CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1715/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 103 và Điều 106 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 đã được sửa đổi, bổ sung theo Nghị quyết số 51/2001/QH10 ngày 25 tháng 12 năm 2001 của Quốc hội khóa X, kỳ họp thứ 10;
Căn cứ Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại các Tờ trình số 293 và 294/TTr-CP ngày 16/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Séc (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI CỘNG HÒA SÉC ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 1715/QĐ-CTN ngày 16 tháng 9 năm 2013 của Chủ tịch nước)
1. Nguyễn Thị Lucie, sinh ngày 18/01/1996 tại Séc
Hiện trú tại: Konevová 571/16, Dubí 1, Teplice
Giới tính: Nữ
2. Nguyễn Đình Ninh Tuấn, sinh ngày 30/8/2002 tại Séc
Hiện trú tại: Konevová 571/16, Dubí 1, Teplice
Giới tính: Nam
3. Hoàng Thu Nga, sinh ngày 02/6/1994 tại Séc
Hiện trú tại: Novodvorská 1125/169, Praha 4
Giới tính: Nữ
4. Nguyễn Đắc Sơn, sinh ngày 07/3/1987 tại Hà Nội
Hiện trú tại: Do Zatisi 1445/4, Cheb
Giới tính: Nam
5. Mai Vân Anh, sinh ngày 18/8/1992 tại Nam Định
Hiện trú tại: Josefakociho 1556/3, Radotin Praha 5
Giới tính: Nữ
6. Trần Tuấn Anh, sinh ngày 23/8/1989 tại Hải Dương
Hiện trú tại: Konenova 1885/171, Praha 3
Giới tính: Nam
7. Trần Danh Thắng, sinh ngày 10/9/1989 tại Bắc Giang
Hiện trú tại: Ledvinova 1716/16, Praha 4
Giới tính: Nam
8. Trần René, sinh ngày 07/9/1988 tại Thái Nguyên
Hiện trú tại: Kralovicka 1512/10, Plezen 32300
Giới tính: Nam
9. Nguyễn Thị Thu Hiền, sinh ngày 21/4/1993 tại Séc
Hiện trú tại: Trebonska 530/4, Michle, Praha 4
Giới tính: Nữ
10. Bùi Thị Quỳnh Nga, sinh ngày 08/9/1991 tại Thanh Hóa
Hiện trú tại: Chelcickeho 2107/15, Kralovopole.
Giới tính: Nữ
- 1Quyết định 1693/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 1694/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 1695/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 1718/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1737/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1831/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 1Nghị quyết số 51/2001/QH10 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Hiến pháp nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 do Quốc hội ban hành
- 2Hiến pháp năm 1992
- 3Luật Quốc tịch Việt Nam 1998
- 4Quyết định 1693/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 1694/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 1695/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 1718/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 1737/QĐ-CTN năm 2013 về cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 1831/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 1715/QĐ-CTN năm 2013 cho thôi quốc tịch Việt Nam do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 1715/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/09/2013
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: 26/09/2013
- Số công báo: Từ số 587 đến số 588
- Ngày hiệu lực: 16/09/2013
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định