIỂN LÃM THƯƠNG MẠI TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,75 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,75 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,75 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 0,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THÔNG BÁO HOẠT ĐỘNG KHUYẾN MẠI
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 1,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,75 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 1,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,75 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
6. LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,75 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
7. LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM (02 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 11 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 13 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 11 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 13 ngày làm việc |
|
8. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ DẤU NGHIỆP VỤ GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI DẤU NGHIỆP VỤ GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
9. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (24 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 11 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO CHAI
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 12 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO CHAI
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,75 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO CHAI
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,75 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO XE BỒN
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 11 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ KIỆN TRẠM NẠP LPG VÀO XE BỒN
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 12 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,75 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,75 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 11 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 12 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,75 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,75 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 11 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 04 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 11 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,75 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 03 ngày làm việc | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,75 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
10. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 16 ngày làm việc | Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
11. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP NẶNG (01 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định nội dung hồ sơ, trường hợp cần thiết sẽ kiểm tra thực tế tại cơ sở và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 41 ngày làm việc | Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 45 ngày làm việc |
|
12. LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (07 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, tổ chức huấn luyện, kiểm tra và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt | 10 ngày làm việc | Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 13 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 0,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, tổ chức kiểm tra và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 09 ngày làm việc | Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 12 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 0,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 02 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 04 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; trường hợp không cấp phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. | 1,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 1,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
13. LĨNH VỰC HOÁ CHẤT (06 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; trường hợp hồ sơ không hợp lệ, thông báo để tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ (thời gian hoàn chỉnh hồ sơ không được tính vào thời gian cấp Giấy chứng nhận) | 8,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 1,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 8,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 8,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 1,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 8,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý Công nghiệp - Kỹ thuật an toàn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
14. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN (08 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 20 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 25 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 1,75 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 03 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 12 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; Trường hợp không đủ kiện phê duyệt, thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 25 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 30 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; Trường hợp không đủ kiện phê duyệt, thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 25 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 01 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 30 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 17 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 17 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; Trường hợp không đủ điều kiện phê duyệt, thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị phê duyệt để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. | 22 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 25 ngày làm việc |
|
15. LĨNH VỰC ĐIỆN (13 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HUẤN LUYỆN VÀ CẤP MỚI THẺ AN TOÀN ĐIỆN
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xem xét các điều kiện thực tế khác để tổ chức huấn luyện và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI THẺ AN TOÀN ĐIỆN
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xem xét xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 05 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HUẤN LUYỆN VÀ CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THẺ AN TOÀN ĐIỆN
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 16 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 4,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 4,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 01 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 12 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 4,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 4,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 4,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 4,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt; trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ thì thông báo bằng văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung | 4,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 04 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 2,5 ngày làm việc | Phòng Quản lý năng lượng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 0,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Sở Công Thương |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,25 ngày làm việc | Văn thư Sở |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
05 bước |
| 04 ngày làm việc |
|
II. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG LĨNH VỰC THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (10 QUY TRÌNH)
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 01 giờ làm việc | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt: Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Trường hợp đáp ứng điều kiện, gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương. | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 1,25 ngày làm việc | Sở Công Thương | |
Bước 3 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ: Trường hợp chuyển Văn bản từ chối cấp phép: Chuyển sang thực hiện Bước 9 Trường hợp gửi Văn bản lấy ý kiến Bộ Công thương: Chuyển sang thực hiện Bước 5 | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, trả lời văn bản chấp thuận cấp phép hoặc không chấp thuận cấp phép và nêu rõ lý do | Bộ Công Thương | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Bộ Công Thương |
Bước 6 | Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc từ chối cấp phép trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Công Thương |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | |
09 bước |
|
| 18 ngày làm việc |
|
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 01 giờ làm việc | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt: Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Trường hợp đáp ứng điều kiện, gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương. | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 1,25 ngày làm việc | Sở Công Thương | |
Bước 3 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ: Trường hợp chuyển Văn bản từ chối cấp phép: Chuyển sang thực hiện Bước 9 Trường hợp gửi Văn bản lấy ý kiến Bộ Công thương: Chuyển sang thực hiện Bước 5 | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, trả lời văn bản chấp thuận cấp phép hoặc không chấp thuận cấp phép và nêu rõ lý do | Bộ Công Thương | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Bộ Công Thương |
Bước 6 | Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc từ chối cấp phép trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Công Thương |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | |
09 bước |
|
| 18 ngày làm việc |
|
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 01 giờ làm việc | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt: Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Trường hợp đáp ứng kiện, gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương. | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 1,25 ngày làm việc | Sở Công Thương | |
Bước 3 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ: Trường hợp chuyển Văn bản từ chối cấp phép: Chuyển sang thực hiện Bước 9 Trường hợp gửi Văn bản lấy ý kiến Bộ Công thương: Chuyển sang thực hiện Bước 5 | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, trả lời văn bản chấp thuận cấp phép hoặc không chấp thuận cấp phép và nêu rõ lý do | Bộ Công Thương | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Bộ Công Thương |
Bước 6 | Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc từ chối cấp phép trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Công Thương |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | |
09 bước |
|
| 18 ngày làm việc |
|
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 01 giờ làm việc | 02 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt: Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Trường hợp đáp ứng kiện, gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương. | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 1,25 ngày làm việc | Sở Công Thương | |
Bước 3 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ: Trường hợp chuyển Văn bản từ chối cấp phép: Chuyển sang thực hiện Bước 9 Trường hợp gửi Văn bản lấy ý kiến Bộ Công thương: Chuyển sang thực hiện Bước 5 | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, trả lời văn bản chấp thuận cấp phép hoặc không chấp thuận cấp phép và nêu rõ lý do | Bộ Công Thương | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Bộ Công Thương |
Bước 6 | Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc từ chối cấp phép trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Công Thương |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | |
09 bước |
|
| 18 ngày làm việc |
|
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt: Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Trường hợp đáp ứng kiện, gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương. | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 3,5 ngày làm việc | Sở Công Thương | |
Bước 3 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ: Trường hợp chuyển Văn bản từ chối cấp phép: Chuyển sang thực hiện Bước 9 Trường hợp gửi Văn bản lấy ý kiến Bộ Công thương: Chuyển sang thực hiện Bước 5 | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, trả lời văn bản chấp thuận cấp phép hoặc không chấp thuận cấp phép và nêu rõ lý do | Bộ Công Thương | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bộ Công Thương |
Bước 6 | Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc từ chối cấp phép trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Công Thương |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | |
09 bước |
|
| 13 ngày làm việc |
|
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt: Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Trường hợp đáp ứng điều kiện, gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương. | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 3,5 ngày làm việc | Sở Công Thương | |
Bước 3 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ: Trường hợp chuyển Văn bản từ chối cấp phép: Chuyển sang thực hiện Bước 9 Trường hợp gửi Văn bản lấy ý kiến Bộ Công thương: Chuyển sang thực hiện Bước 5 | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, trả lời văn bản chấp thuận cấp phép hoặc không chấp thuận cấp phép và nêu rõ lý do | Bộ Công Thương | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bộ Công Thương |
Bước 6 | Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc từ chối cấp phép trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Công Thương |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | |
09 bước |
|
| 13 ngày làm việc |
|
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,25 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt: Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Trường hợp đáp ứng điều kiện, gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương. | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 15,5 ngày làm việc | Sở Công Thương | |
Bước 3 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ: Trường hợp chuyển Văn bản từ chối cấp phép: Chuyển sang thực hiện Bước 9 Trường hợp gửi Văn bản lấy ý kiến Bộ Công thương: Chuyển sang thực hiện Bước 5 | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, trả lời văn bản chấp thuận cấp phép hoặc không chấp thuận cấp phép và nêu rõ lý do | Bộ Công Thương | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Bộ Công Thương |
Bước 6 | Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc từ chối cấp phép trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 02 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Công Thương |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | |
09 bước |
|
| 30 ngày làm việc |
|
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,25 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt: Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Trường hợp đáp ứng kiện, gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương. | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 3,5 ngày làm việc | Sở Công Thương | |
Bước 3 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ: Trường hợp chuyển Văn bản từ chối cấp phép: Chuyển sang thực hiện Bước 9 Trường hợp gửi Văn bản lấy ý kiến Bộ Công thương: Chuyển sang thực hiện Bước 5 | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, trả lời văn bản chấp thuận cấp phép hoặc không chấp thuận cấp phép và nêu rõ lý do | Bộ Công Thương | 07 ngày làm việc | 07 ngày làm việc | Bộ Công Thương |
Bước 6 | Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc từ chối cấp phép trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 0,5 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Sở Công Thương |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ | Văn thư | 01 giờ làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 01 giờ làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | |
09 bước |
|
| 13 ngày làm việc |
|
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,25 ngày làm việc | 17 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Xem xét, thẩm định hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt: Trường hợp không cấp Giấy phép kinh doanh, có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. Trường hợp đáp ứng kiện, gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương. | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 15,5 ngày làm việc | Sở Công Thương | |
Bước 3 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ: Trường hợp chuyển Văn bản từ chối cấp phép: Chuyển sang thực hiện Bước 9 Trường hợp gửi Văn bản lấy ý kiến Bộ Công thương: Chuyển sang thực hiện Bước 5 | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Xem xét, trả lời văn bản chấp thuận cấp phép hoặc không chấp thuận cấp phép và nêu rõ lý do | Bộ Công Thương | 10 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Bộ Công Thương |
Bước 6 | Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc từ chối cấp phép trên cơ sở ý kiến của Bộ Công Thương | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 02 ngày làm việc | 03 ngày làm việc | Sở Công Thương |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | |
09 bước |
|
| 30 ngày làm việc |
|
Các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện các bước | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,25 ngày làm việc | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) |
Bước 2 | Kiểm tra và đánh giá hồ sơ để có văn bản gửi Bộ Công Thương đề xuất cấp, trường hợp đề xuất không cấp phép phải có văn bản trả lời Bộ Công Thương và nêu rõ lý do. | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 7,5 ngày làm việc | Sở Công Thương | |
Bước 3 | Ký phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 02 ngày làm việc | ||
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ đến Bộ Công Thương | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Căn cứ vào ý kiến đề xuất của Cơ quan cấp Giấy phép và nội dung tương ứng để có văn bản chấp thuận, trường hợp từ chối phải có văn bản nêu rõ lý do | Bộ Công Thương | 15 ngày làm việc | 15 ngày làm việc | Bộ Công Thương |
Bước 6 | Tham mưu Văn bản cấp phép hoặc Văn bản từ chối và nêu rõ lý do | Phòng Quản lý Thương mại - Xuất nhập khẩu | 3,5 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Công Thương |
Bước 7 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | Lãnh đạo Sở | 01 ngày làm việc | ||
Bước 8 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ | Văn thư | 0,25 ngày làm việc | ||
Bước 9 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | 0,25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Công Thương) | |
09 bước |
|
| 30 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 07 ngày làm việc | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 04 ngày làm việc | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 04 ngày làm việc | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ của thương nhân, có văn bản yêu cầu thương nhân bổ sung hồ sơ | 11 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 11 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP BÁN LẺ SẢN PHẨM THUỐC LÁ
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 11 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP BÁN LẺ RƯỢU
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, phải có văn bản yêu cầu bổ sung. | 07 ngày làm việc | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 10 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP BÁN LẺ RƯỢU
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, phải có văn bản yêu cầu bổ sung. | 04 ngày làm việc | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY PHÉP BÁN LẺ RƯỢU
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả; Trường hợp chưa đủ hồ sơ hợp lệ, trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ, phải có văn bản yêu cầu bổ sung. | 04 ngày làm việc | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
II. LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ (03 QUY TRÌNH)
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG ĐỦ KIỆN BÁN LẺ LPG CHAI
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 11 ngày làm việc | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 2,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 15 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG ĐỦ KIỆN BÁN LẺ LPG CHAI
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 04 ngày làm việc | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC CẤP CHỈNH GIẤY CHỨNG NHẬN CỬA HÀNG ĐỦ KIỆN BÁN LẺ LPG CHAI
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 04 ngày làm việc | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 1,5 ngày làm việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 07 ngày làm việc |
|
III. LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN (02 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 17 ngày làm việc | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 17 ngày làm việc | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
IV. LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ, chấm điểm bình chọn các sản phẩm đáp ứng đủ kiện theo quy định và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 26 ngày làm việc | Phòng Kinh tế và Hạ tầng |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 02 ngày làm việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân huyện |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
| 30 ngày làm việc |
|
C. QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ LĨNH VỰC AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THUỶ ĐIỆN (02 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 17 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước thực hiện | Thời gian thực hiện | Bộ phận giải quyết |
Bước 1 | Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ (trực tiếp, qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến…) hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ; tiếp nhận hồ sơ và viết Phiếu hẹn trả kết quả | 01 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã |
Bước 2 | Thẩm định, xử lý hồ sơ và trình Lãnh đạo xem xét, phê duyệt kết quả | 17 ngày làm việc | Phòng chuyên môn |
Bước 3 | Ký phê duyệt kết quả thủ tục hành chính | 01 ngày làm việc | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
Bước 4 | Vào số văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả. | 0,5 ngày làm việc | Văn thư |
Bước 5 | Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức | 0,5 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã |
05 bước |
| 20 ngày làm việc |
|
- 1Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2021 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 3Quyết định 5061/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 4Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 273/QĐ-UBND năm 2019 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 2Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực điện, lĩnh vực quản lý bán hàng đa cấp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 3Quyết định 710/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình nội bộ mới, được sửa đổi, bổ sung trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Nghị định 09/2018/NĐ-CP về quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
- 8Nghị định 114/2018/NĐ-CP về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước
- 9Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 11Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2021 công bố Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 12Quyết định 5061/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Công nghiệp địa phương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định
- 13Quyết định 900/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Công Thương thành phố Cần Thơ
Quyết định 172/QĐ-UBND năm 2022 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 172/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 01/03/2022
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/03/2022
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực