Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1714/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 07 tháng 07 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ; PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2179/QĐ-BYT ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 184 /TTr-SYT ngày 03/7/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ; Phê duyệt quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế cụ thể như sau:

1. Công bố 02 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh.

(Có phụ lục I gửi kèm theo).

2. Sửa đổi, bổ sung 04 Danh mục thủ tục hành chính (Trong đó có 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh; 01 thủ tục cấp tỉnh, xã) tại Quyết định số 962/QĐ- UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. Cụ thể:

- Cấp tỉnh: Tại số thứ tự 1, 2, 5, mục II (Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội), phần A phụ lục I;

- Cấp xã: Tại số thứ tự 1 mục II (Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội), phần C, phụ lục I.

(Có phụ lục II gửi kèm theo).

3. Bãi bỏ 02 Danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính và 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh tại phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 962/QĐ-UBND ngày 24/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh. Cụ thể:

- Danh mục thủ tục hành chính: Tại số thứ tự 3, 4, mục II (Lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội), phần A, phụ lục I;

- Quy trình nội bộ thủ tục hành chính: Tại số thứ tự 3, 4 mục A (Quy trình liên thông UBND tỉnh) phụ lục III.

(Có phụ lục III gửi kèm theo).

4. Phê duyệt 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh (trong đó: 05 Quy trình liên thông UBND tỉnh; 01 Quy trình liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế).

(Có phụ lục IV gửi kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, N(03b).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Minh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân

1.014010

08 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính

Không

- Luật Phòng, chống mua bán người ngày 28/11/2024;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương;

- Nghị định số 162/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống mua bán người;

- Quyết định số 2179/QĐ-BYT ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

2

Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân

1.014011

06 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính

Không

- Luật Phòng, chống mua bán người ngày 28/11/2024;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương;

- Nghị định số 162/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống mua bán người;

- Quyết định số 2179/QĐ-BYT ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. Cấp tỉnh: 04 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000025

10 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính

Không

- Luật Phòng, chống mua bán người ngày 28/11/2024;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương;

- Nghị định số 162/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống mua bán người;

- Quyết định số 2179/QĐ-BYT ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

2

Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

2.000027

07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính

Không

- Luật Phòng, chống mua bán người ngày 28/11/2024;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương;

- Nghị định số 162/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống mua bán người;

- Quyết định số 2179/QĐ-BYT ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

3

Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

1.000091

07 ngày làm việc

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính

Không

- Luật Phòng, chống mua bán người ngày 28/11/2024;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương;

- Nghị định số 162/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống mua bán người;

- Quyết định số 2179/QĐ-BYT ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

4

Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

2.001661

09 ngày làm việc

- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;

- Trung tâm Phục vụ hành chính công xã, phường.

Nộp trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu chính

Không

- Luật Phòng, chống mua bán người ngày 28/11/2024;

- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ Luật hình sự ngày 25/6/2025;

- Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

- Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương;

- Nghị định số 162/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống mua bán người;

- Quyết định số 2179/QĐ-BYT ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên văn bản QPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

1

2.000036.000.00.00.H52

Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

- Nghị định số 162/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống mua bán người;

- Quyết định số 2179/QĐ-BYT ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

2

2.000032.000.00.00.H52

Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

- Nghị định số 162/2025/NĐ-CP ngày 29/6/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống mua bán người;

- Quyết định số 2179/QĐ-BYT ngày 30/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.

 

PHỤ LỤC IV

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 07/7/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. QUY TRÌNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH: 05 TTHC

1. Cấp Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân

- Thời gian giải quyết: 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ

0,25 ngày

B2

Phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ

Dự thảo văn bản

2,5 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở

Văn bản đầu ra

0,25 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

0,25 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản phát hành

0,25 ngày

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày

2. Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động hỗ trợ nạn nhân

- Thời gian giải quyết: 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ

0,25 ngày

 

 

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

B2

Phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH thụ lý hồ sơ

Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ

Dự thảo văn bản

0,5 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở

Văn bản đầu ra

0,25 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

0,25 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản phát hành

0,25 ngày

Tổng thời gian thực hiện

08 ngày

3. Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

- Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ

Dự thảo văn bản

04 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở

Văn bản đầu ra

0,5 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

0,25 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản phát hành

0,25 ngày

Tổng thời gian thực hiện

10 ngày

4. Cấp lại, sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân

- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ

0,25 ngày

B2

Phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ sơ

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ

Dự thảo văn bản

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở

Văn bản đầu ra

0,25 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

0,25 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản UBND tỉnh phát hành

0,25 ngày

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

5. Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân

- Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian

thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Tiếp nhận, kiểm tra thành phần hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử;

- Chuyển hồ sơ về Sở Y tế để xem xét, giải quyết

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ

0,25 ngày

B2

Phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH thụ lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng phân công thụ lý hồ  sơ

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên được phân công thụ lý hồ sơ

Dự thảo văn bản

1,5 ngày

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B3

Phê duyệt kết quả thủ tục hành chính

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B4

Vào số văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Sở

Văn bản đầu ra

0,25 ngày

B5

Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan hồ sơ liên thông

0,25 ngày

B6

Liên thông UBND tỉnh

03 ngày

B7

Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn bản UBND tỉnh phát hành

0,25 ngày

Tổng thời gian thực hiện

07 ngày

B. QUY TRÌNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ: 01 TTHC

1. Hỗ trợ học văn hoá, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

- Thời gian giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã: 3 ngày làm việc

B1

Tiếp nhận hồ sơ; bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, phiếu hẹn trả kết quả

0,5 ngày

B2

Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Phòng chuyên môn thụ lý hồ sơ

Các văn bản đầu ra

1,5 ngày

B3

Xem xét và phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp xã

Phê duyệt văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

0,5 ngày

B4

Chuyển kết quả ra Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Cán bộ Phòng chuyên môn

Các văn bản đầu ra

0,25 ngày

B5

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã chuyển hồ sơ liên thông

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND cấp xã

Hồ sơ liên thông

0,25 ngày

Liên thông cấp tỉnh (tại Sở Y tế): 6 ngày làm việc

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Scan Hồ sơ theo quy định

0,5 ngày

B2

Phòng Bảo trợ xã hội và phòng chống TNXH

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý hồ sơ

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

Chuyên viên thụ lý hồ sơ; soạn thảo văn bản trình lãnh đạo phòng

Dự thảo các văn bản

04 ngày

Lãnh đạo thẩm định; trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

Ý kiến thẩm định

1,5 ngày

B3

Lãnh đạo Sở phê duyệt; giao Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

Lãnh đạo Sở phê duyệt

Ý kiến phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành

1,5 ngày

B4

Văn thư lấy số, vào sổ, phát hành và trả kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công trả kết quả về Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

 

0,5 ngày

B5

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính xã trả kết quả cho công dân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính xã

 

0,5 ngày

Tổng thời gian thực hiện

09 ngày

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1714/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Y tế tỉnh Sơn La

  • Số hiệu: 1714/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 07/07/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Lê Hồng Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 07/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản