Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1712/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 07 tháng 07 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1597/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 5 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính lĩnh vực khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 726/TTr-SNN ngày 02 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này chuẩn hóa Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Chuẩn hóa Danh mục 05 thủ tục hành chính. Trong đó: 04 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh; 01 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã.
2. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường.
(Có phụ lục I, II kèm theo)
Điều 2. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học công nghệ và Môi trường, Nông nghiệp tại Mục VII, X Phần A, Phụ lục I; Mục IX, phần B, Phụ lục I; Mục XI Phần C Phụ lục I kèm theo Quyết định số 749/QĐ-UBND ngày 01/4/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và môi trường trên địa bàn tỉnh Sơn La;
2. Bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết TTHC lĩnh vực Khoa học, công nghệ và Môi trường, Nông nghiệp tại Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Quyết định số 1857QĐ-UBND ngày 23/9/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La về việc công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học, Công nghệ và Môi trường thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 07 tháng 07 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
Phần I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. CẤP TỈNH: 04 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC KHOA HỌC CÔNG NGHỆ | ||||
1 | Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao Mã số TTHC: 1.011647 | - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: 24 ngày làm việc. - Trường hợp bổ sung, sửa đổi hồ sơ: 48 ngày làm việc. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&MT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trực tiếp hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện | Không | (1) Luật Công nghệ cao ngày 13/11/2008. (2) Quyết định số 66/2015/QĐ-TTg ngày 25/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
2 | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành Mã số TTHC: 1.009478 | 3,5 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&MT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trực tiếp hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện | Không | (1) Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa số 05/2007/QH12 ngày 21/11/2007. (2) Luật Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006. (3) Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật. (4) Nghị định 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá. (5) Nghị định 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa. (6) Thông tư số 28/2012/TT- BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ: Quy định về công bố hợp chuẩn, công bố hợp quy và phương thức đánh giá sự phù hợp với tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật. (7) Thông tư số 02/2017/TT- BKHCN ngày 31/3/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ |
II | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | ||||
1 | Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Mã số TTHC:1.003371 | 11 ngày làm việc | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&MT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trực tiếp hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện | Không | Quyết định số 19/2018/QĐ-TTg ngày 19/4/2018 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chí, thẩm quyền, trình tự, thủ tục công nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
2 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương Mã số TTHC:1.003618 | 45 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&MT tại trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Trực tiếp hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện | Không | Nghị định 83/2018/NĐCP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông |
C. CẤP XÃ: 01 TTHC
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện, cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
I | LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP | ||||
1 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) Mã số TTHC: 1.009658 | 45 ngày | Bộ phận tiếp nhận và trả tại UBND cấp xã Trực tiếp hoặc qua môi trường điện tử hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc qua bưu điện | Không | Nghị định 83/2018/NĐCP ngày 24/5/2018 của Chính phủ về khuyến nông |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày 07 tháng 07 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
1. Tên TTHC: Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng cao
a) Trường hợp hồ sơ hợp lệ
- Thời gian thực tế giải quyết: 24 ngày làm việc
- Trình tự thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng Kế hoạch Tài chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng KHTC | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng KHTC | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng phòng KHTC | Ý kiến xét trình duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Văn bản yêu cầu, bổ sung hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ¼ngày |
B5 | Hội đồng thẩm định làm việc | Kết quả làm việc của HĐTĐ | 10 ngày | |
B6 | Phòng KHTC tiếp nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ | Chuyên viên phòng KHTC | Dự thảo các Văn bản (Tờ trình và Dự thảo Quyết định công nhận) | 04 ngày |
Lãnh đạo phòng KHTC | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B7 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B8 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn phòng Sở (Bộ phận văn thư) | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ ngày |
B9 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | ¼ ngày |
B10 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B11 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày |
b) Trường hợp phải bổ sung, sửa đổi hồ sơ
- Thời gian thực tế giải quyết: 48 ngày làm việc
- Trình tự thực hiện:
TT | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ) | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | ¼ ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | Ý kiến phân công | ¼ ngày |
B3 | Phòng KHTC tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng KHTC | Ý kiến phân công | ½ ngày |
Chuyên viên phòng KHTC | Xem xét, kiểm tra hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho tổ chức đề nghị công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao về tính hợp lệ của hồ sơ | 2,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng KHTC | Ý kiến xét trình duyệt | ¼ ngày | ||
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến ký duyệt | ¼ngày |
B5 | Xem xét, bổ sung hồ sơ | Tổ chức, đầu mối vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao | Hồ sơ hoàn thiện | 24 ngày |
B6 | Hội đồng thẩm định làm việc | Kết quả làm việc của HĐTĐ | 10 ngày | |
B7 | Văn phòng Sở tiếp nhận, xử lý kết quả của hội đồng TĐ | Chuyên viên phòng KHTC | Dự thảo các Văn bản (Tờ trình và Dự thảo Quyết định công nhận) | 04 ngày |
Lãnh đạo phòng KHTC | Ý kiến xét duyệt | ¼ ngày | ||
B8 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | ¼ ngày |
B9 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC | Văn phòng Sở (Bộ phận Văn thư) | Văn bản phát hành (Tờ trình) | ¼ ngày |
B10 | Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông (scan) | ¼ ngày |
B11 | Liên thông UBND tỉnh | 05 ngày | ||
B12 | Trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan QĐ phê duyệt) | 0 ngày |
Tổng thời gian thực hiện | 48 ngày |
2. Tên TTHC: Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành
- Thời gian thực tế giải quyết: 3,5 ngày làm việc
- Trình tự thực hiện:
Stt | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Xem xét phân công | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
B3 | Phòng Bảo vệ thực vật tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật | Dự thảo văn bản | 1,5 ngày | ||
Lãnh đạo phòng Bảo vệ thực vật | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B4 | Xem xét trình phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục TT & BVTV | Ý kiến trình ký duyệt | 1/4 ngày |
B6 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B7 | Lưu sổ và bàn giao | Chuyên viên phòng Bảo vệ thực vật | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | 1/4 ngày |
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Đính kèm kết quả (scan Giấy chứng nhận) | 0 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 3,5 ngày |
3. Tên TTHC: Công nhận lại doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
- Thời gian giải quyết: 11 ngày
- Các bước thực hiện:
Stt | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Kế hoạch tài chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng KHTC | Ý kiến phân công | 1/4 ngày |
Chuyên viên phòng KHTC | Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị đề xuất thành viên và dự thảo QĐ thành lập tổ thẩm định) | 01 ngày | ||
Lãnh đạo phòng KHTC | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B4 | Tổ thẩm định làm việc | Kết quả làm việc của Tổ thẩm định | 04 ngày | |
B5 | Phòng KHTC tiếp nhận, xử lý kết quả của Tổ thẩm định | Chuyên viên phòng KHTC | Dự thảo văn bản (Tờ trình và Quyết định) | 01 ngày |
Lãnh đạo phòng KHTC | Ý kiến xét duyệt | 1/4 ngày | ||
B6 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/4 ngày |
B7 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa liên thông hồ sơ | Văn phòng Sở (Bộ phận Văn thư) | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/4 ngày |
| Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN & TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh |
| 1/4 ngày |
| Liên thông UBND tỉnh | 03 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Đính kèm kết quả liên thông | 0 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 11 ngày |
4. Tên TTHC: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
- Thời gian thực tế giải quyết: 45 ngày làm việc
- Trình tự thực hiện:
Stt | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Kèm theo scan hồ sơ | 1/4 ngày |
B2 | Phòng Kế hoạch tài chính tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng KHTC | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng KHTC | Dự thảo văn bản (gửi các đơn vị đề xuất thành viên và dự thảo QĐ thành lập tổ thẩm định) | 08 ngày | ||
Lãnh đạo phòng KHTC | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B4 | Tổ thẩm định làm việc | Kết quả làm việc của Tổ thẩm định | 15 ngày | |
B5 | Phòng KHTC tiếp nhận, xử lý kết quả của Tổ thẩm định | Chuyên viên phòng KHTC | Dự thảo văn bản (Tờ trình và dự thảo Quyết định) | 03 ngày |
Lãnh đạo phòng KHTC | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B6 | Xem xét và ký duyệt | Lãnh đạo Sở | Ý kiến phê duyệt | 1/2 ngày |
B7 | Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa liên thông hồ sơ | Văn phòng Sở (Bộ phận Văn thư) | Văn bản phát hành (Tờ trình) | 1/2 ngày |
| Tiếp nhận và chuyển hồ sơ liên thông | Bộ phận TN & TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông | 1/4 ngày |
| Liên thông UBND tỉnh | 15 ngày | ||
B8 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ Sở NN&MT tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | Đính kèm kết quả liên thông | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 45 ngày |
B. CẤP XÃ: 01 TTHC
1. Tên TTHC: Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương
- Thời gian thực tế giải quyết: 45 ngày làm việc
- Trình tự thực hiện:
Stt | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN & TKQ cấp xã | Kèm theo scan hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Thẩm định hồ sơ | Công chức phụ trách lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường | Dự thảo văn bản (kèm theo dự thảo) | 42 ngày |
B3 | Ký duyệt hồ sơ | Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND xã | Ý kiến phê duyệt | 01 ngày |
B4 | Lưu sổ và bàn giao | Văn phòng Sở (Bộ phận Văn thư) | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | 01 ngày |
B5 | Trả kết quả | Bộ phận TN & TKQ cấp xã | Quyết định phê duyệt Kế hoạch | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 45 ngày |
- 1Quyết định 1732/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá lĩnh vực Quản lý đê điều và phòng, chống thiên tai; khoa học và công nghệ, nông nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2Quyết định 1716/QĐ-UBND năm 2025 sửa đổi về cơ quan thực hiện, thời gian thực hiện phí, lệ phí và căn cứ pháp lý đã được công bố tại Quyết định 1406/QĐ-UBND về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Huế
- 3Quyết định 1360/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Điện Biên
Quyết định 1712/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1712/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 07/07/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 07/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra