Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1718/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 23 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT GIÁ VÀ TIÊU CHUẨN CÂY GIỐNG, HẠT GIỐNG LÂM NGHIỆP PHỤC VỤ CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỒNG RỪNG TẠI TỈNH LAI CHÂU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;
Căn cứ Pháp lệnh Giống cây trồng của Uỷ ban thường vụ Quốc hội ban hành ngày 24 tháng 3 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Giá;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc Ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND, ngày 15/9/2014 của UBND tỉnh Lai Châu về việc ban hành quy định một số nội dung cụ thể quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT tại Tờ trình số 713/TTr-SNN, ngày 16 / 12/2014 và Báo cáo thẩm định số 716/BCTĐ-STC ngày 12/12/2014 của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt đơn giá và tiêu chuẩn cây giống, hạt giống lâm nghiệp phục vụ các Chương trình trồng rừng tại tỉnh Lai Châu.
1. Giá hạt giống, cây giống (có phụ lục đơn giá kèm theo)
2. Tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống, hạt giống
a) Đối với cây giống
- Hạt giống sử dụng gieo ươm có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, thuộc lô giống đã được cấp giấy chứng nhận nguồn gốc theo quy định của Quy chế quản lý giống cây trồng lâm nghiệp; được sản xuất bởi các đơn vị, cơ sở đủ điều kiện sản xuất kinh doanh giống cây trồng lâm nghiệp chính; đảm bảo các chỉ tiêu kỹ thuật theo quy phạm quy định đối với từng loài cây; cây sinh trưởng tốt, cân đối, không cong queo, sâu bệnh; không cụt ngọn; không bị trầy xước, dập nát, vỡ bầu.
- Cây gieo ươm từ 6-8 tháng tuổi: Cây có bầu P.E kích thước 7x12 cm; chiều cao (Hvn) từ 30-35 cm trở lên; đường kính cổ rễ (Dcr) từ 0,3 cm trở lên.
- Cây gieo ươm từ 16-18 tháng tuổi trở lên: Cây có bầu P.E kích thước 13x18 cm; chiều cao (Hvn) từ 100 cm trở lên (riêng cây Mắc ca từ 70cm trở lên); đường kính cổ rễ (Dcr) từ 0,7 cm trở lên.
b) Đối với hạt giống: Hạt được thu hái, chế biến từ nguồn giống được tuyển chọn và công nhận; hạt sau khi chế biến phải chắc khoẻ, không nấm mốc, sâu bệnh, không lẫn tạp chất.
Điều 2. Giá và tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn nêu tại Quyết định này được áp dụng chung cho các Chương trình, dự án trồng rừng trên địa bàn tỉnh (trừ các Dự án có quy định riêng). Giá cây giống tại Điều 1 là giá xuất bán tại vườn ươm cây giống trên địa bàn tỉnh Lai Châu, chưa bao gồm cước vận chuyển từ vườn ươm đến địa điểm trồng rừng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1823/QĐ-UBND, ngày 31/12/2010 của UBND tỉnh Lai Châu về việc phê duyệt giá cây giống, hạt giống cây lâm nghiệp phục vụ kế hoạch trồng rừng giai đoạn 2011-2015.
Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp & PTNT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Lai Châu; Trưởng Ban quản lý rừng phòng hộ các huyện và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC SỐ 01
ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG LÂM NGHIỆP GIEO ƯƠM TẠI TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 1718/QĐ-UBND, ngày 23/12/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên cây, thời gian gieo | Đơn giá (đồng/cây) | Ghi chú |
I | Thời gian gieo ươm từ 6-8 tháng tuổi |
|
|
1 | Cây Sơn tra | 2.000 |
|
2 | Cây Sở | 2.100 |
|
3 | Cây Vối thuốc | 1.600 |
|
4 | Cây Bạch đàn | 1.500 |
|
5 | Cây Thông mã vĩ | 1.800 |
|
6 | Cây Thông ba lá | 1.800 |
|
7 | Cây Lát hoa | 2.900 |
|
8 | Cây Tống quá sủ | 1.500 |
|
9 | Cây Tếch | 1.900 |
|
10 | Cây Mỡ | 1.600 |
|
11 | Cây Keo tai tượng (hạt nội) | 1.600 |
|
12 | Cây Keo tai tượng (hạt nhập nội) | 3.700 |
|
13 | Cây Lát Mexico | 2.400 |
|
14 | Cây Giổi xanh | 3.300 |
|
15 | Cây Quế | 1.800 |
|
16 | Cây Muồng đen | 1.800 |
|
17 | Cây Trám | 2.300 |
|
18 | Cây Cọ khiết | 1.800 |
|
19 | Cây Xoan ta | 1.800 |
|
20 | Cây Xoan đào | 1.800 |
|
21 | Cây Lim xanh | 1.800 |
|
22 | Cây Lim xẹt | 1.900 |
|
II | Thời gian gieo ươm từ 16-18 tháng tuổi trở lên |
|
|
1 | Cây Sấu | 20.000 |
|
2 | Cây Xà cừ | 19.000 |
|
3 | Cây Re | 19.000 |
|
4 | Cây Lát hoa | 20.200 |
|
5 | Cây Giổi xanh | 22.100 |
|
6 | Cây Lim xanh | 19.400 |
|
7 | Cây Lim xẹt | 23.100 |
|
8 | Cây Muồng đen | 19.000 |
|
9 | Cây Thông mã vĩ | 19.100 |
|
10 | Cây Thông ba lá | 19.000 |
|
11 | Cây Trám (cây ghép) | 19.400 |
|
12 | Cây Mắc ca (cây ghép) | 39.500 |
|
PHỤ LỤC SỐ 02
ĐƠN GIÁ HẠT GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP THU HÁI, SẢN XUẤT TẠI TỈNH LAI CHÂU
(Kèm theo Quyết định số: 1718/QĐ-UBND, ngày 23/12/2014 của Ủy ban Nhân dân tỉnh Lai Châu)
STT | Tên hạt giống | Đơn giá (đồng/kg) | Ghi chú |
1 | Hạt Vối thuốc | 1.903.000 |
|
2 | Hạt Tống quá sủ | 1.441.000 |
|
3 | Hạt Sở | 182.000 |
|
4 | Hạt Sơn tra | 1.730.000 |
|
- 1Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm của một số loại rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 2Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm của cây công nghiệp, cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 3Quyết định 20/2008/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn cây giống khi xuất vườn của một số loài cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 4Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 4 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do tỉnh Lai Châu ban hành
- 6Quyết định 944/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng, tết trồng cây và trồng cây phân tán năm 2015, trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 7Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 1Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Pháp lệnh giống cây trồng năm 2004
- 3Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 4Quyết định 07/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm của một số loại rau, hoa trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 5Quyết định 02/2011/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm của cây công nghiệp, cây ăn quả trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 6Luật giá 2012
- 7Quyết định 20/2008/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn cây giống khi xuất vườn của một số loài cây trồng lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9Quyết định 28/2014/QĐ-UBND quản lý nhà nước về giá trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 10Quyết định 1039/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống lâm nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế
- 11Quyết định 12/2010/QĐ-UBND sửa đổi khoản 1 Điều 4 Quyết định 20/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục, cơ chế chính sách thực hiện trồng rừng, chăm sóc, bảo vệ rừng theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP do tỉnh Lai Châu ban hành
- 12Quyết định 944/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng, tết trồng cây và trồng cây phân tán năm 2015, trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 13Quyết định 2126/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt đơn giá cây giống lâm nghiệp phục vụ trồng rừng tập trung và trồng cây phân tán giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 1718/QĐ-UBND năm 2014 về đơn giá và tiêu chuẩn cây giống, hạt giống lâm nghiệp phục vụ Chương trình trồng rừng tại tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 1718/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/12/2014
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Lê Trọng Quảng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra