Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 172/QĐ-UB

Lào Cai, ngày 16 tháng 4 năm 2004

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VIỆC THỰC HIỆN THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM CHỮA BỆNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Pháp lệnh số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của UBTVQH về phí, lệ phí; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành pháp lệnh phí, lệ phí;

Căn cứ Thông tư liên bộ số 14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động TB&XH - Ban vật giá chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí; Thông tư liên bộ số 11/TT-LB ngày 19/9/1997 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động TB&XH - Ban vật giá chính phủ sửa đổi một số điểm của Thông tư liên bộ số 14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động TB&XH -Ban vật giá chính phủ;

Xét đề nghị của liên ngành Sở Y tế - Tài chính tại Tờ trình số 99/TT-LSYT-TC ngày 27/02/2004,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay điều chỉnh việc thực hiện thu một phần viện phí tại các cơ sở khám chữa bệnh trên địa bàn tỉnh như sau:

1. Cơ sở thu một phần viện phí:

- Bệnh viện tỉnh

- Bệnh viện huyện, thị xã

- Phòng khám đa khoa khu vực

2. Giá thu một phần viện phí:

(Có biểu chi tiết kèm theo)

3. Phân phối, quản lý, sử dụng và các quy định khác về tiền thu một phần viện phí:

- Phân phối, quản lý, sử dụng: Căn cứ vào Thông tư liên bộ số 14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động TB&XH - Ban vật giá chính phủ và các văn bản hướng dẫn cụ thể, giao cho Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn cụ thể việc phản phối, quản lý và sử dụng tiền thu một phần viện phí của các cơ sở khám chữa bệnh trong tỉnh.

- Các quy định khác về thu một phần viện phí: Thực hiện theo Thông tư liên bộ số 14/TT-LB ngày 30/9/1995 cua Liên bộ Y tế-Tài chính - Lao động TB&XH - Ban vật giá chính phủ hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí và Thông tư liên bộ số 11/TT-LB ngày 19/9/1997 của Liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động TB&XH - Ban vật giá chính phủ sửa đổi một số điểm của Thông tư liên bộ số 14/TT-LB ngày 30/9/1995 của Liên bộ Y tế- Tài chính - Lao động TB&XH - Ban vật giá chính phủ.

Điều 2. Giao cho Sở Y tế chủ trì phối hợp với Sở Tài chính và các đơn vị có liên quan hướng dẫn việc thực hiện quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các ngành có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, các quy định trước đây trái với quy định tại quyết định này đều bãi bỏ.

 

 

TM. UBND TỈNH LÀO CAI
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Kim

 

PHỤ LỤC 1

PHẦN A

BẢNG GIÁ KHÁM BỆNH VÀ KIỂM TRA SỨC KHỎE
(Kèm theo Quyết định số 172/QĐ-UB ngày 16/4/2004 của UBND tỉnh Lào Cai)

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

Bệnh viện hạng 1

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4

Phòng khám đa khoa khu vực

Giá thu

Giá thu

Giá thu

Giá thu

Giá thu

1

Khám lâm sàng chung; khám chuyên khoa.

3.000

3.000

2.000

1.000

1.000

2

Khám bệnh theo yêu cầu riêng (chọn thầy thuốc).

30.000

20.000

20.000

20.000

20.000

3

Khám, cấp giấy chứng thương, giám định Y khoa (không kể xét nghiệm, X quang)

35.000

30.000

20.000

20.000

20.000

4

Khám sức khỏe toàn diện tuyển lao động, lái xe (không kể xét nghiệm, X quang).

50.000

40.000

35.000

35.000

35.000

 

PHU LỤC 2

PHẦN B

B1: BẢNG GIÁ TỐI ĐA MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
(Kèm theo Quyết định số 172/QĐ-UB ngày 16/4/2004 của UBND tỉnh Lào Cai)

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

Bệnh viện hạng 1

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4

Phòng khám đa khoa khu vực

Giá thu

Giá thu

Giá thu

Giá thu

Giá thu

1

Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, ngày đẻ và 2 ngày sau đẻ:

16.000

12.000

9.000

6.000

6.000

2

Ngày giường bệnh nội khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Ngày thứ 3 sau đẻ trở đi; ngày điều trị ngoại khoa sau mổ kể từ ngày thứ 11 trở đi.

10.000

8.000

5.000

3.000

3.000

3

Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng-Hàm-Mặt, Ngoại, Phụ sản không mổ.

8.000

6.000

5.000

2.500

2.500

4

Loại 3: Các khoa: Đông y, Phục hồi chức năng.

6.000

4.000

3.000

1.500

1.500

5

Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70%.

20.000

16.000

16.000

16.000

16.000

6

Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3-4 từ 25%-70%.

15.000

10.000

10.000

10.000

10.000

7

Loại 3: Sau các phễu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%

10.000

8.000

7.000

7 000

7,000

8

Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30%.

8.000

6.000

5.000

3,000

3,000

 

B2: BẢNG GIÁ TỐI ĐA CHO MỘT NGÀY ĐIỂU TRỊ NỘI TRÚ
(Kèm theo Quyết định số 172/QĐ-UB ngày 16/4/2004 của UBND tỉnh Lào Cai)

ĐVT: Đồng

TT

Ngày giường bệnh

Bệnh viện hạng 1

Bệnh viện hạng 2

Bệnh viện hạng 3

Bệnh viện hạng 4

Phòng khám đa khoa khu vực

Giá thu

Giá thu

Giá thu

Giá thu

Giá thu

1

Một ngày điều trị hồi sức cấp cứu.

120.000

86.000

30.000

20.000

20.000

2

Một ngày diều trị nội khoa:

 

 

 

 

 

 

2.1. Các bệnh về máu, ung thư.

50.000

50.000

50.000

50.000

50.000

 

2.2. Nhi, Truyền nhiễm, Hô hấp, Tim mạch, Tiêu hóa, Tiết niệu, Dị ứng, Xương khớp, Tâm thần, Thần kinh, Da liễu và những bệnh không mổ về Ngoại, Phụ sản, Mắt, Răng-Hàm-Mặt, Tai-Mũi-Họng.

40.000

40.000

20.000

10.000

10.000

 

2.3. Đông y, Phục hồi chức năng

30.000

20.000

15.000

10.000

10.000

3

Một ngày điều trị Ngoại khoa; Bỏng:

 

 

 

 

 

 

3.1. Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, bỏng độ 1 dưới 30%, bỏng độ 3-4 dưới 25%.

60.000

50.000

30.000

20,000

20.000

 

3.2. Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30%.

70.000

60.000

40.000

25.000

25.000

7

3.3. Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25%-70%.

90.000

80.000

60.000

60.000

60.000

8

3.4, Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70%.

120.000

100.000

100 000

100.000

100.000

 

PHỤ LỤC 3

PHẦN C

CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM

C1. CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI, ĐIỀU TRỊ BẰNG TIA XẠ
(Kèm theo Quyết định số 172/QĐ-UB ngày 16/4/2004 của UBND tỉnh Lào Cai)

TT

Nội dung

Giá thu

1.

Thông đái

4.000

2.

Thụt tháo phân

4.000

3.

Chọc hút hạch

7.000

4.

Chọc hút tuyến giáp

8.000

5.

Chọc dò màng bụng/màng phổi

7.000

6.

Chọc rửa màng phổi/hút khí màng phổi

30.000

7.

Rửa bàng quang

14.000

8.

Nong niệu đạo, đặt sonde niệu đạo

10.000

9.

Bóc móng, ngâm tẩm/đốt sùi mào gà

10.000

10.

Chạy thận nhân tạo (một tần)

300.000

11.

Thẩm phân phúc mạc

300.000

12.

Sinh thiết da

10.000

13.

Sinh thiết hạch, cơ

10.000

14.

Sinh thiết tủy xương

20.000

15.

Sinh thiết màng phổi, màng hoạt dịch

20.000

16.

Sinh thiết ruột

20.000

17.

Sinh thiết tiên liệt tuyến qua soi bàng quang

30.000

18.

Soi ổ bụng +/- sinh thiết

20.000

19.

Soi dạ dầy +/- sinh thiết

20.000

20.

Nội soi đại tràng +/- sinh thiết

30.000

21.

Soi trực tràng +/- sinh thiết

20.000

22.

Soi bàng quang +/- sinh thiết u bàng quang

40.000

23.

Soi BQ tản sỏi, lấy dị vật hay đốt u bề mặt BQ

50.000

24.

Soi thực quản +/- nong hay sinh thiết

30.000

26.

Soi thanh quản +/- lấy dị vật hay sinh thiết

40.000

27.

Điêu trị tia xạ Cobait và Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt Điều trị)

10.000

 

Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG

 

28.

Châm cứu

2.000

29.

Điện châm

3.000

30.

Thủy châm (không kể tiền thuốc)

3.000

31.

Chôn chỉ

8.000

32.

Xoa bóp, bấm huyệt/kéo nắn cột sống, các khớp

12.000

 

C2. CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
(Kèm theo Quyết định số 172/QĐ-UB ngày 16/4/2004 của UBND tỉnh Lào Cai)

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

Giá thu

 

C2.1 NGOẠI KHOA

 

1.

Thay băng/cắt chỉ/tháo bột

6.000

2.

Vết thương phần mềm tổn thương nông < 10cm

20.000

3.

Vết thương phần mềm tổn thương nông > 10cm

30.000

4.

Vết thương phần mềm tổn thương sâu < 10cm

40.000

5.

Vết thương phần mềm tổn thương sâu > 10cm

50.000

6.

Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da

30.000

7.

Chích rạch nhọt, ápxe nhỏ dẫn lưu

10.000

8.

Tháo lồng ruột bằng hi hay baryte

50.000

9.

Cắt polype trực tràng

50.000

10.

Cắt phymosis

50.000

11.

Thắt các búi trĩ hậu môn

40.000

12.

Nắn trật khớp khủy/khớp xương đòn

40.000

13

Nắn trật khớp vai

50.000

14.

Nắn trật khớp khủy/khớp cổ chân/khớp gối

30.000

15.

Nắn trật khớp háng

60.000

16.

Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống

80.000

17.

Nắn, bó bột xương cẳng chân

50.000

18.

Nắn, bó bột xương cánh tay

50.000

19.

Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay

50.000

20.

Nắn, bỏ bột bàn chân/bàn tay

40.000

21

Nắn, bó bột khớp háng bẩm sinh

60.000

22.

Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào/bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài

50.000

 

C2.2. SẢN - PHỤ KHOA

 

1.

Hút điêu hoa kinh nguyệt

20.000

2.

Nạo sót rau/nạo buồng tử cung XN GPBL

40.000

3.

Đẻ thường

100.000

4.

Đẻ khó

140.000

5.

Soi cổ tử cung

6.000

6.

Soi ối

6.000

7.

Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc)

10.000

8.

Đốt điện cổ tử cung

20.000

9.

Áp lạnh cổ tử cung

20.000

10.

Thụ tinh nhân tạo IAM, IAD (không kể tinh chất)

30.000

11.

Trích áp xe tuyến vú

50.000

12.

Cắt bỏ các polype âm hộ, âm đạo

50.000

 

C2.3. MẮT

 

1.

Thử thị lực đơn giản

4.000

2.

Đo nhãn ấp

4.000

3.

Đo Javal

4.000

4.

Đo thị trường, ám điểm

4.000

5.

Thử kính loạn thị

4.000

6.

Soi đáy mắt

10.000

7.

Tiêm hậu nhãn cầu, một mắt

10.000

8.

Tiêm dưới kết mạc một mắt

10.000

9.

Thông lệ đạo một mắt

10.000

10.

Thông lệ đạo hai mắt

14.000

11.

Lấy dị vật kết mạc một mắt

10.000

12.

Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt

20.000

13.

Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt

40.000

14.

Mổ mộng đơn một mắt

40.000

15.

Mổ mộng kép một mắt

50.000

16.

Khâu da mi, kết mạc mi bị rách

40.000

17.

Chích chắp/lẹo

20.000

18.

Mổ quặm một mi

25.000

19.

Mổ quặm hai mi

30.000

20.

Mổ quặm ba mi

40.000

21.

Mổ quặm bốn mi

50.000

 

C2.4. TAI - MŨI - HỌNG

 

1.

Trích rạch apxe Amidan

30.000

2.

Trích rạch apxe thành sau họng

40.000

3.

Cắt Amidan

40.000

4.

Chọc rửa xoang hàm (một lần)

10.000

5.

Chọc thông xoang trán/xoang bướm

20.000

6.

Lấy dị vật trong tai

20.000

7,

Lấy dị vật trong mũi không gây mê

20.000

8;

Lấy dị vật trong mũi có gây mê

30.000

9.

Lấy dị vật thực quản đơn giản

50. 000

10.

Lấy dị vật thanh quản

60.000

11.

Đốt điện cuống họng/cắt cuốn mũi

30.000

12.

Cắt polype mũi

40.000

13.

Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ

40.000

 

C2.5. RĂNG - HÀM - MẶT

 

1.

Nhổ răng sữa/chân răng sữa

3.000

2.

Nhổ răng vĩnh viễn lung lay

4.000

3.

Nhổ răng vĩnh viễn khó, nhiều chân

8.000

4.

Cắt lợi chùm răng số 8

20.000

5.

Nhổ răng số 8 bình thường

20.000

6.

Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm

30.000

7.

Nhổ răng số 8 mọc ngầm, có mở xương

40.000

8.

Cắt cuống chân răng

20.000

9.

Bấm gai xương ổ răng

20.000

10.

Lấy cao răng vã đánh bóng một vùng/một hàm

20.000

11.

Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm

30.000

12.

Nạo túi lợi điêu trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm

20.000

13.

Nạo túi lợi điều trị viêm quanh răng hai hàm

30.000

14.

Trích ápxe viêm quanh răng

20.000

15.

Cắt lợi điêu trị viêm quanh răng 1 vùng/1 hàm

40.000

16.

Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)

20.000

 

 

 

 

CHỮA RĂNG SÂU NGÀ, TUỶ RĂNG HỒI PHỤC

 

17.

Hàn xi măng

10.000

18.

Hàn Amalgame

14.000

19.

Nhựa hóa trùng hợp

30.000

20

Nhựa quang trùng hợp

40.000

 

CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ KHÔNG HỒI PHỤC

 

21.

Hàn xi măng

16.000

22.

Hàn Amalgame

20.000

23.

Nhựa hóa trùng hợp

40.000

24.

Nhựa quang trùng hợp

60.000

 

CHỮA RĂNG VIÊM TUỶ CHẾT VÀ VIÊM QUANH CUỐNG RĂNG NHIỀU CHÂN

 

25.

Hàn xi măng

24.000

26.

Hàn Amalgame

30.000

27.

Nhựa hóa trùng hợp

50.000

28.

Nhựa quang trùng hợp

70.000

29.

RĂNG GIẢ THÁO LẮP

 

 

Một răng

60.000

30.

Hai răng

80.000

31.

Ba răng

100.000

32.

Bốn ràng

110.000

33.

Năm răng

120.000

34.

Sáu răng

130.000

35.

Bảy răng

140.000

36.

Tám răng

150.000

37.

Chín đến 12 răng

180.000

38.

Từ 13 răng đến 1 hàm toàn bộ

250.000

39.

Cả hai hàm

600.000

 

 

 

 

RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH

 

40.

Răng chốt đơn giản

60.000

41

Răng chốt đúc

80.000

42.

Mũ chụp nhựa

60.000

43.

Mũ chụp kim loại

80.000

44.

Mũ vàng (vàng của bệnh nhân)

100.000

45.

Cầu răng mỗi thành phần

80.000

46.

Cầu răng vàng (vàng của bệnh nhân)

100.000

47.

Điều chỉnh cắn khít răng

16.000

48.

Tháo cắt cầu răng

14.000

49.

Hám khung kim loại

600.000

 

SỬA LẠI HÀM CŨ

 

50.

Vá hàm gãy

30.000

51.

Đệm hàm toàn bộ

60.000

52.

Gắn thêm một răng

30.000

53.

Thêm một mốc

15.000

54.

Gắn thêm một răng bị sứt

2.000

55.

Thay nền hàm trên

90.000

56.

Thay nền hàm dưới

70.000

 

CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT

 

57.

Vết thương phần mềm nông < 5cm

30.000

58.

Vết thương phần mềm nông > 5cm

50.000

59.

Vết thương phần mềm sâu < 5cm

50.000

60.

Vết thương phần mềm sâu > 5cm

60.000

 

 

 

 

C3. XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
(Kèm theo Quyết định số 172/QĐ-UB ngày 16/4/2004 của UBND tỉnh Lào Cai)

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

Giá thu

 

C3.1.XÉT NGHIỆM MÁU

 

1.

Huyết đồ

6.000

2.

Định lượng Hemoglobine

4.000

3.

Công thức máu

6.000

4.

Hồng cầu lưới

8.000

5.

Hematocrit

4.000

6.

Máu lắng

4.000

7.

Thử nghiệm sức bền hồng cầu

8.000

8.

Số lượng tiểu cẩu

4.000

9

Test ngưng kết tố tiểu cầu

10.000

10.

Fes1 kết dính tiểu cầu

10.000

11.

Định nhóm ABO

4.000

12.

RhD

10.000

13.

Rh dưới nhóm

20.000

14.

Nhóm bạch cầu

20.000

15.

Nghiệm pháp Coombs

6.000

16.

Tìm tế bào Hargraves

10.000

17.

Thờ gian máu chảy

2.000

18.

Thời gian máu đông (Milian/lee-White)

2.000

19.

Co cục máu

4.000

20.

Thời gian Quick

4.000

22.

Thời gian Howell

4.000

22.

T.E.G

20.000

23.

Định lượng FIBRINOGEN

20.000

24.

Định lượng PROTHROMBIN

20.000

25.

Tiêu thụ PROTHROMBIN

20.000

26.

Yếu tố VIII/yếu tố IX

20.000

27.

Các thể Barr

20.000

28.

Nhiễm sắc thể đồ

40.000

29.

Tế bào căn nước tiểu/cặn Aclis

4.000

30

Tủy đồ

20.000

31

Hạch đồ

10.000

32

Hoa học tế bào (một phương pháp)

20.000

33

Xác định nồng độ cồn trong máu

20.000

34

Xác định BACTURATE trong máu

20.000

35

Điện giải đồ (Na+, K+, Ca++, CI-)

8.000

36

Định lượng các chất ALBUMINE; CREATINE; GLOBULINE; GLUCOSE; PHOSPHO; PROTEIN toàn phần; URE; AXITURIC...

8.000

37

PH trong máu, p02. pC02 + thông số tăng bằng kiềm toán

10.000

38

Định lượng Sắt huyết thanh/Mg++ huyết thanh

4.000

39

Các xét nghiệm chức năng gan: (BILIRUBIN toàn phần/trực tiếp/gián tiếp; các enzym: PHOSPHATAZA kiềm, TRANSAMINAZA...)

10.000

40

Định lượng THYROXIN

12.000

41

Định lượng TRYGLYCERIDES/PHOSPHOL1PIT/LIP1T toàn phần/choletrol toàn phần HDL Choetrol/LDL choletrol

10.000

42

Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...)

30.000

43

Tìm KST Sốt rét trong máu

4.000

44

Cấy máu + Kháng sinh đồ

20.000

45

Xét nghiệm HBsAg

20.000

46

Xét nghiệm HIV (SIDA)-ELLZA Test

30.000

47.

Định lượng bổ thể trong huyết thanh

20.000

48.

Phản ứng cố định bổ thể

20.000

49.

Các phản ứng lên bông

10.000

50.

Test ROSE-WALLER

20.000

51.

Các phản ứng cố định bổ thể chẩn đoán Syphilis

20.000

52.

Các phản ứng lén bông chẩn đoán Syphilis (Kahn, Kline, VDRL}

16.000

53.

TEST kháng thể huỳnh quang chẩn đoán Syphilis

20.000

54.

Điện di huyết thanh/plasma (Protein, Lipoprotein, các hemoglobine bất thường hay các chất khác)

20.000

 

C3.2. XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU

 

1.

Xác định nồng độ cồn trong nước tiểu

20.000

2.

Định lượng ALDOSTERON

30.000

3.

Định lượng BACBITURATE

20.000

4.

Định lượng CATECHOLAMIN

20.000

5.

Các test xác định: Ca++, p--, Na+, K+, Cl-

4.000

6.

Protein/Đường niệu

2.000

7

Ure/Axit Uric/Creatinin/ Amilaza

4.000

8

Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen

4.000

9

Điện di Protein niệu

20.000

10

Xác định GONADOTROPHIN để chẩn đoán thai nghén:

 

 

- Phương pháp hóa học - miễn dịch

12.000

- Phương pháp tiêm động vật

20.000

11

Định lượng GONADOTROPHIN rau thai

20.000

12

Định lượng HYDROCORTICOSTEROID

20.000

13

Định lượng OESTROGEN toàn phần

20.000

14

Đinh lượng HYDROCORTICOSTEOID

24.000

15

Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL

20.000

16

PORPHYRIN: Định lượng

20.000

17

PORP HYRIN: Định tính

10.000

18

Định lượng chi/Asen/Thủy ngân

20.000

19

Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác

2.000

20

Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/PH

3.000

21

Soi tươi tìm vi khuẩn

6.000

22

Nuôi cấy phân lập

10.000

23

Tiêm truyền động vật

20.000

24

Kháng sinh đồ

10.000

 

C3.3. XÉT NGHIỆM PHÂN

 

1.

Tìm BIURUBIN

4.000

2.

Xác định Canxi, Phospho

4.000

3.

Xác định các men: Amilase/Trypsin/ Mucinase

6.000

4.

Xác định mỡ trong phân

20.000

5.

Xác định máu trong phân

4.000

6.

Urobilin. Urobilinogen: Định tính

4.000

7.

Soi tươi

6.000

8.

Soi tìm KST hay trứng KST sau khi làm kỹ thuật phong phú

8.000

9.

Nuôi cấy phân lập

10.000

10.

Kháng sinh đồ

10.000

 

C3.4. XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ

 

 

(Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...)

 

 

VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG

 

1.

Soi tươi

6.000

2.

Soi có nhuộm tiêu bản

8.000

3.

Nuôi cấy

10.000

4.

Tiêm truyền động vật để chuẩn đoán

20.000

5.

Kháng sinh đồ

10.000

 

XN TẾ BÀO

 

6.

Đếm tế bào, phân loại

4.000

7.

Nuôi cấy làm nhiễm sắc thể đồ

20.000

 

XN HÓA HỌC

 

8.

Định lượng 1 chất (Protein, đường, clorua...Phản ứng thuốc tím, phản ứng Pandy...)

4.000

 

C3.5. XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ

 

1.

Xử lý và đọc các tiêu bản sinh thiết

6.000

2.

Xét nghiệm độc chất

20.000

 

C3.6. MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT

 

1.

Điện tâm đồ

10.000

2.

Điện não đồ

20.000

3,

Lưu huyết não

40.000

4.

Chức năng hô hấp

10.000

5.

Đo chuyển hóa cơ bản

10.000

6.

Thử nghiệm ngấm BROMSULPHTALEIN trong thăm dò chức năng gan

20.000

7.

Thử nghiệm dung nạp CACBONHYDRATE (gluccea, frut0Z3, lactoza)

20.000

8.

Nghiệm pháp đỏ conggo

20.000

9.

Test thanh thi Creatinine

20.000

10.

Test thanh thi Ure

20.000

11.

Test dung nạp Tolbutamit

24.000

12.

Test dung nạp Giucagon

24.000

13.

Test thanh thải Phenolsulfophthaleine

30.000

 

C3.7. CÁC THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ:

 

1.

Đời sống hồng cầu

30.000

2.

Độ tập trung 1131 tuyến giáp

40.000

3.

Điều trị bệnh Basedow bằng I131

100.000

4.

Thử nghiệm miễn dịch Honmone bằng phương pháp phóng xạ

30.000

5.

Ghi hình não

60.000

6.

Ghi hình tuyến giáp

40.000

7.

Ghi hình phổi

60.000

8.

Ghi hình thận

50.000

9.

Ghi hình gan

60.000

10.

Ghi hình lách

40.000

11.

Ghi hình tủy sống

40.000

12.

Ghi hình tuyến cận giáp

60.000

13.

Ghi hình tim

80.000

14.

Ghi hình xương sọ

50.000

15.

Ghi hình xương chậu

60.000

16.

Ghi hình bánh rau thai

60.000

17.

Ghi hình tụy

80.000

 

 

 

 

C3. XÉT NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
(Kèm theo Quyết định số 172/QĐ-UB ngày 16/4/2004 của UBND tỉnh Lào Cai)

ĐVT: Đồng

TT

Nội dung

Giá thu

 

C4.1. CHẨN ĐOÁN SIÊU ÂM

 

1.

Siêu âm

20.000

2.

Siêu âm màu

40.000

 

C4.2. CHIẾU, CHỤP X.QUANG

 

 

C4.2.1.SOI, CHIẾU X.QUANG

4.000

 

C4.2.2. CHỤP X.QUANG CÁC CHI

 

1.

Các dốt ngón tay hay ngón chân

10.000

2.

Bàn tay/cổ tay/cẳng tay/khủyu tay/cánh tay

20.000

3.

Bàn cổ tay-1/2 dưới cẳng tay; 1/2 trên cẳng tay-khủyu tay

20.000

4.

Khủyu tay-cánh tay

20.000

5.

Bàn chân/cổ chân/1/2 dưới cẳng chân

20.000

6.

1/2 trên cẳng chân-gối/Khớp gối/đùi

20.000

7.

Khớp vai, kể cả xương đòn và xương bả vai

20.000

8.

Khớp háng

20.000

9.

Khung chậu

20.000

 

C4.2.3. CHỤP X.QUANG VÙNG ĐẦU

 

10.

Xương sọ (vòm sọ) thẳng/nghiêng

20.000

11.

Các xoang

20.000

12.

Xương chũm, mỏm châm

20.000

13.

Xương đá các tư thế

20.000

14.

Các xương mắt (hốc mắt, xoang hàm, xoang trán)

20.000

15.

Các khớp thái dương-hàm

20.000

16.

Chụp ổ răng

10.000

 

C4.2.4. CHỤP X.QUANG CỘT SỐNG

 

17.

Các đốt sống cổ

20.000

18.

Các đốt sống ngực

20.000

19.

Cột sống thắt lưng-cùng

20.000

20.

Cột sống cùng-cụt

20.000

21.

Chụp 2 đoạn liên tục

40.000

22.

Chụp 3 đoạn trở lên

50.000

23.

Nghiên cứu tuổi xương: cổ tay, đầu gối

30.000

 

C4.2.5. CHỤP X.QUANG VÙNG NGỰC

 

24.

Phổi thẳng

20.000

25.

Phổi nghiêng

20.000

26.

Chụp thực quản có uống Barite hàng loạt

30.000

27.

Xương ức, xương sườn

20.000

 

C4.2.6. X.QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT

 

28.

Thận bình thường

20.000

29.

Thận có chuẩn bị (UIV)

40.000

30.

Thận-niệu quản ngược dòng

40.000

31.

Bụng bình thường

20.000

32.

Có bơm hi màng bụng

30.000

33.

Thực quản (có hoặc không uống Barile)

30.000

34.

Dạ dày-tá tràng có chất cản quang

40.000

35.

Chụp khung đại tràng

40.000

36.

Chụp túi mật

30.000

 

C4.2.7. MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X.QUANG VỚI CHẤT CẢN QUANG

 

37.

Chụp động mạch não

40.000

38.

Chụp não thất (bm hi)

40.000

39.

Tử cung-vòi trứng

30.000

40.

Phế quản

30.000

41.

Tủy sống

30.000

42.

Chụp vòm mũi họng

20.000

43.

Chụp ống tai trong

20.000

44.

Chụp họng-thanh quản

20.000

45.

Chụp cắt lớp thanh quản/phối

40.000

46.

Chụp CT Scanner

600.000